Kế hoạch kinh doanh
Tiệm net
Địa chỉ: Số 328 Trần Hưng Đạo, phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TPHCM
Số điện thoại liên lạc: 0944781852 (Mr.Thọ)
hoặc 01638127699 (Mr.Quý)
Địa chỉ mail:
hoặc
Confidentiality Agreement
The undersigned reader acknowledges that the information provided by _______________ in
this business plan is confidential; therefore, reader agrees not to disclose it without the express
written permission of _______________.
It is acknowledged by reader that information to be furnished in this business plan is in all
respects confidential in nature, other than information which is in the public domain through
other means and that any disclosure or use of same by reader, may cause serious harm or damage
to _______________.
Upon request, this document is to be immediately returned to _______________.
___________________
Signature
___________________
Name (typed or printed)
___________________
Date
This is a business plan. It does not imply an offering of securities.
Table of Contents
1.Executive Summary 5
Giới thiệu 5
Tiệm net NEWWORLD của chúng tôi được thành lập bởi 2 thành viên ,và chúng tôi kinh doanh dịch
vụ Internet để giúp cho những người chưa có điều kiện thiết lập Internet tại nhà có cơ hội tiếp cận với
mạng Internet để phục vụ cho nhiều nhu cầu khác nhau như giải trí, và làm việc. Chúng tôi hy vọng sẽ
đạt được mức doanh thu khoảng 600.000.000 đồng/năm 5
Thị trường 5
Khách hàng mục tiêu mà chúng tôi muốn hướng tới là những thanh thiếu niên từ độ tuổi 12 đến 20 tuổi.
Đây là những khách hàng có nhu cầu cao về việc sử dụng mạng Internet cũng như có khả năng tự thanh
toán. Và số khách hàng trong độ tuổi này chiếm tỉ lệ rất cao trong khu vực thành phố. Đồng thời, trong
xu hướng ngày càng hiện đại, thì việc kết nối với Internet càng được ưa chuộng 5
Chiến lược Marketing 5
Chúng tôi sẽ cung cấp trà đá miễn phí cho tất cả các khách hàng, trang trí lại tiệm net theo từng chủ đề
của mỗi ngày lễ, cung cấp phòng máy lạnh, có bảo vệ giữ xe an toàn. Vào mỗi dịp lễ, tết khách hàng sẽ
được tặng 1 giờ truy cập mạng miễn phí 5
Nhân sự 5
Vì qui mô tiệm net New World con khá nhỏ, nên nhân sự của chúng tôi gồm 4 người. Thọ, Quý đồng
thành lập và quản lí tiệm net. Anh Nguyễn Văn A phụ giúp trong việc cung cấp nước cho khách hàng và
các công việc khác. Chú Trần Văn B là bảo vệ, chịu trách nhiệm về an ninh và an toàn cho tiệm net 5
Chiến lược kinh doanh 5
- Tiệm net chúng tôi sử dụng các chương trình đóng băng máy như chương trình Fire Wall, thiết lập các
chương trình ngăn chặn các trang web đen 5
- Chúng tôi đặt vị trí tọa lạc của tiệm net ở gần một trường học để tạo điều kiện cho các bạn học sinh sử
dụng net mọi lúc, nhất là khi cần thiết 5
- Chúng tôi đề nghị mức giá 5000 đồng/ giờ. Đây là một mức giá hợp lí với những tiện nghi như phòng
máy lạnh, dàn máy tốt và được phục vụ nước miễn phí. Và mức giá này phù hợp với học sinh, sinh viên
cũng như các bạn trẻ khác khi có nhu cầu 5
- Bên cạnh đó, chúng tôi cũng kinh doanh các thẻ nạp tiền Game online để tăng doanh thu 5
- Chúng tôi luôn cập nhật những trình duyệt web mới nhất, cũng như không ngừng nâng cấp máy để tạo
ra điều kiện tốt nhất cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi 5
Kế hoạch tài chính 5
Hiện nay chúng tôi có nguồn vốn là 150.000.000 đồng; chúng tôi sẽ vay 250.000.000 đồng của ngân
hàng BIDV và sẽ trả gốc và lãi định kì mỗi quý trong thời hạn 5 năm với mức lãi suất hiện nay là
12%/năm. Chúng tôi sẽ giảm thiểu tối đa những chi phí không cần thiết. Chúng tôi ước tính trong
khoảng thời gian từ 1 đến 2 năm sẽ thu hồi lại được số vốn ban đầu. Vì thế chúng tôi hi vọng sẽ kinh
doanh thật tốt để có thể mở rộng kinh doanh từ việc mở thêm các tiệm net 5
1.1 Objectives 6
1. Mục tiêu đầu tiên của tiệm net chúng tôi là tạo ra những dịch vụ tốt nhất để cung cấp cho khách hàng
cũng như công tác phục vụ, hỗ trợ khách hàng cũng là mục tiêu hàng đầu mà chúng tôi đề ra 6
2. Mục tiêu thứ hai là chúng tôi sẽ đạt được mức doanh thu là 600,000,000 đồng/năm 6
1.2 Mission 6
Chúng tôi đảm bảo cung cấp các thiết bị máy tính tốt và đường truyền mạng Internet chất lượng cao,
giúp cho khách hàng có thể kết nối với mạng Internet một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất để phục vụ
cho công tác học tập, làm việc và giải trí 6
1.3 Keys to Success 6
Chìa khóa thành công cho tiệm net New World của chúng tôi là địa điểm tọa lạc của tiệm ở gần trường
học, thu hút được sự chú ý của đông đảo các bạn học sinh, sinh viên. Ngoài ra sự phục vụ tốt cũng như
việc nâng cao chất lượng dịch vụ của chúng tôi cũng là một trong những chìa khóa để thành công 6
Table of Contents
2. Company Summary 6
Tiệm net NEWWORLD của chúng tôi được thành lập bởi 2 thành viên ,và chúng tôi kinh doanh dịch vụ
Internet để giúp cho những người chưa có điều liện thiết lập Internet tại nhà có cơ hội tiếp cận với mạng
Internet để phục vụ cho nhiều nhu cầu khác nhau như giải trí, và làm việc 6
2.1 Company Ownership 7
Tiệm net New World của chúng tôi thuộc loại hình hộ kinh doanh và được đăng kí kinh doanh tại
phòng đăng kí kinh doanh quận 1, thành phố Hồ Chí Minh bởi người chủ đại điện theo pháp luật của
chúng tôi 7
2.2 Start-up Summary 7
Tiệm net chúng tôi có chi phí tháng đầu cho hoạt động kinh doanh này là 281,530,000đồng. Và số vốn
này sẽ được huy động từ nguồn vốn cá nhân của chủ sở hữu và nguồn vốn vay 250,000,000 đồng từ
ngân hàng BIDV và sẽ trả gốc và lãi định kì mỗi quý trong thời hạn 5 năm với mức lãi suất hiện nay là
12%/năm 7
2.2.1Market Analysis Summary 8
Khách hàng mục tiêu mà chúng tôi muốn hướng tới là những thanh thiếu niên từ độ tuổi 12 đến 20 tuổi.
