! "#$% &' &()*+
&(,*+ &),&/ 01 2!
34 1),'56789: 8 ;82"8#<3=8
>?&6(@A 1, :38 17,B
$C37D E33F,8B34 1+
D&G) HE &,*.
@A@,#$7"7I872JC37D
E65K,534 1L /&M07) N3.
OI" 5J 1P Q84#<&/2 R
&SN+ .TU3433), >085;
F3,5<V&/7D E 57W@AX#U
2I&G,5B+&Y7D EBN487<
Z:)=5 487> >&/ &, :3 >0+,
5
2 <)8 2: CD ,5&[6@A
#D 5\)= D1!<.,5&,]3 C <
) 573 #G8, - C <I"
5.,5#D )^& 7D E @A RG+
".>"72#D 5\)=@A D1!<
RC &,5)9&D,2@,72&R1!<.
O:85\)=@A/3>83 &/ -+@A ),
&6 -! ,8!D &S&D 2+2 ),.B
I>) 2!D &S&57D71'( !"
#$%&%'()*$+&,- /0$&0 1&#$234567*.
89:
_ E' Z,%`a`b%`aa
_ cP /E',5N3a` 8#$'
dN3 01'a`ef8a`Tg8a`%8a`h
diN3&PE'a`Ta
a
;<
=>*5jklmnoplqOTor@psptAte
@sOua`
5.?-@A$$B1%0$*&0 C 1&#$56'
@7@,a`6%f#> D 8v# 08%#2 :3.
@A@,a`6h3'
_s'N 1[ DN5P
_ss'@, D#
_sss'@,5:
D.0$@EFG$B1%0$*&0 C 1&#$56'
T, &/#M &#U171N85&6,
5:)= <w.6 G8#,&/#M &#U
w "PUF3,5 G150G#D [C&[5;&/
"# #.@&68N7D EN8,56 G 0" 1
><]& <C&[&V.
7>1 WXw]C&[&/ #
F3,5 &HNU:)=7D E]G>x
71.
PL#,67 6 M )#,&G,5,&/
E,,7D E , 6/)#,.cGF3
,5Y7D E 61 PN P 48)
5&/ "# RN >/3I3NyN
7D E2,7zIL >/3.OIw
#&-w,53<1I7D ENN7D E&V,.
O8 5-6=({6#D |*&G,5#D
2 > FC3)98#D 0NC +@,.
%
=>*DO}skOnjOc~Os•O€k
5H0$CIJ*#$%&$+!=K$LM&,$N2N$*&O$P-&#$56'
1.1 Dạy học sinh tách ra nội dung chính, bản chất từ tài liệu đã đọc được
c C ! , ),",572C D
3<ND 2 @AJNI7D E , 84
#<C .n1&,55;721!<857&,x,55;72
N&/"D 8,5D72#D )>
DC .
cG,5 01&/7YZ 8N)9,5
01#N'
_A&,a#N&,54/C F#8xR)#,$
I&[=N85&6xR N&[=w85•N&, 2
B&[=.
_•#F "I BI! ,7D EP Q+&[
=&6
_1 P7D E RIw&V
+#5.
_6 G,5 G1)#, #<3=8
5&6# NN3.
‚n>)='Q&5'pjƒ€„e…s†s@‡O
O) 57'
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC CẤP TỔ CHỨC SỐNG
1. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc:
Thế giới sống tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, tổ chức sống cấp dưới làm
nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp trên. Tổ chức sống cấp cao hơn
không chỉ có các đặc điểm của tổ chức sống cấp thấp hơn mà còn có những
đặc tính nổi trội mà tổ chức sống cấp thấp hơn không có được. Những đặc
tính nổi trội ở mỗi cấp tổ chức được hình thành so sự tương tác giữa các bộ
phận cấu thành. Ví dụ : từng tế bào thần kinh chỉ có khả năng dẫn truyền
xung thần kinh nhưng tập hợp của khoảng 10
12
tế bào thần kinh tạo nên bộ
não con người với khoảng 10
15
đường liên hệ giữa chúng, đã cho con người
có được trí thông minh và trạng thái tình cảm mà ở mức độ từng tế bào không
thể có được. Những đặc điểm nổi trội đặc trưng cho thế giới sống như:
chuyển hóa vật chất và năng lượng, sinh sản, sinh trưởng và phát triển, cảm
ứng, khả năng tự điều chỉnh, khả năng tiến hóa thích nghi với môi trường
sống không có gì là siêu tự nhiên. Cấu trúc vật chất được gọi là cơ thể sống
h
được hình thành và tiến hóa so sự tương tác của vật chất theo các quy luật lí,
hóa học và được chọn lọc tự nhiên sàng lọc qua hàng triệu năm tiến hóa.
