Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn hóa 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.42 KB, 15 trang )

Hóa học 10 Ban Khoa học tự nhiên
Đề cương ơn tập học kì 2
A.LÝ THUYẾT:
1.Tính chất hóa học và phương pháp điều chế các ngun tố nhóm halogen, các hiđro halogenua, nước
javen , clorua vơi.
* So sánh sự biến đổi:
+ tính oxihóa của các ngun tố trong nhóm Halogen
+ tính axit của các axit tương ứng.
2.Tính chất hóa học và phương pháp điều chế O
2
,O
3
, S, SO
2
,H
2
SO
4
.
* So sánh sự biến đổi về tính oxi hóa và tính khử của các hợp chất của lưu huỳnh
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc đơ phản ứng.
4.Thế nào là cân bằng hóa học và sự chuyển dịch cân bằng hóa học.
5. Phương pháp nhận biết : Axit ( H
+
) , bazơ (OH
-
) , các ion Clorua ( Cl
-
), Bromua (Br
-
) , Iotua (I


-
) , sunfat
SO
4
2-
, sunfit (SO
3
2-
), và các khí O
2
, O
3
, Cl
2
, HCl, H
2
S, SO
2

6. Tiếp tục rèn kỹ năng cân bằng phản ứng oxi hóa khử.
B. BÀI TẬP : Các bài tập trong sách giáo khoa và sách BT. Một số dạng bài tập khác :
1. Viết các phương trình phản ứng chứng minh :
a) Từ F
2
đến Iơt tính oxi hóa giảm dần ,.
b) SO
2
có tính khử , tính oxi hóa và tính oxit axit. H
2
S có tính khử mạnh và tính axit (yếu).

c) H
2
SO
4
đặc có tính oxi hóa mạnh và tính háo nước .
2. Lưu huỳnh tác dụng được với các chất nào trong số các chất sau: O
2
, Cl
2
, Fe, CuO, HCl, H
2
O, H
2
SO
4
đặc,
CO
2
, H
2
S, NaOH. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
3. Cho các chất Cu, ZnO, Fe, Na
2
SO
3
, C
6
H
12
O

6
, dung dịch NaOH, giấy quỳ tím, dung dịch H
2
SO
4
lỗng và đặc.
a) Dung dịch H
2
SO
4
lỗng thể hiện tính axit khi tác dụng với những chất nào? Viết phương trình.
b) Dung dịch H
2
SO
4
đặc thể hiện tính oxi hóa và háo nước khi tác dụng với những chất nào? Viết phương
trình phản ứng xảy ra.
4. Hồn thành dy biến ha :
a) MnO
2
→FeCl
3
→ FeCl
2

KMnO
4
→ Cl
2
→→HCl → CuCl

2
→ Cu(OH)
2
→CuSO
4
.
NaCl →NaClO→ HClO → AlCl
3
→CaOCl
2
→AgCl→ Ag
b) H
2
S S → ZnS → H
2
S → S →Na
2
S → PbS
SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ SO
2
→ Na
2

SO
3
→ SO
2
→NaHSO
3
→Na
2
SO
3

FeS
2
H
2
SO
4
→ CuSO
4
→ CuS→ CuO.
Fe
2
(SO
4
)
3
→Fe(OH)
3
→ Fe
2

O
3
→FeCl
3
c). KMnO
4
 O
2
 O
3
 I
2
→ NaI →NaBr →NaCl→HCl →FeCl
3

5. Nhận biết :
*Cac dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học :
a) HNO
3
, Na
2
SO
4
, HCl, NaNO
3
, NaOH. b) NaBr, NaCl, NaF, NaI.
c) NaOH, NaCl, HCl, Ba(NO
3
)
2

. d) NaCl, HCl, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
,NaOH
e) NaCl, K
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, HCl, Ba(NO
3
)
2
e) KNO
3
, KCl,K
2
SO
4
,K
2
CO

3
f) Na
2
CO
3
, Na
2
S, NaCl,Na
2
SO
4
Na
2
SO
4
, NaNO
3
, Na
2
CO
3
, NaCl.
* Các khí sau: a) O
2
, SO
2
, CO
2
. b) H
2

S, SO
2
, HCl, O
2
,CO
2
. c) O
2
, Cl
2
, O
3
, HCl, SO
2

Năm học: 2012 - 2013 1
Hóa học 10 Ban Khoa học tự nhiên
C. TỐN :
1. a.) Cần phải dùng 150ml dung dịch HCl để kết tủa hồn tồn 200g dung dịch AgNO
3
8,5%. Tính nồng độ
mol của dung dịch HCl.
b). Khi cho 50g dung dịch HCl và 1 cốc đựng NaHCO
3
(dư) thì thu được 2,24 lit khí ở đktc. Tính nồng độ phần
trăm của dung dịch HCl.
2.Cho 30,36 g hỗn hợp Na
2
CO
3

và CaCO
3
tác dụng với dd HCl 2M (dư ) thu được 6,72 lít khí (đktc) và dd A.
a) Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b) Tính thể tích dd HCl đ dng biết dư 20% so với lượng cần dùng.
3. Cho 7,8g hỗn hợp 2 kim loại là Mg và Al tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
lỗng, dư. Khi phản ứng kết thúc
thu được 8,96l khí (đktc).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b. Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
2M đã tham gia các phản ứng.
4.Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 6,4g bột lưu huỳnh và 15g bột kẽm trong mơi trường khơng có khơng khí.
a. Cho biết vai trò các chất tham gia phản ứng.
b. Chất nào còn lại sau phản ứng. Khối lượng là bao nhiêu?
5. Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 2,464 lit hỗn hợp khí ở đktc. Dẫn hỗn
hợp khí này qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
(dư) sinh ra 23,9g kết tủa đen.
a. Hỗn hợp khí thu được gồm những chất nào? Tính số mol mỗi khí trong hỗn hợp.
b. Tính thành phần % theo khối lượng hỗn hợp rắn ban đầu.
6.Cho 12,8 g Cu vào dd H
2

SO
4
đặc nóng dư .Dẫn tồn bộ khí SO
2
sinh ra vào 125 ml dung dịch NaOH 25%
(D= 1,28g/ml) .Muối nào được tạo thành ? Tính nồng độ mol/ l của dd muối .
7.Cho 21 g hỗn hợp gồm Zn và ZnO vào dd H
2
SO
4
lỗng (vừa đủ) thấy thốt ra 4,48 l khi1 H
2
(đkc)
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch H
2
SO
4
đã dùng.
8. Hòa tan hồn tồn 28 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu , Ag vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng(vừa đủ) thu được 4,48
lít khí SO
2
(đkc) duy nhất và dung dịch (A)
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại
b. Dẫn tồn bộ SO
2

sinh ra vào bình chứa 300 ml dung dịch KOH 1M.Tính khối lượng muối tạo thành.
9.Cho 6,4g hỗn hợp ( Ca, Mg ) vào dung dịch HCl, hỗn hợp tan hồn tồn, thu được 4,48 lít khí ( đktc ).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng.
10. Hồ tan V lít SO
2
(đktc) trong H
2
O dư. Cho nước Brơm vào dd cho đến khi xuất hiện màu nước Brơm, sau
đó cho thêm dd BaCl
2
cho đến dư lọc và làm khơ kết tủa thì thu được 2,33gam chất rắn. Tìm V .
11. Cho 1,84 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 40 gam dd H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được khí SO
2
. Dẫn tồn bộ khí SO
2
vào dung dịch Brơm dư được dd A. Cho tồn bộ dd A tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư được 8,155 gam kết
tủa.
a)Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b)Tính C% dd H
2
SO
4
lúc đầu biết lượng axit tác dụng với kim loại chỉ 25 % so với lượng H

