Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

bài tập trắc nghiệm vật lý sóng cơ đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.07 KB, 10 trang )

GV: Bùi Lê Phú Quốc – 0908.84.45.84 – Trường THPT Ninh Hải
I. Các đại lượng đặc trưng của sóng. Phương trình sóng
Câu 1: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu

2:

Điều

nào

sau

đây



không

đúng

khi

nói

về


sự

truyền

của

sóng



học?
A.

Tần

số

dao

động

của

sóng

tại

một

điểm


luôn

bằng

tần

số

dao

động

của

nguồn

sóng.
B.

Khi

truyền

trong

một

môi


trường

nếu

tần

số

dao

động

của

sóng

càng

lớn

thì

tốc

độ

truyền

sóng càng


lớn.
C.
K
hi

truyền

trong

một

môi

trường

thì

bước

sóng

tỉ

lệ

nghịch

với

tần


số

dao

động

của

sóng.
D.
T
ần

số

dao

động

của

một

sóng

không

thay


đổi

khi

truyền

đi

trong

các

môi

trường

khác

nhau.
Câu
3
:

Chọn
c
âu

trả

lời


sai
A.

Sóng



học



dao

động cơ lan truyền trong một môi trường.
B.

Sóng



học


sự
lan

truyền
các phần tử trong
một


môi

trường.
C.

Phương

trình

sóng





một

hàm

biến

thiên

tuần

hoàn

theo


thời

gian

với

chu





T.
D.

Phương

trình

sóng





một

hàm

biến


thiên

tuần

hoàn

trong

không

gian

với

chu





λ

.
Câu
4
:

Sóng dọc


truyền

được

trong

các

môi

trường

nào?
A.

Chỉ

trong

chất

rắn và trên bề mặt chất lỏng.
B.

Truyền

được

trong


chất

rắn



chất

lỏng



chất

khí.
C.

Truyền

được

trong

chất

rắn,

chất

lỏng,


chất

khí



cả

chân

không.
D.

Không

truyền

được

trong

chất

rắn.
Câu 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương
truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.

D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
Câu
6
:

Sóng

ngang

truyền

được

trong

các

môi

trường

nào?
A.

Rắn



trên


mặt

thoáng

chất

lỏng B.

Lỏng



khí
C.

Rắn,

lỏng



khí D.

Khí



rắn
Câu
7

:

Tốc

độ

truyền

sóng



học

phụ

thuộc

vào

yếu

tố

nào

?
A.

Tần


số

sóng. B.

Bản

chất

của

môi

trường

truyền

sóng.
C.

Biên

độ

của

sóng. D.

Bước


sóng.
Câu
8
:

Quá

trình

truyền

sóng

là:
A.

quá

trình

truyền

pha

dao

động. B.

quá


trình

truyền

năng

lượng.
C.

quá

trình

truyền

phần

tử

vật

chất. D.

Cả

A



B

Câu
9
:

Điều

nào

sau

đây

đúng

khi

nói

về

bước

sóng.
A.

Bước

sóng




quãng

đường



sóng

truyền

được

trong

một

chu

kì.
B.

Bước

sóng



khoảng


cách

giữa

hai

điểm

dao
đ
ộng

cùng

pha

nhau

trên

phương

truyền

sóng.
C.

Bước

sóng




khoảng

cách

giữa

hai

điểm

gần

nhau

nhất

trên

phương

truyền

sóng



dao


động

cùng pha.
D.

Cả

A



C.
Câu

10:

Một

sóng



học

lan

truyền

trên


một

sợi

dây

đàn

hồi.

Bước

sóng

của

sóng

đó

không

phụ

thuộc vào
A.
T
ốc


độ

truyền

của

sóng B.
C
hu



dao

động

của

sóng.
C.
T
hời

gian

truyền

đi

của


sóng. D.

Tần

số

dao

động

của

sóng
Câu 11: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng. B. bước sóng. C. độ lệch pha. D. chu kỳ.
Câu :
Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A.
1 v
f = =

B.
1 T
v = =

C.
T f
λ = =
v v

D.
v
λ = = v.f
T
Câu 12. Khi sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi :
A. Tần số. C. Năng lượng. C. Vận tốc. D. Bước sóng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
LUYỆN THI TÔT NGHIỆP SÓNG CƠ HỌC
Trang 1
GV: Bùi Lê Phú Quốc – 0908.84.45.84 – Trường THPT Ninh Hải
Câu 14: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì
bước sóng
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 15: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng. B. tần số dao động. C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng
Câu 16: Một sóng cơ truyền trên một đường thẳng và chỉ truyền theo một chiều thì những điểm cách nhau một số
nguyên lần bước sóng trên phương truyền sẽ dao động;
A. cùng pha với nhau B. ngược pha với nhau C. vuông pha với nhau D. lệch pha nhau bất kì
Câu 17. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì những điểm trên dây cách nhau một số lẻ lần nửa
bước sóng sẽ dao động:
A. cùng pha với nhau B. ngược pha với nhau C. vuông pha với nhau D. lệch pha nhau bất kì
Câu 18. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Hai điểm gần nhau nhất trên dây và dao động cùng pha
với nhau thì cách nhau một đoạn bằng:
A. bước sóng B. nửa bước sóng C. hai lần bước sóng D. một phần tư bước sóng
Câu 19. Một sóng trên mặt nước. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động vuông pha với
nhau thì cách nhau một đoạn bằng:

