TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TP.HCM
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
LÊ HÀ THÙY CHÂU
PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG HỌC
TẬP TRỰC TUYẾN VỚI CMS
NGUỒN MỞ EFRONT
GVHD: Th.S LÊ ĐỨC LONG
TP.HCM, 2012
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TP.HCM
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
LÊ HÀ THÙY CHÂU
PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG
HỖ TRỢ HỌC TẬP TRỰC TUYẾN
VỚI CMS NGUỒN MỞ EFRONT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TP.HCM, 2012
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TP.HCM
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
LÊ HÀ THÙY CHÂU
PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG HỌC
TẬP TRỰC TUYẾN VỚI CMS
NGUỒN MỞ EFRONT
GVHD: Th.S LÊ ĐỨC LONG
TP.HCM, 2012
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TP.HCM
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
LÊ HÀ THÙY CHÂU
PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG
HỖ TRỢ HỌC TẬP TRỰC TUYẾN
VỚI CMS NGUỒN MỞ EFRONT
GVHD: Th.S LÊ ĐỨC LONG
TP.HCM, 2012
LỜI CẢM ƠN
hoàn thành khóa lun c s to ln ca
các thn bè.
Bng tt c lòng kính trng và bic, em xin gi li c
n Khoa Công ngh Thông tin - i hm TP.
H Chí Minh, quý th n tình ging dy và to m u kin
thun l chúng em hoàn thành khóa hc.
i li cc nhn:
- c Long, thng dn tn tình, dành nhiu thi
gian công sc ch bng viên và theo dõi sát sao vi tinh thn trách
nhin trong sut quá trình em thc hin khóa lun
này.
- Các thy cô trong Khoa CNTT nói chung và thy cô trong b môn
ng d ng dn chúng em
trong sut quá trình hc tp và nghiên cu tm thân
p nhng kin thc quý giá v chuyên môn
c sng giúp chúng em vng tin khi.
- Cui cùng xin c quan tâm và ng h cn bè
ng viên tinh thn rt l i và hoàn thành tt
khóa lun.
gng rt nhiu, song chc chn khóa lun không tránh khi
nhng thiu sót. Em rt mong nhc nhng ý kia quý
thy cô cùng các bn.
Em xin chân thành c
Lê Hà Thùy Châu
MỤC LỤC
GII THIU TNG QUAN
1. Mc tiêu nghiên cu 2
2. nghiên cu 2
3. Kt qu d kin c tài 3
- LÝ THUYN
1. Thit k mt h e-Learning có chng 5
1.1. E-Learning là gì? 5
1.2. Li ích và hn ch ca e-Learning 5
1.3. Kin trúc h thng e-Learning 6
1.4. Mô hình cha h thng e-Learning 7
1.5. Thit k mt h e-Learning có chng 9
2. Kin Trúc Active-Collaborative e-Learning Framework 10
2.1. Kin Trúc Tng Quan Ca ACeLF (ACeLF Architecture) 10
2.2. n - Chim 12
2.3. Mô hình các hong hc tp trong h thng [21] 14
3. Áp dng vào ng cnh thc t ti khoa Công Ngh Thông Tin
Phm Tp. H Chí Minh 17
- KHO SÁT CMS NGUN M EFRONT VÀ MT S VLE
1. Kho sát mt s VLE thông dng 25
1.1. VLE 25
1.2. Bng so sánh gia mt s VLE 25
2. Kho sát CMS ngun m eFront 27
2.1. Tng quan v CMS ngun m eFront 27
2.2. Mô hình kin trúc h thng eFront 28
2.3. Cc và tp tin chính trong efront 31
2.4. Cu trúc theme và layout trong efront 34
2.5. Các chi dùng trong eFront 35
2.6. Mt s giao din chun ca eFront (Version 3.6.10) 38
- PHÁT TRIN ACeLS - EFRONT
1. c t yêu cu ch 40
1.1. Yêu cu ch 40
1.3. Yêu cu phi ch 55
2. Thit k d liu 56
3. Thit k x lý 64
3.1. Qui trình qun lý tho lun nhóm (group discussion) 64
3.2. Qui trình qun lý ti hc tp (Progress Control) 67
3.3. Qui trình qun lý Assignment 68
3.4. Qui trình to và qun lý Tooltips 70
3.5. Qui trình qun lý bài ging e-Course 71
4. Thit k giao din 73
4.1. Thit k màn hình trang ch h thng 73
4.2. Thit k màn hình trang admin 74
4.3. Thit k màn hình qun lý khóa hc ca giáo viên 75
4.4. Thit k màn hình khóa hc ca hc sinh 76
- T VÀ TH NGHIM
1. ng phát trin 79
2. Sitemap ca h thng 79
3. Kch bn th nghim h thng ACeLS eFront 80
3.1. Danh sách users th nghim 86
3.2. Mt s hoc xây dng mi 86
3.2.1. Group discussion 86
