Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

bài giảng HỢP ĐỒNG MUA BÁN QUỐC TẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.54 KB, 72 trang )

CHƯƠNG III
I/ Khái quát về hợp đồng mua bán quốc tế
II/ Các điều kiện giao dịch trong mua bán quốc tế
HỢP ĐỒNG
MUA BÁN QUỐC TẾ
2
I/ KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
1/ Các định nghĩa
2/ Các đặc điểm của hợp đồng mua bán quốc
tế
3/ Điều kiện hiệu lực của hợp đồng mua bán
quốc tế
4/ Nội dung của hợp đồng mua bán quốc tế
Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế
3
I/ KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
1/ CÁC ĐỊNH NGHĨA
Hợp đồng: là sự thoả thuận tự do giữa các bên
đương sự làm thay đổi, điều chỉnh, phát sinh hay
chấm dứt một quan hệ pháp lý nào đó
Hợp đồng mua bán: bên bán cam kết chuyển vào
quyền sở hữu của bên mua 1 loại hàng hoá, dịch
vụ và được nhận một khoản tiền tương đương trị
giá hàng hoá và dịch vụ đó
Hợp đồng mua bán quốc tế
(Hợp đồng mua bán
có yếu tố quốc tế) :
Các bên có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau
Chương III
Hợp đồng mua bán quốc tế


4
I/ KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
2/ CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA HĐMB QUỐC TẾ
Là Hợp đồng mua bán :
+ Chuyển quyền sở hữu từ người bán sang người
mua
+ Mang tính chất đền bù
+ Mang tính chất song vụ
Có các yếu tố quốc tế:
+ Chủ thể củaHĐ: các bên ký kết có trụ sở thương
mại ở các nước khác nhau
+ Hàng hoá: di chuyển qua biên giới
+ Đồng tiền thanh toán là ngoại tệ
Chương III
Hợp đồng mua bán quốc tế
5
I/ KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
3/ ĐIỀU KIỆN HIỆU LỰC CỦA HĐMB QUỐC
TẾ
Là Hợp đồng mua bán :
+ Thể hiện ý chí thực sự thoả thuận của các bên
HĐMB quốc tế:
+ Chủ thể củaHĐ phải hợp pháp:
+ Nội dung hợp đồng là hợp pháp
+ Đối tượng của hợp đồng là hàng hoá được phép
XNK
+ Hình thức của Hợp đồng phải hợp pháp
Chương III
Hợp đồng mua bán quốc tế
6

I/ KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
4/ NỘIDUNGCỦA HĐMB QUỐC TẾ
+Số hiệuHĐ
+ Địa điểm ngày tháng ký HĐ
+ Phần mở đầu
-Lýdo căn cứ ký HĐ
-Tên địa chỉ các bên
- Tên và chức vụ của người đại diện
- Các định nghĩa
Chương III
Hợp đồng mua bán quốc tế
7
I/ KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
4/ Nội dung củaHĐMB quốc tế
+ Các điều khoản thoả thuận:
- Các điều kiện kỹ thuật thương phẩm
học
- Các điều kiện tài chính
- Các điều kiện vận tải
- Điều kiện pháp lý
Chương III
Hợp đồng mua bán quốc tế
8
I/ KHI QUT V HMB QUC T
4/ Ni dung caHMB quc t
+ Phn ký kt
- Số bản của HĐ
This contract is made in Hanoi and is made in
English into six (06) original copies with the same
value. Each party keeps three (03) copies.