2
SO
4
trong dung
dịch.
12. Hòa tan 11,5g hỗn hợp Cu, Al, Mg vào dung dịch HCl dư thì thu được 5,6lít khí (đkc) và phần khơng tan.
Cho phần khơng tan vào H
2
SO
4
đặc nóng dư thì thu được 2,24lít khí (đkc). Xác định khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp.
13. Cho 17,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại R (hóa trị II) vào dd H
2
SO
4
lỗng dư. Sau phản ứng thu được 4,48l
khí (đktc) phần khơng tan cho vào dd H
2
SO
4
đặc nóng thì giải phóng ra 2,24l khí (đktc). Tìm Kim loại R .
14. Cho hỗn hợp gồm Zn và FeS tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 6,72 lít hỗn hợp khí A (đktc). Cho
hỗn hợp khí A này đi qua dung dịch CuSO
4
0,5 M (vừa đủ), thu được 9,6 g kết tủa màu đen.
a. Hỗn hợp khí A gồm có những chất nào? b. Khối lượng của Zn là bao nhiêu?
Năm học: 2012 - 2013 2
Hóa học 10 Ban Khoa học tự nhiên
c. Tính thể tích của khí H

2
S (đo ở đktc) . d.Tính thể tích dung dịch
CuSO
4
0,5 M cần dùng .
15. Hấp thụ hồn tồn 12,8 g SO
2
vào 250 ml dd NaOH 1M
a) Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra.
b) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
16.Cho sơ đồ phan ứng : FeS
2
1
→
SO
2
2
→
SO
3
3
→
H
2
SO
4
viết các phương trình phản ghi rõ điều kiện phản ứng biẻu diễn sơ đồ trên(ghi rõ điều kiện phản ứng).
a) Tính lượng FeS
2
cần điều chế 50 g dd H

2
SO
4
49%.
b) Nếu hấp thụ tồn bộ khí SO
2
tạo thành từ (1) bằng 300 ml dd NaOH 1M thì lượng muối tạo thành
sau phản ứng bằng bao nhiêu ?
17. Cho 5,8 gam hỗn hợp Fe,Cu vào dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được 3,08 lít SO
2
(đktc) và dd A.
a) Tính % m Fe
b) Dẫn khí thu được vào 100ml dd Ca(OH)
2
1,5M. Tính khối lượng muối tạo thành
18. Hòa tan hồn tồn 3,2 gam kim loại M có hóa trị 2 bằng H
2
SO
4
đặc nóng thu được 1,12 lít SO
2
(đktc).Xác
định tên kim loại M
19. Hồ tan hồn tồn 2,72 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe
2
O

3
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được 672 ml
khí SO
2
(ở đktc). Hấp thụ tồn bộ lượng khí SO
2
đó vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được
dung dịch B.
a)) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
b) Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B.
20.Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít (đktc) H
2
S.
a) Tính lượng SO
2
thu được.
b) Cho lượng SO
2
nói trên đi qua 37,5 ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28 g/ml) thì muối gì tạo thành ? Tính
nồng độ phần trăm muối trong dung dịch thu được.
21: Cho 45 gam hçn hỵp Zn vµ Cu t¸c dơng võa ®đ víi dung dịch H
2
SO
4
98% nãng. Thu ®ỵc 15,68 lit SO
2


(®ktc). a. tÝnh % khèi lỵng mçi kim lo¹i trong hçn hỵp ®Çu.
b. tÝnh khèi lỵng dung dịch H
2
SO
4
98% ®· dïng.
c. dÉn khÝ thu ®ỵc ë trªn vµo 500 ml dung dịch NaOH 2M. tÝnh tỉng khèi lỵng mi t¹o thµnh.
22. Cho 4,48 lít khí SO
2
ở đktc vào dung dịch Ca(OH)
2
dư. Tính khối lượng kết tủa thu được?
23. Cho 21g hỗn hợp Zn, CuO vào 600 ml dung dịch H
2
SO
4
lỗng 0,5M. Phản ứng vừa đủ.
a. Tính khối lượng và % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b. Tính thể tích khí bay ra (đktc).
D. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Đặc điểm chung của các ngun tố halogen là:
A. Ở điều kiện thường là chất khí B. có tính oxi hóa mạnh
C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. tác dụng mạnh với nước
Câu 2: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, ngun tử của các ngun tố halogen đã :
A. nhận thêm 1 electron B. nhận thêm 2 electron
C. nhường đi 1 electron D. nhường đi 7 electron
Câu 3: Trong phản ứng: Cl
2
+ H

2
O
→
¬ 
HCl + HClO thì :
A. clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa B. clo chỉ đóng vai trò chất khử
C. clo vừa l chất oxi hóa, vừa l chất khử D. nước đóng vai trò chất khử
Câu 4: Phản ứng được dùng điều chế clo trong phòng thí nghiệm là:
A. 2NaCl
→
đpnc
2Na + Cl
2
B. 2NaCl + 2H
2
O
→
đpdd
màng ngăn
H
2
+ 2NaOH + Cl
2
C. MnO
2
+ 4HCl
→
0
t
MnCl

2
+ Cl
2
+ H
2
O D. 2F
2
+ 2 NaCl
→
2 NaF + Cl
2
Câu 5: Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là:
A. MnO
2
+ 4HCl
→
0
t
MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O B. 2HCl + Mg(OH)
2

→
MgCl
2

+ 2H
2
O
Năm học: 2012 - 2013 3
Hóa học 10 Ban Khoa học tự nhiên
C. 2HCl + CuO
→
0
t
CuCl
2
+ H
2
O D. 2HCl + Zn
→
ZnCl
2
+ H
2
Câu 6: Phản ứng dùng để điều chế khí hidro clorua trong phòng thí nghiệm là:
A. H
2
+ Cl
2

→
0
t
2HCl B. Cl
2

+ H
2
O
→
HCl + HClO
C. Cl
2
+ SO
2
+ 2H
2
O
→
2HCl + H
2
SO
4
D.
0
2 4 4
t
NaOH H SO NaHSO HCl
+ → +
đặc
(rắn)
Câu 7: Axit hipoclorơ có cơng thức: A. HClO
3
B. HClO C. HClO
4
D. HClO

2
Câu 8: Clorua vơi là:
A.muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit.
B. muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit.
C.muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit.
D.Clorua vơi khơng phải là muối
Câu 9: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do:
A. NaClO phân hủy ra oxi ngun tử có tính oxi hóa mạnh
B. NaClO phân hủy ra clo là chất oxi hóa mạnh
C. do trong phân tử NaClO chứa ngun tử clo có số oxihóa +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh
D. do chất NaCl có tính tẩy màu, sát trùng
Câu 10: Dung dịch axit khơng thể chứa trong bình thủy tinh là:
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HNO
3
D. HF
Câu 11: Clo có tính oxihóa mạnh hơn brom, phản ứng chứng minh điều đó là:
A. Cl
2
+ 2NaBr