Đây là những khách hàng có nhu cầu cao về việc sử dụng mạng Internet cũng như có khả năng tự thanh
toán. Và số khách hàng trong độ tuổi này chiếm tỉ lệ rất cao trong khu vực thành phố. Đồng thời, trong
xu hướng ngày càng hiện đại, thì việc kết nối với Internet càng được ưa chuộng 8
Phân khúc thị trường quan trọng nhất của chúng tôi là các bạn trẻ trong độ tuổi từ 12 đến 20 tuổi. Đây là
lứa tuổi có nhu cầu tiếp cận với công nghệ hiện đại cao nhất. Đồng thời nó cũng phục vụ cho họ rất
nhiều trong việc học tập cũng như giải trí, hay kết nối bạn bè 8
Phân khúc thị trường thứ hai mà chúng tôi hướng tới là những người trong độ tuổi trung niên, đang đi
làm và chưa trang bị kịp cho mình một máy tính có kết nối sẵn mạng Internet tại nhà. Họ là những người
có nhu cầu cập nhật tin tức thời sự hay nhu cầu tìm kiếm tài liệu, thông tin phục vụ cho công việc của
họ. Tuy nhiên, nhu cầu sử dụng mạng Internet bên ngoài của nhóm người này thấp hơn thanh thiếu niên.
8
3.Services 10
4.Management Summary 10
4.1 Personnel Plan 10
5.Financial Plan 10
5.1 Start-up Funding 10
5.2 Important Assumptions 11
5.3 Break-even Analysis 11
5.4 Projected Profit and Loss 12
5.5 Projected Cash Flow 15
5.6 Projected Balance Sheet 17
5.7 Business Ratios 18
New World
1. Executive Summary
Giới thiệu
Tiệm net NEWWORLD của chúng tôi được thành lập bởi 2 thành viên ,và chúng tôi kinh doanh
dịch vụ Internet để giúp cho những người chưa có điều kiện thiết lập Internet tại nhà có cơ hội tiếp cận
với mạng Internet để phục vụ cho nhiều nhu cầu khác nhau như giải trí, và làm việc. Chúng tôi hy vọng
sẽ đạt được mức doanh thu khoảng 600.000.000 đồng/năm.
Thị trường
Khách hàng mục tiêu mà chúng tôi muốn hướng tới là những thanh thiếu niên từ độ tuổi 12 đến 20
tuổi. Đây là những khách hàng có nhu cầu cao về việc sử dụng mạng Internet cũng như có khả năng tự
thanh toán. Và số khách hàng trong độ tuổi này chiếm tỉ lệ rất cao trong khu vực thành phố. Đồng thời,
trong xu hướng ngày càng hiện đại, thì việc kết nối với Internet càng được ưa chuộng.
Chiến lược Marketing
Chúng tôi sẽ cung cấp trà đá miễn phí cho tất cả các khách hàng, trang trí lại tiệm net theo từng chủ
đề của mỗi ngày lễ, cung cấp phòng máy lạnh, có bảo vệ giữ xe an toàn. Vào mỗi dịp lễ, tết khách hàng
sẽ được tặng 1 giờ truy cập mạng miễn phí.
Nhân sự
Vì qui mô tiệm net New World con khá nhỏ, nên nhân sự của chúng tôi gồm 4 người. Thọ, Quý
đồng thành lập và quản lí tiệm net. Anh Nguyễn Văn A phụ giúp trong việc cung cấp nước cho khách
hàng và các công việc khác. Chú Trần Văn B là bảo vệ, chịu trách nhiệm về an ninh và an toàn cho tiệm
net.
Chiến lược kinh doanh
- Tiệm net chúng tôi sử dụng các chương trình đóng băng máy như chương trình Fire Wall, thiết lập các
chương trình ngăn chặn các trang web đen.
- Chúng tôi đặt vị trí tọa lạc của tiệm net ở gần một trường học để tạo điều kiện cho các bạn học sinh sử
dụng net mọi lúc, nhất là khi cần thiết.
- Chúng tôi đề nghị mức giá 5000 đồng/ giờ. Đây là một mức giá hợp lí với những tiện nghi như phòng
máy lạnh, dàn máy tốt và được phục vụ nước miễn phí. Và mức giá này phù hợp với học sinh, sinh viên
cũng như các bạn trẻ khác khi có nhu cầu.
- Bên cạnh đó, chúng tôi cũng kinh doanh các thẻ nạp tiền Game online để tăng doanh thu.
- Chúng tôi luôn cập nhật những trình duyệt web mới nhất, cũng như không ngừng nâng cấp máy để tạo
ra điều kiện tốt nhất cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Kế hoạch tài chính
Hiện nay chúng tôi có nguồn vốn là 150.000.000 đồng; chúng tôi sẽ vay 250.000.000 đồng của ngân
hàng BIDV và sẽ trả gốc và lãi định kì mỗi quý trong thời hạn 5 năm với mức lãi suất hiện nay là
12%/năm. Chúng tôi sẽ giảm thiểu tối đa những chi phí không cần thiết. Chúng tôi ước tính trong
khoảng thời gian từ 1 đến 2 năm sẽ thu hồi lại được số vốn ban đầu. Vì thế chúng tôi hi vọng sẽ kinh
doanh thật tốt để có thể mở rộng kinh doanh từ việc mở thêm các tiệm net.
