Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

CHƯƠNG 6 LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO TCDN1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.97 KB, 17 trang )

1
07/06/2014
KHOA KT-TC-NH
LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
Return and Risk
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
2
Mục tiêu
Hiểu đượclợi nhuận, rủirovàmốiquan
hệ giữa chúng
Xác định đượclợi nhuậnvàrủirocủa
mộttàisảncábiệtvàcủamộtdanhmục
đầutư
Biết các mô hình định giá tài sản
Có thể vậndụng CAPM vào thựctiễn
quản lý tài chính công ty
6
Nội dung
7
2
07/06/2014
1. Lợi nhuận – Rủi ro
8
Lợi nhuận của một khoản đầu tư
Nếu bỏ ra một số tiền,
bạn mong muốn kiếm
được bao nhiêu lợi
nhuận?
Lợi nhuận là thu nhập
nhận được từ một
khoản đầu tư


9
Giá trị của lợi nhuận
Lợi nhuận trong quá khứ, lợi nhuận kỳ
vọng
Bạn kiếm được lợi nhuận là bao nhiêu?
Nếu có nhiều sự lựa chọn, bạn sẽ đầu tư
vào đâu để đạt được lợi nhuận hiệu quả
hơn?
Diễn đạt lợi nhuận bằng:
Số tiền
Tỷ lệ phần trăm (%)  tỷ suất lợi nhuận
10
Ví dụ
Bạnmuacổ phiếuA với giá 10.000đ/CP,
sau mộtnăm, bạnnhận đượccổ tứclà
1.000đ/CP.
 Nếubáncổ phiếu sau mộtnămvớigiá
11.000đ/CP, bạnthuđượclợi nhuậnthế
nào?
11
3
07/06/2014
Rủi ro của một khoản đầu tư
Lợi nhuậnkỳ vọng củamộtkhoản đầutư
có chắcchắn đạt được hay không?
Lợi nhuậnthựctế sai lệch so vớilợi
nhuậnkỳ vọng là bao nhiêu?
14
Phân loại rủi ro
Rủi ro kinh doanh (rủi ro hoạt động) (business

risk)
Rủi ro tài chính (rủi ro tài trợ) (financial risk)
Rủi ro phi hệ thống (unsystematic risk)
Rủi ro hệ thống (systematic risk)
Rủi ro không thể tránh (nondiversifiable risk)
Rủi ro có thể tránh (diversifiable risk)
Các câu hỏivề rủiro
Có thể giảmrủi ro hay không?
Điềukiện?
Phương pháp?
4
07/06/2014
2. Đo lường rủi ro
của một khoản đầu tư
Đo lường rủi ro như thế nào?
Xác định biên độ dao động của lợi nhuận
kỳ vọng
Sử dụng phân phối xác suất với 2 tham
số chính:
Kỳ vọng
Độ lệch chuẩn
Trình tự đo lường rủi ro
Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng (Tỷ suất lợi
nhuận bình quân)?
Phương sai?
Độ lệch chuẩn?
Hệ số biến đổi?
Lợi nhuậnkỳ vọng (E(R), R)
(Expected Return)
Lợi nhuậnkỳ vọng (E(R), R)

(Expected Return)
(E)R =  R
i
.P
i
E(R): Lợi nhuậnkỳ vọng
R
i
: Lợi nhuận ứng vớibiếncố i
P
i
: Xác suấtxảyrabiếncố i
n : Số biếncố có thể xảyra
(E)R =  R
i
.P
i
E(R): Lợi nhuậnkỳ vọng
R
i
: Lợi nhuận ứng vớibiếncố i
P
i
: Xác suấtxảyrabiếncố i
n : Số biếncố có thể xảyra
n
i=1
5
07/06/2014
Ví dụ: E(R)Ví dụ: E(R)

Cổ phiếuA
R
i
P
i
R
i
P
i
-0,15 0,10 -0,015
-0,03 0,20 -0,006
0,09 0,40 0,036
0,21 0,20 0,042
0,33 0,10 0,033
Tổng 1,00 0,090
Cổ phiếuA
R
i
P
i
R
i
P
i
-0,15 0,10 -0,015
-0,03 0,20 -0,006
0,09 0,40 0,036
0,21 0,20 0,042
0,33 0,10 0,033
Tổng 1,00 0,090

