Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

Báo cáo thực tập kĩ thuật tại nhà máy lọc hóa dầu Bình Sơn Phân xưởng LCO-HDT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.51 MB, 36 trang )

Báo cáo thực tập kĩ thuật tại nhà máy lọc hóa dầu Bình
Sơn
Phân xưởng LCO-HDT
SVTH : Lê Văn Hùng
Đoàn Văn Trang
Contents
I. Tổng quan nhà máy.

Bố trí mặt bằng.

Sơ đồ công nghệ

Các phân xưởng chính,phụ

Nguyên liệu,sản phẩm.
II. Phân xưởng LCO-HDT.

Tổng quan phân xưởng.

Thiết kế cơ sở

Nguyên liệu,sản phẩm của phân xưởng

Xúc tác

Dây chuyền công nghệ

Cấu tạo và các thông số vận hành của các thiết bị chính
I.Tổng quan nhà máy
I.Tổng quan nhà máy
Bố trí mặt bằng



NMLD Dung Quất đặt tại Khu kinh tế
Dung Quất, thuộc địa bàn các xã Bình
Thuận và Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh
Quảng Ngãi.

Diện tích xây dựng:
+338 ha mặt đất và khoảng 471 ha
I.Tổng quan nhà máy
Bố trí mặt bằng
Khu bể chứa dầu thô
Các phân xưởng công nghệ
Khu nhà hành chính
khu bể chứa sp trung
gian
LCO-HDT
SWS,PRU,ARU,SRU NHT,CCR,ISOM
CDU,KTU
RFCC,NTU,LTU
Xử lý nước thải
I.Tổng quan nhà máy

Sơ đồ công nghệ.
I.Tổng quan nhà máy

Nguyên liệu sản xuất.

100% dầu thô Bạch Hổ (Việt Nam)

Hoặc dầu thô hỗn hợp (85% dầu thô Bạch Hổ + 15% dầu chua Dubai).


Dầu thay thế (tương lai)
I.Tổng quan nhà máy

Các sản phẩm của nhà máy.

Khí hóa lỏng LPG.

Propylene.

Xăng Mogas 92/95.

Dầu hỏa.

Nhiên liệu phản lực Jet A1.

Diesel ô tô.

Dầu đốt (FO).
Phân xưởng công nghệ chính
Unit Ký hiệu
Vai trò
Công suất thiết kế Nhà bản quyền
011 CDU
Chưng cất dầu thô
148.000 BPSD -
012 NHT
Xử lý naphtha
23.500 BPSD UOP
013 CCR

Reforming
21.100 BPSD UOP
014 KTU
Xử lý Kerosene
10.000 BPSD Merichem
015 RFCC
Cracking cặn
69.700 BPSD Axens/IFP
016 LTU
Xử lý LPG
21.000 BPSD Merichem
017 NTU
Xử lý naphtha RFCC
45.000 BPSD Merichem
018 SWS
Xử lý nước chua
82,91 m
3
/h
-
019 ARU
Tái sinh amin
102,5 m
3
/h
-
020 CNU
Trung hoà cặn thải
1,5 m
3

/h Merichem
021 PRU
Thu hồi propylene
19.535 kg/h
-
022 SRU
Thu hồi lưu huỳnh
5 TPD
-
023 ISOM
Isomer hoá
6.500 BPSD UOP
024 HDT-LCO
Xử lý light cycle oil
28.826 BPSD Axens
14 phân xưởng công nghệ, 9 phân xưởng bản quyền
I.Tổng quan nhà máy

Cụm phân xưởng phụ trợ,tiện ích.

Sản xuất điện, hơi nước

Sản xuất nitơ

Cung cấp nước ngọt

Cung cấp nước biển

Kho chứa sản phẩm trung gian


Hệ thống phối trộn

Kho chứa sản phẩm

Cảng xuất sản phẩm ,…
II.Phân xưởng LCO-HDT
1.Tổng quan phân xưởng

Phân xưởng LCO-HDT nằm trong khu vực 3 gồm có 6 phân xưởng: 18-SWS , 19-ARU , 20-CNU , 22-
SRU , 24-LCO HDT , 58 –ETP.
LCO-HDT
2.Thiết kế cơ sở.
i. Chức năng của phân xưởng.
.
Phân xưởng xử lý LCO bằng hydro được thiết kế để xử lý dòng dầu nguyên liệu từ:

Dầu nhẹ và dầu nặng chưng cất trực tiếp (LGO và HGO).