3.2.2. Assignment 97
3.2.3. Progress Control 104
3.3. Mt s hochnh sa t h thng eFront 107
3.3.1. E-Course 107
3.4. Mt s hong b sung thêm vào h thng 114
3.4.1. Activity grade 114
3.4.2. Upload resources 115
3.4.3. Tooltips 115
KT LUN
1. Kt qu c 121
2. Kh ng d tài vào thc tin 122
3. ng phát trin c tài 122
TÀI LIU THAM KHO
PH LC
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1 – Kiến trúc của hệ thống e-Learning [20] 7
Hình 1.2 – Mô hình chức năng hệ thống e-Learning [20] 8
Hình 1.3 – Các chức năng của hệ thống E-Learning sử dụng công nghệ Web [20] 9
Hình 1.4 – Thiết kế hệ thống e-Learning có chất lượng [10] 10
Hình 1.5 – Mô hìnhkiến trúc tổng quát của Active Collaborative e-Learning
Framework (ACeLF) [10] 11
Hình 1.6 – Mô hình chiến lược sư phạm cho ngữ cảnh môi trường học kết hợp ở Việt
Nam [10] 14
Hình 1.7 – Mô hình hoạt động tự học 15
Hình 1.8 – Mô hình hoạt động học tập theo nhóm 16
Hình 1.9 – Mô hình hoạt động học tập cộng tác 17
Hình 1.10 – Hoạt động dạy và học trong hệ thống ACeLS-eFront 18
Hình 2.1 – Những VLE thương mại (Comercial) có tính phí 26
Hình 2.2 – Những VLE phiên bản miễn phí (Open Source) 26
Hình 2.3 – Giải thưởng “Best of learning! 2011 Awards”. 27
Hình 2.4 – Kiến trúc hệ thống eFront [19] 28
Hình 2.5 – Tầng giao diện (Presentation – tier) [19] 29
Hình 2.6 – Tầng logic (logic – tier)[19] 30
Hình 2.7 – Tầng dữ liệu (Data – tier) [19] 31
Hình 2.8 – Cấu trúc các thư mục và tập tin chính trong eFront 31
Hình 2.9 – Cấu trúc theme và layout trong AceLS eFront 34
Hình 2.10 – Sơ đồ chức năng của Administrator 36
Hình 2.11 – Sơ đồ chức năng của Professor (giáo viên) 37
Hình 2.12 – Sơ đồ chức năng của Student (học viên) 37
Hình 2.13 – Giao diện trang chủ eFront 38
Hình 2.14 – Giao diện trang chủ Admin 38
Hình 3.1 – Sơ đồ Usecase mô tả chức năng của hoạt động thảo luận nhóm (Group
discussion) 43
Hình 3.2 – Sơ đồ Usecase mô tả chức năng Quản lý tiến độ thực hiện các hoạt động
học tập (Progress control) 46
Hình 3.3 – Sơ đồ Usecase mô tả chức năng của hoạt động nộp bài (Assignment) 50
Hình 3.4 – Sơ đồ Usecase mô tả chức năng e-Course và đăng tải tài liệu học tập 52
Hình 3.5 – Sơ đồ Usecase mô tả chức năng xem và quản lý Tootips 54
Hình 3.6 – Mô hình dữ liệu vật lý – Physical Data Model (PDM) 58
Hình 3.7 – Lược đồ hoạt động của qui trình quản lý thảo luận nhóm (group
discussion) 64
Hình 3.8 – Lược đồ hoạt động của qui trình quản lý tiến độ học tập (Progress Control)
67
Hình 3.9 – Lược đồ hoạt động của qui trình quản lý Assignment 68
Hình 3.10 – Lược đồ hoạt động của qui trình tạo và quản lý Tootips 70
Hình 3.11 – Lược đồ hoạt động của qui trình quản lý bài giảng (e-Course) 71
Hình 3.12 – Thiết kế giao diện màn hình trang chủ hệ thống 73
Hình 3.13 – Thiết kế giao diện màn hình trang quản lý của admin 74
Hình 3.14 – Thiết kế giao diện màn hình quản lý khóa học của giáo viên 75
Hình 3.15 – Thiết kế giao diện màn hình khóa học của học sinh 76
Hình 4.1 – Sitemap của hệ thống ACeLS – eFront 79
Hình 4.2 – Tổng quan khóa học 81
Hình 4.3 – Thể hiện trên màn hình của e-Course 81
Hình 4.4 – Thể hiện trên màn hình của các hoạt động học tập 82
Hình 4.5 – Thanh tiến trình của học viên 84
Hình 4.6 – Sổ tính điểm và xếp loại học viên 85
Hình 4.7 – Sổ điểm đã được xuất ra excel 85
Hình 4.8 – Màn hình xem thông tin Topic và danh sách nhóm 87
Hình 4.9 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình xem thông tin Topic và danh sách nhóm 88
Hình 4.10 – Màn hình thảo luận nhóm đối với học sinh 88
Hình 4.11 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình thảo luận nhóm đối với học sinh 89
Hình 4.12 – Màn hình quản lý Group discussion 90