2. Hệ thống mở và tự điều chỉnh
Sinh vật ở mọi cấp tổ chức đều không ngừng trao đổi vật chất và năng
lượng với môi trường. Do đó, sinh vật không chỉ chịu sự tác động của môi
trường mà còn góp phần làm biến đổi môi trường.
Mọi cấp tổ chức từ thấp đến cao của thế giới sống đều có các cơ chế tự
điều chỉnh đảm bảo duy trì và điều hòa sự cân bằng động trong hệ thống,
giúp tổ chức sống có thể tồn tại và phát triển. Ví dụ: nồng độ các chất trong
cơ thể người luôn luôn được duy trì ở một mức độ nhất định, khi xảy ra mất
cân bằng sẽ có các cơ chế diều hòa để đưa về trạng thái bình thường. Nếu cỏ
thể không còn khả năng tự điều hòa thì cơ thể sẽ phát sinh bệnh và có thể dẫn
đến tử vong.
3. Thế giới sống liên tục tiến hóa
Thế giới sinh vật liên tục sinh sôi và nảy nở và không ngừng tiến hóa. Sự
sống được tiếp diễn liên tục nhờ sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này
sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác.Nhờ được kế thừa thông tin
di truyền từ những sinh vật tổ tiên ban đầu nên các sinh vật trên Trái Đất đều
có những đặc điểm chung. Tuy nhiên, sinh vật luôn có những cơ chế phát sinh
các biến dị di truyền và sự thay đổi không ngừng của điều kiện ngoại cảnh
luôn chọn lọc, giữ lại các dạng sống thích nghi với môi trường khác nhau. Vì
thế, mặc dù có chung một nguồn gốc nhưng các sinh vật luôn luôn tiến hóa
tạo nên một thế giới sống vô cùng đa dạng và phong phú.
1.2. Dạy cách đọc và phân tích bảng số liệu, biểu đồ, đồ thị, hình trong
SGK:
T<#G854&$6 -! , ),8F3,56 G :3
/37D ECP +), :3 )^"8)^N4
&]#1 F3,5 D3 ) 1 P87! .
*n>)='Bài 25'@sOlˆ‰O„ens@sOnŠ
‹
Hình 25. Đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục
1
&R40
1$SFT*
1
2UGL1
1%-GM *
V&*&1
*%W2=K*F
n@!5 .%v&]&G35 z+
! G7Œ.
cG,5 &/) 8nN)9@7
&$ S'&UWX5P/7Œ72 Z•&&
WX5P/7Œ Z•&&xPWX5P/7Œ
<.@&6 "P1I5P/7Œ55P/D &8
+50#D&H5P/7Œ8 B&65;&/&]&G
35 z<7Œ.
@A@,a`&/&HN#U Z7"8 <
,&G,5)^M7D E4.8,5J)Bz
E&xR"#D 6 G,&/)# B";.
:8N)9,5#D 7 )";
&G,)#723<, - 6.cP
NI";&4<86 G,5;"z#
,.
‚n>)=' Bài 17ŽkeO•
O) , +#%3+! "!/3.,5
3#1 353 P+!/3!)'S >x<8
185<3Œ.),55;)^)N&/D
1N";a•.a@A.
,572J!5 85&6, -";
3<G";.A)#85;;.a•.a5;&G
P 5P)< >,5'
d)CWXS >x<+3583 P
dC &L23583 P1
dC L2&5<3Œ
v
,5JN";,&/)#
1.3. Dạy học sinh kỹ năng thực hiện các lệnh ở SGK:
@A&/#5 RN72C37D E65K,
5N)9,5& "7D EN 2!1 &.
c )4#< ! " HE & 00
E@A+@83< HE@ 01.n"7 01
I &8@5;‘1 )'3 >8558
D :3P!1!<87! 68 B /6507181
/&G&&D7D !<.
‚n>)='Bài 1'pjƒ€„e…s†s@‡O
cGz&#,@ <1'*sinh vật khác
với vật vô sinh ở những điểm nào|*
wU27D E&V, > &P’
U2P@#,.@6 G5; <C 78 1
<&F572! ,.>N <:8
&VN@, " -5:E723<, -
6I" @A.
1.4.Dạy học sinh kĩ năng hệ thống hóa kiến thức
AD E+#84 @A72 6!
