Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Giáo trình Lập Trình CNC cơ bản (Gia công cơ khí tự động) Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 50 trang )

EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Mục lục

Mục lục
A: Mô tả phím
Bàn phím điều khiển, bàn phím số
Các chức năng của phím
Các phím nhập dữ liệu
Các phím chức năng
Các phím điều khiển máy
Bàn phím PC
B: Cơ sở
Các điểm tham chiếu của các máy tiện EMCO
Bù điểm không
Hệ toạ độ
Hệ toạ độ cho lập trình giá trị tuyệt đối
Hệ toạ độ cho lập trình giá trị tơng đối .
Nhập bù điểm không
Đo dữ liệu dao
Đo dữ liệu dao với thiết bị điều chỉnh quang học.
Đo dữ liệu dao bằng phơng pháp rà lên phôi
C: Vận hành
Tổng quát các chế độ vận hành
Tiếp cận điểm tham chiếu
Nhập vị trí bánh răng
Thiết đặt ngôn ngữ và th mục phôi
Nhập chơng trình
Gọi lên một chơng trình
Nhập câu lệnh
Tìm kiếm một từ
Chèn một từ
Sửa đổi một từ


Xoá một từ
Chèn một câu lệnh
Xoá một câu lệnh
Vào Ra dữ liệu ..
Xoá một chơng trình
Xoá toàn bộ chơng trình
Điều chỉnh dao diện nối tiếp
Xuất chơng trình
Nhập chơng trình
Xuất bù dao .
Nhập bù dao .
In các chơng trình .
Chạy chơng trình
Bắt đầu một chơng trình chi tiết
Các hiển thị trong khi chạy chơng trình
Tìm kiếm câu lệnh .
ảnh hởng chơng trình
Gián đoạn chơng trình .
Hiển thị phiên bản phần mềm .
Đếm chi tiết và khoảng thời gian .
Mô phỏng đồ hoạ










A1
A1
A2
A2
A4
A6

B1
B2
B2
B2
B2
B3
B4
B5
B6

C1
C2
C3
C3
C4
C4
C4
C4
C4
C4
C4
C4
C4

C5
C5
C5
C5
C6
C6
C6
C6
C6
C7
C7
C7
C7
C7
C7
C7
C8
C9









D: Lập trình
Cấu trúc chơng trình
Các địa chỉ sử dụng

Tổng quát các lệnh G cho
định nghĩa lệnh A, B, C
Tổng quát các lệnh G cho
định nghĩa lệnh C
Các lệnh M
Mô tả các lệnh G
G00 vị trí (dịch chuyển nhanh)
G01 nội suy đờng thẳng (chạy dao)
Chèn các vát mép và các lợn tròn
Lệnh nhập bản vẽ
G02 nội suy cung tròn cùng chiều kim đồng hồ
G03 Nội suy cung tròn ngợc chiều kim đồng hồ
G04 dừng có thời gian
G7.1 nội suy mặt trụ
Ví dụ nội suy mặt trụ .
G10 thiết đặt dữ liệu .
Chú ý:
G12.1/G13.1
Nội suy hệ toạ độ cực
Các mã G có thể lập trình trong chế độ
nội suy hệ toạ độ cự
Ví dụ nội suy hệ toạ độ cực
G17-G19 chọn lựa mặt phẳng
G20 Chu trình tiện theo chiều dọc trục
G21 Chu trình cắt ren
G24 Chu trình tiện mặt .
G28 quay lại điểm tham chiếu
G33 cắt ren
Bù bán kính cắt .
Đờng dẫn dao với lựa chọn/ huỷ bỏ

của bù bán kính cắt
Đờng dẫn dao trong chạy chơng trình
với kích hoạt bù bán kính cắt .
G40 Huỷ bù bán kính cắt .
G41 bù bán kính cắt bên trái
G42 bù bán kính cắt bên phải
G70 đo lờng trong hệ Inches
G71 đo lờng trong hệ Metrical
G72 chu trình gia công tinh .
G73 chu trình tiện biên dạng
G74 chu trình tiện hớng kính
G75 Lặp lại biên dạng mẫu .
G76 Chu trình khoan lỗ sâu/ cắt mặt trong ..
G77 Chu trình cắt rãnh (trục X) ..
G78 Chu trình cắt ren nhiều đầu mối .
Hệ thống G98/ G99
G80 huỷ các chu trình
G83 Chu trình khoan .
G84 Chu trình ta rô
Khoan lỗ sâu, G83 và ta rô, G84 tại trục chính với
kho dao .
G85 Chu trình khoan rộng lỗ
G90 Lập trình toạ độ tuyệt đối
G91 Lập trình toạ độ tơng đối
G92 Giới hạn tốc độ trục chính
G92 Thiết đặt hệ toạ độ
G94 Lợng chạy dao trên phút
G95 Lợng chạy dao trên vòng
G96 Tốc độ cắt không đổi .
G97 Tốc độ quay không đổi .