Br
2
+ 2NaCl B. Br
2
+ 2NaCl


Cl
2
+ 2NaBr
C. F
2
+ 2NaBr

Br
2
+ 2NaF D. I
2
+ 2NaBr

Br
2
+ 2NaI
Câu 12: Phản ứng khơng xảy ra là:
A. dd NaF + dd AgNO
3
B. dd NaCl + dd AgNO
3
C. dd NaBr + dd AgNO
3
D. dd NaI + dd AgNO
3
Câu 13: Dãy xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hidro halogenua là:
A. HI>HBr>HCl>HF B. HF>HCl>HBr>HI C. HCl>HBr>HI>HF D. HCl>HBr>HF>HI
Câu 14: Sự thăng hoa là:
A. sự bay hơi của chất rắn B. sự bay hơi của chất lỏng
C. sự bay hơi của chất khí D.một chất chuyển thẳng từ trạng thi rắn sang hơi

Câu 15 Clo và axit HCl tác dụng với kim loại nào thì tạo ra cùng một hợp chất ?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Zn.
Câu 16: Có 3 lọ mất nhãn chứa chứa 3 chất riêng biệt HCl, NaCl, HNO
3
. Chọn hóa chất cần dùng để nhận biết
các chất đó: A. dd NaOH B. chỉ cần AgNO
3
C. giấy quy v AgNO
3
D. dd BaCl
2
Câu 17: Những cấu hình electron ngun tử của 2 ngun tố đầu trong nhóm VIIA là:
A. 1s
2
2s
1
và 1s
2
2s
2
B. 1s
2
2s
2
và 1s
2
2s
2
2p
1

C. 1s
2
2s
2
2p
5
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
5
Câu 18: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách:
A. cho clo tác dụng với nước B. cho clo tác dụng với dung dịch NaOH lỗng nguội
C. cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
D. cho clo tác dụng với dung dịch KOH
Câu 19: Clorua vơi có cơng thức là:
A. CaCl
2
B. CaOCl C. CaOCl
2
D. Ca(OCl)
2
Câu 20: Thành phần hóa học chính của nước clo là:
A. HClO, HCl, Cl
2
, H
2
O B. NaCl, NaClO, NaOH, H
2
O
C. CaOCl
2
, CaCl
2
, Ca(OH)
2
, H
2

O D. HCl, KCl, KClO
3
, H
2
O
Câu 21: Cho dung dịch Na
2
S vào các dung dịch: NaCl, KNO
3
, AgNO
3
, CuSO
4
. Na
2
S tác dụng được mấy chất
cho kết tủa đen? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất ln:
A. tăng dần từ flo đến iot B. giảm dần từ flo đến iot
C. tăng dần từ clo đến iot trừ flo D. giảm dần từ clo đến iot trừ flo
Năm học: 2012 - 2013 4
Hóa học 10 Ban Khoa học tự nhiên
Câu 23 : Ngun tắc điều chế clo là:
A.dùng chất giàu clo để nhiệt phân ra Cl
2
B.dùng flo đẩy clo ra khỏi dung dịch muối
C.cho các chất có chứa ion Cl
-
tác dụng với các chất oxi hóa mạnh D điện phân các muối clorua
Câu 24: Đầu que diêm chứa S, P, C, KClO

3
. Vai trò của KClO
3
là:
A. làm chất độn để hạ giá thành sản phẩm B. chất cung cấp oxi để đốt cháy C, S, P
C. làm chất kết dính D. làm tăng ma sát giữa đầu que diêm với vỏ bao diêm
Câu 25: Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl
2
là: A. 0 B. -1 C. +1 D. -1 và +1
Câu 26: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm VIA là:
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
5
C. ns
2
np
6
D. ns
2
np
2
nd
2
Câu 27: Người ta thu O
2

bằng cách đẩy nước là do tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí oxi ít tan trong nước D. Khí oxi khó hóa lỏng
Câu 28: Có 2 bình đựng riêng biệt khí H
2
S và khí O
2
. Để phân biệt 2 bình đó người ta dùng thuốc thử là:
A. dung dịch Pb(NO
3
)
2
B. dung dịch NaCl C. dung dịch KOH D. dung dịch BaCl
2
Câu 29: Để phân biệt khí O
2
và O
3
có thể dùng:
A.dung dịch KI B. Hồ tinh bột C. dung dịch KI có hồ tinh bột D. dung dịch NaOH
Câu 30: Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?
A. AgNO
3
; MgCO
3
; BaSO
4
B. Al
2
O

3
; KMnO
4
; Cu
C. Fe ; CuO ; Ba(OH)
2
D. CaCO
3
; H
2
SO
4
; Mg(OH)
2
Câu 31: Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S thì hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch chuyển đục dần. B. Có kết tủa trắng xuất hiện.
C. Dung dịch khơng có gì thay đổi. D. Dung dịch chuyển thành màu xanh.
Câu 32: Tính chất hóa học của lưu huỳnh là:
A. chỉ có tính oxi hóa B. chỉ có tính khử
C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. khơng có tính oxi hóa, có tính khử
Câu 33: Cho phản ứng: SO
2
+ Cl
2
+ 2H
2

O

H
2
SO
4
+ 2HCl. Số oxi hóa của lưu huỳnh:
A. tăng từ +2 lên +6 B. tăng từ +4 lên +6 C. giảm từ +4 xuống +2 D. khơng thay đổi
Câu 34: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2, -4, +6, +8 B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0
Câu 35: Trong phản ứng : SO
2
+ 2H
2
S

3S + 2H
2
O:
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử B. lưu huỳnh bị khử và khơng có chất nào bị oxi hóa
C. lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa D. lưu huỳnh trong SO
2
bị khử, trong H
2
S bị oxi hóa
Câu 36: Chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:
A. H
2
SO
4

B. H
2
S C. SO
2
D. SO
3

Câu 37: Trong các phản ứng sau, phản ứng mà SO
2
đóng vai trò chất khử là:
A. SO
2
+ 2NaOH

Na
2
SO
3
+ H
2
O B. SO
2
+ 2H
2
S

3 + 2H
2
O
C. SO

2
+ Br
2
+ 2H
2
O

H
2
SO
4
+ 2HBr D. Cả A, B đều đúng
Câu 38: Khí CO
2
có lẫn tạp chất là SO
2
. Để loại bỏ tạp chất cần sục hỗn hợp và dung dịch:
A. dd Br
2
dư B. dd Ba(OH)
2
dư C. dd Ca(OH)
2
dư D. dd NaOH dư
Câu 39: Số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H
2

SO
4
2M là:
A. 2,5 mol B. 5,0 mol C. 10 mol D. 20 mol
Câu 40: Cho các chất: S, SO
2
, H
2
S, H
2
SO
4
. Trong số 4 chất đã cho, số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính
khử là:
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 41: Câu đúng là:
A. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại
B. Phản ứng của oxi với Au là q trình oxi hóa chậm
C. Trong các phản ứng có oxi tham gia thì oxi ln đóng vai trò chất oxi hóa
Năm học: 2012 - 2013 5
Hóa học 10 Ban Khoa học tự nhiên
D. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
Câu 42: Sau khi tiến hành thí nghiệm thường có khí thải gây độc hại cho sức khỏe: Cl
2
, H
2
S, SO
2
, HCl có
thể khử ngay các khí thải đó bằng cách nào sau đây là tốt nhất ?