1N.8D,5JF“&D D 726
"7! "7D E &/J :3/371.
P, -7D E 6 "5;!&C
.&63<N)9,51I7D E
N86:,5NN77G 8 ,7"61
!<.
f
X
Y7Z
7 7
Y7Z
7
7
7
7
7
7
7
3433&R1!<'(xây dựng bản đồ khái
niệm dạng phân nhánh” . P #<&$ 2 #D
&&I 32 "#<&$71 54&$ #D
717,6IP1!N D.
‚#Nx)0#<&$71'
_”&Sa+&[N
_,a5P71w3<+&[&6
_n;Py P71&6N
@6 G)0==3>5@A•&[=N8&[=w
B#•7D E B&[=&Gx)0#<&$71.
6 GN)9,5x)0a#<&$7185&6
,5 0 01L#8L4.n1F3
,5 D 71 C [7,#y82# N7"7G
B1&/7D E+[#,N.
‚n>)=a'Q&[\56'…TotO•O–
@6 G 3C + D# 0&G6" H
! 85&6,) D B 3
•
QO* &*%&$?
MÀNG SINH CHẤT
Q]^
_
TẾ BÀO CHẤT
NHÂN
D#WTB thực vật và nấmX
C [#WTB động vật và TB ngườiX
G
l#2x2
T2
iNC
i=3WTB thực vậtX
Ax4 D#
i—2x2
A2#
‚n>)=%'@7,x‹4+3@, D#8nN)9
@1 P#U54&$)N&&G" C&/!&GC F1
P7@,[ D#
˜
DH0$F&,404`$P$ a!b**&O$P-T40-Gc
c$$N$$B1#$%&
O1N)9,57YZ&G 00E@A
"L3< ""3433),3•/3&G6 G
3 &/ > >0+,5. 5P3433&6'
2.1 Sử dụng hệ thống câu hỏi :
dHSchuẩn bị ở nhà'" E@ 0&,@A&4<C .
3<Œ#S1 Pw NL#,8,5&,
@A85# <Iw&685&6,55;)^& )
< R“" OD HE P " E5; :3@!R
N1 0E 1D 845z P 1 D3 = 01z
" E4.
c[F“'TN&J@&, N &M&6
< 5Pw N.w&/57Y86 )86
N&>Q&G@G &C.
TŒ#S5;&/n5\)= N3'7G 50Œ#Sz8
<&&VŒ#S8:3: 8z 7D E.
‚n>)='Q&5'pjƒ€„e…s†s@‡O
,5[&,@A8 <w z#5'
_C3 HE5P6I&]&G|
_O M E#:"|
_c] >H +C3 HE5P"|
_c] >H )&6|
_c]&GH &] DN5P"|
_56 HE5P6&]&G(1 Pz 0&[J*|
>)=[ 0&[Jz
_ODF ZP72/3> "5;MI#1"|
_n"5505P D3)^ = B D15 D17|
* Nghiên cứu SGK tại lớp:
g
" E650#+ .n":1,#8
,&3<&/nM7Y. :3@ 01 R B
E&'
_E&a' 01a&b,&&4<)^ 01.
_E&%' 01<#_,#)^8)723
[C&[8726[71][>)=76G.
Z)&76+#&,.
OI&[F'
_c<#< N3.
_wJ)93<&<#<7D 1 P&G@
& B#N&D&>P•
c()'1 Pw7!
Bài này đem đến cho chúng ta những kiến thức gì? Có bao nhiêu vấn đề
được trình bày trong bài?
c()'1 Pw7 ) 3
Đoạn này nói gì? Có những sự kiện nào nói lên điều đó?
c()1 Pw7D F)#,
Điều gì mới mà em tiếp thu được từ đây?
2.2 Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
433&V633 Z1!<1Y7D E
B@A"&),N N/3 45zL0+L
.&6NI&838# @A6)768 B /
"3433761!<.
‚n>)='Q&5'pjƒ€„e…s†s@‡O
a`
t™c}O™rnou
„enno@
O}skOTos
_nw'
C3 HE5P6I
&]&G|
_ @ &, @A H !
&/'C3 HE5P$
&]&G'
dHE R M E
#:
d1 Pz 0&[J
di = D6
_n6 "#
)&VŒ#S[&]&G(
HE R M E#:*
#<3=. H7:xš 8
#H5.
_n:xš 8&G6 "
# P #H5 a>)=.
_nw'
d1 Pz"|
d@: N2 6P
!1 D|O3
>a>)=.
_@E@A ˜8:
)=7D E5,zN3)N
&G.
