ĐHKT Y HD - TT KN ATTP
QUANG PHỔ HẤP THỤ UV-VIS
PGS Phạm gia Huệ
Hà Nội 24-11-2010
Ph H p Th UV-VISổ ấ ụ
Là phương pháp phân tích dùng phổ biến nhất trong các PTN
Ví dụ ứng dụng: PT nước, các màu thực phẩm, acid amin,
kháng sinh, kim loại
Ph H p Th UV-VISổ ấ ụ
Các đại lượng đặc trưng cho bức xạ ánh sáng
Sự hấp thụ ánh sáng và màu sắc
Các yếu tố ảnh hưởng lên độ hấp thụ
Các ứng dụng của phương pháp phổ hấp thụ UV-Vis
Máy quang phổ UV-VIS
Bức xạ ánh sáng UV-VIS
Tính chất sóng: Các đại lượng đặc trưng:
Bước sóng λ (nm) (1 nm =10
-9
m)
thay
đổi theo môi trường
Tần số
ν
(Hz) k
hông đổi
ν
=
Tính chất hạt:
photon có năng lượng: E = h
ν
= h
λ
c
λ
c
Bức xạ ánh sáng UV-VIS
Sự hấp thụ ánh sáng và màu sắc
Vùng tử ngoại (UV)
50 – 400 nm
•
Tử ngoại gần: 200 – 400 nm
Vùng khả kiến (Vis)
400 - 750 nm
Vùng hồng ngoại (IR)
750 nm – 100 μm
Sự hấp thụ ánh sáng và màu sắc
Vùng khả kiến:
AS trắng = 7 màu
Màu phụ nhau:
Vật màu đỏ H T màu lục
Vật màu lục H T màu đỏ
Lục-Đỏ = 1 cặp màu
phụ nhau
Chùm tia đơn sắc
Các yếu tố ảnh hưởng lên độ hấp thụ.
Cấu trúc phân tử
Môi trường:
•
Dung môi
•
thuốc thử
•
pH
Các yếu tố khác
Sự pha loãng, ánh sáng, thời gian, nhiệt độ
Các ứng dụng của pp phổ UV-Vis
Định tính và thử tinh khiết
Ít có ý nghĩa
Định lượng quan trọng
ứng dụng chủ yếu
định luật Lambert-Beer
Định tính b ng ph UV-VISằ ổ
Max 1
Max 2
Max 3
Đ nh l ngị ượ b ng ph UV-VISằ ổ
Định lượng ngay (đo A, tính C)
Chuẩn bị, xử lý mẫu (chiết, làm phản ứng ) trước khi đo A
Tách bằng sắc ký hay điện di rồi phát hiện và đo bằng phổ hấp thụ (phổ UV-
VIS dùng làm detector cho máy sắc ký, điện di)
Nguyên tắc: dựa vào định luật Lambert-Beer
nh lu t Lambert-BeerĐị ậ
A = kλ L C
A =log (Io/I) = log (1/T)
Độ hấp thụ A tỷ lệ thuận với nồng độ C
A = E = D
E = độ tắt
D = mật độ quang = OD
I
0
I
C
L
nh lu t Lambert-BeerĐị ậ
A = kλ L C
Hệ số hấp thụ kλ
phụ thuộc vào λ
(đường cong phổ hấp thụ)
thay đổi theo đơn vị của C
kλ=ε = hệ số hấp thụ mol nếu C = Cmol/L
kλ=E1%1cm=hệ số hấp thụ riêng nếu C = C%
Các kỹ thuật định lượng
Đo phổ trực tiếp
Phương pháp so sánh:
Phương pháp thêm
Phương pháp đường chuẩn
Phương pháp đường chuẩn thêm
Các kỹ thuật định lượng
Phương pháp đo trực tiếp :
Đo A của dung dịch, tính C
dựa vào
A = kλ L C
(biết L= 1 cm và biết
kλ:
VÍ DỤ với vitamin B12, đo ở 361 nm thì E
1
1=207, t
ính C%)
Cần kiểm tra độ chính xác của A và λ
Các kỹ thuật định lượng
Phương pháp so sánh:
Đo AC của dd chuẩn có nồng độ đã biết CC
Đo AX của dd thử có nồng độ chưa biết CX
Tính được CX
Các kỹ thuật định lượng
Phương pháp thêm
Đo AX của dd thử có nồng độ
chưa biết CX
Đo AX+a của dd thử có thêm lượng
chuẩn đã biết là a
Tính được CX
Các kỹ thuật định lượng
Phương pháp đường chuẩn
Các kỹ thuật định lượng
Phương pháp đường chuẩn thêm
Máy quang phổ UV-VIS
Khoảng đo: 200-800 nm
(hay 190-1100 nm)
Các bộ phận chính:
Nguồn sáng: đèn W, đèn D2
Bộ đơn sắc: cách tử
Detector: nhân quang
Cốc đo (cuvet): thuỷ tinh, nhựa, quartz
Máy quang phổ UV-VIS
1 chùm tia
1. Nguồn sáng 2. chùm tia
3. Cách tử 4. Tia đơn sắc
5. Chắn sáng 6. cốc đo (cuvet)
7. Detector
Máy quang phổ UV-VIS
1 chùm tia (detector DAD)
Nguồn sáng
Cuvet
Cách tử
Mảng diod
Máy quang phổ UV-VIS
2 chùm tia
1. Nguồn sáng 2. chùm tia
3. Cách tử 4. Tia đơn sắc
5. Chắn sáng 6,7. cốc đo (cuvet)
8. Detector
Điều cần chú ý !!!
Máy cần được thường xuyên bảo dưỡng
định kỳ hiệu chuẩn (KT A và bước sóng)
Dung dịch đo phải trong suốt, đủ loãng A trong khoảng thích hợp
Cuvet
Dung môi tinh khiết, pH, thời gian đo
Mẫu trắng