Hình 4.13 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình quản lý Group discussion 90
Hình 4.15 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình tạo topic mới trong Group discussion 92
Hình 4.16 – Màn hình cập nhật topic trong Group discussion 92
Hình 4.17 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình cập nhật topic trong Group discussion . 93
Hình 4.18 – Màn hình thảo luận nhóm đối với giáo viên 93
Hình 4.19 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình thảo luận nhóm đối với giáo viên 94
Hình 4.20 – Màn hình quản lý nhóm trong Group discussion 94
Hình 4.21 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình quản lý nhóm trong Group discussion 95
Hình 4.22 – Màn hình tạo nhóm mới trong Group discussion 95
Hình 4.23 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình tạo nhóm mới trong Group discussion 96
Hình 4.24 – Màn hình cập nhật nhóm trong Group discussion 96
Hình 4.25 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình cập nhật nhóm trong Group discussion 97
Hình 4.26 – Màn hình quản lý Assignment 98
Hình 4.27 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình quản lý assignment 99
Hình 4.28 – Màn hình tạo mới Assignment 99
Hình 4.29 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình tạo mới Assignment 100
Hình 4.30 – Màn hình cập nhật Assignment 101
Hình 4.31 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình cập nhật assignment 102
Hình 4.32 – Màn hình danh sách bài nộp đối với giáo viên 102
Hình 4.33 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình danh sách bài nộp đối với giáo viên 103
Hình 4.34 – Màn hình danh sách bài nộp đối với học sinh 103
Hình 4.35 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình danh sách bài nộp đối với học sinh 104
Hình 4.36 – Màn hình quản lý tiến trình 105
Hình 4.37 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình quản lý tiến trình 105
Hình 4.38 – Màn hình thiết lập hệ số phần trăm các hoạt động 106
Hình 4.39 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình thống kê điểm tiến trình 106
Hình 4.40 – Màn hình danh mục khóa học đối với giáo viên 107
Hình 4.41 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình danh mục khóa học đối với giáo viên 108
Hình 4.42 – Màn hình danh mục khóa học đối với học sinh 109
Hình 4.43 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình danh mục khóa học đối với học sinh 110
Hình 4.44 – Màn hình quản lý hoạt động khóa học và nội dung bài học 110
Hình 4.45 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình quản lý hoạt động khóa học và nội dung
bài học 111
Hình 4.46 – Màn hình học tập 112
Hình 4.47 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình học tập 113
Hình 4.48 – Chức năng chấm điểm. 114
Hình 4.49 – Chức năng Upload resources 115
Hình 4.50 – Màn hình quản lý Tooltips 116
Hình 4.51 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình quản lý Tooltips 117
Hình 4.52 – Màn hình tạo mới Tooltips 117
Hình 4.53 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình tạo mới Tooltips 118
Hình 4.54 – Màn hình cập nhật Tooltip 118
Hình 4.55 – Sơ đồ luồng xử lý của màn hình cập nhật Tooltips 119
MỞ ĐẦU
T xa n nay, giáo dc luôn ng vai trò quan trng và là nn tng cho s phát
trin ca mi t nc. Trên th gii nói chung và ti Vit Nam nói riêng, lnh vc
giáo dc luôn là mi quan tâm hàng u. Thêm vào , thi i ngày nay là thi i
ca công ngh thông tin, nên vic áp dng các thành tu ca khoa hc k thut công
ngh thông tin càng lúc càng sâu rng trong tt c các lnh vc, và c bit là lnh vc
giáo dc. Vì th ã có nhiu hình thc hc tp mi vi s giúp ca máy tính và
phng tin truyn thông ra i thng gi chung là e-Learning (tm dch giáo dc
n t).