A: Nút bơng tẩm nước vơi trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước vơi.
B: Nút bơng tẩm nước trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước.
C: Nút bơng tẩm giấm ăn trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng giấm ăn.
D: Nút bơng tẩm nước muối hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước muối.
Câu 43: Câu diễn tả khơng đúng về tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh:
A.Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
B.Hidro sunfua vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
C. Lưu huỳnh đioxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D.Axit sunfuric chỉ có tính oxi hóa
Câu 44: Câu sai khi nhận xét về H
2
S :
A. là khí khơng màu, mùi trứng thối, nặng hơn khơng khí B. Tan ít trong nước
C. Chất rất độc D. Làm xanh quỳ tím ẩm
Câu 45: Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự axit giảm dần là:
A. HCl > H
2
S > H
2
CO
3
B. HCl > H
2
CO
3
>H
2
S
C. H
2

S > HCl > H
2
CO
3
D. H
2
S > H
2
CO
3
> HCl
Câu 46: Thành phần của Oleum gồm :
A. SO
3
và H
2
O B. SO
3
và H
2
SO
4
đặc

C. SO
3
và H
2
SO
4

lỗng D. SO
2
và H
2
SO
4
đặc
Câu 47: Có 2 lọ mất nhãn đựng HCl và H
2
SO
4
. Nhận biết H
2
SO
4
bằng:
A. Quỳ tím B. Na
2
CO
3
C. BaCl
2
D. dung dịch NaOH
Câu 48: Nhóm chỉ gồm các kim loại thụ động với H
2
SO
4
đặc nguội là:
A. Cu, Al B. Cu, Fe C. Al, Fe D. Cu,Zn
Câu 49: Muốn pha lỗng dung dịch axit H

2
SO
4
đặc cần:
A. rót từ từ nước và dung dịch axit đặc B. rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc
C. rót từ từ dung dịch axit đặc và nước D. rót nhanh dung dịch axit vào nước
Câu 50: Dãy kim loại phản ứng được với H
2
SO
4
lỗng là:
A. Cu, Zn, Na B. Ag, Ba, Fe, Cu C. K, Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Pt, Al
Câu 51: Để điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm :
A. Cho lưu huỳnh cháy trong khơng khí B. Đốt cháy hồn tồn khí H
2
S trong khơng khí
C. Cho dung dịch Na
2
SO
3
tác dụng với H
2
SO
4
đặc D. Cho Na
2
SO
3

tinh thể tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng
Câu 52: Khi cho cùng 1 lượng kẽm và cốc đựng dung dịch HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng kẽm ở
dạng:
A. viên nhỏ B. bột mịn, khuấy đều C. tấm mỏng D. thỏi lớn
Câu 53: Ứng dụng nào sau đây khơng phải của ozon ?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn và nhiều chất khác. B. Khử trùng nước ăn, khử mùi.
C. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả tươi. D. Dùng để thở cho các bệnh nhân về đường hơ
hấp
Câu 54: Câu đúng là:
A. Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng
B. Khi nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng
C. Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm
D. Nồng độ chất phản ứng khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Câu 55: Cho phản ứng: CaCO
3
(r)
→
¬ 
CaO ( r) + CO
2
(k) ∆H < O
Biện pháp kĩ thuật tác động và q trình sản xuất để tăng hiệu suất phản ứng là:
A. tăng nhiệt độ B. tăng áp suất C. giảm áp suất D. A và C
Năm học: 2012 - 2013 6
Hóa học 10 Ban Khoa học tự nhiên
Câu 56: Phản ứng tổng hợp NH

3
theo phương trình hóa học N
2
+ 3 H
2

→
¬ 
2NH
3
;
0H∆ <
.
Để cân bằng chuyển dời theo chiều thuận cần:
A. tăng áp suất B. tăng nhiệt độ C. giảm nhiệt độ D. A và C
Câu 57: Trong phản ứng : 2SO
2
+ O
2

→
¬ 
2SO
3
. Chất xúc tác V
2
O
5
có vai trò :
A. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch như nhau.

B. chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
C. chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
D. làm tốc độ phản ứng thuận xảy ra nhanh hơn phản ứng nghịch.
Câu 58: Cho cân bằng: 2 NO
2

→
¬ 
N
2
O
4

58,04H kJ∆ = −
.Nhúng bình đựng hỗn hợp NO
2
và N
2
O
4
vào nước
đá thì:
A. hỗn hợp vẫn giữ ngun màu như ban đầu B. màu nâu đậm dần
C. màu nâu nhạt dần D. hỗn hợp có màu khác
Câu 59: Sự chuyển dịch cân bằng là:
A. phản ứng trực tiếp theo chiều thuận
B. phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch
C. chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác
D. phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và nghịch
Câu 60: Một cân bằng hóa học đạt được khi:

A. nhiệt độ phản ứng khơng đổi
B. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
C. nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ của sản phẩm
D. phản ứng khơng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngồi như : nhiệt độ, nồng độ, áp suất
Câu 61.Trong các phản ứng sau, phản ứng nào SO
2
đóng vai trò là chất oxi hóa:
A. 2NaOH + SO
2
→ Na
2
SO
3
+ H
2
O B. 2HNO
3
+ SO
2
→ H
2
SO
4
+ NO
2
C. H
2
S + SO
2
→3S + H

2
O D. SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HBr
Câu 62: Câu nào sau đây khơng đúng?
A. SO
2
vừa có tính chất oxi hóa vừa có tính khử B. SO
3
vừa có tính chất oxi hóa vừa có tính khử
C. H
2
S thể hiện tính khử, khơng thể hiện tính oxi hóa D. SO
3
có thể tan trong H
2
SO
4
đặc tạo ra oleum
Câu 63: Axit H
2
SO

4
đặc dư tác dụng với đường saccarozo thu được sản phẩm nào sau đây?
A. C, SO
2
B. CO
2
, H
2
S C. CO
2
, SO
2
D. C, H
2
O
Câu 64: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. H
2
SO
4
lỗng + Fe
3
O
4
→ FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4

)
3
+ H
2
O
B. H
2
SO
4
đặc + Fe
3
O
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
C. H
2
SO
4
đặc + FeO → FeSO
4

+ H
2
O
D. H
2
SO
4
lỗng + FeO → FeSO
4
+ H
2
O
Câu 65: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ xâm nhập vào trái đất vì tầng ozon…
A. rất dày, ngăn khơng cho tia cực tím đi qua. B. chứa khí CFC có tác dụng với ngăn tia cực tím.
C. đã hấp thụ tia cực tím chuyển hóa ozon thành oxi. D. có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
Câu 66: Cho HCl vào các dung dịch Na
2
SO
3
, NaHSO
3
, NaOH, NaNO
3
. Số phản ứng xảy ra là :
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 67:Người ta thường sử dụng chất nào dưới đây để thu gom thuỷ ngân rơi vãi?
A. Khí ozon. B. Khí oxi. C. Bột sắt. D. Bột lưu huỳnh.
Câu 68: Trong các hợp chất flo ln có số oxi hóa âm vì flo là phi kim:
A. thuộc nhóm halogen B. có độ âm điện


lớn nhất
C. có bán kính ngun tử lớn nhất D. có 7 electron ngòai cùng
Câu 69: Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S thì hiện tượng xảy ra là:
Năm học: 2012 - 2013 7
Hóa học 10 Ban Khoa học tự nhiên
A. Dung dịch chuyển thành màu xanh. B. Dung dịch chuyển đục dần.
C. Dung dịch khơng có gì thay đổi. D. Có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 70: Phản ứng hoá học chứng minh rằng ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi
A. 2Ag + O
3
 Ag
2
O + O
2
B. 2KI + O
3
+ H
2
O  I
2
+ 2KOH + O
2
C. Cu + O
3
 CuO + O
2

