Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

CHƯƠNG 2 BÀI TẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ DÒNG TIỀN TCDN1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.84 KB, 6 trang )

1

BÀI TẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ DÒNG TIỀN

Bài 1. Hãng LB vừa công bố thông tin năm 2xx1: Lợi nhuận sau thuế 3 tỷ đồng, lợi nhuận
hoạt động 6 tỷ đồng. Với thuế suất thuế TNDN là 25% thì chi phí lãi vay của LB là bao
nhiêu?

Bài 2. Công ty PB vừa công bố thông tin năm 2xx2: EBITDA 7,5 tỷ đồng, lợi nhuận sau
thuế 1,8 tỷ đồng, chi phí lãi vay 2 tỷ đồng. Với thuế suất thuế TNDN là 25% thì chi phí
khấu hao của PB là bao nhiêu?

Bài 3. Tập đoàn KC vừa công bố thông tin năm 2xx3: lợi nhuận sau thuế 3,1 tỷ đồng, chi
phí khấu hao tài sản hữu hình 0,5 tỷ đồng và chi phí khấu hao tài sản vô hình không đáng
kể. Dòng tiền thuần của KC là bao nhiêu?

Bài 4. Giám đốc công ty sản xuất phần mềm SuperFast đang dự báo lợi nhuận năm tới như
sau (tỷ đồng):
 Doanh thu 100
 Chi phí hoạt động (trừ khấu hao) 55
 Lợi nhuận gộp 45
 Khấu hao 15
 EBIT 30
 Lãi vay 6
 EBT 24
 Thuế (25%) 6
 Lợi nhuận sau thuế 18
Chủ tịch của công ty không hài lòng với kết quả dự báo và mong muốn lợi nhuận
sau thuế đạt được là 22 tỷ đồng.
Giả định chi phí hoạt động (không kể khấu hao) 55% doanh thu. Các chi phí khấu
hao, lãi vay không thay đổi theo doanh thu. Hỏi doanh thu phải đạt được là bao nhiêu để


đạt được lợi nhuận sau thuế mà Chủ tịch mong muốn?

Bài 5. Công ty cổ phần Nhà Việt vừa công bố thông tin năm 2xx4: lợi nhuận sau thuế 50 tỷ
đồng, lợi nhuận giữ lại 810 tỷ đồng. Biết rằng năm 2xx3 lợi nhuận giữ lại 780 tỷ đồng, hỏi
công ty chi trả cổ tức trong năm 2xx4 là bao nhiêu?

Bài 6. Công ty BigGarden đang mở rộng thị trường. Dự báo của công ty cho biết việc mở
rộng sẽ tăng doanh số bán hàng 10 tỷ đồng và làm tăng giá vốn hàng bán 7 tỷ đồng. Chi phí
khấu hao sẽ tăng 0,5 tỷ đồng và chi phí lãi vay sẽ tăng 0,15 tỷ đồng. Thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp đối với công ty là 25%. Với dự báo này, lợi nhuận thuần của công ty sẽ
thay đổi thế nào?

Bài 7. Gần đây, công ty dược phẩm TrustPharma báo cáo lợi nhuận sau thuế là 120 tỷ
đồng. Thuế suất là 30%. Chi phí lãi vay là 20 tỷ đồng. Giả định thuế suất và chi phí lãi vay
của công ty không thay đổi, nếu công ty thực hiện tăng gấp đôi lợi nhuận hoạt động (EBIT)
thì sẽ thu được lợi nhuận sau thuế là bao nhiêu?

2

Bài 8. Năm 2xx5, MrM Corp. có lợi nhuận hoạt động 750 tỷ đồng, chi phí khấu hao 200 tỷ
đồng. Công ty sử dụng 100% vốn chủ sở hữu, chịu thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
25%. Tính lợi nhuận sau thuế và dòng tiền thuần của công ty.

Bài 9. BestCare Corp. kỳ vọng doanh thu năm 2xx6 sẽ đạt được 12 tỷ đồng, chi phí hoạt
động (không gồm khấu hao) 75% doanh thu, khấu hao 1,5 tỷ đồng. Toàn bộ doanh thu và
chi phí hoạt động đều bằng tiền. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Công ty
không sử dụng Nợ.
a. Lập báo cáo kết quả kinh doanh của công ty năm 2xx6. Xác định dòng tiền thuần.
b. Giả định chi phí hoạt động không thay đổi. Nếu công ty được phép tăng chi phí khấu
hao lên gấp đôi thì lợi nhuận sau thuế và dòng tiền thuần của công ty sẽ thay đổi thế

nào?
c. Giả định chi phí hoạt động không thay đổi. Nếu công ty phải giảm 50% chi phí khấu
hao thì lợi nhuận sau thuế và dòng tiền thuần của công ty sẽ thay đổi thế nào?
d. Bạn sẽ tư vấn cho công ty nên áp dụng chính sách khấu hao nào: giữ nguyên, tăng
100% hay giảm 50%? Vì sao?