- Chữ ký của các bên
Ghi rõ nơi kí HĐ, đại diện cho các bên, họ tên,
chức vụ, và chữ ký.
Chng III
Hp ng mua bỏn quc t
CHƯƠNG III
I/ Khái quát về hợp đồng mua bán quốc tế
II/ Các điều kiện giao dịch trong mua bán quốc tế
HỢP ĐỒNG
MUA BÁN QUỐC TẾ
10
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MUA
BÁN QUỐC TẾ
GIỚI THIỆUCHUNG
Cơ sở vận dụng các điều kiện giao dịch
Tính chất hàng hoá
Tương quan lực lượng
Tập quán thương mại
Phương thức giao dịch
Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế
11
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MUA
BÁN QUỐC TẾ
CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH
Tên hàng Thanh toán
Chất lượng Bảo hành
Số lượng Bất khả kháng
Bao bì, ký mã hiệu Khiếu nại
ĐK cơ sở giao hàng Trọng tài

Giá cả Vận tải và bảo hiểm HH
Giao nhận hàng Phạt bồi thường thiệt hại
Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế
12
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
1/ ĐIỀU KIỆN TÊN HÀNG
Là điều khoản chủ yếu củaHĐ
Nói lên chính xác đối tượng của HĐ
Yêu cầu diễn đạt chính xác
Có thể kết hợp các cách sau đển diễn đạt tên
hàng
Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế
13
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
1/Điều kiện tên hàng
Ghi theo hệ HS (Harmonised System)
Ghi tên thương mại kèm tên thông thường
và tên khoa học của hàng hoá
Ghi tên hàng kèm tên địa phương sản xuất
ra hàng hoá đó
Ghi tên hàng kèm tên nhà sản xuất
Ghi tên hàng kèm nhãn hiệu hàng hoá
Ghi tên hàng kèm qui cách chính
Ghi tên hàng kèm công dụng của hàng hoá
Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế
14
Hệ thống HS phân chia sản phẩm theo 6 chữ

số (6 digits) dựa vào sự mô tả sản phẩm.
Ví dụ: Mã số HS 6 chữ số của Đàn Violin là
920210.
Các loại nhác cụ có dây sử dụng
cần kéo dây (Vĩ cầm, )
920210
Nhạc cụ có dây, Đàn ghi ta, Đàn
violine, đàn hạc, v.v.
9202
Nhạc cụ; phụ tùng và linh kiện
nhạc cụ; v.v.
92
Mô tả sản phẩm Mã số HS
15
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
1/Điều kiện tên hàng
Ví dụ:
Tên hàng: Gạo trắng N24 5% tấm vụ hè
Tên hàng: Gạo trắng N24 5% tấm vụ hè
thu
thu
-
-
Nam Việt Nam
Nam Việt Nam
Honda Dream II 100cc
Honda Dream II 100cc
Motocycle
Motocycle
assembled in Thailand in 1998

assembled in Thailand in 1998
Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế
16
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
2/ ĐIỀU KIỆN PHẨM CHẤT
Là điều khoản chủ yếu củaHĐ
Nói lên chính xác mặt chất của đối tượng
mua bán
Có thể kết hợp 12 cách sau để diễn đạt chất
lượng hàng hóa:
Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế
17
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
2/ Điều kiện phẩm chất
1 Theo mẫu hàng (Sample)
2 Dựa vào tiêu chuẩn (standard) và phẩm cấp.
3 Dựa vào chỉ tiêu đại khái quen dùng
4 Dựa vào hàm lượng chất chủ yếu
5 Dựa vào qui cách phẩm chất của hàng hóa
6 Dựa vào lượng thành phẩm thu được từ HH
7 Dựa vào hiện trạng hàng hóa (tale quale)
8 Dựa vào xem hàng trước
9 Dựa vào dung trọng hàng hóa
10 Dựa vào tài liệu kỹ thuật:
11 Dựa vào nhãn hiệu hàng hoá
12 Dựa vào mô tả hàng hoá:
Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế

