Tiê
̉u luận độc học môi trường (chất độc thủy ngân)
Thuy ngân(Hg) la môt kim loai co ôc tinh cao, kha n ng phat tan dề ́ ́ ́ ́ ̃̉ ̣ ̣ đ ̣ ̉ ă
dang, co kha n ng tich luy cac loai ông vât n m trong chuôi th̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̃̉ ă ̣ đ ̣ ̣ ă ưc n cuá ă ̉
con ngươi nên co thê coi Hg la môt kim loai co ôc tinh cao ôi v̀ ́ ̀ ́ ́ ́̉ ̣ ̣ đ ̣ đ ơi coń
ngươi.̀
Ngu
ồ
n g
ố
c sinh đ
ị
a hóa c
ủ
a th
ủ
y ngân:
-
Vào đ
ầ
u th
ế
k
ỷ
20 dùng trong nông nghi
ệ
p đ
ể
làm thu
ố
c di
ệ
t
n
ấ
m t
ẩ
y h
ạ
t m
ố
c và
ướ
c tính thu
ỷ
ngân đi vào trong đ
ấ
t t
ừ
nông nghi
ệ
p vào kho
ả
ng 1mg/m
2
đ
ấ
t
-
Khoáng v
ậ
t ch
ứ
a Hg ch
ủ
y
ế
u là th
ầ
n sa (HgS)
-
Sét là h
ợ
p ch
ấ
t h
ấ
p th
ụ
thu
ỷ
ngân t
ố
t nên hàm l
ượ
ng Hg
trong đ
ấ
t sét càng cao
-
Hàm l
ượ
ng thu
ỷ
ngân trong n
ướ
c m
ặ
t không b
ị
ô nhi
ễ
m vào
kho
ả
ng 1.10-2 %( % so v
ớ
i các ch
ấ
t khác trong n
ướ
c)
-
Các h
ợ
p ch
ấ
t ch
ủ
y
ế
u c
ủ
a thu
ỷ
ngân trong quá trình sinh đ
ị
a
hoá nh
ư
sau :
+ Các h
ợ
p ch
ấ
t và nguyên t
ố
thu
ỷ
ngân (CH
3
)
2
Hg
+ Hg
2+
, HgX
2
, HgX
3
-
Trong không khí thu
ỷ
ngân chi
ế
m kho
ả
ng 3mg/m
3
, trong
n
ướ
c bi
ể
n kho
ả
ng 0,5 – 3mg/l, sông h
ồ
khoàng 1 – 3 mg/l
Đ
ộ
c h
ọ
c thu
ỷ
ngân.
-
H
ơ
i thu
ỷ
ngân kim lo
ạ
i.
+ Hg nguyên ch
ấ
t không đ
ộ
c nh
ư
ng
ở
d
ạ
ng h
ơ
i và ion l
ạ
i có
đ
ộ
c tính r
ấ
t m
ạ
nh
+ N
ế
u ti
ế
p xúc v
ớ
i thu
ỷ
ngân có n
ồ
ng đ
ộ
0,06 – 0,1mg/m
3
s
ẽ
gây ra các tri
ệ
u ch
ứ
ng nh
ư
m
ấ
t ng
ủ
, ăn không ngon và n
ế
u l
ớ
n
h
ơ
n 0,1mg/m
3
có th
ể
gây tri
ệ
u ch
ứ
ng run
-
Thu
ỷ
ngân d
ạ
ng vô c
ơ
.
+ Theo Domit thì độc tính của HgCl
2
qua đường miệng từ 1g trở lên
trên một lần sẽ gây nhiễm độc cấp tính có thể tử vong ngay, từ 150 – 200
mg gây nhiễm độc cấp tính từ 0,5 – 1,4 mg gây nhiễm độc mãn tính, từ
0,07mg có thể nhiễm độc động vật và những người sức khoẻ kém
+ Hg(NO
2
)
2
.8H
2
O là bột màu xanh lục dùng làm chất trị mụn trong y
khoa, chế biến lông làm mũ phớt, nó có tính ăn da mạnh
+ Hg(CN)
2
ở
d
ạ
ng tinh th
ể
không màu, mùi v
ị
bu
ồ
n nôn r
ấ
t
đ
ộ
c, m
ộ
t ng
ườ
i kho
ẻ
m
ạ
nh u
ố
ng 0,13g s
ẽ
ch
ế
t sau 9ngày
+ Hg(CNO)
2
dùng trong công nghi
ệ
p ch
ế
t
ạ
o thu
ố
c n
ổ
, h
ạ
t n
ổ
,
kíp n
ổ
-
Hg d
ạ
ng h
ữ
u c
ơ
.