D1
D1
D2
D2
D3
D4
D4
D4
D5
D6
D8
D8
D8
D9
D10
D11
D12

D12

D12
D13
D14
D15
D16
D17
D17
D18
D19


D20

D20
D21
D21
D21
D22
D22
D23
D24
D26
D28
D29
D30
D31
D32
D33
D33
D34

D35
D36
D37
D37
D37
D37
D38
D38
D38

D38

3
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u

-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w

w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Mục lục



2
4
Mô tả các lệnh M
M00 Dừng chơng trình vô điều kiện
M01 Dừng chơng trình có điều kiện
M02 Kết thúc chơng trình chính
M03 Bật chục chính quay cùng chiều kim đồng hồ
M04 Bật trục chính quay ngợc chiều kim đồng hồ
M05 Tắt trục chính

M08 Bật dung dịch trơn nguội
M09 Tắt dung dịch trơn nguội
M20 Lùi ụ động
M21 Tiến ụ động
M25 Mở thiết bị kẹp phôi .
M26 Đóng thiết bị kẹp phôi
M30 Kết thúc chơng trình
M71 Bật chức năng thổi phoi
M72 Tắt chức năng thổi phoi
M98 Gọi chơng trình con
M99 Kết thúc chơng trình con, lệnh nhảy
ứng dụng trục C
Chú ý:
Làm việc dọc trục với dao dẫn động .
Khoan lỗ sâu dọc trục với dao dẫn động,G83
Ta rô dọc trục với dao dẫn động, G84 .
Khoan lỗ sâu dọc trục, G83 và ta rô dọc trục,
G84 với dao dẫn động
Làm việc hớng kính với dao dẫn động .
Khoan lỗ sâu hớng kính với dao dẫn động, G77
Tarô hớng kính với dao dẫn động, G33
Khoan lỗ sâu, G77 và tarô,
G33 hớng kính với dao dẫn động

G: Sự linh hoạt trong lập trình NC
Các biến và các tham số số học
Tính toán các biến
Các cấu trúc điều khiển
Các vận hành liên quan


H: Các cảnh báo và các thông điệp
Các cảnh báo thiết bị vào 3000-3999
Các cảnh báo về máy 6000-7999
Các cảnh báo về điều khiển các trục .

I: Các cảnh báo điều khiển
Các ảnh báo điều khiển .

D39
D39
D39
D39
D39
D39
D39
D40
D40
D40
D40
D40
D40
D40
D40
D40
D40
D41
D43
D43
D44
D44

D45

D46
D47
D47
D48

D49



G1
G1
G2
G2



H2
H3
H11



I1


Thông tin khởi chạy
Xem phần phụ










Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w

.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i

e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình

D1
D: Lập trình

































































Cấu trúc chơng trình

Lập trình CNC cho các máy công cụ đợc sử
g theo chuẩn DIN 66025.
Chơng trình CNC là một chuỗi của các câu lệnh
úng đợc chứa trong bộ điều
Khi gia công phôi, các câu lệnh chơng trình sẽ
đợc đọc và kiểm tra bởi máy tính theo thứ tự đã
đợc lập trình.
ơng ứng sẽ đợc gửi tới
h CNC bao gồm:
số hiệu chơng trình
các câu lệnh CNC
các từ
các số hiệu liên kết (cho từng địa chỉ trục với
các kí hiệu)


ử dụng
chơng trình từ 1 đến 9999 cho
chơng trình chi tiết và chơng trình con.
N Số hiệu câu lệnh từ 1 đến 9999.
ng dẫn dao
Dữ liệu vị trí theo các giá trị tuyệt đối ()
U, W Dữ liệu vị trí theo các giá trị tơng đối ()
R Bán kính, gía trị độ nghiêng, tham số chu
trình
C Cạnh vát
I, K .Tham số cung tròn
F .Lợng chạy dao, bớc ren
S Tốc độ trục chính, tốc độ cắt
dao (hiệu chỉnh dao)

ăng phụ
P Dừng, gọi chơng trình con, tham số chu
trình
Q Tham số chu trình
; Kết thúc câu lệnh














dụn

chơng trình ch

khiển.

Các tín hiệu điều khiển t

máy.




Chơng trìn



Các địa chỉ s


O Số hiệu

G Chức nă

X, Z


T Gọi

M.Các chức n


Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n

g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D

F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k

.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình


D 2
Tổng quát về các lệnh G
nghĩa A, B, C
rong lúc cài đặt phần mềm ta có thể lựa chọn định
ghĩa lệnh A, B, và C.
iều khác biệt giữa các phiên bản chỉ là mã cho lệnh,
hng không phải chức năng của lệnh (xem trong bảng).
rong tài liệu này chỉ mô tả định nghĩa lệnh thuộc nhóm
C (tiêu chuẩn Châu âu).
Nếu ta sử dụng định nghĩa lệnh nhóm A hoặc B, chú ý
các mã trong mô tả lệnh.
Gr. Lệnh Chức năng
cho định
T
n
Đ
n
T
A B C
+ G04 G04 G04 Thời gian dừng
+ G07.1 G07.1G07.1 nội suy trên mặt trụ
+ G10 G10 G10 thiết đặt dữ liệu
+ G11 G11 G11 tắt thiết đặt dữ liệu

+ G28 G28 G28 trả lại điểm tham chiếu
+ G70 G70 G72 chu trình gia công tinh
+ G71 G71 G73 Tiện thô phôi
+ G72 G72 G74 gia công khoả mặt
+ G73 G73 G75 lặp một biên dạng mẫu
+ G74 G74 G76
khoan lỗ sâu, cắt trong theo
phơng z
+ G75 G75 G77 cắt trong theo phơng x
+ G76 G76 G78 chu trinh cắt ren nhiều đầu mối
0
+ G50 G92
G92
thiết đặt hệ toạ độ, giới hạn tốc đ
trục chính


G00 G00
G00 định vị (dịch chuyển nhanh)
G01 G01 G01 nội suy đờng thẳng
G02 G02 G02
nội suy cung tròn cùng c
đồng hồ
hiều kim
G03 G03 G03
nội suy cung tròn ngợc chiều ki
đồng hồ
m
G90 G77 G20 chu trình tiện dọc
G92 G78 G21 chu trình cắt ren

G94 G79 G24 chu trình tiện khoả mặt
1
G32 G33
G33 cắt ren
G96 G96 G96 tốc độ trục chính không đổi
2

G97 G97
G97
Điều khiển tốc độ trục chính khi lậ
trình
p

- G90
G90 Lập trình toạ độ tuyệt đối
3
- G91
G91 Lập trình toạ độ tơng đối
G98 G94 G94 Tốc độ chạy dao mm/ phút
5