A. bước sóng B. nửa bước sóng C. hai lần bước sóng D. một phần tư bước sóng
Câu 20. Một sóng trên mặt nước. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động ngược pha với
nhau thì cách nhau một đoạn bằng:
A. bước sóng B. nửa bước sóng C. hai lần bước sóng D. một phần tư bước sóng
A. Đi xuống; đứng yên B. Đứng yên; đi xuống C. Đứng yên; đi lên D. Đi lên; đứng yên
Câu 23: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai
ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s.
Câu 24. Trong 20 giây một quan sát viên thấy 5 ngọn sóng biển truyền qua trước mặt thì chu kì của sóng là
A. 2 s B. 2,5 s C. 3 s D. 5 s.
Câu 25. Nguồn sóng trên mặt nước tạo ra dao động với tần số 50Hz. Dọc theo một phương truyền sóng, khoảng cách
giữa 4 đỉnh sóng liên tiếp là 3cm. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 25cm/s B. 50cm/s C. 100cm/s D. 200cm/s
Câu 26: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với phương trình u
A

= Acos ωt . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước
sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và tốc độ sóng không đổi khi truyền đi thì phương
trình dao động tại điểm M là
A.u
M
= Acos ωt B. u
M
= Acos(ωt −πx/λ) C. u
M
= Acos(ωt + πx/λ) D. u
M
= Acos(ωt −2πx/λ)
Câu 27: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f,

bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật
chất tại điểm M có dạng u
M(t)
= acos2πft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
A.
0
d
u (t) = acos2π(ft - )
λ
B.
0
d
u (t) = acos2π(ft + )
λ
C.
0
d
u (t) = acosπ(ft - )
λ
D.
0
d
u (t) = acosπ(ft + )
λ
Câu 28: Một sóng ngang có phương trình sóng u = Acos
π
(0,02x – 2t) trong đó x,u được đo bằng cm và t đo bằng s.
Bước sóng đo bằng cm là:
A. 50 B. 100 C. 200 D. 5
Câu 29: Một sóng truyền trong một môi trường với tốc độ 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là

A.440 Hz B.27,5 Hz C.50 Hz D.220 Hz
Câu 30: Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau
A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m.
Câu 31: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = Acos20πt(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời
gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 20 B. 40 C. 10 D. 30
Câu 32: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u cos(20t 4x)= −
(cm) (x tính bằng
mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s D. 4 m/s.
Câu 33: Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bỡi phương trình u = Acos2
π
(ft -
x
λ
) trong đó x,u được đo
bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng, nếu:
LUYỆN THI TÔT NGHIỆP SÓNG CƠ HỌC
Trang 2
GV: Bùi Lê Phú Quốc – 0908.84.45.84 – Trường THPT Ninh Hải
A.
λ
=
A
4
π
B.
λ

=
A
2
π
C.
λ
=

D.
λ
= 2

Câu 34: Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bỡi phương trình u = 0,5cos(50x -1000t) trong đó x,u được
đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp bao nhiêu lần tốc độ truyền
sóng:
A. 20 B. 25 C. 50 D. 100
Câu 35: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách
MN = d. Độ lệch pha
Δϕ
của dao động tại hai điểm M và N là
A.∆ϕ =
2πλ
d
B.∆ϕ =
πd
λ
C. ∆ϕ =
πλ
d
D. ∆ϕ =

2πd
λ
Câu 36. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u
0
= 3cos10πt (cm), tốc độ truyền sóng là v = 1 m/s thì phương trình
dao động tại điểm M cách O một đoạn 5 cm có dạng:
a. u = 3cos(10πt+
2
π
)(cm) b. u = 3cos(10πt +π) (cm) c. u = 3cos(10πt-
2
π
)( cm) d. u = 3cos(10 πt -π) ( cm )
Câu 37. Một nguồn sóng cơ học dao động điều hòa theo phương trình u = Acos(10πt +π/2) cm. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của hai điểm lệch pha nhau π/3 rad là 5m. Tốc độ
truyền sóng là
a. 75 m/s b. 100 m/s c. 6 m/s d. 150 m/s
Câu 38: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật
chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau
góc
A.
2
π
rad. B. π rad. C. 2π rad. D.
3
π
rad.
Câu 39: Một mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 40Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A
và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng a = 20cm luôn dao động ngược pha
nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s. Tốc độ đó là:

A. 3,5m/s B. 4,2m/s C. 5m/s D. 3,2m/s
Câu 40: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20 Hz thì thấy hai điểm A và B trên
mặt nước cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 cm luôn luôn dao động ngược pha với
nhau. Tốc độ truyền sóng có giá trị (0,8 m/s ≤ v ≤ 1 m/s) là
A. v = 0,8 m/s B. v = 1 m/s C. v = 0,9 m/s D. 0,7m/s
Câu 41: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây với tốc độ truyền
sóng v = 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 cm thì thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A
một góc ∆ϕ = (2k + 1)
2
π
với k = 0; ±1; ±2. Cho biết tần số 22 Hz ≤ f ≤ 26 Hz, bước sóng λ của sóng có giá trị là
A. 20 cm B. 15 m C. 16 cm D. 32 m
Câu 42: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây với tốc độ truyền
sóng v = 20 m/s. Hỏi tần số f phải có giá trị nào để một điểm M trên dây và cách A một đoạn 1 m luôn luôn dao động
cùng pha với A. Cho biết tần số 20 Hz ≤ f ≤ 50 Hz
A. 10 Hz hoặc 30 Hz B. 20 Hz hoặc 40 Hz C. 25 Hz hoặc 45 Hz D. 30 Hz hoặc 50 Hz
II. Sóng dừng
Câu 1: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 2: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần b/sóng.
Câu 3: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 4: Một dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:
A. L/2 B. L C. 2L D. 4L
Câu 5: Một dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:
A. L/2 B. L C. 2L D. 4L
LUYỆN THI TÔT NGHIỆP SÓNG CƠ HỌC
Trang 3