+ Neptan là m
ộ
t lo
ạ
i thu
ố
c l
ợ
i ti
ể
u có ch
ứ
a thu
ỷ
ngân
+ Metyl thu
ỷ
ngân Hg(CH
3
)
2
dùng trong nông nghi
ệ
p nó có
th
ể
làm r
ố
i lo
ạ
n tiêu hoá gi
ả
m quá trình sinh t
ổ
ng h
ợ
p protein
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i th
ậ
n và h
ệ
th
ầ
n kinh
-
Thu
ỷ
ngân trong môi tr
ườ
ng n
ướ
c.
+ Hg trong môi tr
ườ
ng không khí và đ
ấ
t đi vào môi tr
ườ
ng
n
ướ
c thì th
ườ
ng b
ị
metyl hoá
+
Ở
đ
ạ
i d
ươ
ng Hg tích t
ụ
ở
c
ơ
th
ể
các loài cá sau đó đi vào c
ơ
th
ể
ng
ườ
i
+ Hàm l
ượ
ng Hg trong cá vào kho
ả
ng 0,1 – 0,2mg/kg cá
+
Ở
nh
ậ
t thì hàm l
ượ
ng Hg cho phép trong cá ≤0,1 mg/kg
-
Thu
ỷ
ngân trong đ
ấ
t
.
+ Thu
ỷ
ngân trong đ
ấ
t ch
ủ
y
ế
u t
ồ
n t
ạ
i
ở
d
ạ
ng ion 2
+
, đ
ộ
linh
đ
ộ
ng c
ủ
a ion này ph
ụ
thu
ộ
c vào đ
ộ
PH và n
ồ
ng đ
ộ
Cl
-
Khi PH > 5,5 thì các ch
ấ
t khoáng đá
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i s
ự
tích
t
ụ
Hg trong đ
ấ
t
Khi PH < 5,5 là môi tr
ườ
ng t
ố
t đ
ể
HgCl
2
hoà tan t
ố
t vào
trong dung d
ị
ch đ
ấ
t
+ Hàm l
ượ
ng Hg trong đ
ấ
t h
ữ
u c
ơ
th
ườ
ng cao h
ơ
n trong đ
ấ
t
khoáng
+ Quá trình tích t
ụ
Hg trong đ
ấ
t còn ph
ụ
thu
ộ
c vào 1 s
ố
y
ế
u t
ố
nh
ư
: dang c
ủ
a thu
ỷ
ngân, b
ề
m
ặ
t phân chia trong đ
ấ
t, s
ố
l
ượ
ng
h
ạ
t vô c
ơ
và h
ữ
u c
ơ
trong keo đ
ấ
t và th
ế
năng c
ủ
a đ
ấ
t.
+ S
ự
tích t
ụ
Hg cao nh
ấ
t
ở
PH = 7 và ch
ủ
y
ế
u d
ạ
ng HgOHCl
Đ
ộ
c tính c
ủ
a thu
ỷ
ngân đ
ố
i v
ớ
i con ng
ườ
i .
-
Ngu
ồ
n thu
ỷ
ngân ti
ế
p xúc v
ớ
i con ng
ườ
i.