Dầu LCO từ phân xưởng RFCC.
.
Công suất thiết kế 165 000 kg/h, với hệ số thông dòng là 8000 giờ/năm.
.
Tỉ lệ vận hành tối thiểu là 50% công suất, thời gian ngắn nhất phải thay thế xúc tác là 2 năm.
.
Phân xưởng được thiết kế tái sinh xúc tác tại chỗ (in-situ catalyst regeneration).
2.Thiết kế cơ sở.
Nguyên liệu cần xử lý

Nguyên liệu là tổng hợp của LGO,HGO và dầu nhẹ phân

xưởng RFCC (LCO).

phân xưởng vận hành theo các chế độ của phân xưởng
RFCC: max gasoline mode và max distillate mode.
Nguồn H2
ii.Nguyên liệu của phân xưởng

Dòng H2 từ khí tuần hoàn.

Dòng H2 make-up từ phân xưởng CCR.
Thành phần H2 make-up
Sản phẩm : HDT - LCO
Nguyên liệu ASTM Dầu Bạch Hổ Dầu trộn
Chế độRFCC Max Distillate Max Gasoline Max Distillate Max Gasoline
S/E of run SOR EOR SOR EOR SOR EOR SOR EOR
Tỉ trọng 15
o
C D4052 0.860 0.860 0.863 0.863 0.865 0.865 0.848 0.848
TBP 165+ 165+ 165+ 165+ 165+ 165+ 165+ 165+
Nitrogen, ppm
wt max.
D4629 150 150 60 60 200 200 150 150
Sulfur, ppm wt
max.
D4294 50 50 20 20 350 350 100 100
Sản phẩm: Sweet gas
Thành phần
(% thể tích)
Dầu Bạch Hổ Dầu trộn
Max Distillate Max Gasoline Max Distillate Max Gasoline

SOR EOR SOR EOR SOR EOR SOR EOR
H2 62.6 60.2 61.2 58.3 65.4 63.6 65.7 62.8
H2S 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
NH3. 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
H2O 2.1 2.1 2.1 2.1 2.3 2.3 2.2 2.2
C1 12.6 13.5 13.0 14.2 11.5 12.2 11.2 12.3
C2 12.0 12.3 12.1 12.5 11.0 11.2 10.5 10.9
C3 7.2 7.5 7.2 7.8 6.5 6.7 6.3 6.8
i-C4 0.8 1.2 0.9 1.2 0.7 1.0 0.8 1.1
n-C4 0.6 0.9 0.6 0.8 0.5 0.7 0.6 0.7
C5+ 2.1 2.4 2.8 3.1 2.0 2.3 2.8 3.2
Tổng 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
Xúc tác
Xúc tác Thành phần Hình dạng Đường kính (mm) Tỉ trọng (kg/m
3
)
HR-945

Ni-Mo oxit/γ-Al
2
O
3
hình cầu 2-4
880± 5%

HR-448

Ni-Mo oxit/γ-Al
2
O

3
3 cạnh 1-2 700± 5%
ACT 077

γ-Al
2
O
3
Dạng nén rãnh vòng 10 550
Dây chuyền công nghệ.
Dây chuyền công nghệ
Dây chuyền công nghệ
Các thông số vận hành.

Phân xưởng LCO-HDT của nhà máy lọc dầu Dung Quất sử dụng công nghệ bản quyền của Axens.

Các thông số vận hành chính của công nghệ:
Thiết bị phản ứng R-2401
Nguyên liệu
Dầu Bạch Hổ Dầu trộn
Chế độ RFCC Max Distillate Max Gasoline Max Distillate Max Gasoline
Start/End of run SOR EOR SOR EOR SOR EOR SOR EOR
WABT (
o
C) 340 370 340 370
340
370 340 370
Dòng vào(kg/cm
2
) 69.3 61.7 69.3 61.7 69.3 61.7 69.3 61.7

Dòng ra(kg/cm
2
) 56 56 56 56 56 56 56 56
Các thông số vận hành.
Các tháp tách 3 pha
Tháp Nhiệt độ (
o
C) Áp suất (kg/cm
2
)
D-2401 50 (max 52.5) 1.5
D-2402 50 49.7
D-2405 47.6 (max 54.1) 1.5
D-2406 45 6.6
D-2409 40 0.2
Các thông số vận hành.
Các tháp tách 3 pha
Tháp Nhiệt độ (
o
C) Áp suất (kg/cm
2
)
D-2401 50 (max 52.5) 1.5
D-2402 50 49.7
D-2405 47.6 (max 54.1) 1.5
D-2406 45 6.6
D-2409 40 0.2
Các thông số vận hành
Tháp chưng cất Stripper T-2401
Nguyên liệu Dầu Bạch Hổ Dầu trộn

Chế độ RFCC Max Distillate Max Gasoline Max Distillate Max Gasoline
Start/End of run SOR EOR SOR EOR SOR EOR SOR EOR
Nhiệt độ nguyên
liệu(
o
C)
250 250 250 250 250 250 250 250
Reflux/Feed 5.3 5.5 6.6 6.7 5.7 5.9 4.0 4.2

×