D. A, B đúng
Câu 71: Trong phương trình phản ứng : Cl
2
+ H
2
O
→
¬ 
HCl + HClO, Cl
2
đóng vai trò là
A. khơng thể hiện vai trị oxi hóa khử B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
C. chất khử. D. chất oxi hóa.
Câu 72: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch
A. Na
2
SO
4
và CuCl
2
B. BaCl
2
và K
2
SO
4
C. Na
2
CO
3

và H
2
SO
4
D. KOH và H
2
SO
4
Câu 73: Dung H
2
SO
4
đặc có thể làm khan khí nào dưới đây?
A. H
2
S. B. HI. C. NH
3
. D. CO
2
Câu 74: Tính oxi hố của các halogen được sắp xếp như sau:
A. Cl > F > Br > I B. Br > F> I >Cl C. I> Br >Cl > F D. F >Cl > Br > I
Câu 66. Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H
2
SO
4
đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra:
A. H
2
SO
4

+ C → CO + SO
3
+ H
2
B. 2H
2
SO
4
+ C → 2SO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
C.H
2
SO
4
+ 4C → H
2
S + 4CO D. 2H
2
SO
4
+ 2C → 2SO
2
+ 2CO + 2H
2
O

Câu 67: Ag để trong khơng khí bị biến thành màu đen do khơng khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây?
A. SO
2
và SO
3
.

B. HCl hoặc Cl
2
. C. H
2
hoặc hơi nứơc. D.O
3
hoặc H
2
S.
Câu 68: Mg + H
2
SO
4
(đặc)
→
0
t
MgSO
4
+ H
2
S + H
2

O .Hệ số cân bằng (là các số ngun đơn giản nhất)của
phản ứng lần lượt là:
A. 4, 4, 5, 1, 4 B. 5, 4, 4, 4, 1 C. 4, 5, 4, 1, 4 D. 1, 4, 4, 4, 5.
Câu 69: Cho phản ứng:: S + 2 H
2
SO
4
→3SO
2
+ 2H
2
O. Trong phản ứng này số ngun tử lưu huỳnh bị khử
và ngun tử lưu huỳnh bị oxi hóa lần lượt là : A. 1: 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D.
2: 1
Câu 70. Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng : 2SO
2
(k) + O
2
(k)
→
¬ 
2SO
3
(k) + (

H<0)
Nồng độ của SO
3
sẽ tăng , nếu :
A. Giảm nồng độ của SO

2
. B.Tăng nồng độ của SO
2
. C. Tăng nhiệt độ. D.Giảm nồng độ của O
2
.
Câu 71. Khối lượng H
2
SO
4
98% và H
2
O cần dùng để pha chế 500g dung dịch H
2
SO
4
9,8% là :
A. 98 gam và 402 gam. B. 50 gam và 450 gam. C. 49 gam và 451 gam. D. 25 gam và 475
gam.
Câu 72. Có các phản ứng sinh ra khí SO
2
như sau :
(1) Cu + 2H
2
SO
4 đặc

o
t
→

CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O ; (2) S + O
2

o
t
→
SO
2
;
(3) 4FeS
2
+ 11O
2

o
t
→
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
; (4) Na

2
SO
3
+ H
2
SO
4
 Na
2
SO
4
+ H
2
O

+ SO
2
.
Những phản ứng dùng để điều chế SO
2
trong cơng nghiệp là :
A. (1) và (4). B. (3) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2).
Câu 73. Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?
A. CaCO
3
; H
2
SO
4
; Mg(OH)

2
B. Fe ; CuO ; Ba(OH)
2
C. Al
2
O
3
; KMnO
4
; Cu D. AgNO
3
; MgCO
3
; BaSO
4
Câu 74. Khi đốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện thiếu oxi thì sản phẩm thu được gồm các chất nào
sau đây ?
A. H
2
O và SO
2
B. H
2
O và SO
3
C. H
2
O và S D. H
2
S và SO

2
Câu 75. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hố học người ta dùng đại lượng
A. Khối lượng sản phẩm tăng B. Tốc độ phản ứng.
C. Khối lượng chất tham gia phản ứng giảm. D. Thể tích chất tham gia phản ứng.
Năm học: 2012 - 2013 8
Hóa học 10 Ban Khoa học tự nhiên
Câu 76: Cho các yếu tố sau:
a) Nồng độ chất. b) Áp suất. c) Nhiệt độ d) Diện tích tiếp xúc. e) Xúc tác.
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là
A. a, b, c, d B. a, c, e C. b, c, d, e D. a, b, c, d ,e
Câu 77. Chọn câu đúng:
A. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của oxi. B. Oxi là đơn chất, ozon là hợp chất.
C. Oxi và ozon là hai đồng vị của oxi. D. Oxi là hợp chất và ozon là đơn chất.
Câu 78: Khi đốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện dư oxi thì sản phẩm thu được gồm các chất nào sau
đây ?
A. H
2
O và SO
2
B. H
2
O và SO
3
C. H
2
O và S D. H
2
S và SO
2
Câu 79. Phản ứng nào sau đây là sai ?

A. 2FeO + 4H
2
SO
4

(đặc)
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O B. Fe
2
O
3
+ 4H
2
SO
4

(đặc)
→ Fe
2
(SO
4

)
3
+ SO
2
+
4H
2
O
C. FeO + H
2
SO
4

(lỗng)
→ FeSO
4
+ H
2
O D. Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4

(lỗng)
→ Fe
2

(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
Câu 80. Cho phản ứng : SO
2
+ X
2
+ 2H
2
O → A + 2HCl. Cơng thức của A và X
2
lần lượt là :
A. H
2
S và Cl
2
B. SO
3
và Cl
2
C. H
2
SO
3
và Cl
2

D. H
2
SO
4
và Cl
2
Câu 81. Cho 8 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg, Fe tan hồn tồn trong dung dịch H
2
SO
4
lỗng thấy có 4,48 lít
H
2
(đktc) thốt ra. Khối lượng muối sunfat của Magie là :
A. 12 gam B. 16,4 gam C. 12 gam D. 15,2 gam
Câu 82.Cho 4,48 lít khí SO
2
(đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được
A. Chỉ có 0,1 mol NaHSO
3
B. 0,1 mol NaHSO
3
và 0,1 mol Na
2
SO
3

C. Chỉ có 0,1 mol Na
2

SO
3
D. 0,05 mol NaHSO
3
và 0,1 mol Na
2
SO
3
Câu 83. Trong phòng thí nghiệm khí hidrosunfua đựơc điều chế bằng phản ứng nào sau đây?
A: FeS + HNO
3
lỗng. B: FeS + HCl. C: FeS + HNO
3
đặc. D: FeS +
H
2
SO
4
đặc.
Câu 84.Cho các chất: S, SO
2
, H
2
S, H
2
SO
4
. Có mấy chất trong số 4 chất đã cho vừa có tính oxi hố, vừa có tính
khử ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 85. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí Cl
2
?
A: HCl (đâm đặc) + Fe
3
O
4
(rắn). B: HCl (đậm đặc)+ MnO
2
(rắn).
C: NaCl (rắn) + H
2
SO
4

( đặc, nóng). D: NaCl (rắn) + H
3
PO
4
(đặc, nóng)
Câu 86.Số oxi hố của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H
2
S
2
O
7
là:
A. -2 B. +4 C. +6 D. +8
Câu 87. Các chất của dãy nào vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử ?
A. S, Cl