e-Learning là hình thc o to s dng công ngh thông tin và Internet, chuyn
ti ni dung kin thc thông qua trang Web. e-Learning h tr quá trình hc tp, cho
phép mi ngi hc t xa, t hc và hc hi ln nhau. Lý tng hn, nu mi ngi t
hc, ng thi trao i vi giáo viên và bn bè trong lp, h có th tip thu nhiu
thông tin hn, nâng cao hiu qu giúp cho toàn b quá trình hc tp. Nh vy mà t l
sinh viên hoàn thành khóa hc cao hn, khóa hc liên tc c trin khai nhiu ni,
gim thiu thi gian ri khi nhà n trng, khóa hc c cp nht và trin khai
nhanh chóng, v.v e-Learning tr thành mt trong nhng hình
thc hc tp c nhiu trng la chn và áp dng i dng hc o
Virtual Learning Environment (Vit tt là VLE).
VLE là môi trng o cho vic hc tp, trong tt c mi th gói gn trong mt
khóa hc, c qun lí bi mt giao din ngi dùng nht quán. VLE thng th hin
di dng là LMS (Learning Management System), CMS (Course Management
System) hay LCMS (Learning Content Management System),
Hin nay trên th ng Viu nhng nn tng hc tp trc
tuyn thông dn tng này h tr tt cho vic giáo
dc, tuy nhiên, chúng vn còn mt s mt hn ch ic s dng
các công c, mt s ch tr cho giáo dc còn thiu, giao di
i dùng.
Trong s các nn tng hc tp trc tuyn hin nay, thì eFront là mt CMS
(Course Management System) hoàn toàn mi, ti Vit Nam h chc
nào s dng. eFront hoàn toàn min phí (Open source) vi mt giao din dng biu
ng khá thân thin và h tr nhiu ích phù hp cho vic giáo dc,
không h thua kém nhng CMS/LCMS khác. Tuy nhiên, vì CMS ngun m eFront
còn khá mi m trên th ng nên vc phát tri v
mt giáo du mt s nhng chng hc tp cn thit
khác.
Vì vy, em chn tài n h thng hc tp trc tuyn CMS ngun m
vi mong mun tn dng nhng th mnh sn có c phát trin mt
h thng h tr hc tp trc tuyn hoàn toàn mi, phc v tt cho giáo dc và có th
ng dng vào ng cnh dy hc ti Vit Nam, c th là dy và hc i hc,
ng, ng thóng góp cho cng ca eFront nhng chi cn
thic phát trin, góp phn hoàn thin nn tng hc tp hu ích này.
H thc t và th nghim ti Khoa Công Ngh Thông Tin H
hm Tp. H Chí Minh (
Vic xây dng mt h thng mi nhm to c mt công c dy và hc trc
tuyn hiu qu, p ng c các yêu cu trên và xây dng thêm mt s nhng tính
nng ca mt CMS là mc ch ca khóa lun này. H thng s không ch dng li
trong khuôn kh khóa lun này mà s còn c tip tc hoàn thin và phát trin thêm
vi mc tiêu có th a vào thc t trin khai ng dng.
Cu trúc ca khóa lun gm có 6 phn:
Giới thiệu tổng quan
- Gii thiu tng quan v máp, công c nghiên cu ca khóa
lun và kt qu d kin ca khóa lun.
Chƣơng I: Cơ sở lý thuyết và phƣơng pháp luậ
- Tìm hiu nhng yu t cn thi thit k mt h e-Learning có chng
- Tìm hiu v kin trúc Active-Collaborative e-Learning Framework (ACeLF)
- Áp dng mô hình ACeLF vào ng cnh dy và hc thc t ti Khoa Công Ngh
m Tp. H Chí Minh.
Chƣơng II: Khảo sát CMS eFront và một số các VLE
- Kho sát mt s VLE thông dng
- Kho sát v kin trúc, cha CMS ngun m eFront
Chƣơng III: Phát triển hệ thống ACeLS – eFront
- c t các yêu cu chu phi ch
- Thit k d liu, thit k x lý và thit k giao din cho h thng.