Page 5
New World
Highlights
$0
$100,000,000
$200,000,000
$300,000,000
$400,000,000
$500,000,000
$600,000,000
FY 2013 FY 2014 FY 2015
Sales
Gross Margin
Net Profit
1.1 Objectives
1. Mục tiêu đầu tiên của tiệm net chúng tôi là tạo ra những dịch vụ tốt nhất để cung cấp cho khách
hàng cũng như công tác phục vụ, hỗ trợ khách hàng cũng là mục tiêu hàng đầu mà chúng tôi đề ra.
2. Mục tiêu thứ hai là chúng tôi sẽ đạt được mức doanh thu là 600,000,000 đồng/năm.
1.2 Mission
Chúng tôi đảm bảo cung cấp các thiết bị máy tính tốt và đường truyền mạng Internet chất lượng
cao, giúp cho khách hàng có thể kết nối với mạng Internet một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất để
phục vụ cho công tác học tập, làm việc và giải trí.
1.3 Keys to Success
Chìa khóa thành công cho tiệm net New World của chúng tôi là địa điểm tọa lạc của tiệm ở gần
trường học, thu hút được sự chú ý của đông đảo các bạn học sinh, sinh viên. Ngoài ra sự phục vụ tốt
cũng như việc nâng cao chất lượng dịch vụ của chúng tôi cũng là một trong những chìa khóa để thành
công.
2. Company Summary
Tiệm net NEWWORLD của chúng tôi được thành lập bởi 2 thành viên ,và chúng tôi kinh doanh dịch
vụ Internet để giúp cho những người chưa có điều liện thiết lập Internet tại nhà có cơ hội tiếp cận với
mạng Internet để phục vụ cho nhiều nhu cầu khác nhau như giải trí, và làm việc.
Page 6
New World
2.1 Company Ownership
Tiệm net New World của chúng tôi thuộc loại hình hộ kinh doanh và được đăng kí kinh doanh
tại phòng đăng kí kinh doanh quận 1, thành phố Hồ Chí Minh bởi người chủ đại điện theo pháp luật
của chúng tôi.
2.2 Start-up Summary
Tiệm net chúng tôi có chi phí tháng đầu cho hoạt động kinh doanh này là 281,530,000đồng.
Và số vốn này sẽ được huy động từ nguồn vốn cá nhân của chủ sở hữu và nguồn vốn vay
250,000,000 đồng từ ngân hàng BIDV và sẽ trả gốc và lãi định kì mỗi quý trong thời hạn 5 năm với
mức lãi suất hiện nay là 12%/năm.
Start-up
Requirements
Start-up Expenses
Legal 30000 VND
Stationery etc. 21000000 VND
Rent 60000000 VND
Computer 200000000 VND
Other 500000 VND
Total Start-up Expenses 281530000 VND
Start-up Assets
Cash Required 400000000 VND
Other Current Assets 250000000 VND
Long-term Assets 630000000 VND
Total Assets 1280000000 VND
Total Requirements 1561530000 VND
Page 7
New World
Start-up
$0
$200,000,000
$400,000,000
$600,000,000
$800,000,000
$1,000,000,000
$1,200,000,000
$1,400,000,000
$1,600,000,000
Expenses Assets Investment Loans
2.2.1 Market Analysis Summary
Khách hàng mục tiêu mà chúng tôi muốn hướng tới là những thanh thiếu niên từ độ tuổi 12
đến 20 tuổi. Đây là những khách hàng có nhu cầu cao về việc sử dụng mạng Internet cũng như có khả
năng tự thanh toán. Và số khách hàng trong độ tuổi này chiếm tỉ lệ rất cao trong khu vực thành phố.
Đồng thời, trong xu hướng ngày càng hiện đại, thì việc kết nối với Internet càng được ưa chuộng.
2.2.1.1 Market Segmentation
• Phân khúc thị trường quan trọng nhất của chúng tôi là các bạn trẻ trong độ tuổi từ 12 đến 20 tuổi.
Đây là lứa tuổi có nhu cầu tiếp cận với công nghệ hiện đại cao nhất. Đồng thời nó cũng phục vụ
cho họ rất nhiều trong việc học tập cũng như giải trí, hay kết nối bạn bè.
• Phân khúc thị trường thứ hai mà chúng tôi hướng tới là những người trong độ tuổi trung niên,
đang đi làm và chưa trang bị kịp cho mình một máy tính có kết nối sẵn mạng Internet tại nhà. Họ
là những người có nhu cầu cập nhật tin tức thời sự hay nhu cầu tìm kiếm tài liệu, thông tin phục
vụ cho công việc của họ. Tuy nhiên, nhu cầu sử dụng mạng Internet bên ngoài của nhóm người
này thấp hơn thanh thiếu niên.
Market Analysis
2012 2013 2014 2015 2016
Potential Customers Growth CAGR
Youth 50% 6,000 9,000 13,500 20,250 30,375 50.00%
Other 20% 2,000 2,400 2,880 3,456 4,147 20.00%
Total 44.13% 8,000 11,400 16,380 23,706 34,522 44.13%
Page 8
New World
Market Analysis (Pie)
Youth
Other
2.2.1.2 Target Market Segment Strategy
Khách hàng mục tiêu mà chúng tôi muốn hướng tới là những thanh thiếu niên từ độ tuổi 12 đến 20
tuổi. Đây là những khách hàng có nhu cầu cao về việc sử dụng mạng Internet cũng như có khả năng tự
thanh toán. Và số khách hàng trong độ tuổi này chiếm tỉ lệ rất cao trong khu vực thành phố. Đồng thời,
trong xu hướng ngày càng hiện đại, thì việc kết nối với Internet càng được ưa chuộng.
2.2.1.3 Service Business Analysis
Chúng tôi kinh doanh dịch vụ Internet để giúp cho những người chưa có điều kiện thiết lập Internet
tại nhà có cơ hội tiếp cận với mạng Internet để phục vụ cho nhiều nhu cầu khác nhau như giải trí, và làm
việc.