G99 G95
G95 Tốc độ chạy dao mm/ vòng
G20 G20 G70 Nhập dữ liệu đơn vị inch
6
G21 G21
G71 Nhập dữ liệu đơn vị mm

G40 G40
G40 Huỷ bù bán kính cắt

G41 G41 G41 Bù bán kính cắt bên trái
7
G42 G42
G42 Bù bán kính cắt bên phải

G80 G80
G80 Huỷ chu trình
G83 G83 G83 Chu trình khoan
G84 G84 G84 Chu trình ta rô
10
G85 G85
G85 Chu trình khoét

- G98
G98
Trả lại mặt phẳng ban đầu
11
- G99
G99 Trả lại lệnh huỷ mặt phẳng
G17 G17 G17 Chọn mặt phẳng XY
G18 G18 G18 Chọn mặt phẳng ZX
16
G19 G19
G19 Chọn mặt phẳng YZ
G12.1 G12.1G12.1
BậT nội suy toạ độ cực
21
G13.1 G13.1
G13.1
Tắt nội suy toạ độ cực

Trạng thái ban đầu
+ Blockwise effective
Với phiên bản A các lệnh của nhóm 3 và 11 không tồ
tại. Lập trình toạ độ tơng đối xuất hiện trong phiên bả
A luôn với U và W, các dịch chuyển rút dao luôn xuấ

















































quát các lệnh G cho định
nghĩa lệnh C
suy đờng thẳng (chạy dao cắt)
suy cung tròn cùng chiều kim đồng hồ
ợc chiều kim đồng hồ
G17 Chọn lựa mặt phẳng XY
Chọn lựa mặt phẳng ZX

khoả mặt
ắt ren
G40Hủy bù bán kính cắt
G41.Bù bán kính cắt bên trái
Bù bán kính cắt bên phải
G72 Chu trình gia công tinh
G75 Lặp lại các mẫu
G76+ Khoan lỗ sâu, cắt trong theo phơng z
G78 Chu trình gia công ren nhiều đầu mối
các chu trình (G83 đến G85)
ộ tuyệt đối
G91 Lập trình trong toạ độ tơng đối
G92+.Thiết đặt toạ độ, giới hạn tốc độ trục chính
Tốc độ chạy dao trên phút (mm/ phút)
òng (mm/ vòng)
đổi
Điều khiển tốc độ trục chính khi lập trình
ban đầu
Trạng thái ban đầu
n
n
t

Tổng
G00* .Định vị (chạy dao nhanh)
G01 Nội
G02 Nội
G03 Nội suy cung tròn ng
G04+ Thời gian dừng
G7.1 Nội suy trên mặt trụ

G10 Thiết đặt dữ liệu
G11 Tắt thiết đặt dữ liệu
G12.1 .Bật nội suy trong toạ độ cực
G13.1.Tắt nội suy trong toạ độ cực
G18
G19 Chọn lựa mặt phẳng YZ
G20 Chu trình tiện dọc
G21 Chu trình cắt ren
G24 Chu trình tiện
G28+ Trả lại điểm tham chiếu
G33 C
G42 .
G70 .Nhập dữ liệu đơn vị inch
G71 Nhập dữ liệu đơn vị hệ mm
G73 .Tiện thô phôi
G74 Tiện thô mặt
G77 Cắt trong theo phơng Z
G80 Huỷ
G8 Chu trình khoan
G84 Chu trình tarô
G85 Chu trình khoét
G90*.Lập trình trong toạ đ
G94 .
G95 Tốc độ chạy dao trên v
G96 Tốc độ cắt không
G97
G98 Trả lại mặt phẳng
G99 Trả lại lệnh huỷ mặt phẳng

+ Blockwise effective


Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t

r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w

.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình


D 3

Các lệnh M

Lệnh ý nghĩa
M0 Dừng chơng trình
M1 Dừng chơng trình, có điều kiện
M2 Kết thúc chơng trình
M3 Bật trục chính quay cùng chiều kim đồng hồ
M4 Bật trục chính quay ng ợc chiều kim đồng hồ
M5 Tắt trục chính
M8 Bặt dung dịch làm mát

M9 Tắt dung dịch làm mát
M13 Bật chức năng dao dẫn động cùng chiều kim đồng hồ
M14 Bật chức năng dao dẫn động ngợc chiều kim đồng hồ
M15 Tắt chức năng da dẫn độo ng
M20 Tiến ụ động
M21 Lùi ụ động
M23 Lùi mâm dao
M24 Tiến mâm dao
M25 Mở thiết bị kẹp phoi
M26 Đóng thiết bị kẹp phôi
M30 Kết thúc chơng trình chính
M32 Kết thúc chơng trình nạp vậđể n hành
M52 Vận hành trục quay (Bật trục C)
M53 Vận hành trục chính (T t trục C) ắ
M57 Bật dao động trục
M58 Tắt dao động trục
M67 Bật cơ cấu cấp phôi tha h tự g n độn
M68 Tắt cơ cấu cấp phôi tha g nh tự độn
M69 Thay đổi cấp phôi thanh
M71 Bật thiết bị thổi phoi
M72 Tắt thiết bị thổi phoi
M90 Kep mâm cặp bằng tay
M91 Kẹp căng thiết bị kẹp
M92 ấn chắc chắn thiết bị kẹp
M93 Tắt kiểm tra vị trí cuối cùng
M94 Kích hoạt chế độ cấp p ôi thanh tự động h
M95 Không kích hoạt chế độ cấp phôi thanh tự động
M98 Gọi chơng trình con
M99 Kết thúc chơng trình con, lệ h nhảy n










Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w

.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i

e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình


D 4
Mô tả các lệnh G






Đo toạ độ tuyệt đối và tơng đối cho lệnh G00







Đo toạ độ tuyệt đối và tơng đối cho lệnh G01
















































G00 chuyển
nhanh)

Cú pháp
N G00 X(U) Z(W)

Các bàn trợt sẽ dịch chuyển với tốc độ lớn nhất
đến điểm đích đã lập trình.
Các lệnh lập trình tuyệt đối và tơng đối có thể
đợc sử dụng cùng một thời điểm.