E(R
A
)= 9%
Phương sai (

), Độ lệch chuẩn()
(Variance, Standard Deviation)
Phương sai (

), Độ lệch chuẩn()
(Variance, Standard Deviation)
 Phương sai và độ lệch chuẩn dùng để đo độ
phân tán (sai biệt) củalợi nhuậnthựctế so với
lợi nhuậnkỳ vọng
 =  (R
i
– E(R))
2
P
i
 Độ lệch chuẩnlàsốđorủirovề mặttuyệt đối
 Phương sai và độ lệch chuẩn dùng để đo độ
phân tán (sai biệt) củalợi nhuậnthựctế so với
lợi nhuậnkỳ vọng
 =  (R
i
– E(R))
2
P
i

 Độ lệch chuẩnlàsốđorủirovề mặttuyệt đối
n
i=1
Ví dụ: 

Ví dụ:


Cổ phiếu A
R
i
P
i
R
i
P
i
(R
i
- R)
2
P
i
-0.15 0.10 -0.015 0.00576
-0.03 0.20 -0.006 0.00288
0.09 0.40 0.036 0.00000
0.21 0.20 0.042 0.00288
0.33 0.10 0.033 0.00576
Tổng 1.00 0.090 0.01728
Cổ phiếu A

R
i
P
i
R
i
P
i
(R
i
- R)
2
P
i
-0.15 0.10 -0.015 0.00576
-0.03 0.20 -0.006 0.00288
0.09 0.40 0.036 0.00000
0.21 0.20 0.042 0.00288
0.33 0.10 0.033 0.00576
Tổng 1.00 0.090 0.01728
Ví dụ: Ví dụ: 
 =  (R
i
- R)
2
P
i
 = 0.01728
 = 0.1315 (13.15%)
 =  (R

i
- R)
2
P
i
 = 0.01728
 = 0.1315 (13.15%)
n
i=1
6
07/06/2014
Xác suất
Tỷ suất
lợi nhuận (%)
90
 Chứng khoán nào rủi ro hơn? Tại sao?
Đo lường rủi ro của các khoản đầu tư
có tỷ suất lợi nhuận khác nhau
 A hay B rủi ro hơn?
ABTPCP
E(R) 0,09 0,25 0,08

13,15% 15% 0%
Xác suất
Trái phiếu CP
Tỷ suất lợi nhuận (%)
A
B
089 25
 Chứng khoán nào rủi ro hơn? Tại sao?

Hệ số biến thiên (CV)
(Coefficient of Variation)
Hệ số biến thiên (CV)
(Coefficient of Variation)
CV =  / E(R)
CV là sốđorủirovề mặttương đối
CV =  / E(R)
CV là sốđorủirovề mặttương đối
AB
E(R) 0,09 0,25

13,15% 15%
CV 1,46 0,6
7
07/06/2014
Lựa chọn giữa các phương án đầu tư
Bạn sẽ lựa chọn phương án đầu tư nào
nếu:
Hai phương án có cùng tỷ suất lợi nhuận nhưng
có độ lệch chuẩn khác nhau?
Hai phương án có cùng độ lệch chuẩn nhưng có
tỷ suất lợi nhuận khác nhau?
Hai phương án có tỷ suất lợi nhuận và độ lệch
chuẩn khác nhau?
Vì sao?
Sử dụng dữ liệu quá khứ để đo lường
rủi ro
30

)1(

1
2





N
RR
N
t
t

3. Thái độ đốivớirủiro
Ví dụ
Giả sử bạn có hai chọnlựavề câu hỏi
số 10 củatròchơi “Ai là triệu phú”:
1. Nếutrả lời đúng, bạn được 15 triệu
đồng; nếusai, bạn được1 triệu đồng
2. Nếudừng cuộcchơi, bạn được 8 triệu
đồng
Bạnchọnphương án nào?
8
07/06/2014
Ví dụ
Nếutiếptụcchơi, bạncócơ hội 50/50
nhận được 15 triệu đồng hoặc1 triệu
đồng  Số tiềnkỳ vọng:
15 x 0,5 + 1 x 0,5 = 8 (triệu đồng)
Nếu không chơi, bạnnhận được 8 triệu