2.2.1.3.1 Competition and Buying Patterns
Đối thủ cạnh tranh của chúng tôi là những tiệm net đã và đang hoạt động trong khu vực nơi tiệm
net chúng tôi tọa lạc. Và vì những tiệm net này đã được thành lập trước chúng tôi một thời gian nên đã
phần nào thu hút được số lượng lớn khách hàng cũng như có được những bạn hàng quen thuộc. Tuy
nhiên với những dịch vụ tốt mà chúng tôi sẵn sàng cung cấp cho khách hàng của mình cũng như phong
cách phục vụ, hỗ trợ khách hàng một cách tận tình, cách bày trí đẹp, phù hợp với lứa tuổi teen, chúng tôi
tin rằng khách hàng sẽ thích và ủng hộ cho tiêm net chúng tôi.
Page 9
New World
3. Services
Tiệm net New World của chúng tôi cung cấp dịch vụ truy cập Internet nhằm mục đích giải trí cũng
như phục vụ cho những khách hàng muốn sử dụng mạng để phục vụ cho nhu cầu học tập, làm việc
trong khi họ chưa trang bị được máy vi tính có kết nối mạng Internet tại nhà.
Chúng tôi cung cấp 30 máy vi tính được bố trí hợp lí trong 1 khoảng không gian rộng rãi và mát
mẻ. Với hệ thống đường truyền mạng cáp quang, bảo đảm tốc độ truy cập mạng nhanh nhất, chắc chắn
sẽ làm hài lòng mỗi khách hàng.
Trong tương lai, chúng tôi sẽ mở rộng kinh doanh sang khu vực khác như mở thêm một tiệm net
nữa và cung cấp thêm nhiều máy vi tính hơn.
4. Management Summary
Vì qui mô tiệm net New World con khá nhỏ, nên nhân sự của chúng tôi gồm 4 người. Thọ, Quý
đồng thành lập và quản lí tiệm net. Anh Nguyễn Văn A phụ giúp trong việc cung cấp nước cho khách
hàng và các công việc khác. Chú Trần Văn B là bảo vệ, chịu trách nhiệm về an ninh và an toàn cho
tiệm net.
4.1 Personnel Plan
Với nhu cầu hiện tại tiệm net của chúng tôi cần nhân sự là bốn người, với tiền lương mỗi tháng được liệt
kê trong bảng nhân sự được đính kèm ở dưới.
Personnel Plan
FY 2013 FY 2014 FY 2015
Employee 30000000 VND 30000000 VND 30000000 VND
Other 18000000 VND 18000000 VND 18000000 VND
Total People 4 4 4
Total Payroll 48000000 VND 48000000 VND 48000000 VND
5. Financial Plan
Hiện nay chúng tôi có nguồn vốn là 150.000.000 đồng; chúng tôi sẽ vay 250.000.000 đồng của ngân
hàng BIDV và sẽ trả gốc và lãi định kì mỗi quý trong thời hạn 5 năm với mức lãi suất hiện nay là
12%/năm. Chúng tôi sẽ giảm thiểu tối đa những chi phí không cần thiết. Chúng tôi ước tính trong
khoảng thời gian từ 1 đến 2 năm sẽ thu hồi lại được số vốn ban đầu. Vì thế chúng tôi hi vọng sẽ kinh
doanh thật tốt để có thể mở rộng kinh doanh từ việc mở thêm các tiệm net.
5.1 Start-up Funding
Hiện nay chúng tôi có nguồn vốn là 150.000.000 đồng; chúng tôi sẽ vay 250.000.000 đồng của ngân
hàng BIDV và sẽ trả gốc và lãi định kì mỗi quý trong thời hạn 5 năm với mức lãi suất hiện nay là
12%/năm. Chúng tôi sẽ giảm thiểu tối đa những chi phí không cần thiết. Chúng tôi ước tính trong
khoảng thời gian từ 1 đến 2 năm sẽ thu hồi lại được số vốn ban đầu. Vì thế chúng tôi hi vọng sẽ kinh
doanh thật tốt để có thể mở rộng kinh doanh từ việc mở thêm các tiệm net.
Page 10
New World
Start-up Funding
Start-up Expenses to Fund 281530000 VND
Start-up Assets to Fund 1280000000 VND
Total Funding Required 1561530000 VND
Assets
Non-cash Assets from Start-up 880000000 VND
Cash Requirements from Start-up 400000000 VND
Additional Cash Raised 0 VND
Cash Balance on Starting Date 400000000 VND
Total Assets 1280000000 VND
Liabilities and Capital
Liabilities
Current Borrowing 0 VND
Long-term Liabilities 250000000 VND
Accounts Payable (Outstanding Bills) 250000000 VND
Other Current Liabilities (interest-free) 0 VND
Total Liabilities 500000000 VND
Capital
Planned Investment
Owner 150000000 VND
Investor 400000000 VND
Additional Investment Requirement 511530000 VND
Total Planned Investment 1061530000 VND
Loss at Start-up (Start-up Expenses) -281530000 VND
Total Capital 780000000VND
Total Capital and Liabilities 1280000000 VND
Total Funding 1561530000 VND
5.2 Important Assumptions
Chúng tôi giả định tiệm net New World sẽ hoạt động và phát triển một cách ổn định. Như vậy theo dự
tính, chúng tôi sẽ có mức doanh thu vào khoảng 20.000.000 đồng/tháng.
5.3 Break-even Analysis
Nếu việc kinh doanh không được thuận lợi như dự tính, có thể chúng tôi sẽ hòa vốn. Nếu bị lỗ, chúng tôi
sẽ thay đổi chiến lược kinh doanh như mở ra các chương trình khuyến mãi như giảm giá cho khách hàng
nào có số giờ truy cập mạng trên 4 tiếng, tặng các món quà nho nhỏ cho khách hàng ghé tiệm net trong
các dịp lễ,…
Page 11
New World
Break-even Analysis
Monthly Revenue Break-even 43365116 VND
Assumptions:
Average Percent Variable Cost 57%
Estimated Monthly Fixed Cost 18647000 VND
Break-even Analysis
($20,000,000)
($15,000,000)
($10,000,000)
($5,000,000)
$0
$5,000,000
$10,000,000
$15,000,000
$0 $14,000,000 $28,000,000 $42,000,000 $56,000,000 $70,000,000
Monthly break-even point
Break-even point = where line intersects with 0
5.4 Projected Profit and Loss
Theo bảng phân tích lãi và lỗ ở bên dưới, chúng tôi mong đợi sẽ đạt được mức lợi nhuận và phát triển tốt
ở 2 năm tiếp theo.