Chú ý
Lợng chạy dao F đã lập trình sẽ không có ý
nghĩa trong khi chạy dao với lệnh G00.
Lợng chạy dao lớn nhất sẽ đợc định nghĩa bởi
nhà sản xuất máy.
Bật chế độ chạy dao cỡng bức giới hạn đến
100%.


Ví dụ

Lập trình toạ độ tuyệt đối G90
N50 G00 X40 Z56
Lập trình toạ độ tơng đối G91
N50 G00 U-30 W-30.5



G01 nội suy đờng thẳng (chạy dao)
Cú pháp
N G01 X(U) Z(W) F
Các dịch chuyển của bàn trợt theo đờng thẳng

(tiện mặt đầu, tiện dọc, tiện côn) với lợng chạy
dao đã lập trình.

Ví dụ
Lập trình toạ độ tuyệt đối G90
N G90

N20 G01 X40 Z20.1 F01
Lập trình toạ độ tơng đối G91
N G95 F0.1

N20 G01 X20 W-25.9




Định vị trí (dịch
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e


V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X

C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o

m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình


D 5




Chèn các cạnh vát và các bán kính lợn



























































Chèn cạnh vát và bán kính lợn
tròn
Ví dụ


N95 G01 X26 Z53
N100 G01 X26 Z27 R6
N105 G01 X86 Z27 C3
N110 G01 X86 Z0
.

Chú ý
Các cạnh vát và các bán kính lợn tròn chỉ có
thể đợc chèn vào giữa hai dịch chuyển
G00/G01.
Dịch chuyển, đợc lập trình trong câu lệnh thứ
hai, bắt đầu từ điểm b (hình vẽ). Với lập trình
toạ độ tơng đối khoảng cách từ điểm b đã
đợc lập trình.
Với chế độ chạy từng câu lệnh dao sẽ dừng
đầu tiên tại điểm c và sau đó đến điểm d.
Nếu thực hiện dịch chuyển của các câu lệnh
trong một lần có chèn vào các cạnh vát hoặc

các bán kính lợn tròn không có dấu giao
nhau, cảnh báo số 055 sẽ xuất hiện.













































Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V

i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C

h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình


D 6
Nhập bản vẽ trực tiếp

Các lệnh Các dịch chuyển của dao
1



Chú ý:
Các lệnh in sáng chỉ sử dụng với tuỳ
chọn lập trình luxery

2

3


4


5


Click to buy NOW!
P
D
F

-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.

c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u

-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB


D 7
Lập trình


Các lệnh Các dịch chuyển của dao


6
7

8


C

T các góc (A), các cạnh vát (C) và
các bán kính lợn (R) có thể đợc lập trình trực tiếp.

hú ý
ác lệnh G sau đây không đợc sử dụng cho các
âu lệnh có vát cạnh hoặc bán kính lợn. Chúng
không đợc sử dụng giữa các câu lệnh với các cạnh
át hoặc các bán kính lợn, ở đây định nghĩa theo
ố thứ tự nối tiếp nhau.
Các mã - G (trừ G04) trong nhóm 00
G02, G03, G20, G21 và G24 trong nhóm 01
hập các góc (A) chỉ có thể thực hiện đợc với tuỳ


ác toạ độ điểm giao nhau bị thiếu không cần phải
nh toán.
rong chơng trình

C
C
c
v
s


N
chọn lập trình luxery.












Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o

c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e

r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình


D 8

Hớng nội suy và tham số của cung tròn




















































cùng
03 Nội suy cung tròn ngợc
hiều kim đồng hồ
ú pháp
. G02 X(U) Z(W) .I K F
oặc
F
U, W, I, K tơng đối của
tròn (Khoảng cách từ điểm
cung tròn, I
trục Z).
R . Bán kính
n điến điểm đích dọc theo
nghĩa với lợng chạy dao F
p giá trị I hoặc K thì chơng

là nó có giá trị 0.
có giá trị dơng khi cung tròn
iá trị âm khi cung tròn > 180
0
.
(mgiây)
o sẽ dừng lại tại một vị trí
ời gian đợc định nghĩa bởi
Với địa chỉ P không hân theo sau
tại thời điểm khi tốc độ
ển của dao là không.
hời gian dừng lớn nhất = 2000 giây, thời gian
nhỏ nhất = 0,1 giây.
p vào khoảng thời gian có thể phân biệt là
100 mgiây (0,1 giây).
í dụ
75 G04 X2.5 (thời gian dừng=2.5 giây)
95 G04 P1000 (thời gian dừng=1giây=1000



































G02 Nội suy cung tròn
chiều kim đồng hồ
G
c
C
N
H
N G02 X(U) Z(W) R


X, Z Điểm cuối của cung tròn
Các tham số toạ độ
cung
bắt đầu đến tâm của
tính trên trục X, K tính trên
của cung tròn
Dao sẽ dịch chuyể
cung tròn đã định
lập trình.
Chú ý
Khi không nhậ
trình sẽ hiểu
Nhập bán kính R
<180
0
, nhập g

G04 Thời gian dừng
Cú pháp
N. G04 X(U) (giây)
Hoặc
N. G04 P
Dịch chuyển của da
oảng thsau một kh
X,U hoặc P.
Chú ý
có dấu thập p
Thời gian dừng bắt đầu
dịch chuy

T
Nhậ
V
N
N
mgiây)
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d

o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w

e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình


D 9









Vị trí 0 của đầu dao phải đợc lập trình cho tất cả
o sẽ sử dụng cho nội suy trên mặt trụ. các da






C
hiếu của hình trụ phải đợc nhập giá trị

h dao phay cũng phải
ộ G7.1 hệ toạ độ phải không thay đổi.

không
G7.1 C và G7.1 C0 phải đợc lập trình trong các
câu lệnh riêng biệt.