2
, Br
2
B. O
3
, Cl
2
, S C. F
2
, K, S D. O
2
, Br
2
, Ca
Câu 88. Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng: 3S + 6KOH→ 2K
2
S+ K
2
SO
3
+3H
2
O. Trong phản ứng
này có tỉ lệ số ngun tử S bị oxi hố : số ngun tử S bị khử là:
A. 2:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 2:3
Câu 89. Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng: S + 2H

2
SO
4
3SO
2
+ 2H
2
O. Trong phản ứng này
có tỉ lệ số ngun tử S bị khử : số ngun tử S bị oxi hố là:
A. 2:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 3:1
Câu 90. Trong phản ứng nào chất tham gia là H
2
SO
4
đặc ?
A. H
2
SO
4
+Na
2
CO
3
→Na
2
SO
4
+CO
2
+H

2
O B. H
2
SO
4
+Fe(OH)
2
→FeSO
4
+ 2H
2
O
C. 2FeO+4H
2
SO
4
→Fe
2
(SO
4
)
3
+SO
2
+ 4H
2
O D. H
2
SO
4

+Zn→ZnSO
4
+ H
2
Câu 91. Dung dịch H
2
SO
4
lỗng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây ?
A. Cu và Cu(OH)
2
B. Fe và Fe(OH)
3
C. C và CO
2
D. S và H
2
S
Năm học: 2012 - 2013 9
Hóa học 10 Ban Khoa học tự nhiên
Câu 92. Cho biết cân bằng sau: H
2
(k) + Cl
2
(k)  2 HCl (k) ∆H < 0. Cân bằng chuyển dịch sang bên
trái khi:
A: Tăng nồng độ H
2
. B: Tăng áp suất. C: Tăng nhiệt độ. D: Giảm nhiệt độ.
Câu 93. Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì

A. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm. B. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.
C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng. D. Áp suất khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 94. Phản ứng nào sau đây khơng thể xảy ra?
A: NaBr + Cl
2
B: NaI + Cl
2
. C: NaI +Br
2
. D: NaCl + Br
2
.
Câu 95. Đổ dung dịch AgNO
3
vào dung dịch muối nào sau đây sẽ khơng có phản ứng ?
A: NaF. B: NaCl. C: NaBr. D: NaI.
Câu 96. Ở phản ứng nào sau đây, H
2
S đóng vai trò chất khử ?
A. 2H
2
S + 4Ag + O
2

→
2Ag
2
S + 2H
2
O B. H

2
S+ Pb(NO
3
)
2
→
2HNO
3
+ PbS
C. 2Na + 2H
2
S
→
2NaHS + H
2
D. 3H
2
S+2KMnO
4
 2MnO
2
+2KOH + 3S +2H
2
O
Câu 97. Khi trén V ml dung dÞch HCl 2M víi 300 ml dung dÞch HCl 4M thu ®ỵc dung dÞch míi cã nång ®é lµ
3,5 M. Gi¸ trÞ cđa V lµ : A. 100 B. 200 C. 150 D. 250
Câu 98. Hßa tan hoµn toµn 23,8g hçn hỵp gåm mét mi cacbonat cđa mét kim lo¹i hãa trÞ I vµ mét mi
cacbonat cđa mét kim lo¹i hãa trÞ II trong axit HCl d thi t¹o thµnh 4,48 lit khÝ ë ®ktc vµ dung dÞch X. C« c¹n
dung dÞch X th× thu ®ỵc bao nhiªu gam mi khan?
A. 38,0g. B. 26,0g. C. 2,60g. D. 3,8g.

Câu 99. Mét häc sinh cïng víi gi¸o viªn tiÕn hµnh ph©n tÝch mét hỵp chÊt (X) cã thµnh phÇn theo khèi lỵng lµ:
35,96% S; 62,92% O vµ 1,12% H. C«ng thøc ho¸ häc cđa hỵp chÊt nµy lµ:
A. H
2
SO
3
B. H
2
SO
4
C. H
2
S
2
O
7
D. H
2
S
2
O
8
Câu 100.Khí H
2
S khơng tác dụng với chất nào sau đây?
A. dung dịch CuCl
2
. B. khí Cl
2
. C. dung dịch KOH. D. dung dịch FeCl

2
.
Câu 110.Nhóm chất nào sau đây phản ứng được với cả axit HCl và H
2
SO
4
?
A. Ag, Ba(OH)
2
, CuO B. Fe, ZnS, Na
2
CO
3
C. Fe, ZnS, Na
2
CO
3
D. Fe, ZnS, Na
2
CO
3
Câu 101.Để thu được 300g dung dịch H
2
SO
4
30% cần trộn lượng dung dịch H
2
SO
4
50% với lượng dung dịch

H
2
SO
4
20%là:
A. 120g, 180g B. 100g, 200g C. 50g, 250g D. 150g, 150g
Câu 102.Trong các cặp dưới đây, cặp nào là hai dạng thù hình của một ngun tố hóa học:
(1) O
2
khí và O
2
lỏng, (2) O
2
khí và O
3
khí, (3) S đơn tà và S tà phương, (4) S rắn và S dẻo
A. (1), (3), (4) B. (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (2), (3)
Câu 103.Cho 20g hổn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1g khí H
2
bay ra . Lượng
muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu ?
A. 45,5g B. 60,5g C. 55,5g D. 40,5g
Câu 104.Có 100ml dd H
2
SO
4
98% (d = 1,84g/ml). Thể tích nước cần pha lỗng H
2
SO
4

trên thành dd H
2
SO
4
25% là :
A. 537,28ml. B. 721,28ml. C.540,96ml. D.450,8ml.
Câu 105 Trong các tính chất sau, những tính chất nào KHƠNG phải là tính chất của axit sunfuric đặc nguội:
A. Hố than nhiều chất hữu cơ. B. Tan trong nước, toả nhiều nhiệt.
C. Hồ tan kim loại Al, Fe. D. Tạo kết tủa với dung dịch BaCl
2
Câu 106. Cho các chất : sắt, lưu huỳnh, dd HCl. Có mấy cách điều chế được H
2
S :
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
Câu 107. Để điều oxi trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành:
A. điện phân nước có hòa tan H
2
SO
4
. B. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.
C. chưng cất phân đoạn khơng khí. D. cho cây xanh quang hợp.
Câu 108.Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là.
Năm học: 2012 - 2013 10
Hóa học 10 Ban Khoa học tự nhiên
A. Zn, Cl
2
, O
2
, F
2

. B. H
2
, Pt, Cl
2
, KClO
3
. C. Hg, O
2
, F
2
, HCl. D. Na, He, Br
2
, H
2
SO
4
lỗng.
Câu 109. Chọn phương trình phản ứng sai trong các phản ứng sau:
A. H
2
S + 2NaOH → Na
2
S + 2H
2
O. B. 2H
2
S + O
2
→ 2S + 2H
2

O.
C. H
2
S + Pb(NO
3
)
2
→ PbS ↓ + 2HNO
3
. D. H
2
S + 2NaCl → Na
2
S + 2HCl.
Câu 110. Oleum có cơng thức tổng qt là ?
A. H
2
SO
4
.nSO
2
. B. H
2
SO
4
.nH
2
O. C. H
2
SO