Bài 10. Tập đoàn Siêu Sao có số dư lợi nhuận giữ lại 300 tỷ đồng vào năm trước. Năm nay,
EPS của công ty là 15.000 đồng và DPS là 4.000 đồng. Số cổ phần hiện có là 20 triệu. Số
dư lợi nhuận giữ lại của công ty vào năm nay là bao nhiêu?

Bài 11. Công ty cổ phần Alpha năm 2xx2 có các số liệu như sau: lợi nhuận hoạt động
(EBIT) 15 tỷ đồng, chi phí lãi vay 3 tỷ đồng, chi phí khấu hao 5 tỷ đồng. Tài sản ngắn hạn
hoạt động (OCA) 22 tỷ đồng và nợ ngắn hạn hoạt động (OCL) 8 tỷ đồng. Tài sản dài hạn
thuần 37 tỷ đồng. Thuế suất thuế TNDN 25%.
a. Tính lợi nhuận sau thuế (PAT) và lợi nhuận hoạt động sau thuế (NOPAT) của công
ty.
b. Tính giá trị của dòng tiền tự do (FCF) của năm 2xx2, biết vốn hoạt động thuần (TOC)
năm 2xx1 là 46 tỷ đồng.
c. Tính giá trị kinh tế tăng thêm (EVA) của công ty năm 2xx2, biết chi phí vốn (WACC)
của công ty là 10%.

Bài 12. Giám đốc tài chính của công ty cổ phần thiết bị tin học Thế Giới Mới đang xem các
thông tin tài chính năm N do trợ lý cung cấp như sau:
 Tài sản lưu động không sinh lời 17,6 tỷ đồng
 Nợ phải trả không chịu lãi 6,2 tỷ đồng
 Tài sản cố định 18,8 tỷ đồng
 Khấu hao tài sản cố định 1,2 tỷ đồng
 Chi phí sử dụng vốn sau thuế 11%
 EBIT 7,8 tỷ đồng
 Chi phí lãi vay 1,1 tỷ đồng

 Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25%
Thông tin bổ sung: Tổng vốn hoạt động năm N-1 là 22,5 tỷ đồng
Tính các chỉ tiêu sau của công ty: Lợi nhuận sau thuế, Dòng tiền thuần, Lợi nhuận
hoạt động sau thuế (NOPAT), Dòng tiền hoạt động (OCF), thay đổi Vốn hoạt động, Dòng
tiền tự do (FCF) và Giá trị kinh tế gia tăng (EVA) của công ty năm N.
3


Bài 13. MiddleEarth Group công bố báo cáo tài chính, thông tin như sau:

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
2x10

2x09

Doanh thu 11.000

10.000

Chi phí hoạt động 9.360

8.500

Khấu hao
380
360
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
1.260
1.140
Lãi vay 120


100

Lợi nhuận trước thuế 1.140

1.040

Thuế TNDN (40%)
456
416
Lợi nhuận sau thuế 684

624

Cổ tức phổ thông 220

200


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
2x10

2x09

TÀI SẢN
Tiền 550

500

Đầu tư ngắn hạn 110


100

Phải thu khách hàng 2.750

2.500

Hàng tồn kho 1.650

1.500

Tài sản ngắn hạn
5.060

4.600

Tài sản cố định thuần
3.850

3.500

Tổng tài sản 8.910

8.100

NGUỒN VỐN
Vay ngắn hạn 384

200


Phải trả người bán 1.100

1.000

Phải trả khác
550
500
Nợ ngắn hạn 2.034

1.700

Nợ dài hạn 1.100

1.000

Tổng Nợ 3.134

2.700

Vốn cổ phần thường 4.312

4.400

Lơi nhuận giữ lại 1.464

1.000

Tổng vốn cổ phần 5.776

5.400


Tổng nguồn vốn 8.910

8.100

Hãy xác định các chỉ tiêu sau:
a. Lợi nhuận hoạt động sau thuế năm 2x10.
b. Vốn lưu chuyển thuần hoạt động năm 2x09 và năm 2x10.
c. Vốn hoạt động thuần năm 2x09 và năm 2x10.
d. Dòng tiền tự do năm 2x10.
e. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn hoạt động năm 2x10.

Bài 14. Park Vina Corp vừa báo cáo kết quả kinh doanh 2xx2 của công ty như sau (tỷ
đồng):
4