Bắt đầu nội suy trên mặt trụ
Giá trị C mô tả bán kính của chi
G7.1 C0 Kết thúc nội suy trên mặt trụ
trên bề
mặt trụ trong khi
nh
gia công mặt ca
Lợng dịch chu quay C đợc lập
ình bằng cách chỉ ra giá trị góc, giá trị góc đó
g đợc xác định
ở đ đợc thiết lập trớc trên

oặc G3) phải đợc lập trình theo
lệnh R và không lập trình theo góc và/ hoặc
các tham số tạo độ K và J.
rong lập trình hình học giữa G7.1 C và
G7.1 C0 không có dịch chuyển nhanh (G0)
và/ hoặc các thủ tục về vị trí vì các dịch
chuyển (G28) hoặc các chu trình khoan (G83
đến G84) phải đợc lập trình rồi.
o trong chế độ nội suy mặt trụ ta coi
nh là tốc độ dịch chuyển trên vùng mặt trụ
đợc trải ra.








hú ý
Điểm tham c
tơng đối, mặt khác nó đợc tiếp cận bởi dao.
Trong dữ liệu bù cắt vị trí 0 phải đợc chỉ định cho
dao. Thậm trí, các bán kín
đợc nhập.
Trong chế đ
G7.1 C và/ hoặc G13.1 C0 phải đợc lập trình
trong chế độ tắt bù bán kính cắt (G40) và
thể bắt đầu hoặc kết thúc khi bù bán kính cắt bật
(G41 hoặc G42).



G7.1 Nội suy trên mặt trụ
Cú pháp
N G7.1 C
N G7.1 C0

G7.1 C
tiết ảo






Chức năng này có khả năng phát triển
lập trình.
Theo cách này ví dụ có thể tạo ra chơng trì

m trụ trên máy tiện.
yển của trục
tr
sẽ đợc bộ điều khiển chuyển đổi sang khoảng
cách cúa đoạn trục thẳng ảo dọc theo bề mặt
ngoài của hình trụ.

Với lệnh G19 mặt phẳng gia côn
ây trục quay C
hớng song song với trục Y.



Trong một khối giữa G7.1 C và G7.1 C0 một
chơng trình ngắt không thể khởi động lại.
Các bán kính cung tròn khi nội suy cung tròn
(lệnh G2 h
T
Chạy da
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g

e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F

-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.

c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình


D 10



















với lập trình theo kích thớc đờng kính
ập trình theo kích thớc góc.
Kết thúc nội suy
N140 M53 Tắt v c

N 0 Z
N 30







Ví dụ Nội suy trên bề mặt trụ
Trục X
và trục C với l






O0002 (Nội suy mặt trụ)
N15 T0505
N25 M13 hớng quay cho dao truyền động
(tơng đơng với M3)
N30 G97 S2000
N32 M52 Vị trí của trục chính
N35 G7.1 C19.1 Bắt đầu nội suy/
Các bán kính chi tiết ảo
N37 G94 F200
N40 G0 X45 Z-5
N50 G1 Z-15 C22.5
N55 Z-5 C45

N60 Z-15 C67.5
N65 Z-5 C90
N70 Z-15 C112.5
N75 Z-5 C135
N80 Z-15 C157.5
N85 Z-5 C180
N90 Z-15 C202.5
N95 Z-5 C180
N100 Z-15 C247.5
N105 Z-5 C270
N110 Z-15 C292.5
N115 Z-5 C315
N120 Z-15 C337.5
N125 Z-5 C315
N130 X45
N135 G7.1 C0
ận hành trụ
quay
145 G0 X8 100 M15
150 M

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a

n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P

D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c

k
.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình


D 11





































G10 Thiết đặt dữ liệu
Lệnh G10 cho phép ghi đè dữ liệu điều khiển,
các tham số lập trình, ghi các dữ liệu về dao
vv G10 thờng sử dụng để lập trình điểm
không của phôi.


Bù điểm không
Cú pháp
N G10 P X
Hoặc
N G10 P U

P: Số hiệu bù độ mòn của dao
0 Giá trị dịch chuyển cho

hệ toạ độ phôi
1-64 Giá trị hiệu chỉnh do mẻ dao
hỉnh
của dao
(1-64)
ông của phôi đợc ghi
Một lý do ở trờng hợp này là chiều dài không
gian làm việc có thể đa vào quá trình tính
toán.
























dụ:
của phôi
ZRQ;
W C Q;
Giá trị lệnh là số hiệu c
1000+(1-64) Số hiệu chỉnh hình học

XChữ số hiệu chỉnh trên trục X (t.độ tuyệt đối)
ZChữ số hiệu chỉnh trên trục Z (t.độ tuyệt đối)
UChữ số hiệu chỉnh trên trục X(t.độ tơng đối)
W Chữ số hiệu chỉnh trên trục Z(t.độ tơng đối)
RGiá trị bù bán kính mũi dao
(giá trị tuyệt đối)
CGiá trị bù bán kính mũi dao
(giá trị tơng đối)
QSố mũi dao ảo

Với lệnh G10 P0 điểm kh
đè lên
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a

n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P

D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c

k
.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình


D 12

Chú ý:
Dữ liệu dao
Trong thiết đặt dữ liệu bù cho dao phay tiếp theo là
nhập các tham số dới chỉ dẫn hình học.
X -20
Z (chiều dài dao theo phơng Z)
R (bán kính phay)
T 0 (kểu dao 0)
họn G12.1 và loại bỏ G13.1 lập trình trong chế độ
trình sau khi bật
nội suy toạ độ cực.
Khi kích hoạt huỷ nội suy trong toạ độ cực dịch
chuyển có thể dịch chuyển nhanh với lệnh G0.
Sau khi bật G12.1 một khoảng tiếp cận đủ lớn dịch
chuyển theo trục X phải đợc lập trình trớc khi dịch
chuyển đầu tiên vớu lệnh G42/G41 (xem ví dụ lập
trình).
Cũng với lập trình kích thớc đờng kính cho trục
thẳng (trục X) các bán kính lập trình đợc sử
dụngcho trục quay (trục C).