18
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
2/ Điều kiện phẩm chất
2. 1 Theo mẫu hàng (Sample)
Mẫu hàng là 1 đơn vị hàng hoá lấy ra từ lô
hàng và đại diện cho lô hàng đó về mặt qui
cách phẩm chất
+ Trường hợp áp dụng: hàng hoá khó tiêu
chuẩn hoá, khó mô tả, có phẩm chất ổn định
+ Hàng hoá là phù hợp với mẫu khi:
Hàng hóa phù hợp về mặt phẩm chất với mẫu
Người mua có điều kiện hợp lý để đối chiếu mẫu
Mẫu ko có ẩn tỳ
Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế
19
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
2/ Điều kiện phẩm chất
2.1/ Qui định phẩm chất theo mẫu hàng
CÁCH LẤY MẪU
+ Mẫu do bên bán đưa ra: Bên bán làm 3
mẫu giao cho 3 bên
- Bên bán
-Bên mua
-Bên thứ 3 được 2 bên thoả thuận
+ Mẫu do bên mua đưa ra: Bên bán lập ra 3
mẫu đối và lưu giữ như trên
Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế
20

II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
2/ Điều kiện phẩm chất
2.1/ Qui định phẩm chất theo mẫu hàng
CHÚ Ý
+ Mẫu phải được đặc định hoá, ghi rõ ngày
tháng chọn mẫu.
+ Mẫu phải được bảo quản cẩn thận đến khi
hết hạn khiếu nại về phẩm chất
+ MỗiHĐ nên có 1 mẫu riêng
+ Mẫu thường không bị tính tiền
Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế
21
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
2/ Điều kiện phẩm chất
2.1/ Qui định phẩm chất theo mẫu hàng
CÁCH GHI TRONG HỢP ĐỒNG
+ Phẩm chất hàng hoá tương tự/ giống như
mẫu số … do bên bán đưa ra, được lập
thành 3 mẫu, được 2 bên ký tên trên mẫu
ngày … ; giao cho bên bán, bên mua, và
Vinacontrol nắm giữ
Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế
22
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
2/ Điều kiện phẩm chất
2.2 DỰA VÀO TIÊU CHUẨN VÀ PHẨM CẤP
+
Tiêu chuẩn là những qui định về sựđánh

giá chất lượng về phương pháp sản xuất,
chế biến đóng gói, kiểm tra hàng hoá…
thường ban hành bới các cơ quan có thẩm
quyền hoặc các tổ chức quốc tế
+ Trong khi xác định tiêu chuẩn người ta
cùng qui định cả phẩm cấp (loại 1, loại 2,
loại3)
Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế
23
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
2/ Điều kiện phẩm chất
2.2/ Qui định phẩm chất dựa và tiêu chuẩn, phẩm cấp
CHÚ Ý
+ Cần dẫn chiếu đến tiêu chuẩn hoặc đính
kèm tiêu chuẩn vớiHĐ
+ Tiêu chuẩn là chỉ tiêu tổng hợp ko nên qui
định thêm
+ Ghi rõ tên cơ quan ban hành cùng nămban
hành, số hiệu
Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế
24
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
2/ Điều kiện phẩm chất
2.2/ Qui định phẩm chất dựa và tiêu chuẩn, phẩm cấp
CÁCH QUI ĐỊNH TRONG HĐ
+
ChÊt l−îng hµng sÏ giao phï hîp víi
ChÊt l−îng hµng sÏ giao phï hîp víi

TCVN sè 1658.04 TC§LCL 10
TCVN sè 1658.04 TC§LCL 10
-
-
2004.
2004.
+ Chất lượng hàng hoá được xác định theo tiêu
chuẩn quốc gia VN số hiệu TCVN… do tổng
cục tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng ban hành
ngày… Một bản sao của tiêu chuẩn này được2
bên ký và đính kèm như một bộ phận ko tách rời
củaHĐ
Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế
25
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
2/ Điều kiện phẩm chất
2.3/ DỰA VÀO CÁC CHỈ TIÊU ĐẠI KHÁI
QUEN DÙNG
+ FAQ: Fair Average Quality (Phẩm chất bình
quân khá)
+ GMQ: Good Merchantable Quality (Phẩm
chất tiêu thụ tốt)
+ Good ordinary Brand
+ Độ lên men thông thường/ Tốt(Ca cao)
Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế

×