Doanh thu 100

Chi phí hoạt động 60

Lợi nhuận trước lãi vay và thuế 40

Lãi vay
20
Lợi nhuận trước thuế 20

Thuế TNDN (thuế suất 30%) 6

Lợi nhuận sau thuế 14


a. Tổng vốn hoạt động thuần 200 tỷ đồng, chi phí sử dụng vốn của công ty 10%, số dư
vốn chủ sở hữu là 50 tỷ đồng, trong đó vốn cổ phần phổ thông là 30 tỷ đồng. Năm 2xx2,
công ty trả cổ tức 5 tỷ đồng. Tính giá trị kinh tế tăng thêm của công ty năm 2xx2.
b. Lập báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu của công ty năm 2xx2.
c. Biết công ty có 3 triệu cổ phần và giá thị trường (giá đóng cửa) cổ phiếu vào ngày
31/12/2xx2 là 22.000 đ/CP. Tính giá trị thị trường tăng thêm của công ty năm 2xx2.
d. Năm 2xx3 doanh thu của công ty tăng 20%, chi phí hoạt động tăng 18%. Nợ vay, vốn
hoạt động thuần của công ty không thay đổi. Thuế suất thuế TNDN giảm còn 25%. Lập
báo cáo kết quả kinh doanh 2xx3 của công ty.
e. Biết rằng chi phí sử dụng vốn tăng thêm 1%, giá trị kinh tế tăng thêm của công ty năm
2xx3 thay đổi thế nào?
f. Năm 2xx3 công ty tăng gấp đôi cổ tức so với 2xx2. Biết giá trị thị trường tăng thêm
của công ty là 10 tỷ đồng vào cuối ngày 31/12/2xx3, tính giá thị trường cổ phiếu của
công ty.

Bài 15. Tình huống tổng hợp về tập đoàn công nghiệp CBL:
a. Năm 2xx9, CBL có doanh thu 455.000.000 USD, chi phí hoạt động (trừ khấu hao)
xấp xỉ 85% doanh thu, giá trị tài sản cố định thuần 67.000.000 USD, giá trị khấu hao
bằng 10% giá trị tài sản cố định thuần, chi phí lãi vay 8.550.000 USD, thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp 40% và công ty chia cổ tức 25%. Lập báo cáo kết quả kinh doanh
năm 2xx9, tính các giá trị cổ tức và lợi nhuận giữ lại bổ sung của CBL.
b. Một số thông tin trên bảng cân đối kế toán được thể hiện dưới đây (1.000 USD). CBL
có 10 triệu cổ phần phổ thông đang lưu hành năm 2xx9. Sử dụng các dữ liệu trên bảng
cân đối kế toán này và dữ liệu tính được ở câu a, điền vào chỗ trống các giá trị sau: vốn
cổ phần phổ thông, lợi nhuận giữ lại, tổng vốn cổ phần phổ thông, tổng nợ và vốn cổ
phần.
2xx9

2xx8


TÀI SẢN
Tiền
91.450
74.625
Đầu tư ngắn hạn 11.400

15.100

Phải thu khách hàng 108.470

85.527

Hàng tồn kho
38.450
34.982
Tài sản ngắn hạn
249.770

210.234

Tài sản cố định thuần
67.000

42.436

Tổng tài sản 316.770

252.670

NGUỒN VỐN

Vay ngắn hạn 12.717

23.109

Phải trả người bán 30.761

22.656

Phải trả khác
30.405
14.217
5

Nợ ngắn hạn 73.883

59.982

Nợ dài hạn 80.264

63.914

Tổng Nợ 154.147

123.896

Vốn cổ phần thường ?

90.000

Lơi nhuận giữ lại ?


38.774

Tổng vốn cổ phần
?
128.774
Tổng nguồn vốn ?

252.670


c. Xây dựng báo cáo lưu chuyển tiền của công ty năm 2xx9.

Bài 16. Năm 2xx2, tập đoàn công nghệ LCT công bố thông tin trên báo cáo tài chính như
sau (1.000 USD):
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
2xx2

2xx1

Doanh thu 945.000

900.000

Chi phí hoạt động 812.700

774.000

Lợi nhuận trước khấu hao 132.300


126.000

Khấu hao
33.100
31.500
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế 99.200

94.500

Lãi vay 10.470

8.600

Lợi nhuận trước thuế 88.730

85.900

Thuế TNDN (40%) 35.492

34.360

Lợi nhuận sau thuế 53.238

51.540

Cổ tức phổ thông 43.300

41.230

Bổ sung lợi nhuận giữ lại 9.938


10.310



BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
2xx2

2xx1

TÀI SẢN
Tiền và tương đương tiền 47.250

45.000

Đầu tư ngắn hạn 3.800

3.600

Phải thu khách hàng 283.500

270.000

Hàng tồn kho
141.750
135.000
Tài sản ngắn hạn
476.300
453.600
Tài sản cố định thuần

330.750

315.000

Tổng tài sản 807.050

768.600

NGUỒN VỐN
Vay ngắn hạn
26.262
9.000
Phải trả người bán 94.500

90.000

Phải trả khác 47.250

45.000

Nợ ngắn hạn 168.012

144.000

Nợ dài hạn 94.500

90.000

Tổng Nợ 262.512


234.000

Vốn cổ phần thường 444.600

444.600

6

Lơi nhuận giữ lại 99.938

90.000

Tổng vốn cổ phần 544.538

534.600

Tổng nguồn vốn 807.050

768.600


a. Tính các chỉ tiêu: vốn lưu chuyển hoạt động thuần, vốn hoạt động thuần, lợi nhuận
hoạt động thuần, dòng tiền tự do và tỷ suất lợi nhuận trên vốn hoạt động của công ty
năm 2xx2.
b. Giả định vào thời điểm cuối năm 2xx2, công ty có 15 triệu cổ phần, giá đóng cửa
của cổ phiếu công ty là 65 USD/cổ phiếu và chi phí vốn sau thuế 8%. Tính giá trị
kinh tế tăng thêm và giá trị thị trường tăng thêm của công ty năm 2xx2.

×