Trong chế độ G12.1 hệ toạ độ phải không thay đổi.
G21.1 và G13.1 đợc lập trình trong các câu lệnh
riêng biệt.
Một câu lệnh chèn giữa hai lệnh G12.1 và G13
ắt đầu.
Bán kính cung tròn trong lệnh nội suy cung tròn (G2
hoặc G3) có thể đợc lập trình bằng lệnh R và/
hoặc theo các toạ độ I và J.
G12.1/G13.1 Nội suy trong toạ độ
cực
Định dạng
N. G12.1
N. G13.1
G12.1 Bắt đầu nội suy trong
toạ độ cực
G13.1 Kết thúc nội suy trong
toạ độ cực
Nội suy trong toạ độ cực thích hợp cho gia công
trên mặt đầu của chi tiết tiện.
Nó chuyển đổi lệnh đã lập trình trong hệ toạ độ
Decac sang dịch chuyển của trục thẳng X (dịch
chuyển của dao) và trục quay C (phôi quay tròn)
cho đờng dẫn điều khiển.
Với chức năng này hệ thống thay đổi sang mặt
phẳng (X-Y) bằng lệnh G17. Một số biên dạng
có thể đợc gia công phay ở phía trớc với các
giá trị kích
ng kính . Tởng tợng trục Y quay
0
sang

c X và đợc lập trình với địa chỉ C theo bán
Lập trình lệnh G12.1 chọn mức (G17) trong nơi
Sử dụng lên trình trớc
Nó sẽ đợc
nội suy hệ toạ độ cực).
Sau khi bật máy hoặc RESET lại hệ thống thì
điều kiện nội suy trong hệ toạ độ cực cũng sẽ
ỷ, lệnh (G13.1) và mặc phẳng chọn lựa bởi

C
G40 bù bán kính dao phay chỉ lập

.1
sẽ làm cho chơng trình không thể b







dao dùng cho phay.
Trục X tiếp tục đợc lập trình với các
thứơc đờ
ngợc chiều kim đồng hồ một góc dới 90
trụ
kính.
mà hệ toạ độ cực sẽ đợc gọi ra.
h G12.1 thì mức G18 lập
đó sẽ bị xoá bỏ.

thiết lập lại bởi lệnh G13.1 (kết thúc
bị hu
lệnh G18 sẽ đợc sử dụng.
Các m G có thể lập trình trong nội suy
hệ toạ độ cực:
M - G Sử dụng
G01 Nội suy đờng thẳng
G02, G03 Nội suy cung tròn
G04 Thời gian ngừng

G40, G41,
G42
Bù bán kính dao cắt
(trong nội suy tạo độ cực đợc
ứng dụng trên đờng dẫn dao
sau khi bù dao)
G65, G66,
G67
Sử dụng lệnh macro
G98, G99 Lợng chạy dao trên phút,
lợng chạy dao trên vòng

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h

a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!

P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a

c
k
.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB LËp tr×nh


D 13
VÝ dô: Phay h×nh ®a gi¸c 6 c¹nh SW17

SW 17

§iÓm C«ng thøc C C X C«ng thøc X
P1 0 0 19.63 (SW/SIN60
0
)
P2 SW*0.5 8.5 9.81 TAN30
0
*SW
P3 SW*0.5 8.5 -9.81 TAN30
0
*SW*-1
P4 0 0 -19.63 -1*(SW/SIN60
0
)
P5 SW*0.5 -8.5 -9.81 TAN30
0
*SW*-1

P6 SW*0.5 -8.5 9.81 TAN30
0
*SW


Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o

c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e

r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình


D 14
Định nghĩa các mặt phẳng làm việc chính













17-G19 lựa chọn mặt phẳng
ịnh dạng
G17/G18/G19
ới G17 đến G19 mặt phẳng làm việc sẽ đợc định
ghĩa, trên mặt phẳng đã chọn các lệnh nội suy
ờng thẳng và nội suy trong toạ độ cực có thể
ợc thực hiện và trên mặt phẳng này bù các bán
nh cắt cũng sẽ đợc tính toán.
ù chiều dài dao sẽ đợc bắt đầu trên trục thẳng
ứng với mặt phẳng làm việc đã đợc kích hoạt.
17 Mặt phẳng-XY
18 Mặt phẳng-ZX
19 Mặt phẳng-YZ

























G
Đ
N
V
n
đ
đ

B
đ

G
G
G






























Click to buy NOW!
P
D
F

-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.

c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u

-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình


D 15


Chu trình tiện dọc không có độ côn



Chu trìn

h tiện dọc với độ côn âm -R









Ví dụ: Chu trình tiện dọc G20
(thẳng)

g K.
hú ý
Chu trình này là một phơng thức gia công và chu
trình sẽ bị huỷ bằng một lệnh G của nhóm lệnh
tơng tự.
u đây các toạ độ chỉ đợc thay
đổi khi lập trình (xem ví dụ).
n âm (-R) định nghĩa độ côn nh thấy




G20 Chu trình tiện dọc trục
Định dạng
N G20 X(U) Z(W) F
Hoặc
N G20 X(U) Z(W) R F (côn)

X(U), Z(W) Các toạ độ tuyệt đối (tơng đối) của
điểm của biên dạn
R [mm] Kích thớc gia số côn trên trục X
với hớng dơng hoặc âm (+/-).