_na5PC&[@
<:6&G "#'
dOa5P>)=[7<Z 0
&[J+4 G.
dODF ZP72/3
> "5;MI#1"|
d4! 4 GI
-+& &[-
#U2|
dV&[ 5P#133&<
#<4 G65E7wR&G,
:3 P .
_a@ "#867#H
5.:xš 8J
)#
ss. c› csœ kO „e p
jƒ€@‡O'
a.HE R M E#:'
a.Nguyên tắc thứ bậc'
iC3 HEw4[
<&Gx)0C3 HE4
n'O \ \T
!D#
b. Đặc tính nổi trội'
c]&G+ C3 HE
&6 &/ " ) 50 4
I#3:C F
&]&G726zC3 HE
w4
n'BT 7 )9
[x 7.3/3a`
a%
T 7Na`
av
&1
#V6 > 2
"<WT 7726X
‚c]&GH &] D
N5P'
G6: C Z/85
5<85 z3 G8<E8
7<Z 0&[J87<Z D
6 >2 5P
2.1 Pz 0&[J'
a. Hệ thống mở'
_@n72BcbOiN
2
b. Tự điều chỉnh
_cG&<#<) "&[50
#U& 1 P8F3 H
E5P $ 3 G.
n 'O$&C 4 G
2zEC &S8AC
#U 4D&[- E
#" .OD4 G72 0&[
#16 GD .
h.DN5P = D'
a. Tính di truyền'
2 ) [ eO&/
[! D1.@n6I&]
&G ) 7D B 2 )
[ BI@n H #&.
b. Tính biến dị'
@n#D&H)'4D#D)S
&+
<
‚iOI)5P >
aa
2.3.Sử dụng phiếu học tập
D, :36E&0I+D)N)w8#
: E R 1 P&/5K3 ,5.
r'3D, :33<6=&>Q8)^& M,8
>x2172!)^]!76&G "
,5.
‚n>)='Q&D'ps†s@sOnŠ
&]&G>+LN8n5\)=3D, :38@&,
2 @A=ssW a`8aaX 3D, :3.
&3&
e$
!&"
&3&Cf&
%&
Y g@1Z
&3&
*-GO
%&
Y@ &%1Z
&3&
?
Yh-*&Z
&3&N$
Mi
Y211gZ
&3&
!b*Mi
Y&12&1ZH
c]&G
C
c]&G
))•
6
&G"
2.4.Sử dụng sơ đồ hóa
@4&$6N)7#G&$8&$ S854&$&G HE8
&SN &E@A+,5.
‚žY'
_@1 :3 ) H G) #,86" H
! &G " CC F+#,&6.
_OD5\)=" E P "6P -4xR7;N
34337W)^<8 018C&38?X
_n6 G5\)=D&G 01xR7;3433 .
_cPN@ 3433 "R3< 0J#,
:3z R)#&57•@1N54
&$ N3.
‚21Œ#S+n'
_i:354&$C F)Q
a%
_”&S , +#
_OI7D E]) 3 "&G P8@5;&[
2&6#U BI >/3.
‚n>)='Q&5j'Ÿj…Tot
2.5. Dạy học đặt và giải quyết vấn đề'
c3433 >0 &: E+,57
1N@A"'7C&[&V#D), :3 "
P6C&[.<!D C&[x<5C&[N8)&6
x >0E F, :3+,5.
O:8D7 5\)= P @A#U3433 >
085; HE61!<2 00E@A+,
58 &6,572I+&Y7D E-‘
1,5 >&:385 3433, :3.T133
6 S D 0 &HN34),#28633#D!
"), ! " 0.
ah
kl<lkl<8
2&V3)=3433 &G<)25,N3a`
C&/1!<Q1 .c5P,5N3a`< C >,25
,48RG#8#D 17D E&V,N& &/
7D !< 7"7G ,7".
OZ,%`a`_%`aa 2<)vN3a`a`ef8a`Ta8a`Tg8a`%8
a`h.vN38 2&V3)=3433<)z‹N3a`ef8
a‹
a`Tg8a`%8a`h.iN3a`Ta 2723)=3433&G
R 0, R+R.
T<'P77D !<,02@,a`Z,%`a`b%`aa
_ iN3 01'a`ef8a`Tg8a`%8a`h
_ iN3&PE'a`Ta
m8<no
Ž557D !<IN3 01N3&PE C650
7#1 Q1 .OIN3&/<) R3433&V "
&/7D !<7<!48,55\)=@A61!<486 G+
& " -873Y7D E8 B&6 >,25,
4.