đồng
Thái độ đốivớirủiro
Tâm lý củabạn?
Để bạnchọnPA1?
Ứng dụng
Tâm lý ngại rủi ro
Nhà đầutư thường e ngạirủirovàyêu
cầutỷ suấtsinhlời cao hơnnếu đầutư
vào chứng khoán rủirohơn.
Để đầutư vào chứng khoán rủirohơn,
nhà đầutư yêu cầuphầnbùrủiro.
Vì ngạirủi ro, nhà đầutư có xu hướng đầu
tư vào nhiềutàisản khác nhau hơnlàvào
mộttàisản  đadạng hóa đầutư
4. Đolường rủiro
củamộtdanhmục đầutư
9
07/06/2014
Danh mục đầu tư
(Portfolio)
Có nên bỏ nhiều
trứng vào cùng
một giỏ?
Don’t put all
your eggs into
one basket
Danh mục đầu tư
(Portfolio)
Bạn sẽ đầu tư vào đâu?
Lợi nhuận

của danh mục đầu tư
E
P
(R) =  W
j
.E(R
j
)
E
P
(R) : LN kỳ vọng của DMĐT
W
j
: Tỷ trọng của tài sản j trong DMĐT
E(R
j
) : LN kỳ vọng của tài sản j trong DMĐT
m : Số tài sản có trong DMĐT
40
Phương sai củaDMĐTPhương sai củaDMĐT


=  W
j
W
k

jk
W
1

W
1

1,1
W
1
W
2

1,2
… W
1
W
m

1,m
W
2
W
1

2,1
W
2
W
2

2,2
… W
2

W
m

2,m
…… … …
W
m
W
1

m,1
W
m
W
2

m,2
… W
m
W
m

m,m


=  W
j
W
k


jk
W
1
W
1

1,1
W
1
W
2

1,2
… W
1
W
m

1,m
W
2
W
1

2,1
W
2
W
2


2,2
… W
2
W
m

2,m
…… … …
W
m
W
1

m,1
W
m
W
2

m,2
… W
m
W
m

m,m
P
m
j=1
m

k=1
10
07/06/2014
Độ lệch chuẩn
của danh mục đầutư
Độ lệch chuẩn
của danh mục đầutư

P
=  W
j
W
k

jk
W
j
: Tỷ trọng củatàisản j trong DMĐT
W
k
: Tỷ trọng củatàisản k trong DMĐT

jk
: Covariance củahaitàisản j và k trong
DMĐT

P
=  W
j
W

k

jk
W
j
: Tỷ trọng củatàisản j trong DMĐT
W
k
: Tỷ trọng củatàisản k trong DMĐT

jk
: Covariance củahaitàisản j và k trong
DMĐT
m
j=1
m
k=1
Covariance?Covariance?

jk
= cov(j,k)=  [R
ij
-E(R
j
)].[R
ik
-E(R
k
)].P
i


jk
= 
j

k
r
jk
Thể hiện độ biến động (mạnh, yếu) đồng
thờivề lợi nhuậncủa2 tàisản
có quan hệ với nhau

jk
= cov(j,k)=  [R
ij
-E(R
j
)].[R
ik
-E(R
k
)].P
i

jk
= 
j

k
r

jk
Thể hiện độ biến động (mạnh, yếu) đồng
thờivề lợi nhuậncủa2 tàisản
có quan hệ với nhau
n
i=1
Hệ số tương quan (r)
(Correlation Coefficient)
Hệ số tương quan (r)
(Correlation Coefficient)
r
jk
: Hệ số tương quan giữahaitàisản j
và k trong DMĐT
Thể hiện tính chặt chẽ khi biến động đồng
thời về lợi nhuậngiữa 2 tài sản
có quan hệ với nhau
r
jk
: Hệ số tương quan giữahaitàisản j
và k trong DMĐT
Thể hiện tính chặt chẽ khi biến động đồng
thời về lợi nhuậngiữa 2 tài sản
có quan hệ với nhau
Giá trị của r
jk
?Giá trị của r
jk
?
-1 ≤ r

jk
≤ 1
-1 1-0,5 0,50
Tương
quan
nghịch
hoàn hảo
Tương
quan
thuận
hoàn hảo
Không
phát
hiện
tương
quan
Tương
quan
nghịch
chặtchẽ
Tương
quan
thuận
chặtchẽ
Tương
quan
lỏng lẻo
Tương
quan
lỏng lẻo

11
07/06/2014
Ví dụ tính R
P
và 
P
Ví dụ tính R
P
và 
P
DMĐT gồm hai chứng khoán A và B:
Tỷ suấtlợi nhuậnkỳ vọng và rủi ro của DMĐT?
DMĐT gồm hai chứng khoán A và B:
Tỷ suấtlợi nhuậnkỳ vọng và rủi ro của DMĐT?
AB
Vốn đầutư 20.000.000 30.000.000
R 9,00% 8,00%

13,15% 10,65%
r
A,B
0,75
R
P
?R
P
?
W
A
= 20 / 50 = 0,4

W
B
= 30 / 50 = 0,6
R
P
= W
A
R
A
+ W
B
R
B
R
P
= 0,4.9% + 0,6.8%
R
P
= 8,4%
W
A
= 20 / 50 = 0,4
W
B
= 30 / 50 = 0,6
R
P
= W
A
R