4
.nSO
3
. D. H
2
SO
4
đặc.
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Câu 1: Cho phản ứng : X → Y. Tại thời điểm t
1
nồng độ của chất X bằng C
1
, tại thời điểm t
2
(với t
2
>

t
1
), nồng
độ của chất X bằng C
2
. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức
nào sau đây ?
A.
1 2
1 2
C C

v
t t

=

B.
2 1
2 1
C C
v
t t

=

C.
1 2
2 1
C C
v
t t

=

D.
1 2
2 1
C C
v
t t


=−

Câu 2: Tốc độ phản ứng khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Thời gian xảy ra phản ứng B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác
Câu 3: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Giảm nhiệt độ B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất xúc tác D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Câu 4: Cho một cục đá vơi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25
o
C. Biến đổi nào sau đây khơng làm
bọt khí thốt ra mạnh hơn?
A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đơi. B. Thay cục đá vơi bằng 1 gam bột đá vơi
C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M D. Tăng nhiệt độ lên 50
o
C
Câu 5: Có phương trình phản ứng : 2A + B → C.
Tốc độ phản ứng tại một thời điểm(tốc độ tức thời) được tính bằng biểu thức: v = k [A]
2
.[B] .
Hằng số tốc độ k phụ thuộc :
A.Nồng độ của chất A. B.Nồng độ của chất B.
C. Nhiệt độ của phản ứng . D.Thời gian xảy ra phản ứng.
Câu 6: Chất xúc tác làm tăng tốc độ của phản ứng hố học, vì nó :
A.Làm tăng nồng độ của các chất phản ứng . B.Làm tăng nhiệt độ của phản ứng.
C.Làm giảm nhiệt độ của phản ứng. D.Làm giảm năng lượng hoạt hố của q trình
phản ứng.
Câu 7: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì:
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận B. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số
lần như nhau

B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch D. Khơng làm tăng tốc độ của phan ứng thuận và
nghịch
Câu 8:Cho các yếu tố sau: a. nồng độ chất. b. áp suất c. xúc tác d. nhiệt độ e. diện tích
tiếp xúc .
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:
A. a, b, c, d. B. b, c, d, e. C. a, c, e. D. a, b, c, d, e.
Câu 9: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. Nồng độ của các chất khí tăng lên. B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. D. Nồng độ của các chất khí khơng thay đổi.
Câu 10: Định nghĩa nào sau đây là đúng ?
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng khơng bị tiêu hao trong phản ứng.
B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng khơng bị tiêu hao trong phản ứng.
C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng khơng bị thay đổi trong phản ứng.
D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao khơng nhiều trong phản ứng.
Câu 11: Khi cho cùng một lượng nhơm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất
khi dùng nhơm ở dạng nào sau đây?
Năm học: 2012 - 2013 11
Hóa học 10 Ban Khoa học tự nhiên
A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều. C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhơm
dây.
Câu 12: Người ta đã sử dụng nhiệt của của phản ứng đốt cháy than đá để nung vơi:
CaCO
3

(r)
CaO
(r)
+ CO
2 (k)
, ∆H > 0

Biện pháp kĩ thuật nào khơng được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vơi?
A. Ghè nhỏ đá vơi với kích thước thích hợp. B.Tăng nồng độ của khí CO
2
C. Duy trì nhiệt độ phản ứng cao thích hợp. D. Thổi khơng khí nén vào lò nung vơi.
Câu 13: Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thốt ra nhanh
hơn khi:
A. Dùng axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp. B. Dùng axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn
hợp.
C. Dùng axit clohiđric lỗng và đun nhẹ hỗn hợp. D. Dùng axit clohiđric lỗng và làm lạnh hỗn
hợp.
Câu 14: Cho phương trình hố học của phản ứng tổng hợp amoniac N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k)
Khi tăng nồng độ của nitơ lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
A. tăng lên 6 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 8 lần. D. tăng lên 2 lần.
Câu 15: Phản ứng giữa hai chất A và B được biểu thị bằng phương trình hóa học sau A + B → 2C
Tốc độ phản ứng này là V = K.[A].[B]. Thực hiện phản ứng này với sự khác nhau về nồng độ ban đầu của các
chất:
- TH 1: Nồng độ của mỗi chất là 0,01 mol/l.
- TH 2: Nồng độ của mỗi chất là 0,04 mol/l
- TH 3: Nồng độ của chất A là 0,04 mol/l, của chất B là 0,01 mol/l.
Tốc độ phản ứng ở trường hợp 2 và 3 lớn hơn so với trường 1 số lần là
A. 12 và 8 B. 13 và 7 C. 16 và 4 D 15 và 5
CÂN BẰNG HĨA HỌC
Câu 1: Cho phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng: N
2 (k)

+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)
+ Q
1. tăng nhiệt độ ; 2. tăng áp suất ; 3. giảm nhiệt độ ; 4. hóa lỏng và lấy NH
3
ra khỏi hỗn hợp. 5.
giảm áp suất.
Muốn cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì cần phải:
A. 2; 4. B. 1; 2; 4. C. 2; 3; 4. D. 1; 5.
Câu 2: Cho phương trình hố học N
2
(k) + O
2
(k) 2NO (k); ∆H > 0
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hố học trên?
A.Nhiệt độ và nồng độ. B.áp suất và nồng độ. C.Nồng độ và chất xúc tác. D.Chất xúc tác và
nhiệt độ.
Câu 3: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng : H
2
(k) + Cl
2
(k) 2HCl(k) + nhiệt (

H< 0 )
Cân bằng sẽ chuyể dịch về bên trái, khi tăng:
A.Nhiệt độ. B.Áp suất. C.Nồng độ khí H
2
. D.Nồng độ khí Cl

2
Câu 4: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 4 NH
3 (k)
+ 3 O
2 (k)
2 N
2 (k)
+ 6 H
2
O
(h)

H∆
<0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ B. Thêm chất xúc tác C.Tăng áp suất D. Loại bỏ hơi
nước
Câu 5:Cho phản ứng: 2 NaHCO
3 (r)
Na
2
CO
3
(r) + CO
2(k)
+ H
2
O
(k)
H∆

= 129kJ. Phản ứng xảy ra theo chiều
nghịch khi:
A. Giảm nhiệt độ B. Tăng nhiệt độ C. Giảm áp suất D.Tăng nhiệt độ và
giảm áp suất
Câu 6. Cho cân bằng sau: CO
2
+ H
2
O + CaCO
3
Ca
2+
+ 2HCO
-
3

H< 0. Hãy cho biết độ tan của
CaCO
3
trong nước chứa CO
2
thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ ?
A. tăng B. giảm C. khơng đổi D. khơng xác định.
Câu 7: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng : 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k);


H< 0. Nồng độ của SO
3
sẽ
tăng, nếu:
A.Giảm nồng độ của SO
2
. B.Tăng nồng độ của SO
2
. C.Tăng nhiệt độ. D.Giảm nồng độ của
O
2
.
Năm học: 2012 - 2013 12
Hóa học 10 Ban Khoa học tự nhiên
Câu 8: Phản ứng nào sau đây (chất phản ứng và sản phẩm ở trạng thái khí) khơng chun dịch cân bằng khi áp
suất tăng:
A. N
2
+ 3H
3
 2NH
3
B. N
2
+ O
2
 2NO C. 2CO + O
2
 2CO