34 p
%W
&q& 0 @-*FE r- s
@P
/
Tỉ lệ
%
@P
/
Tỉ lệ
%
@P
/
Tỉ lệ
%
@P
/
Tỉ lệ
%
@P
/
Tỉ lệ
%
a`ef ‹g ˜ 16.3 ˜ 16.3 %% 44.9 aa 22.5 ` 0
a`Tg ‹˜ v 10.4 aa 22.9 a˜ 37.5 a‹ 29.2 ` 0
a`% v` • 14 ah 26 a‹ 28 af 32 ` 0
a`h h˜ • 18.4 f 15.8 a‹ 36.8 aa 28.9 ` 0
Tổng 185 %• 14.6 h˜ 20.5 f˜ 36.7 v% 28.2 ` 0
10B1 ‹v ‹ 8.9 • 15.6 av 33.3 a˜ 40 a 2.2
av
OI3433 C <<)@,&[6 G
3)=8 B&6&/C /#2.O83433
72J3)=@A@,N3a`6 G3)=V2
,7'&S>8: >8S5\8?
tmulv
Ž! "<)#U3433&V8 26 5P7DS
5'
_ ) [45 H2.n"
J6 5 H2 "LN6 G &H
3433871),.
_ HEN3#$)•8 <[IC&[ ,
8P QC B#+@A2@,&G6
&[71,w8 &H[48633C /)
,.
_ #H5 D #S),4I&G)#) 5
&4 F &/,5.
3&[ 8 2&V : 5P7D !<C &S#<
".) "& 66 G6UI
7D !<JI7D !<#N&.2PC32
•&$13&66357D71+ 2&/
14.2x <4
8av aZ%`ah
OD
}O¡e”¢}s„O£ens¤Oe
c:3b0)b3F
Cà mau, ngày 15 tháng 1 năm 2013
Q^^wxyzllkl<
______________________
_57D'{ !"#$%&%'()*$+&,- /0$&0
1&#$234567*
_, 01'
af
_ 01' Ba¥g¥%`a`&Dh`¥v¥%`aa
1. Sự cần thiết, mục đích của việc thực hiện sáng kiến'
2 <)8 2: CD ,5&[6@A
#D 5\)= D1!<.,5&,]3 C <
) 573 #G8, - C <I"
5.,5#D )^& 7D E @A RG+
".>"72#D 5\)=@A D1!<
RC &,5)9&D,2@,72&R1!<.
n15\)=@A/3>83 &/ -+@A ),&6
-! ,8!D &S&D 2+2 ),.
2. Phạm vi triển khai thực hiện'
,5N3a` 8#$'
_N3 01'a`ef8a`Tg8a`%8a`h
_iN3&PE'a`Ta
3. Mô tả sáng kiến'
a.7YZ,56&/ B1 00E57
@,a`'
a.a.,5 )>8#<C B 1&V&,
&/.
a.%.&,3 >#<5P18#G&$8&$ S8"
@A.
a.h.,57YZ 011z@A.
a.‹.,57YZ1 P67D E.
%.#133 HE &E@AU3 >
>0+,5'
%.a.@\)=1 Pw.
%.%.,/3 6w.
%.h.@\)=3D, :3.
%.‹.@\)=54&$6N)7#G&$8&$ S8
54&$
%.v.,&] <!D C&[.
4. Kết quả, hiệu quả mang lại'
2&V3)=3433 &G<)25,N3a` C
&/1!<Q1 .c5P,5N3a`< C >,25,
48RG#8#D 17D E&V,N& &/7D
!< 7"7G ,7".
a•
5. Đánh giá về phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến :
O) 57D76 G&/3)=N,&P /,
5N3a`.OI343372J3)=&G
1!<5\)@A ),@,N3a`6 G3)=2
,7'&S>8: >8S5\8?.
6. Kiến nghị, đề xuất'
_Z5 H2.
_ HE <[IC&[ , 8P QC
B#+@A2@,&G6&[71,w8 &H[
48633C /),.
_#H5 D #S),4I&G)#) 5
&4 F &/,5.
|C&}0$i*=V&F0 $0
$B1B@=f*!>M~
34 p
%W
&q& 0 @-*FE r- s
@i % @i % @i % @i % @i %
`*
$0$234
185 %• 14.6 h˜ 20.5 f˜ 36.7 v% 28.2 ` 0
56Q5 •€ ‹ 8.9 • 15.6 av 33.3 a˜ 40 a 2.2
a˜