A
+ W
B
R
B
R
P
= 0,4.9% + 0,6.8%
R
P
= 8,4%

P
?
P
?
Ma trận var-covar củaDMĐT gồm2 tàisản:
W
A
W
A

A,A
W
A
W
B

A,B
W

B
W
A

B,A
W
B
W
B

B,B
0,4x0,4x0,0173 0,4x0,6x0,0105
0,6x0,4x0,0105 0,6x0,6x0,0113
0,0028 0,0025
0,0025 0,0041
Ma trận var-covar củaDMĐT gồm2 tàisản:
W
A
W
A

A,A
W
A
W
B

A,B
W
B

W
A

B,A
W
B
W
B

B,B
0,4x0,4x0,0173 0,4x0,6x0,0105
0,6x0,4x0,0105 0,6x0,6x0,0113
0,0028 0,0025
0,0025 0,0041

P
?

P
= 0,0028 + 2x0,0025 + 0,0041

P
= 10,91%
12
07/06/2014
CV củaDMĐTCV củaDMĐT
CK A CK B Portfolio
R 9,00% 8,00% 8,4%
 13,15% 10,65% 10,91%
CV 1,46 1,33 1,26

CK A CK B Portfolio
R 9,00% 8,00% 8,4%
 13,15% 10,65% 10,91%
CV 1,46 1,33 1,26
Tác dụng của đadạng hóa
đầutư?
Đadạng hóa đầutưĐadạng hóa đầutư
Đadạng hóa đầutư sẽ giảmthiểurủiroĐadạng hóa đầutư sẽ giảmthiểurủiro
LỢI NHUẬN ĐẦU TƯ
THỜI GIAN THỜI GIANTHỜI GIAN
A B
A và B
Đa dạng hóa đầu tư
Rủi ro hệ thống
Có hiệu ứng lan truyền
Không thể chống đỡ
Rủi ro thị trường
Rủi ro phi hệ thống
Rủi ro riêng lẻ
Rủi ro tác động trong một phạm vi nhất định
Có thể loại bỏ bằng cách đa dạng hóa đầu tư
Rủiro= Rủirohệ thống + Rủi ro phi hệ thống
Đa dạng hóa đầu tư
Tổng
rủiro
Rủi ro phi hệ thống
Rủirohệ thống
Độ lệch chuẩn
Số tài sản
13

07/06/2014
4. Mối quan hệ giữa
Tỷ suất lợi nhuận và Rủi ro
Mô hình định giá chứng khoán
(Capital Asset Pricing Model -
CAPM)
Lý thuyết chênh lệch giá
(Arbitrage pricing theory - APT)
Mô hình 3 yếu tố Fama-French
Mô hình CAPM
Là mô hình biểu thị mối quan hệ giữa rủi
ro và lợi nhuận.
 The model was introduced by Jack Treynor (1961,
1962), William Sharpe (1964), John Lintner (1965)
and Jan Mossin (1966) independently, building on
the earlier work of Harry Markowitz on
diversification and modern portfolio theory.
Sharpe, Markowitz and Merton Miller jointly
received the Nobel Memorial Prize in Economics
for this contribution to the field of financial
economics.
55
Giả thiết của mô hình
 Thị trường hiệuquả:
Thông tin đầy đủ
Chi phí giao dịch không đáng kể
Không hạnchếđầutư
Không bị nhà đầutư chi phốigiáchứng khoán
 Nhà đầutư nắmgiữ chứng khoán trong
mộtthờikỳ nhất định và có hai cơ hội đầu

tư trên thị trường:
Chứng khoán phi rủiro
Danh mụccổ phiếuthường
57
Đường đặc thù chứng khoán
(Security characteristic line)
LN cổ phiếu
LN thị trường
Beta
Đường đặcthùchứng khoán
14
07/06/2014
58
Đường đặc thù chứng khoán
Đường đặc thù chứng khoán mô tả mối
quan hệ giữa lợi nhuận của một chứng
khoán cá biệt với lợi nhuận của danh
mục đầu tư thị trường
Danh mục đầu tư thị trường là danh mục
đại diện cho các cơ hội đầu tư trên thị
trường vốn
59
Beta?
 Thước đorủirohệ
thống củamộtchứng
khoán
 Cho biếtxuhướng biến
động lợi nhuậncủamột
chứng khoán theo sự
biến động lợi nhuậncủa

toàn bộ thị trường
60
Giá trị và ý nghĩacủa Beta?Giá trị và ý nghĩacủa Beta?
LN cổ phiếu
LN thị trường
Beta < 1
Beta = 1
Beta > 1
Mỗi đường đặcthù
chứng khoán có độ
dốc(khác nhau
61
Tính beta?
cov
j,M