GV: Bùi Lê Phú Quốc – 0908.84.45.84 – Trường THPT Ninh Hải
Câu 6: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách
bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng
A.a/2 B.0 C.a/4 D.a
Câu 7: Trên một sợi dây có chiều dài
l
, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ
truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A.
2
v
l
B.
4
v
l
C.
2v
l
D.
v
l
Câu 8:

Một

sợi

dây


đàn

hồi



đầu

A

được

gắn

cố

định.

Cho

đầu

dây

B

dao

động


với

tần

số

f

thì

thấy có

sóng
truyền

trên

sợi

dây

trên

dây

với

tốc

độ


v.

Khi

hình

ảnh

sóng

ổn

đinh

thì

xuất

hiện

những

điểm luôn

dao

động

với

biên

độ

cực

đại





những

điểm

không

dao

động.

Nếu

coi

B

dao


động

với

biên

độ rất

nhỏ

thì

chiều

dài

sợi

dây


l

luôn

bằng
A.

k
v

f
với k∈N
*
B.

kvf với k∈N
*
C. k
v
2f
với k∈N
*
D.

(2k

+

1) với
v
4f
k∈N
Câu 9: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng
dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. λ = 13,3cm. B. λ = 20cm. C. λ = 40cm. D. λ = 80cm.
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với
tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng.
Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
Câu 11: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100

cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s
Câu 12: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có
3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s
Câu 13: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan
sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 8 m/s. B. 4m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s.
Câu 14: Một sợi dây đàn hồi dài l = 120cm có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số f = 50Hz, trên dây
đếm được 5 nút sóng không kể hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 30 m/s. B. 12,5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
Câu 16: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó
sóng. Biện độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. ON có giá trị là:
A. 10 cm B. 5 cm C.
5 2
cm D. 7,5 cm
Câu 18 : Một dây AB dài 90cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hoà ngang có tần số f = 100Hz ta
có sóng dừng, trên dây có 4 múi. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị là bao nhiêu?
A. 60 m/s. B. 50 m/s. C. 35 m/s. D. 40 m/s.
Câu 19. Một sợi dây thép AB dài 41cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B tự do. Kích thích dao động cho dây nhờ
một nam châm điện với tần số dòng điện 20Hz, tốc độ truyền sóng trên dây 160cm/s. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng
trên dây xuất hiện số nút sóng và bụng sóng là:
A. 21 nút, 21 bụng. B. 21 nút, 20 bụng. C. 11 nút, 11 bụng. D. 11 nút, 10 bụng.
Câu 20: Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hoà có tần số f = 40Hz.
Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 20m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu?
A. 3 nút, 4 bụng. B. 5 nút, 4 bụng. C. 6 nút, 4 bụng. D. 7 nút, 5 bụng.
Câu 21: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần
số f = 50 Hz. Khi âm thoa rung trên dây có sóng dừng, dây rung thành 3 múi, tốc độ truyền sóng trên dây có thể nhận
giá trị nào trong các giá trị sau?

A. v = 25 m/s B. 28 (m/s) C. 25 (m/s) D. 20(m/s)
Câu 22: Một dây AB dài 90cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hoà ngang có tần số f = 100Hz ta
có sóng dừng, trên dãy có 4 múi. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 (m/s) B. 40 (m/s) C. 35 (m/s) D. 50 (m/s).
Câu 23: Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, tần số f = 80Hz. Tốc độ truyền sóng là 40m/s. Cho các điểm
M
1
, M
2
,M
3
trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 12,5 cm, 37,5 cm, 62,5 cm.
A. M
1
, M
2
và M
3
dao động cùng pha B. M
2
và M
3
dao động cùng pha và ngược pha với M
1
C.M
1
và M
3