Chƣơng IV: Cài đặt và thử nghiệm
- ng phát trin và kch bn th nghim h thng áp dng vào ng cnh
thc t.
Kết luận và hƣớng phát triển của khóa luận
1
Giới thiệu tổng quan
Nội dung:
1. Mc tiêu nghiên cu
và công c nghiên cu
4. Kt qu d kin c tài
2
1. Mục tiêu nghiên cứu
tài nhm phát trin mt h thng hc tp theo mô hình kin trúc h
tích cc Active-Collaborative e-Learning Framework th nghim thc t ti Khoa
Công Ngh Thông Tin hm Tp. H Chí Minh. Mc tiêu c th ca
khóa lu:
- Tìm hiu lý thuyt v e-Learning, Virtual Learning Environment (VLE),
mô hình Active-Collaborative e-Learning Framework (ACeLF);
- Tìm hiu v vic ng dng và trin khai h thng hc trc tuyn vào ng cnh
dy hc thc t ti hc;
- Tìm hiu các yêu cu ch phát trin và xây dc mt h
thng hc trc tuyn có chng;
- Kho sát v CMS ngun m eFront.
- Xây dng h thng ACeLS-eFront da trên framework ACeLF.
- Phát trin thêm các module:
+ Group discussion
+ Progress control
+ Assignment
+ Tooltips
- B sung ch
+ Upload resources
+ Activity grade
2. Phƣơng pháp và công cụ nghiên cứu
- Tìm hiu lý thuye-Learning
t s
- Tìm hiu mô hình ACeLF (Active Collaborative e-Learning Framework).
- Kho sát CMS ngun m eFront
3
- Công c nghiên c lý thuyt: các tài liu ca cng e-Learning - B giáo
dc, các sách bàn v giáo dc, các sách v h tho t xa, tài liu v ngôn ng
lp trình PHP và MySQL, tài liu k thu n eFront, các trang web v
eFront
- Công c phn cng: máy tính.
- Công c phn mm: gói eFront v3.6.10, Microsoft Office, Dreamweaver,
Notepad++, Xampp/Apache 1.7, PHP 5 & MySQL, Powerdesigner 15.1.
3. Kết quả dự kiến của đề tài
Kt qu ca khóa lun là h thng ACeLS eFront, mt h thng h
tích cc thit k l trên.
H thng ACeLS eFront s tt c nhng cha mt h thng
hc trc tuyn bao gm h thng tài liu, tài nguyên hc tp (e-Course); các hong
t h-Lecture), làm bài tp cá nhân (Workbook),
làm kim tra trc nghim (Quiz/Test); các ho ng h o lun
án (Projects), ; các hong ct bài chia s
(wiki), vit nht ký cá nhân (Journal/Blogs), v.v
c bing thêm mt lot các chi:
- Group discussion (thảo luận nhóm)
- Progress Control (quản lý tiến trình học tập)
- Assignment (nộp bài)
- Tooltips
- Activity grade (chấm điểm hoạt động học tập)
- Upload resources (Đăng/tải tài liệu học tập)
Ngoài ra, còn có mt s chc chnh sa li cho phù hp vi yêu
cu ca h thng và ng cnh th nghim:
- Gradebook (sổ điểm)
- e-Course
4
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ
PHƢƠNG PHÁP LUẬN
Nội dung chƣơng I:
1. Thit k mt h e-Learning có chng
2. Kin trúc AceLS Framework
3. Áp dng vào ng cnh thc t ti Khoa Công Ngh Thông Tin
m Tp. H Chí Minh
5
1. Thiết kế một hệ e-Learning có chất lƣợng
1.1. E-Learning là gì?
E-Learning là mt hình tho mi, s d h tr
cho vic dy và hc hay còn c gi o t o trc tuyn, dy và hc
i s tr giúp ca máy tính. Trên thc t có rt nhi
nhau v e-Learningt s v e-Learning:
- e-Learning là s dng các công ngh Web và Internet trong hc tp [2].