2
D. N
2
O
4
 2NO
2
Câu 9: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO
2
+ O
2
2 SO
3 (k)

H∆
< 0 . Nồng độ của SO
3
sẽ
tăng lên khi:
A.Giảm nồng độ của SO
2
B. Tăng nồng độ của O
2
C.Tăng nhiệt độ lên rất cao D.Giảm nhiệt độ xuống
rất thấp
Câu 10: Cho phản ứng sau ở trang thái cân bằng: H
2 (k)
+ F
2 (k)
2HF

(k)

H∆
< 0
Sự biến đổi nào sau đây khơng làm chuyển dịch cân bằng hố học?
A. Thay đổi áp suất B. Thay đổi nhiệt độ C. Thay đổi nồng độ khí H
2
hoặc F
2
D. Thay đổi nồng
độ khí HF
Câu 11.Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)
H∆
< 0 . Để tăng hiệu suất phản ứng
tổng hợp phải:
A.Giảm nhiệt độ và áp suất B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất
Câu 12: Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất khơng ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :
A. N
2
+ 3H
2
2NH
3
B.N

2
+ O
2
2NO. C. 2NO + O
2
2NO
2
. D. 2SO
2
+ O
2

2SO
3
Câu 13: Ở nhiệt độ khơng đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :
A. 2H
2
(k) + O
2
(k) 2H
2
O(k). B. 2SO
3
(k) 2SO
2
(k) + O
2
(k)
C. 2NO(k) N
2

(k) + O
2
(k) D. 2CO
2
(k) 2CO(k) + O
2
(k)
Câu 14: Cho cân bằng sau : 2SO
2
+ O
2
2SO
3

H∆
< 0 . Để cân bằng trên chuyển dịch về phía thuận, thì
tác động đến các yếu tố như thế nào?
A. t
0
tăng, p chung tăng, nồng độ SO
2
và O
2
tăng B. t
0
giảm, p chung tăng, nồng độ SO
2

O
2

tăng.
C. t
0
giảm, p chung tăng, tăng nồng độ SO
3
xúc tác. D. t
0
tăng, p chung giảm, tăng lượng xúc tác.
Câu 15: Cho các phản ứng sau:
1. H
2(k)
+ I
2(r)
2 HI
(k)
,
H∆
>0 2. 2NO
(k)
+ O
2(k)
2 NO
2 (k)
,
H∆
<0
3. CO(k) + Cl
2
(k) COCl
2(k)

,
H∆
<0 4. CaCO
3(r)
CaO
(r)
+ CO
2(k)
,
H∆
>0
Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận?
A. 1,2 B. 1,3,4 C. 2,4 D. tất cả đều sai
Câu 16: Cho phản ứng thuận nghịch: 2 HgO(r) 2 Hg(l) + O
2
(k) ,
H∆
>0 . Để thu được lượng oxi lớn nhất
cần phải:
A. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất cao B. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất
thấp
C. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp D. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất
cao
Câu 17: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) ;


H= – 92kj
Yếu tố giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac( thu được nhiều khí NH
3
) là :
A.Giảm nhiệt độ, áp suất. B.Tăng nhiệt độ, áp suất.
C.Tăng nhiệt độ, giảm áp suất. D.Giảm nhiệt độ, tăng áp suất.
Câu 18: Trong cơng nghiệp, để điều chế khí than ướt, người ta thổi hơi nước qua than đá đang nóng đỏ. Phản
ứng hố học xảy ra như sau C (r) + H
2
O (k) CO(k) + H
2
(k) ∆H = 131kJ. Điều khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng khơng thay đỏi.
B.Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
C.Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
D.Tăng nồng độ hiđro làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
Câu 19: Cho phản ứng nung vơi: CaCO
3
CaO + CO
2
.
Để tăng hiệu suất của phản ứng, biện pháp nào
khơng phù hợp?
A. Tăng nhiệt độ trong lò B. Tăng áp suất trong lò C. Đập nhỏ đá vơi D. Giảm áp suất
trong lò
Câu 20. Cho phản ứng sau : 2NO + O
2
2NO

2
Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng:
Năm học: 2012 - 2013 13
Hóa học 10 Ban Khoa học tự nhiên
A. phản ứng chỉ xảy ra ở điều kiện nhiệt độ thường. B. phản ứng chỉ xảy ra ở điều kiện nhiệt độ cao.
C. phản ứng xảy ra ở điều kiện nhiệt độ thường và cao. D. phản ứng xảy ra ở mọi điều kiện .
Câu 21:Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng : A(k) + B(k) C(k) + D(k)
Ở nhiệt độ và áp suất khơng đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do sự :
A.tăng nồng độ của khí B. B.giảm nồng độ của khí B.
C.giảm nồng độ của khí C. D.giảm nồng độ của khí D.
Câu 22: Cho phương trình hố học : N
2(k)
+ O
2(k)

→
¬ 
tia lua ®iƯn
2NO(k); ∆H > 0
Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hố học trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ B. Áp suất và nồng độ C. Nồng độ và chất xúc tác D. Chất xúc tác
và nhiệt độ
Câu 23: Cho các phương trình hóa học sử dung cho các bài tập 7.54, 7.55, 7.56 sau :
a) 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
2
(k) b) H

2
(k) + I
2
(k) 2HI(k)
c) CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k) d) 2Fe
2
O
3
(r) + 3C (r) 4Fe (r) + 3CO
2
(k)
e) Fe (r) + H
2
O (h) FeO (r) + H
2
(k) f) N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k)
g) Cl
2
(k) + H
2

S (k) 2HCl (k) + S (r) h) Fe
2
O
3
(r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO
2
(k)
7.54 Các phản ứng có tốc độ phản ứng tăng khi tăng áp suất chung của hệ là:
A. a, f. C. a, c, d, e, f, g. B. a, g. D. a, b, g.
7.55. Các phản ứng có tốc độ phản ứng giảm khi tăng áp suất của hệ là
A. a, b, e, f, h. C. b, e, h. B. a, b, c, d, e. D. c, d.
7.56. Các phản ứng có tốc độ phản ứng khơng thay đổi khi tăng áp suất của hệ là
A. a, b, e, f. B. b, e, g, h. C. a, b, c, d, e. D. d, e, f, g.
Câu 24: Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
C thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần.
a) Tốc độ phản ứng đó sẽ tăng bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 25
0
C

lên 75
0
C:
A. 15 lần. B. 243 lần. C. 81 lần. D. 729 lần.
b) Nếu tốc độ phản ứng tăng 729 lần thì người ta đã tăng nhiệt độ từ 50
0
C lên bao nhiêu:
A. 100
0
C. B. 110

0
C. C. 300
0
C. D. 293
0
C.
Câu 25: Trong bình kín chứa NO
2
, ở nhiệt độ thường trong bình tồn tại cân bằng sau:
2NO
2
(nâu đỏ)  N
2
O
4
(khơng màu).
Nếu đem bình khí đó ngâm vào chậu nước đá, khí trong bình mất màu. Hãy cho biết kết luận nào sau đây
đúng :
A. phản ứng toả nhiệt B. phản ứng thu nhiệt C. khơng xác định D. cả A, B C đều
sai
Câu 26: Cho các yếu tố: Nồng độ (a), nhiệt độ ( b), áp suất (c), diện tích tiếp xúc (d), xúc tác (e). Yếu tố ảnh
hưởng đến tốc độ phản ứng là:
A. (a), (b), (c), (d). B. a, b, d, e. C. a, b, e. D. a, b, c, d, e.
HẾT
Chúc em làm bài thi thật tốt
Năm học: 2012 - 2013 14

×