Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

Tính toán và thiết kế máy lọc bàn xoay trong công nghiệp sản xuất Axit Photphoric

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 34 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:

Tính tốn và thiết kế máy lọc bàn xoay
trong công nghiệp sản xuất Axit Photphoric

Giảng viên hướng dẫn : ThS. Vũ Trường Giang
Sinh viên thực hiện : Khổng Quốc Anh
Lớp
: Máy hóa – K53


NỘI DUNG
 Chương 1: Tổng quan về công nghệ sản xuất

Axit Photphoric
 Chương 2: Tổng quan về quá trình lọc
 Chương 3: Máy lọc bàn xoay
 Chương 4: Tính tốn cơng nghệ
 Chương 5: Tính tốn cơ khí
 Chương 6: Tính tốn các thiết bị phụ trợ
 Chương 7: Gia công, lắp đặt, vận hành máy lọc
bàn xoay


Ứng dụng của Axit Photphoric
4%

4%

12%


Phân bón
Chất tẩy rửa
Thức ăn chăn nuôi
Ứng dụng khác

80%


Phương pháp nhiệt luyện


Phương pháp trích ly


Vai trị của q trình lọc
Q trình lọc là q trình quan trọng nhất trong dây truyền sản
xuất axit Photphoric.
Quá trình lọc là quá trình trung gian giữa quá trình phản ứng
phân hủy quặng và q trình cơ đặc hay nói cách khác sản phẩm
của q trình lọc chính là bán sản phẩm ban đầu của dây truyền
sản xuất.
Việc khống chế q trình cơng nghệ của q trình lọc có ảnh
hưởng khơng chỉ tới các cơng đoạn phía sau lọc mà còn ảnh
hưởng tới việc điều chỉnh phản ứng xảy ra tại quá trình phản ứng.
Điều khiển quá trình lọc là việc tương đối khó khăn do có nhiều
yếu tố ảnh hưởng: Hàm lượng rắn, chất lượng tinh thể, độ nhớt
của axit, nhiệt độ, ăn mòn…


Nguyên lý thực hiện quá trình lọc



Nguyên lý máy lọc bàn xoay


Nguyên lý cơ cấu lật


Thơng số tính tốn
Động lực lọc khơng đổi:
ΔP = 26000 (N/m2)
Năng suất:
Vs = 90,0 (m3/h)
Chiều dày lớp bã:
h2 = 0,04 (m)
Chọn số ngăn lọc:
N = 24


Kết quả tính tốn
Thời gian lọc: τl = 2,9662 [ phút ]
Thời gian rửa: τr = 2,5545 [ phút ]
Thời gian phụ: τp = 2,5954 [ phút ]
Thời gian chu trình: τct = 8,1161 [ phút ]
Số vịng quay: n = 0,1232 [vịng/phút]
Diện tích bề mặt lọc: F = 130,3904 [m2]
Diện tích 1 ngăn lọc: Fp = 5,4329 [ m2 ]


Xác định kích thước

máng lọc
Chiều cao: Hp = 4,20 (m)
Góc máng: αp = 15,0°
Đáy lớn: a = 1,85 (m)
Đáy nhỏ: b = 0,7379 (m)
Diện tích máng lọc:
Fp = 5,4345 [ m2 ]


Mơ hình máy lọc


Mơ hình khu trung tâm


Xác định kích thước
ống trung tâm
Chiều dài: L = 1,0 ( m )
Đường kính trong: Dt = 0,8 ( m )
Chiều dầy: s = 0,0039 [ m ]


Xác định công suất động cơ
Momen trở lực ma sát giữa đĩa cố định và đĩa
di động:
M1 = 9903,1549 [ Nm ]
Mômen trở lực tại các con lăn đỡ, con lăn
chặn của máy lọc :
M2 = 635072,1228 [ Nm ]
Tổng momen trở lực:

M3 = 644975,2777 (Nm)
Công suất động cơ:
Pđc = 12,3959[kW]



Tính chọn băng tải
Năng suất:
Qbt = Qb.110% = 258,984 [ tấn/h]
Vận tốc : v = 0,8 (m/s)
Chiều rộng: B = 0,822 ( m )
Công suất dẫn động: N = 1,0021 [kW]


Tính chọn bơm chân khơng


Tính chọn bơm chân khơng
Áp suất chân khơng: 7,1 kPa
Lưu lượng khí: 8400 m3/h
Cơng suất: 250 kW
Số vịng quay: 556 vòng/phút


GIA CÔNG, LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH
MÁY LỌC BÀN XOAY


Khung máng lọc



Lòng máng lọc


Thanh đỡ


Máng lọc


×