dao động cùng pha và ngược pha với M
2
D. M
1
và M
2
dao động cùng pha và ngược pha với M
3
Câu 24: Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, có một múi. Bước sóng là:
LUYỆN THI TÔT NGHIỆP SÓNG CƠ HỌC
Trang 4
GV: Bùi Lê Phú Quốc – 0908.84.45.84 – Trường THPT Ninh Hải
A. 2 m B. 0,5 m C. 25 cm D. 2,5 m
Câu 25: Tốc độ truyền sóng là 60 cm/s. Muốn sóng dừng trên dây nói trên có 5 múi thì tần số rung là:
A. 4 Hz B. 3 Hz C. 1,5 Hz D.1 Hz
Câu 26: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có
3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 40 m /s. B. 100 m /s. C. 60 m /s. D. 80 m /s.
Câu 27: Tốc độ truyền sóng trên một sợi dây là 40m/s. Hai đầu dây cố định. Khi tần số sóng trên dây là 200Hz, trên
dây hình thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Hãy chỉ ra tần số nào cho dưới đây cũng tạo ra sóng dừng trên dây:
A. 90Hz B. 70Hz C. 60Hz D. 110Hz
Câu 28: Một dây AB dài 1,80m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz.
Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng
và vận tốc truyền sóng trên dây AB.
A. λ = 0,30m; v = 30m/s B. λ = 0,30m; v = 60m/s C. λ = 0,60m; v = 60m/s D. λ = 1,20m; v = 120m/s
Câu 29: Một sợi dây có một đầu bị kẹp chặt, đầu kia buộc vào một nhánh của âm thoa có tần số 600Hz. Âm thoa dao
động tạo ra một sóng có 4 bụng. Có tốc độ sóng trên dây là 400 m/s. Chiều dài của dây là:
A. 4/3 m B. 2 m C. 1,5 m D. giá trị khác
Câu 30: Một sợi dây có một đầu bị kẹp chặt, đầu kia buộc vào một nhánh của âm thoa có tần số 400Hz. Âm thoa dao
động tạo ra một sóng có 4 bụng. Chiều dài của dây là 40 cm. Tốc độ sóng trên dây là:

A. 80 m/s B. 80 cm/s C. 40 m/s D. Giá trị khác
Câu 31: Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hòa ngang có tần số 100 Hz ta có
sóng dừng, trên dây có 4 múi nguyên. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị bao nhiêu?
A. 20 m/s B. 40 m/s C. 30 m/s D. Giá trị khác
Câu 32: Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể
cả 2 đầu). Bước sóng của dao động là
A. 24cm B. 30cm C. 48cm D. 60cm
Câu 33: Một dây AM dài 1,8 cm căng thẳng nằm ngang, đầu M cố định đầu A gắn vào 1 bản rung tần số 100Hz. Khi
bản rung hoạt động người thấy trên dây có sóng dừng gồm N bó sóng. Với A xem như một nút. Tính bước sóng và tốc
độ truyền sóng trên dây AM
A.
λ
= 0,3 N; v = 30 m/s B.
λ
= 0,6 N; v = 60 m/s C.
λ
= 0,3 N; v = 60m/s D.
λ
= 0,6 N; v = 120 m/s
Câu 34: Một dây AB đàn hồi treo lơ lửng. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 100 Hz. Tốc độ truyền
sóng là 4m/s. Cắt bớt để dây chỉ còn 21 cm. Bấy giờ có sóng dừng trên dây. Hãy tính số bụng và số nút.
A. 11 và 11 B. 11 và 12 C. 12 và 11 D. Đáp án khác
Câu 35: Một dây AB dài 20cm, Điểm B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 20 Hz. Tốc độ
truyền sóng là 10cm/s. Định số bụng và số nút quan sát được khi có hiện tượng sóng dừng.
A. 80 bụng,81nút B. 80 bụng,80nút C. 81 bụng,81nút D. 40 bụng, 41nút
Câu 36: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần
nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là
A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 100Hz
Câu 37: Dây AB = 40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B), biết
BM=14cm. Tổng số bụng trên dây AB là

A.9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 38: Dây AB = 30cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại N cách B 9cm là nút thứ 4 (kể từ B).
Tổng số nút trên dây AB là
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 39: Một sợi dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa có tần số f. Sóng dừng trên dây, người ta
thấy khoảng cách từ B đến nút dao động thứ 3 (kể từ B) là 5cm. Bước sóng là:
A. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 10cm
Câu 40: Một dây AB = 90cm đàn hồi căng thẳng nằm ngang. Hai đầu cố định. Được kích thích dao động, trên dây
hình thành 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3 cm.Tại C gần A nhất có biên độ dao động là 1,5cm. Tính khoảng
cách giữa C và A
A. 5cm B. 7.5cm C. 10cm D. 15cm
Câu 41: Sợi dây OB =21cm với đầu B tự do. Gây ra tại O một dao động ngang có tần số f. Tốc độ truyền sóng là
2,8m/s. Sóng dừng trên dây có 8 bụng sóng thì tần số dao động là
A. 40Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 20Hz
Câu 42: Sóng dừng trên sợi dây OB = 120cm, 2 đầu cố định. Ta thấy trên dây có 4 bó và biên độ dao động bụng là 1
cm. Tính biên độ dao động tại một điểm M cách O là 65 cm.
A. 0cm B. 0,5cm C. 1cm D. 0,3cm
III. Giao thoa sóng
LUYỆN THI TÔT NGHIỆP SÓNG CƠ HỌC
Trang 5
GV: Bùi Lê Phú Quốc – 0908.84.45.84 – Trường THPT Ninh Hải
Câu 1. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với
cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao
động tại trung điểm của đoạn S
1
S

2

có biên độ
A.cực đại B.cực tiểu C. bằng a /2 D.bằng a
Câu 2. Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao
động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng.
Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. dao động với biên độ cực đại. C. không dao động.
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
Câu 3. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
. Hai nguồn
này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền
sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S
1
S
2
sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại B. dao động với biên độ cực tiểu
C. dao động với biên độ cực đại D. không dao động
Câu 4. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng
đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với
biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc π/3 B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau góc π/2
Câu 5. Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng
phương với phương trình lần lượt là u
A

= acosωt và u
B
= acos(ωt +π). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi
nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên
gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A.0 B.a/2 C.a D.2a
Câu 6. Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, cùng pha nhau, những điểm dao động với
biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn ( k