C


Các câu lệnh sa
Tham số cô
trong hình vẽ.




















Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C

h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r

a
c
k
.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình


D 16
Chu trình cắt ren thẳng
Chu trình cắt ren nghiêng
























21 Chu trình cắt ren
ịnh dạng
G21 X(U) Z(W) F (ren thẳng)
oặc
G21 X(U) Z(W) R F (ren côn)
Bớc ren [mm]
[mm] .Kích thớc gia số côn trên trục Z
với hớng dơng hoặc âm (+/-)
hú ý
Chu trình này là một phơng thức gia công và chu
trình sẽ bị huỷ bằng một lệnh G của nhóm lệnh
tơng tự.
Các câu lệnh sau đây các toạ độ chỉ đợc thay
í dụ).
định nghĩa độ côn nh thấy
G
Đ
N
H
N

F
R


C


đổi khi lập trình (xem v
Tham số côn âm (-R)
trong hình vẽ.






























Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o

c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e

r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình


D 17
Chu trình tiện mặt không có độ côn



Chu trình tiện mặt với độ côn âm (-R)













F (mặt thẳng)
oặc
G24 X(U) Z(W) R F (mặt côn)
Giá trị gia số côn trên trục Z
hú ý
Chu trình này là một phơng thức gia công và chu
trình sẽ bị huỷ bằng một lệnh G của nhóm lệnh
tơng tự.
Các câu lệnh sau đây các toạ độ chỉ đợc thay
đổi khi lập trình (xem ví dụ).

an tuyệt đối
.Các toạ độ trung gian tơng đối
hiếu qua
ó là






N G28 X(U) Z(W)
X, Z Các toạ độ trung gi



G24 Chu trình tiện mặt
Định dạng
N G24 X(U) Z(W)
H
N

R

C








Tham số độ côn âm (-R) định nghĩa độ côn nh
thấy thấy trong hình vẽ.








G28 Trả lại điểm tham chiếu
Định dạng
U,W

Lệnh G28 sử dụng để tiếp cận điểm tham c
một vị trí trung gian (X(U), Z(W)).
Dịch chuyển đầu tiên tới X(U) và Z(W), sau đ
dịch chuyển đến điểm tham chiếu. Cả hai dịch
chuyển đều với lệnh G00.




Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e

w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a

n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình



D 18

Các kích thớc đo cắt ren










h G33 có thể dùng để cắt các ren thẳng và ren
iêng.
nh này không tự động quay trở lại điểm bắt
nên chu trình cắt ren nhiều đầu mối G87 đợc
dùng để
Với ren nghiêng bớc ren đợc định nghĩa với giá
u cao trên trục X hoặc trục Z.





























G33 Cắt ren
Định dạng
N G33 X(U) Z(W) F

F. Bớc ren [mm]

Lện
ngh
Vì lệ
đầu,
u tiên dùng hơn. Trong gia công có thể

khía chi tiết.

Chú ý

trị chiề
Có thể thực hiện cắt các đoạn ren liên tiếp (ren
nhiều đầu mối).


























Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-

t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w

w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình


D 19
Bán kính đỉnh cắt và đỉnh cắt lý thuyết


Các dịch chuyển song song và nghiêng so với trục


Các vị trí cắt


Bù bán kính cắt

Trong khi đo dao đầu dao chỉ đợc đo tại hai điểm
n trục X và trục Z).
Đi yển trên phôi theo các đờng

ớng dọc
u) các điểm trên
g.
Các lỗ kích thớc không đợc sinh ra trên phôi.
(h kính) vị trí điểm cắt lý
hi
C

ỗi kích thớc lớn nhất không có bù bán kính cắt với
Bán kính đỉnh cắt 0,4 mm 0,16 mm khoảng cách
n 0,24 mm khoảng cách trên X và Z.
bán kính cắt đợc sử dụng, các lỗi kích
ộng tính toán và bù bởi bộ điều
hiển.
ù bán kính cắt ta phải nhập vào bán kính R và vị
í cắt T khi nhập dữ liệu về dao.
ị trí cắt đợc chỉ định bởi một con số (xem bản vẽ)
ể lựa chọn vị trí cắt hãy xem trên dao cụ khi nó đã
ợc gá kẹp trên máy.

(liên quan đế
Bởi vậy cho nên bù dao mô tả theo lý thuyết là đỉnh
vị trí cắt.

ểm này dịch chu
dẫn đã lập trình.

Với các dịch chuyển trên các hớng trục (h
trục và hớng song song với mặt đầ
đỉnh dao liên quan đến các trục sử dụn

Với các dịch chuyển đồng thời trên hai hớng trục
ớng nghiêng, hớng bán
thuyết không trùng khớp với điểm trên đỉnh dao cắt
ện thời.