Page 12
New World
Pro Forma Profit and Loss
FY 2013 FY 2014 FY 2015
Sales 547400000 VND 556000000 VND 569500000 VND
Direct Cost of Sales 193440000 VND 333600000 VND 341700000 VND
Other Costs of Sales 0 VND 0 VND 0 VND
Total Cost of Sales 193440000 VND 333600000 VND 341700000 VND
Gross Margin 353960000 VND 222400000 VND 227800000 VND
Gross Margin % 64.66% 40.00% 40.00%
Expenses
Payroll 48000000 VND 48000000 VND 48000000 VND
Marketing/Promotion 3024000 VND 3000000 VND 2515000 VND
Depreciation 0 VND 0 VND 0 VND
Rent 120000000 VND 120000000 VND 120000000 VND
Payroll Taxes 7200000 VND 7200000 VND 7200000 VND
Other 0 VND 0 VND 0 VND
Total Operating Expenses 178224000 VND 178200000 VND 177715000 VND
Profit Before Interest and
Taxes
175736000 VND 44200000 VND 50085000 VND
EBITDA 175736000 VND 44200000 VND 50085000 VND
Interest Expense -2690476 VND -5498024 VND -5496431 VND
Taxes Incurred 53527943 VND 14909407 VND 16674429 VND
Net Profit 124898533 VND 34788617 VND 38907002 VND
Net Profit/Sales 22.82% 6.26% 6.83%
Page 13
New World
Profit Monthly
($20,000,000)
$0
$20,000,000
$40,000,000
$60,000,000
$80,000,000
$100,000,000
$120,000,000
$140,000,000
$160,000,000
Nov Dec Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct
Profit Yearly
$0
$20,000,000
$40,000,000
$60,000,000
$80,000,000
$100,000,000
$120,000,000
$140,000,000
FY 2013 FY 2014 FY 2015
Page 14
New World
Gross Margin Monthly
$0
$50,000,000
$100,000,000
$150,000,000
$200,000,000
$250,000,000
Nov Dec Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct
Gross Margin Yearly
$0
$50,000,000
$100,000,000
$150,000,000
$200,000,000
$250,000,000
$300,000,000
$350,000,000
$400,000,000
FY 2013 FY 2014 FY 2015
5.5 Projected Cash Flow
Dòng tiền sẽ phụ thuộc vào việc chúng tôi kinh doanh có tốt không, nếu chúng tôi kinh doanh thuận lợi
sẽ thu về được nhiều lợi nhuận thì trong tương lai việc mở rộng quy mô kinh doanh của chúng tôi sẽ
được đảm bảo hơn về nguồn vốn . Song song bên cạnh đó, khi thực hiện việc thêm một tiệm net nữa,
chúng tôi sẽ huy động thêm vốn từ việc góp vốn của một thành viên mới tham gia vào đội ngũ quản lí.
Page 15
New World
Pro Forma Cash Flow
FY 2013 FY 2014 FY 2015
Cash Received
Cash from Operations
Cash Sales 547400000 VND 556000000 VND 569500000 VND
Subtotal Cash from Operations 547400000 VND 556000000 VND 569500000 VND
Additional Cash Received
Sales Tax, VAT, HST/GST
Received
0 VND 0 VND 0 VND
New Current Borrowing 0 VND 14286 VND 15000 VND
New Other Liabilities (interest-
free)
0 VND 0 VND 0 VND
New Long-term Liabilities 0 VND 1428 VND 1143 VND
Sales of Other Current Assets 0 VND 0 VND 0 VND
Sales of Long-term Assets 0 VND 1810 VND 1810 VND
New Investment Received 0 VND 1020 VND 2081 VND
Subtotal Cash Received 547400000 VND 556018544 VND 569520034 VND
Expenditures FY 2013 FY 2014 FY 2015
Expenditures from Operations
Cash Spending 48000000 VND 48000000 VND 48000000 VND
Bill Payments 348456257 VND 460374412 VND 481821907 VND
Subtotal Spent on Operations 396456257 VND 508374412 VND 529821907 VND
Additional Cash Spent
Sales Tax, VAT, HST/GST
Paid Out
47685000 VND 857 VND 870 VND
Principal Repayment of
Current Borrowing
0 VND 0 VND 0 VND
Other Liabilities Principal
Repayment
0 VND 0 VND 0 VND
Long-term Liabilities Principal
Repayment
55000000 VND 0 VND 0 VND
Purchase Other Current Assets 0 VND 0 VND 0 VND
Purchase Long-term Assets 0 VND 0 VND 0 VND
Dividends 0 VND 0 VND 0 VND
Subtotal Cash Spent 499141257 VND 508375269 VND 529822777 VND
Net Cash Flow 48258743 VND 47643275 VND 39697257 VND
Cash Balance 448258743 VND 495902018 VND 535599276 VND
Page 16
New World
Cash
($100,000,000)
$0
$100,000,000
$200,000,000
$300,000,000
$400,000,000
$500,000,000
$600,000,000
$700,000,000
Nov Dec Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct
Net Cash Flow
Cash Balance
5.6 Projected Balance Sheet
Bảng phía dưới đây trình bày bảng Cân đối kế toán của tiệm net New World.