Z) là:
A. d
2
– d
1
= k
λ
B. d
2
– d
1
= 2k
λ
C. d
2
– d
1
= (k + 1/2)
λ
D. d
2

– d
1
= k
λ
/2
Câu 7. Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, ngược pha nhau, những điểm dao động với
biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn ( k

Z) là:
A. d
2
– d
1
= k
λ
B. d
2
– d
1
= 2k
λ
C. d
2
– d
1
= (k + 1/2)
λ
D. d
2
– d

1
= k
λ
/2
Câu 8. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f . Tốc truyền sóng
trên mặt nước là v = 30 cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 20cm và BM = 15,5 cm, dao động với biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 đường cong cực đại khác. Tần số dao động của 2 nguồn A và B có giá
trị là:
A. 20 Hz B. 13,33 Hz C. 26,66 Hz D. 40 Hz
Câu 9. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f = 40Hz, cách
nhau 10cm. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 30cm và BM = 24cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực của AB có 3 gợn lồi giao thoa (3 dãy cực đại). Tốc độ truyền sóng trong nước là:
A. 30cm/s B. 60cm/s C. 80cm/s D. 100cm/s
Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S
1
, S
2

cách nhau 12mm phát sóng
ngang với cùng phương trình u
1
= u
2
= cos(100πt) (mm), t tính bằng giây (s). Các vân lồi giao thoa (các dãy
cực đại giao thoa) chia đoạn S
1
S
2
thành 6 đoạn bằng nhau. Tốc độ truyền sóng trong nước là:
A. 20cm/s. B. 25cm/s. C. 20mm/s. D. 25mm/s.

Câu 11. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha
dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao
thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm.
Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là:
A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.
Câu 12. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2

cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp,
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S
1
S
2


A. 11 B. 8 C. 7 D. 9
Câu 13. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2

cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp,
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm không dao động (đứng yên) trên đoạn S
1
S
2



A. 11. B. 8. C. 5 D. 9
LUYỆN THI TÔT NGHIỆP SÓNG CƠ HỌC
Trang 6
GV: Bùi Lê Phú Quốc – 0908.84.45.84 – Trường THPT Ninh Hải
Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S
1
, S
2

cách nhau 28mm phát sóng
ngang với phương trình u
1
= 2cos(100πt) (mm), u
2
= 2cos(100πt + π) (mm), t tính bằng giây (s). Tốc độ
truyền sóng trong nước là 30cm/s. Số vân lồi giao thoa (các dãy cực đại giao thoa) quan sát được là:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 15. Hai nguồn kết hợp ngược pha nhau S
1
, S
2

cách nhau 16m phát sóng ngang trên mặt nước. Kết quả tạo ra
những gợn sóng dạng hyperbol, khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp là 2 cm. Số gợn lồi xuất hiện giữa hai điểm
S
1
S
2

A. 15 B. 16 C. 14 D. 17
Câu 16. Hai mũi nhọn S
1
, S
2
cách nhau một khoảng a = 8,6 cm, dao động với phương trình u
1
= acos100πt (cm); u
2
=
acos(100πt + π/2)( cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Số các gợn lồi trên đoạn S
1
, S
2
.
A. 22 B. 23 C. 24 D. 25
Câu 18. Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng
tròn bán kính R ( x << R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng
λ

x = 5,2
λ
. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn
A. 20 B. 22 C. 24 D. 26
Câu 19. Hai nguồn phát sóng điểm M, N cách nhau 10 cm dao động ngược pha nhau, cùng tần số là 20Hz cùng biên
độ là 5mm và tạo ra một hệ vân giao thoa trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng là 0,4m/s. Số các điểm có biên độ 5mm
trên đường nối hai nguồn là:
A. 10 B. 21 C. 20 D. 11
Câu 21. Tại hai điểm S
1

, S
2

cách nhau 3cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang với cùng
phương trình u = 2cos(100πt) (mm) t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 20cm/s. Coi biên
độ sóng không đổi khi truyền đi. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên mặt nước với S
1
M = 5,3cm và S
2
M = 4,8cm
là:
A. u = 4cos(100πt - 0,5π) (mm) B. u = 2cos(100πt +0,5π) (mm)
C. u = 2
2
cos(100πt-0,25π) (mm) D. u = 2
2
cos(100πt +0,25π) (mm)
Câu 22. Tại hai điểm S
1
, S
2

cách nhau 5cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang cùng tần số f =
50Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trong nước là 25cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm
M, N nằm trên mặt nước với S
1
M = 14,75cm, S
2
M = 12,5cm và S
1

N = 11cm, S
2
N = 14cm. Kết luận nào là đúng:
A. M dao động biên độ cực đại, N dao động biên độ cực tiểu
B. M, N dao động biên độ cực đại
C. M dao động biên độ cực tiểu, N dao động biên độ cực đại
B. M, N dao động biên độ cực tiểu
Câu 79:.xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài . phương trình dao động tại nguồn O có dạng :u=acos4
π
t(cm,s) Tốc độ truyền sóng là 50cm . gọi Mvà N là 2 điểm gần O nhất lần lượt dao động cùng pha và ngược pha với O
khoảng cách từ O đến M,N là
A. 25cm và 75cm B. 25cm và 50cm C.50cm và 25cm D. 25cm và 12,5cm
Câu 80:. thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn s
1
và s
2
cùng biên độ 1cm ,bước sóng
λ
= 20cm thì điểm M cách s
1
50cm
và cách s
2
10cm có biên độ
A. 0 B.
2
cm C.
2
/2 D.2cm
Câu 83. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao động ngược pha. Điểm