+ Quá trình luy
ệ
n Hg t
ừ
qu
ặ
ng, khai thác ch
ế
bi
ế
n qu
ặ
ng
+ Ngu
ồ
n thu
ỷ
ngân t
ừ
công nghi
ệ
p nh
ư
ch
ế
t
ạ
o d
ụ
ng c
ụ
khoa
h
ọ
c( nhi
ệ
t k
ế
, áp k
ế
) ch
ế
t
ạ
o đèn neon, đi
ề
u ch
ế
vàng b
ạ
c và làm
các đèn đi
ệ
n phát quang
-
Xâm nh
ậ
p vào c
ơ
th
ể
+ H
ơ
i thu
ỷ
ngân đi vào c
ơ
th
ể
ng
ườ
i b
ằ
ng hô h
ấ
p,
ở
đi
ề
u ki
ệ
n
th
ườ
ng n
ồ
ng đ
ộ
Hg bay h
ơ
i ph
ụ
thu
ộ
c vào nhi
ệ
t đ
ộ
không khí, b
ề
m
ặ
t ti
ế
p xúc Hg và m
ứ
c đ
ộ
thông gió c
ủ
a môi tr
ườ
ng
+ Hg cũng có th
ể
b
ị
h
ấ
p th
ụ
qua da tuy nhiên không m
ạ
nh
b
ằ
ng hô h
ấ
p
+ Hg đi vào c
ơ
th
ể
qua đ
ườ
ng tiêu hoá nh
ư
ăn các th
ự
c ph
ẩ
m
có ch
ứ
a Hg
-
Quá trình chuy
ể
n hoá Hg trong c
ơ
th
ể
.
+ G
ầ
n 80% h
ơ
i Hg đ
ượ
c h
ấ
p th
ụ
qua đ
ườ
ng hô h
ấ
p
+ Khi hàm l
ượ
ng Hg trong hô h
ấ
p là 50mg/m
3
thì n
ồ
ng đ
ộ
Hg
trong máu là 35μg/l và trong n
ướ
c ti
ể
u là 150μg/l
+ Hg d
ạ
ng h
ơ
i vào c
ơ
th
ể
s
ẽ
b
ị
oxi hoá thành Hg
2+
và ion này
liên k
ế
t v
ớ
i protein c
ủ
a huy
ế
t thanh còn Hg h
ữ
u c
ơ
g
ắ
n v
ớ
i h
ồ
ng
c
ầ
u
+ Trong th
ậ
n thì Hg ch
ủ
y
ế
u tích lu
ỹ
ở
ph
ầ
n đ
ầ
u c
ủ
a
ố
ng th
ậ
n,
trong não Hg
ở
trong t
ế
bào th
ầ
n kinh c
ủ
a ch
ấ
t xám
+ Hg ch
ủ
y
ế
u đ
ượ
c th
ả
i qua th
ậ
n ph
ầ
n nh
ỏ
đ
ượ
c th
ả
i qua da và
n
ướ
c b
ọ
t cho nên ng
ườ
i b
ị
b
ệ
nh th
ậ
n nguy c
ơ
nhi
ễ
m Hg cao h
ơ
n
-
Nhi
ễ
m đ
ộ
c c
ấ
p tính.
+ Gây viêm d
ạ
dày, ru
ộ
t non, viêm mi
ệ
ng, xu
ấ
t huy
ế
t, ti
ế
t
nhi
ề
u n
ướ
c b
ọ
t
+ Gây kích
ứ
ng ph
ổ
i, viêm ph
ổ
i và có th
ể
b
ị
s
ơ
c
ứ
ng ph
ổ
i d
ẫ
n
đ
ế
n t
ử
vong
+ Gây viêm da, n
ổ
i ban đ
ỏ
, ng
ứ
a d
ữ
d
ộ
i, phù n
ề
da
-
Nhi
ễ
m đ
ộ
c mãn tính
+ C
ả
m giác thi
ế
u t
ự
tin, ng
ượ
ng ngùng x
ấ
u h
ổ
+ Hay cãi l
ộ
n, ch
ể
nh m
ả
ng trong công vi
ệ
c, gi
ả
m trí nh
ớ
,
ả
o
giác, r
ố
i lo
ạ
n v
ề
nói năng
+ Ả
nh h
ưở
ng đ
ế
n m
ắ
t nh
ư
thu
ỷ
tinh th
ể
bi
ế
n màu t
ừ
xám nh
ạ
t
sang xám đ
ỏ
, tuy nhiên th
ị
l
ự
c có th
ể
gi
ả
m ho
ặ
c không
Bang anh gia:́ ́̉ đ
H và tênọ MSV iêĐ m̉ tự
anh giá ́đ
Nhoḿ
anh giá ́đ
GV anh giá ́đ
Lê Thi Thu Trinḥ 578316 9 9
Trân Thi Thù ̣ 578309 9 9
Vu Thi Huyêñ ̣̀ 578260 9 9
Nguyên Thi Maĩ ̣
H ngươ
578262 9 9
Trân Thi Lê Giang̀ ̣ ̣ 578246 9 9