Page 17
New World
Pro Forma Balance Sheet
FY 2013 FY 2014 FY 2015
Assets
Current Assets
Cash 448258743 VND 495902018 VND 535599276 VND
Other Current Assets 250000000 VND 250000000 VND 250000000 VND
Total Current Assets 698258743 VND 745902018 VND 785599276 VND
Long-term Assets
Long-term Assets 630000000 VND 629998190 VND 629996380 VND
Accumulated Depreciation 0 VND 0 VND 0 VND
Total Long-term Assets 630000000 VND 629998190 VND 629996380 VND
Total Assets 1328258743 VND 1375900208 VND 1415595656 VND
Liabilities and Capital FY 2013 FY 2014 FY 2015
Current Liabilities
Accounts Payable 26057115 VND 38894086 VND 39665178 VND
Current Borrowing 0 VND 14286 VND 29286 VND
Other Current Liabilities -47685000 VND -47685857 VND -47686727 VND
Subtotal Current Liabilities -21627885 VND -8777485 VND -7992263 VND
Long-term Liabilities -54988095 VND -54986667 VND -54985524 VND
Total Liabilities -76615980 VND -63764152 VND -62977787 VND
Paid-in Capital 1561506190 VND 1561507210 VND 1561509291 VND
Retained Earnings -281530000 VND -156631467 VND -121842850 VND
Earnings 124898533 VND 34788617 VND 38907002 VND
Total Capital 1404874723 VND 1439664360 VND 1478573443 VND
Total Liabilities and Capital 1328258743 VND 1375900208 VND 1415595656 VND
Net Worth 1404874723 VND 1439664360 VND 1478573443 VND
5.7 Business Ratios
Bảng tỉ lệ kinh doanh cho các năm theo kế hoạch được trình bày bên dưới. Chúng tôi thực hiện theo xu
hướng cải thiện tổng doanh thu biên, nắm bắt được doanh số.
Page 18
New World
Ratio Analysis
FY 2013 FY 2014 FY 2015 Industry
Profile
Sales Growth 0.00% 1.57% 2.43% 6.64%
Percent of Total Assets
Other Current Assets 18.82% 18.17% 17.66% 31.04%
Total Current Assets 52.57% 54.21% 55.50% 56.94%
Long-term Assets 47.43% 45.79% 44.50% 43.06%
Total Assets 100.00% 100.00% 100.00% 100.00%
Current Liabilities -1.63% -0.64% -0.56% 24.27%
Long-term Liabilities -4.14% -4.00% -3.88% 23.17%
Total Liabilities -5.77% -4.63% -4.45% 47.44%
Net Worth 105.77% 104.63% 104.45% 52.56%
Percent of Sales
Sales 100.00% 100.00% 100.00% 100.00%
Gross Margin 64.66% 40.00% 40.00% 25.71%
Selling, General &
Administrative Expenses
41.85% 33.74% 33.17% 11.35%
Advertising Expenses 0.55% 0.54% 0.44% 0.15%
Profit Before Interest and
Taxes
32.10% 7.95% 8.79% 2.23%
Main Ratios
Current -32.29 -84.98 -98.29 1.71
Quick -32.29 -84.98 -98.29 0.97
Total Debt to Total Assets -5.77% -4.63% -4.45% 56.11%
Pre-tax Return on Net Worth 12.70% 3.45% 3.76% 6.43%
Pre-tax Return on Assets 13.43% 3.61% 3.93% 14.66%
Additional Ratios FY 2013 FY 2014 FY 2015
Net Profit Margin 22.82% 6.26% 6.83% n.a
Return on Equity 8.89% 2.42% 2.63% n.a
Activity Ratios
Accounts Payable Turnover 14.37 12.17 12.17 n.a
Payment Days 27 25 30 n.a
Total Asset Turnover 0.41 0.40 0.40 n.a
Debt Ratios
Debt to Net Worth -0.05 -0.04 -0.04 n.a
Current Liab. to Liab. 0.00 0.00 0.00 n.a
Liquidity Ratios
Net Working Capital 719886628
VND
754679503
VND
793591539
VND
n.a
Page 19
New World
Interest Coverage 0.00 0.00 0.00 n.a
Additional Ratios
Assets to Sales 2.43 2.47 2.49 n.a
Current Debt/Total Assets -2% -1% -1% n.a
Acid Test 0.00 0.00 0.00 n.a
Sales/Net Worth 0.39 0.39 0.39 n.a
Dividend Payout 0.00 0.00 0.00 n.a
Page 20
Appendix
Sales Forecast
Nov-12 Dec-12 Jan-13 Feb-13 Mar-13 Apr-13 May-13 Jun-13 Jul-13 Aug-13 Sep-13 Oct-13
Sales
Internet service 0% 20000000
VND
21000000
VND
22500000
VND
23000000
VND
250000000
VND
24000000
VND
22000000
VND
20000000
VND
21500000
VND
23000000
VND
22000000
VND
24000000
VND
Game card 0% 4000000
VND
4150000
VND
4500000
VND
4700000
VND
5000000
VND
4600000
VND
4300000
VND
4000000
VND
4500000
VND
4850000
VND
4800000
VND
5000000
VND
Total Sales 24000000
VND
25150000
VND
27000000
VND
27700000
VND
255000000
VND
28600000
VND
26300000
VND
24000000
VND
26000000
VND
27850000
VND
26800000
VND
29000000
VND
Direct Cost of Sales 41228
VND-12
41258
VND-12
41289
VND-13
41319
VND-13
41350
VND-13
41380
VND-13
41410
VND-13
41441
VND-13
41471
VND-13
41502
VND-13
41532
VND-13
41562
VND-13
Internet service 12000000
VND
12600000
VND
13500000
VND
13800000
VND
15000000
VND
14400000
VND
13200000
VND
12000000
VND
12900000
VND
13800000
VND
13200000
VND
14400000
VND
game card 2400000
VND
2490000
VND
2700000
VND
2820000
VND
3000000
VND
2760000
VND
2580000
VND
2400000
VND
2700000
VND
2910000
VND
2880000
VND
3000000
VND
Subtotal Direct Cost of Sales 14400000
VND
15090000
VND
16200000
VND
16620000
VND
18000000
VND
17160000
VND
15780000
VND
14400000
VND
15600000
VND
16710000
VND
16080000
VND
17400000
VND
Page 21
Appendix
Personnel Plan
Nov-12 Dec-12 Jan-13 Feb-13 Mar-13 Apr-13 May-13 Jun-13 Jul-13 Aug-13 Sep-13 Oct-13
Employee 2500000
VND
2500000
VND
2500000
VND
2500000
VND
2500000
VND
2500000
VND
2500000
VND
2500000
VND
2500000
VND
2500000
VND
2500000
VND
2500000
VND
Other 1500000
VND
1500000
VND
1500000
VND
1500000
VND
1500000
VND
1500000
VND
1500000
VND
1500000
VND
1500000
VND
1500000
VND
1500000
VND
1500000
VND