M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên
đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là
A. 18 điểm B. 30 điểm C. 28 điểm D. 14 điểm
Câu 86. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4cm dao động
cùng pha. Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB gÇn trung điểm I của AB nhÊt, c¸ch I 0,5cm
luôn không dao động. Số điểm dao động cực đại trên đường elip thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là:
A. 10 B. 7 C. 9 D. 18
Câu 87. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao động với tần số f= 15Hz, cùng
pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30m/s. Điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại ( d
1
và d
2
lần lượt
là khoảng cách từ điểm đang xét đến S
1
và S
2
):
A. M(d
1
= 25m và d
2
=20m) B. N(d
1
= 24m và d
2

=21m) C. O(d
1
= 25m và d
2
=21m) D. P(d
1
=26m và
d
2
=27m)
Câu 88. Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan
truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên
đoạn AB có số điểm không dao động là
A: 32 B: 30 C. 16 D. 15
LUYỆN THI TÔT NGHIỆP SÓNG CƠ HỌC
Trang 7
GV: Bùi Lê Phú Quốc – 0908.84.45.84 – Trường THPT Ninh Hải
Câu 89. Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
cùng biên độ , đồng thời gửi tới một điểm M trên đường thẳng S
1
S
2
và ở
ngoài đoạn S
1
S
2

. Dao động tổng hợp tại M có biên độ bằng biên độ của từng dao động thành phần mà M nhận được .
Cho biết tần số sóng f = 1Hz , vận tốc truyền sóng v = 12cm/s , coi biên độ sóng không đổi . Khoảng cách S
1
S
2
là :
A.10cm B.4cm C.2cm D.kết quả khác
Câu 91. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8cm , có các nguồn dao động kết hợp có dạng u = asin40πt; t
tính bằng giây , a>0 và tính bằng cm . Tại điểm trên mặt nước với AM = 25cm , BM = 20,5cm , sóng có biên độ cực
đại . Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác . Vận tốc truyen sóng trên mặt nước là :
A.v = 1m/s B.v = 0,6m/s C.0,5m/s D.1,2m
Câu 92. Hai nguồn kết hợp cách nhau 16cm có chu kì T = 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40cm/s. Số
cực đại giao thoa trong khoảng S
1
S
2
( kể cả tại S
1
và S
2
) là:
A. n = 4 B. n = 2 C. n = 7 D. n = 5
Câu 93. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng ngược pha nhau, cùng biên độ a, bước sóng là 10cm. Coi
biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25cm, cách B 35cm sẽ dao động với biên độ bằng
A. a B. 2a C. 0 D. -2a
Câu 94. Hai nguồn kết hợp A, B dao động cựng tần số f=20(Hz) cựng biờn độ a=2(cm), ngược pha nhau.Coi biên độ
chúng không đổi, vận tốc truyền súng v=60(cm/s). Biên độ dao động tổng hợp tại M cỏch A, B những đoạn
AM=12(cm), BM=10(cm) bằng:
A. 2(cm). B. 2
).cm(2

C. 2
).cm(3
D. 4(cm).
Câu 95. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f=15Hz
và cùng phA. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d
1
=16cm, d
2
=20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và
đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 24cm/s B. 20cm/s C. 36cm/s D. 48cm/s
Câu 96. Tại hai điểm O
1
, O
2
cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình: u
1
=5sin100πt(mm) và u
2
=5sin(100πt+π)(mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s.
Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đoạn O
1
O
2
có số cực đại giao thoa là
A. 24 B. 23 C. 25 D. 26
Câu 97. Hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha với tần số 50Hz. Tại một điểm M cách các nguồn lần lượt là 20cm
và 25cm sóng dao động mạnh nhất, giữa M và đường trung trực không có điểm cực đại nào. Vận tốc truyền sóng là
A. 25m/s B. 20m/s C. 10m/s D. 2,5m/s

Câu 98.: Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f =50 Hz, vận tốc truyền sóng là v =175 cm/s. Hai
điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng có 2 điểm khác cũng dao động ngược
pha với M. Khoảng cách MN là:
A. d = 8,75cm B.d = 10,5 cm C. d = 7,0 cm D. d = 12,25 cm
Câu 101. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 11cm dao động cùng pha cùng tần
số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 80cm/s. Số đường dao động cực đại và cực tiểu quan sát được trên mặt
nước là:
A. 4 cực đại và 5 cực tiểu. B. 5 cực đại và 4 cực tiểu. C. 5 cực đại và 6 cực tiểu. D. 6 cực đại và 5 cực
tiểu.
Câu 102. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tai 2 điểm A và B, cách nhau 18cm, có 2 nguồn kết hợp dao động
đồng pha nhau với biên độ A và tần số bằng 50Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 2m/s. Trên đoạn AB có
bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?
A. 4 B. 5 C. 9 D. 10
Câu 103. Dao động tại nguồn của một sóng cơ là dao động điều hòa với tần số 50Hz. Hai điểm M, N trên phương
truyền sóng cách nhau 18cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng 3m/s đến
5m/s. vận tốc độ ánh sáng đó bằng:
A. 3,2m/s B. 3,6m/s C. 4,25m/s D. 5m/s
Câu 104. . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Tại 2 điểm A và B cách nhau 20cm, người ta gây ra hai nguồn dao động cùng
biên độ, cùng pha và cùng tần số f = 50Hz Vận tốc truyền sóng bằng 3m/s. Tím số điểm dao động biên độ cực đại và
số điểm đứng yên trên đọan AB :
A. 9 cực đại, 8 đứng yên. B. 9 cực đại, 10 đứng yên. C.7 cực đại, 6 đứng yên. D. 7 cực đại, 8 đứng
yên.
Câu 16:dao động tại nguồn 0 có dạng : u = 3 cos10
π
t (cm) và tốc độ truyền là 1m/s thì phương trình dao động tại M
cách O đoạn 5 cm có dạng
A. u = 3 cos10
π
t (cm) B. u = 3 cos(10
π