M

j
=

j

M
r
j,M

M
=
2

2

j
r
j,M

M
=
15
07/06/2014
62
Quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro
62
R
j
lợi nhuậnkỳ vọng củacổ phiếu j
R
f
lợi nhuận phi rủiro
R
M
lợi nhuậnkỳ vọng củadanhmục đầutư thị
trường

j
hệ số beta củacổ phiếu j
(R
M
– R
f

) Phầnbùrủirothị trường (RP
M
)
(R
M
– R
f
)
j
Phầnbùrủirocủacổ phiếu j
R
j
lợi nhuậnkỳ vọng củacổ phiếu j
R
f
lợi nhuận phi rủiro
R
M
lợi nhuậnkỳ vọng củadanhmục đầutư thị
trường

j
hệ số beta củacổ phiếu j
(R
M
– R
f
) Phầnbùrủirothị trường (RP
M
)

(R
M
– R
f
)
j
Phầnbùrủirocủacổ phiếu j
R
j
= R
f
+ (R
M
- R
f
)
j
63
Giải thích quan hệ
giữa lợi nhuận và rủi ro
Khi đầutư vào mộtchứng khoán bấtkỳ,
nhà đầutư kỳ vọng nhận được tỷ suấtlợi
nhuậncaohơn so với đầutư vào một
chứng khoán phi rủiro,phần cao hơn
này bằng β lần phầnbùđắprủirothị
trường
CAPM có thểđượcápdụng để tính tỷ
suấtlợi nhuận đòi hỏicủamộtchứ
ng
khoán bấtkỳ trong danh mục đầutư hoặc

cả danh mục đầutư
Đường thị trường chứng khoán
(Security market line)
Đường biểu diễn quan hệ giữa lợi nhuận
kỳ vọng củamộtchứng khoán trong danh
mục đầutư vớihệ số beta tương ứng của
chứng khoán đó
Độ dốc của đường này phản ánh phần bù
rủi ro của hệ số beta.

M
= 1.0
Rủirohệ thống (Beta)
R
f
R
M
Lợi nhuậnkỳ vọng cổ phiếu
Phầnbù
rủiro
Lợi nhuận
phi rủiro
SML
16
07/06/2014
Ví dụ
 Nhân viên tài chính củaBWthựchiện
tính toán tỷ suấtlợi nhuậnyêucầucủa
các nhà đầutư. Lãi suất phi rủirolà6%,
tỷ suấtlợi nhuậnthị trường 10%,beta

củaBWlà1.2.
 Tỷ suấtlợi nhuậnyêucầu đốivớicổ
phần BW là bao nhiêu? Ý nghĩacủamức
lợisuấtnày?
Ướclượng rủiro
(hệ số beta)
Xác định lợi
nhuậnyêucầu
Ướclượng giá trị
nộitại
So sánh vớithị
giá

2
,
j
M
Mj
σ
COV


)(
f
M
jf
j
RRRR 

gk

D
P
c


1
0
Giá cổ phiếu
hợplý?
Ứng dụng của CAPM
để định giá cổ phần
Hạn chế của CAPM
 Ảnh hưởng quy mô công ty
 Ảnh hưởng của tỷ số giá/thu nhập
 Ảnh hưởng của tháng 1
 Các nghiên cứu gần đây
Tóm tắt
Rủi ro trong đầutư là sự sai lệch giữalợi
nhuậnthựctế so vớilợi nhuậnkỳ vọng
Rủiro= rủi ro phi hệ thống + rủirohệ thống
Rủi ro phi hệ thống: được đobằng phân phối
xác suấtvới các chỉ tiêu kỳ vọng, độ lệch
chuẩn
Nhà đầutư thường ngạirủiro
Giảmthiểur
ủirobằng đadạng hóa đầutư
17
07/06/2014
Tóm tắt
Đadạng hóa đầutư chỉ giảm đượcrủirophihệ

thống
Rủirohệ thống: không thể tránh  nhà đầutư
đòi hỏiphầnbùrủiro
Rủirohệ thống được đobằng hệ số 
CAPM biểuthị quan hệ giữalợi nhuậnvàrủiro
qua hệ số  phầnbùrủiro.

×