Total People 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
Total Payroll 4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
Page 22
Appendix
Pro Forma Profit and Loss
Nov-12 Dec-12 Jan-13 Feb-13 Mar-13 Apr-13 May-13 Jun-13 Jul-13 Aug-13 Sep-13 Oct-13
Sales 24000000
VND
25150000
VND
27000000
VND
27700000
VND
255000000
VND
28600000
VND
26300000
VND
24000000
VND
26000000
VND
27850000
VND
26800000
VND
29000000
VND
Direct Cost of Sales 14400000
VND
15090000
VND
16200000
VND
16620000
VND
18000000
VND
17160000
VND
15780000
VND
14400000
VND
15600000
VND
16710000
VND
16080000
VND
17400000
VND
Other Costs of Sales 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND
Total Cost of Sales 14400000
VND
15090000
VND
16200000
VND
16620000
VND
18000000
VND
17160000
VND
15780000
VND
14400000
VND
15600000
VND
16710000
VND
16080000
VND
17400000
VND
Gross Margin 9600000
VND
10060000
VND
10800000
VND
11080000
VND
237000000
VND
11440000
VND
10520000
VND
9600000
VND
10400000
VND
11140000
VND
10720000
VND
11600000
VND
Gross Margin % 40.00% 40.00% 40.00% 40.00% 92.94% 40.00% 40.00% 40.00% 40.00% 40.00% 40.00% 40.00%
Expenses
Payroll 4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
Marketing/Promotion 252000
VND
252000
VND
252000
VND
252000
VND
252000
VND
252000
VND
252000
VND
252000
VND
252000
VND
252000
VND
252000
VND
252000
VND
Depreciation 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND
Rent 10000000
VND
10000000
VND
10000000
VND
10000000
VND
10000000
VND
10000000
VND
10000000
VND
10000000
VND
10000000
VND
10000000
VND
10000000
VND
10000000
VND
Payroll Taxes 15% 600000
VND
600000
VND
600000
VND
600000
VND
600000
VND
600000
VND
600000
VND
600000
VND
600000
VND
600000
VND
600000
VND
600000
VND
Other 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND
Total Operating Expenses 14852000
VND
14852000
VND
14852000
VND
14852000
VND
14852000
VND
14852000
VND
14852000
VND
14852000
VND
14852000
VND
14852000
VND
14852000
VND
14852000
VND
Profit Before Interest and Taxes -5252000
VND
-4792000
VND
-4052000
VND
-3772000
VND
222148000
VND
-3412000
VND
-4332000
VND
-5252000
VND
-4452000
VND
-3712000
VND
-4132000
VND
-3252000
VND
EBITDA -5252000
VND
-4792000
VND
-4052000
VND
-3772000
VND
222148000
VND
-3412000
VND
-4332000
VND
-5252000
VND
-4452000
VND
-3712000
VND
-4132000
VND
-3252000
VND
Interest Expense 99 VND 99 VND -120734
VND
-120734
VND
-120734
VND
-237401
VND
-237401
VND
-237401
VND
-349901
VND
-349901
VND
-458234
VND
-458234
VND
Taxes Incurred -1575630
VND
-1437630
VND
-1179380
VND
-1095380
VND
66680620
VND
-952380
VND
-1228380
VND
-1504380
VND
-1230630
VND
-1008630
VND
-1102130
VND
-838130
VND
Net Profit -3676469
VND
-3354469
VND
-2751886
VND
-2555886
VND
155588114
VND
-2222219
VND
-2866219
VND
-3510219
VND
-2871469
VND
-2353469
VND
-2571636
VND
-1955636
VND
Net Profit/Sales -15.32% -13.34% -10.19% -9.23% 61.01% -7.77% -10.90% -14.63% -11.04% -8.45% -9.60% -6.74%
Page 23
Appendix
Pro Forma Cash Flow
Nov-12 Dec-12 Jan-13 Feb-13 Mar-13 Apr-13 May-13 Jun-13 Jul-13 Aug-13 Sep-13 Oct-13
Cash Received
Cash from Operations
Cash Sales 24000000
VND
25150000
VND
27000000
VND
27700000
VND
255000000
VND
28600000
VND
26300000
VND
24000000
VND
26000000
VND
27850000
VND
26800000
VND
29000000
VND
Subtotal Cash from Operations 24000000
VND
25150000
VND
27000000
VND
27700000
VND
255000000
VND
28600000
VND
26300000
VND
24000000
VND
26000000
VND
27850000
VND
26800000
VND
29000000
VND
Additional Cash Received
Sales Tax, VAT, HST/GST Received 0.00% 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND
New Current Borrowing 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND
New Other Liabilities (interest-free) 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND
New Long-term Liabilities 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND
Sales of Other Current Assets 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND
Sales of Long-term Assets 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND
New Investment Received 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND
Subtotal Cash Received 24000000
VND
25150000
VND
27000000
VND
27700000
VND
255000000
VND
28600000
VND
26300000
VND
24000000
VND
26000000
VND
27850000
VND
26800000
VND
29000000
VND
Expenditures 41228
VND-12
41258
VND-12
41289
VND-13
41319
VND-13
41350
VND-13
41380
VND-13
41410
VND-13
41441
VND-13
41471
VND-13
41502
VND-13
41532
VND-13
41562
VND-13
Expenditures from Operations
Cash Spending 4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
4000000
VND
Bill Payments 801121
VND
23704069
VND
24546050
VND
25768686
VND
28561086
VND
93125564
VND
26767019
VND
25111019
VND
23555594
VND
24915869
VND
26175742
VND
25424436
VND
Subtotal Spent on Operations 4801121
VND
27704069
VND
28546050
VND
29768686
VND
32561086
VND
97125564
VND
30767019
VND
29111019
VND
27555594
VND
28915869
VND
30175742
VND
29424436
VND
Additional Cash Spent
Sales Tax, VAT, HST/GST Paid Out 15% 3600000
VND
3772500
VND
4050000
VND