t +
π
/2) (cm) C. u = 3 cos(10
π
t -
π
/2) (cm) D.u = - 3 cos10
π
t (cm)
Câu 17:phương trình dao động của 1 nguồn phát sóng có dạng u = 3 cos(20
π
t ) trong khoảng thời gian 0,225s , sóng
truyền được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 0,225 B. 2,25 C.4,5 D. 0,0225
Câu 19:một sợi dây đàn hồi OB , đầu B cố định và đầu O dao động điều hòa có phương trình u
o
=4cos5
π
t (cm) ,
LUYỆN THI TÔT NGHIỆP SÓNG CƠ HỌC
Trang 8
GV: Bùi Lê Phú Quốc – 0908.84.45.84 – Trường THPT Ninh Hải
vận tốc truyền sóng trên dây là 24cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không đổi .phương trình
truyền sóng tại điểm M cách O đoạn 2,4cm là
A.u
M
=4cos(5
π
t +
π

/2)(cm) B.u
M
=4cos(5
π
t +
π
/4) (cm) C.u
M
=4cos(5
π
t-
π
/4) (cm) D.u
M
=4cos(5
π
t-
π
/2) (cm)
Câu 20:Hai nguồn kết hợp S
1 ,
S
2
cách nhau 10cm có phương trình dao động là u
1
=u
2
= 2cos20
π
t (cm) ,tốc độ truyền

sóng trên mặt nước là 1m/s , phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước là trung điểm của S
1
S
2

A.u
M
=2cos(20
π
t +
π
)(cm) B.u
M
=2cos(20
π
t -
π
)(cm) C.u
M
= 4cos(20
π
t +
π
)(cm) D.u
M
= 4cos(20
π
t -
π
)(cm)

Câu 22:. Một sóng cơ truyền từ O tới M cách nhau 15cm. Biết phương trình sóng tại O là
3 os(2 )
4
O
u c t cm
π
π
= +

tốc độ truyền sóng là 60cm/s. Phương trình sóng tại M là:
A.
3
3 os(2 )
4
O
u c t cm
π
π
= +
B.
3 os(2 )
2
O
u c t cm
π
π
= −
C.
3 os(2 )
4

O
u c t cm
π
π
= −
D.
3 os(2 )
2
O
u c t cm
π
π
= +
Câu 23. Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=2cos(6πt-4πx) (cm) trong đó t tính bằng giây, x
tính bằng mét. Tốc độ truyền sóng là:
A. 15cm/s B. 1,5cm/s C. 1,5m/s D. 15m/s
Câu 24.Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong
đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là
A. 100m/s. B. 314m/s. C. 334 m/s. D. 331m/s.
Câu 25. Nguồn phát ra sóng có phương trình u = 3 sin 20 πt cm. Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Tìm phương trình sóng
tại điểm M cách nguồn 20 cm.
A.u =3 sin (20 πt + π ) cm B. u =3 sin (20 πt + π/2 ) cm C. u =3 sin (20 πt + π/3 ) cm D.u =3 sin (20 πt + π/6 )
cm
Câu 28. Một sóng cơ học truyền theo phương 0x với vận tốc v = 80 cm/s.Phương trinh dao động tại điểm M cách 0
một khoảng x= 50 cm là: u
M
= 5cos4πt (cm).Như vậy dao động tại 0 có phương trình:
A. u
0
= 5cos(4πt -π/2) cm. B. u

0
= 5cos(4πt ) cm. C. u
0
= 5cos(4πt +π) cm. D. u
0
= 5cos(4πt +π/2) cm.
4. Sóng âm
Câu 1. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
Câu 2. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động.
Câu 3. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng
0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm.
C. hạ âm. D. siêu âm.
Câu 4. Một nguồn âm A chuyển động đều lại gần máy thu âm B đang dứng yên trong không khí thì âm mà máy thu B
thu được có tần số
A. bằng tần số âm của nguồn âm A. B. nhỏ hơn tần số âm của nguồn âm A.
C. không phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của nguồn âm A. D. lớn hơn tần số âm của nguồn âm A.
Câu 5. Cường độ âm là
A. năng lượng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian. B. độ to của âm.
C. năng lượng âm truyền qua 1 đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm.
D. năng lượng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm.
Câu 6. Giọng nói của nam và nữ khác nhau là do :
A. Tần số âm khác nhau. B. Biên độ âm khác nhau. C. Cường độ âm khác nhau. D. Độ to âm khác nhau
Câu 7. Khi hai ca sĩ cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người là do :
A. Tần số và biên độ âm khác nhau. B. Tần số và cường độ âm khác nhau.
C. Tần số và năng lượng âm khác nhau. D. Biên độ và cường độ âm khác nhau.