ác lỗi kích thớc sinh ra trên phôi.
L
các dịch chuyển 45
0
.
các đờng dẫ
Nếu bù
thớc đợc tự đ
k

B
tr

V

Đ
đ













Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w

.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i

e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình


D 20
Đờng dẫn dao với lựa chọn hoặc huỷ bù bán kính cắt

Tiếp cận hoặc đi ra tại một điểm cạnh ở phía trớc



Tiếp cận hoặc đi ra một điểm cạnh ở phía sau



Tiếp cận hoặc đi ra tại một điểm cạnh ở phía sau
- - - - - - - đờng dẫn dao lập trình
đờng dẫn dao dịch chuyển thực tế
Với các cung tròn thờng tiếp tuyến tại điểm đầu
hoặc điểm cuối của cung tròn sẽ đợc tiép cận.
đi
da ơng trình sẽ bị dán đoạn với
N án kính đỉnh
P g nhận
g
ình với một lời cảnh báo.
ác đờng dẫn dao khi chạy chơng trình có kíc hoạt bù bán kính cắt
Đờng dẫn tiếp cận tới một biên dạng và đờng dẫn
ra từ một biên dạng phải lớn hơn bán kính đỉnh
o R, ngợc lại ch
một cảnh báo.
ếu các phần tử biên dạng nhỏ hơn b
dao R, hiện tợng lẹm biên dạng có thể xảy ra.
hần mềm tính toán qua ba câu lệnh để côn
hiện tợng lẹm biên dạng này và gián đoạn chơn
tr
C h

Đờng dẫn dao tại một cạnh trong



Đờng dẫn dao tại cạnh ngoài <90
0



Đờng dẫn dao tại một cạnh ngoài > 90
0
- - - - - - đờng dẫn dao lập trình
đờng dẫn dao dịch chuyển thực tế
ới các cung tròn thờng tiếp tuyến tại điểm đầu
oặc điểm cuối của cung tròn sẽ đợc tiép cận.
phần tử biên dạng nhỏ hơn bán kính đỉnh
R, hiện tợng lẹm biên dạng có thể xảy ra.
nh toán qua ba câu lệnh để công nhận
n tợng lẹm biên dạng này và gián đoạn chơng
i cảnh báo.
-

V
h
Nếu các
dao
Phần mềm tí
hiệ
trình với một lờ
Click to buy NOW!
P
D
F

-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.

c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u

-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình


D 21












Định nghĩa G41 bù bán kính cắt bên trái









Định nghĩa G42 bù bán kính cắt bên phải

h cắt sẽ bị huỷ với lệnh G40. Lệnh huỷ
hợp với lệnh dịch chuyển thẳng
40 có thể đợc lập trình trong câu lệnh tơng tự



G41 Bù bán kính
Nếu đờng dẫn dao lập trình ớng gia
công) nằm ở bên tr
kính cắt sẽ đợc chọn vớ

Chú ý
Không thay đổi hớng
lệnh bù trớc đó với lện
Bán kính cắt R và vị
nghĩa.
Việc chọn lựa chỉ
G00 hoặc G01.
Không thể thực hiện t
kích hoạt bù bán kính c




ờng dẫn dao lập trình (xem trong hớng gia
kính cắt sẽ đợc chọn với lệnh G42.
C 1!








G40 Huỷ bù bán kính cắt
Bù bán kín
chỉ cho phép khi kết
(G00, G01).
G
nh G00 hoặc G01 hoặc trong câu lệnh trớc.

cắt bên trái
(xem trong h
ái của vật liệu gia công, bù bán
i lệnh G41.
giữa G41 và G42 huỷ
h G40.
trí cắt T phải đợc định
cho phép trong sự kết hợp với
hay đổi hiệu chỉnh dao khi
ắt.






G42 Bù bán kính cắt bên phải
Nếu đ
công) nằm ở bên phải của vật liệu gia công, bù bán

ác chú ý xem trong G4





Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w

e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n

g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình



D 22



















































ịnh dạng
h với lệnh G70 các giá trị sau sẽ chuyển
:
F [mm/phút, inch/phút, mm/
òng]
ểm không, hình học, độ mòn, )
ời [mm, inch]
t]
nh

đợc kích hoạt sau khi lập trình
ật/ tắt động cơ.
lại hệ thống đo gốc cách tốt nhất là
DI (ví dụ MDI G70 bắt đầu chu
70!
G70 Đo trong hệ Inches
Đ
N5 G70
Khi lập trìn
đổi sang đơn vị Inches
Lợng chạy dao
vòng, inch/v
Các giá trị bù (đi
[mm, inch]
Các đờng dẫn dịch chuyển [mm, inch]
Hiển thị vị trí hiện th
Tốc độ trục chính [m/phút, feet/phú
Chú ý
Lệnh G70 có thể đợc định nghĩa trong câu lệ
đầu tiên của chơng trình.
Hệ thống đo sẽ
cũng sau b
Để quay trở
sử dụng chế độ M
trình).

G71 Đo trong hệ Mét
Định dạng
N5 G71
Xem trong G






















Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a

n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P

D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c

k
.
c
o
m
EMCO WINNC GE SERIES FANUC 21TB Lập trình


D 23














Định dạng
Q
câu lệnh đầu tiên cho chơng
chơng trình
tinh.
Sau khi cắt thô bằng c G73, G74, G75 lệnh
G72 cho phép gia

cho cắt thô, ở đây sẽ lặ
chia chiều sâu cắt và không offset các đờng cắt
tinh.

Chú ý
Các chức năng F,
có hiệu lực cho lệnh G
G73, G74 và G75.
Chu trình gia công tin
sau các chu trình G73,
Trớc khi bắt đầu chu t o
phải đứng trên điể
Giữa P và Q không cho










G72 Chu trình gia công tinh
N G72 P
P Số thứ tự của
trình mô tả biên dạng gia công tinh.
Q Số thứ tự của câu lệnh cuối cùng cho
mô tả biên dạng gia công
ác lệnh

công tinh.
Lập trình biên dạng giữa P và Q nó cũng sử dụng
p lại biên dạng nhng không
S và T chỉ định giữa P và Q chỉ
72. Không có hiệu lực cho
h G72 phải đợc lập trình
G74 và G75.
rình gia công tinh G72 da
m bắt đầu phù hợp.
phép đa ra câu lệnh.




















































Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r

a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.

d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

×