4155000
VND
3825000
VND
4290000
VND
3945000
VND
3600000
VND
3900000
VND
4177500
VND
4020000
VND
4350000
VND
Principal Repayment of Current Borrowing 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND
Other Liabilities Principal Repayment 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND
Long-term Liabilities Principal Repayment 0 VND 0 VND 14500000
VND
0 VND 0 VND 14000000
VND
0 VND 0 VND 13500000
VND
0 VND 13000000
VND
0 VND
Purchase Other Current Assets 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND
Purchase Long-term Assets 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND
Dividends 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND
Subtotal Cash Spent 8401121
VND
31476569
VND
47096050
VND
33923686
VND
36386086
VND
115415564
VND
34712019
VND
32711019
VND
44955594
VND
33093369
VND
47195742
VND
33774436
VND
Net Cash Flow 15598879
VND
-6326569
VND
-20096050
VND
-6223686
VND
218613914
VND
-86815564
VND
-8412019
VND
-8711019
VND
-18955594
VND
-5243369
VND
-20395742
VND
-4774436
VND
Cash Balance 415598879
VND
409272310
VND
389176260
VND
382952574
VND
601566488
VND
514750924
VND
506338904
VND
497627885
VND
478672290
VND
473428921
VND
453033179
VND
448258743
VND
Page 24
Appendix
Pro Forma Balance Sheet
Nov-12 Dec-12 Jan-13 Feb-13 Mar-13 Apr-13 May-13 Jun-13 Jul-13 Aug-13 Sep-13 Oct-13
Assets Starting
Balances
Current Assets
Cash 400000000
VND
415598879
VND
409272310
VND
389176260
VND
382952574
VND
601566488
VND
514750924
VND
506338904
VND
497627885
VND
478672290
VND
473428921
VND
453033179
VND
448258743
VND
Other Current Assets 250000000
VND
250000000
VND
250000000
VND
250000000
VND
250000000
VND
250000000
VND
250000000
VND
250000000
VND
250000000
VND
250000000
VND
250000000
VND
250000000
VND
250000000
VND
Total Current Assets 650000000
VND
665598879
VND
659272310
VND
639176260
VND
632952574
VND
851566488
VND
764750924
VND
756338904
VND
747627885
VND
728672290
VND
723428921
VND
703033179
VND
698258743
VND
Long-term Assets
Long-term Assets 630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
Accumulated Depreciation 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND
Total Long-term Assets 630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
630000000
VND
Total Assets 1280000000
VND
1295598879
VND
1289272310
VND
1269176260
VND
1262952574
VND
1481566488
VND
1394750924
VND
1386338904
VND
1377627885
VND
1358672290
VND
1353428921
VND
1333033179
VND
1328258743
VND
Liabilities and Capital 41228 VND-
12
41258 VND-
12
41289 VND-
13
41319 VND-
13
41350 VND-
13
41380 VND-
13
41410 VND-
13
41441 VND-
13
41471 VND-
13
41502 VND-
13
41532 VND-
13
41562 VND-
13
Current Liabilities
Accounts Payable 11905 VND 22887254
VND
23687654
VND
24893490
VND
25380690
VND
92231490
VND
25928145
VND
24327345
VND
22726545
VND
24042420
VND
25330020
VND
24525915
VND
26057115
VND
Current Borrowing 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND
Other Current Liabilities 0 VND -3600000
VND
-7372500
VND
-11422500
VND
-15577500
VND
-19402500
VND
-23692500
VND
-27637500
VND
-31237500
VND
-35137500
VND
-39315000
VND
-43335000
VND
-47685000
VND
Subtotal Current Liabilities 11905 VND 19287254
VND
16315154
VND
13470990
VND
9803190
VND
72828990
VND
2235645
VND
-3310155
VND
-8510955
VND
-11095080
VND
-13984980
VND
-18809085
VND
-21627885
VND
Long-term Liabilities 11905 VND 11905 VND 11905 VND -14488095
VND
-14488095
VND
-14488095
VND
-28488095
VND
-28488095
VND
-28488095
VND
-41988095
VND
-41988095
VND
-54988095
VND
-54988095
VND
Total Liabilities 23810 VND 19299159
VND
16327059
VND
-1017105
VND
-4684905
VND
58340895
VND
-26252450
VND
-31798250
VND
-36999050
VND
-53083175
VND
-55973075
VND
-73797180
VND
-76615980
VND
Paid-in Capital 1561506190
VND
1561506190
VND
1561506190
VND
1561506190
VND
1561506190
VND
1561506190
VND
1561506190
VND
1561506190
VND
1561506190
VND
1561506190
VND
1561506190
VND
1561506190
VND
1561506190
VND
Retained Earnings -281530000
VND
-281530000
VND
-281530000
VND
-281530000
VND
-281530000
VND
-281530000
VND
-281530000
VND
-281530000
VND
-281530000
VND
-281530000
VND
-281530000
VND
-281530000
VND
-281530000
VND
Earnings 0 VND -3676469
VND
-7030939
VND
-9782825
VND
-12338711
VND
143249403
VND
141027183
VND
138160964
VND
134650744
VND
131779275
VND
129425806
VND
126854169
VND
124898533
VND
Total Capital 1279976190
VND
1276299721
VND
1272945251
VND
1270193365
VND
1267637479
VND
1423225593
VND
1421003373
VND
1418137154
VND
1414626934
VND
1411755465
VND
1409401996
VND
1406830359
VND
1404874723
VND
Total Liabilities and Capital 1280000000
VND
1295598879
VND
1289272310
VND
1269176260
VND
1262952574
VND
1481566488
VND
1394750924
VND
1386338904
VND
1377627885
VND
1358672290
VND
1353428921
VND
1333033179
VND
1328258743
VND
Net Worth 1279976190
VND
1276299721
VND
1272945251
VND
1270193365
VND
1267637479
VND
1423225593
VND
1421003373
VND
1418137154
VND
1414626934
VND
1411755465
VND
1409401996
VND
1406830359
VND
1404874723
VND
Page 25