Câu 8. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền âm gọi là :
A. Cường độ âm. B. Năng lượng âm. C. Mức cường độ âm. D. Độ to của âm.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng ?
LUYỆN THI TÔT NGHIỆP SÓNG CƠ HỌC
Trang 9
`
GV: Bùi Lê Phú Quốc – 0908.84.45.84 – Trường THPT Ninh Hải
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó nhỏ
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to
D. Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm
Câu 10. Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải :
A. Tăng lực căng dây gấp hai lần B. Giảm lực căng dây gấp hai lần
C. Tăng lực căng dây gấp 4 lần C. Giảm lực căng dây gấp 4 lần
Câu 11. Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng:
A. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra
B. Làm tăng độ cao và độ to của âm
C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định D. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn
Câu 12. Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy 1 âm có:
A. Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm B. Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm
C. Cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đang đứng yên
B. Bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đang đứng yên
Câu 13. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330m/s và 1452
m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. tăng 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4,4 lần
Câu 14. Một người đứng cách một bức tường 500 m nghe một tiếng súng nổ. Vị trí đặt súng cách tường 165 m.
Người và súng cùng trên đường thẳng vuông góc với tường. Sau khi nghe tiếng nổ, người này lại nghe tiếng nổ do
âm thanh phản xạ trên bức tường. Tốc độ âm thanh trong không khí là 330 m/s. Khoảng thời gian giữa hai tiếng nổ là
a.
1

3
s b.
2
3
s c. 1 s d.
4
3
s
Câu 15. Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là L =70dB. Cường độ âm tại điểm đó gấp
A. 10
7
lần cường độ âm chuẩn I
0
. B. 7 lần cường độ âm chuẩn I
0
.
C. 7
10
lần cường độ âm chuẩn I
0
. D. 70 lần cường độ âm chuẩn I
0
Câu 16. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N(nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là L
A
=
90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó I
O
= 0,1 nW/m
2
. Cường độ âm đó tại A là

A. I
A
= 0,1 nW/m
2
B. I
A
= 0,1 mW/m
2
C. I
A
= 0,1 W/m
2
D. I
A
= 0,1 GW/m
2
Câu

77:

Cường

độ

âm

tại

một


điểm

trong

môi

trường

truyền

âm



10
-5

W/m
2
.

Biết

cường

độ

âm

chuẩn là I

0
=10
-
12
W/m
2
. Mức

cường

độ

âm

tại

điểm

đó

bằng:
A.

50dB B.

60dB C.

70dB D.

80dB

Câu

78:

Tại

điểm

A

cách

nguồn

âm

O

một

đoạn

d=100cm



mức

cường


độ

âm



L
A
= 90dB,

biết
ngưỡng

nghe

của

âm

đó

là:

I
0
=10
-12
W/m
2
.

Cường

độ

âm

tại

A

là:
A.

I

A
=

0,

01

W/m
2
B.

I

A
=


0,

001

W/m
2
C.

I

A
=

10
-4

W/m
2
D.

I

A
=

10
8

W/m

2
Câu

79:

Khi

mức

cường

độ

âm

tăng
thêm
20dB

thì

cường

độ

âm

tăng:
A.


2

lần. B.

200

lần. C.

20

lần. D.

100

lần.
Câu

80:

Một

sóng

hình

cầu



công


suất

1W,

giả

sử

năng

lượng

phát

ra

được

bảo

toàn.

Cường

độ

âm

tại điểm


M
cách

nguồn

âm

250m

là:
A.



13mW/m
2
B.



39,7mW/m
2
C.



1,3.10
-6
W/m

2
D.



0,318mW/m
2
Câu

82:

Một

cái

loa



công

suất

1W

khi

mở

hết


công

suất,

lấy

`

π

=3,14.

Cường

độ

âm

tại
đ
iểm

cách


400cm

là:
A.


`



5.10
-5
W/m
2
B.

`



5W/m
2
C.

`



5.10
-4
W/m
2
D.

`




5mW/m
2
Câu

86:

Một

sóng

âm

lan

truyền

trong

không

khí

với

tốc

độ


350m/s,có

bước

sóng

70cm.

Tần

số

sóng


A.

5000Hz B.

2000Hz C.

50Hz D.

500Hz
Câu

91:

Tốc


độ

truyền

âm

trong

không

khí



330m/s,

trong

nước



1435m/s.

Một

âm




bước

sóng trong
không

khí



50cm

thì

khi

truyền

trong

nước



bước

sóng

là:
A.


217,4cm. B.

11,5cm. C.

203,8cm. D.

Một

giá

trị

khác.
Câu

93:

Một

sóng

âm



tần

số


xác

định

truyền

trong

không

khí



trong

nước

với

tốc

độ

lần

lượt




330m/s


1452m/s.

Khi

sóng

âm

đó

truyền

từ

nước

ra

không

khí

thì

bước

sóng


của



sẽ
A.

tăng

4

lần. B.

tăng

4,4

lần. C.

giảm

4,4

lần. D.

giảm

4


lần.
LUYỆN THI TÔT NGHIỆP SÓNG CƠ HỌC
Trang 10

×