- e-Learning là mt thut ng mô t vic hc to da trên công
ngh thông tin và truyn thông [1]
1.2. Lợi ích và hạn chế của e-Learning
Lợi ích của e-Learning
E-Learning có li ích chung là giúp ci tin vic trình bày và biu din ni dung
bài hc; gia ti hn s i dùng truy cp vào h thng; tu kin
thun tin và linh hot nhi dùng trong vic dy và hc; phát tri
i, cn thit, hi dùng, phù hp va
thi.
i vi i dy (giáo viên), e-Learning giúp gim thiu thi gian vit bng,
i gian din ging, ging di hc v ni dung bài hc;
gim thiu tc và thi thy nh vic t ng hóa quá trình
m m, nhn xét ti ci hc; có th s dng chung và làm
mt tài nguyên hc tp, bài gin t vi nhiu
ng; có th tích hp nhiu phn mm tin
h mô hình hóa bài ging dn trng và t chc nhiu hot
ng hc tp phong phú, thú v i hc.
Nh e-Learningi hc có th hc bt c lúc nào, ti b dàng
u chnh thi gian hc tp phù hp vi thi gian làm vic ca bn thân; t do la
chc cách thc hc tp, các khóa hc và các hong hc tp sao cho phù hp nht
6
vm ca tng cá nhân; rèn luyn kh ng hp
kin tht s n thit khác.[1][3]
Hạn chế của e-Learning
thi trong vic áp dng e-Learning trong dy và hc
ci vi di hc:
- C ng dng Công ngh thông tin.
- Ca am hiu chuyên môn, va có th ng dng Công ngh thông
tn t có chng.
- a giáo viên và hc viên kém.
- Vic theo dõi quá trình hc tp ca hc viên thông qua dim tra,
bài thu ho c tp ca hc sinh nhiu khi không
khách quan và thiu chính xác.
- Khi thc hin bài tp theo nhóm thì các hc viên xa khó theo dõi.
- K thut phc tp: hc viên mi tham gia khoá hc phi thông tho các k
- Chi phí k thu tham gia hc trên mng, hc viên ph t các
phn mm công c cn thit trên máy tính ca mình và kt ni vào mng.
- Vic hc có th bun t: Mt s hc viên s cm thy thiu nhng mi quan h
gia bn bè và s tip xúc trên lp.
- Yêu cu ý thc cá nhân c hc qua mng yêu cu bn thân hc viên
phi có trách nhii vi vic hc ca chính mình.[1][3]
1.3. Kiến trúc hệ thống e-Learning
Mt cách tng th mt h thng e-Learning bao gm 3 phn chính:
- H tng truyn thông và mng: Bao gm các thit b u cui dùng (hc
viên), thit b t cung cp dch v, mng truyn thông,
- H tng phn mm: Các phn mm LMS, LCMS, Authoring Tools (Aurthor
ware, Toolbook, )
- No (h tng thông tin): Phn quan trng ca E-Learning là ni
dung các khoá ho, các courseware. [20]
7
Hình 1.1 – Kiến trúc của hệ thống e-Learning [20]
1.4. Mô hình chức năng của hệ thống e-Learning
Mô hình ch cung cp mt cái nhìn trc quan v các thành phn to
ng e-Learning và nhng thông tin gia chúng. ADL (Advanced
Distributed Learning) - mt t chc chuyên nghiên cu và khuyn khích vic phát
trin và phân phi hc liu s dng các công ngh m các tiêu chun cho
SCORM (Mô hình chu ni dung chia s) mô t tng quát cha mt
h thng e-Learning bao gm:
- H thng qun lý hc tt h thng dch v qun lý vic phân
phi và tìm kim ni dung hc ti hc, tc là LMS qun lý các quá trình
hc tp.
- H thng qun lý ni dung hc tp (LCMS): Mt LCMS là m
i dùng, o có th t, s dng li, qun lý và phân
phi ni dung hc tng s t mt kho d liu trung tâm. LCMS qun
lý các quá trình to ra và phân phi ni dung hc tp.
8
Hình 1.2 – Mô hình chức năng hệ thống e-Learning [20]
LMS ci thông tin v h i s dp ca
i s dng vi các h thng khác, v trí ca khoá hc t LCMS và ly thông tin v
các hong ca hc viên t LCMS. Chìa khoá cho s kt hp thành công gia LMS
và LCMS là tính m, s mt mô hình kin trúc ca h thng
E-Learning s dng công ngh thc hia LMS và
i các h thng khác.
9
Hình 1.3 – Các chức năng của hệ thống E-Learning sử dụng công nghệ Web [20]
c tính ca dch v i ta thy rng các dch v Web có
kh thc hit ca các h thng E-Learning bi các lý do
sau:
- i gia các h thng E-Learning u
tuân th tiêu chun XML.
- Mô hình kin trúc Web là nn t c lp v ngôn ng vi E-Learning
i gia các h thng E-Learning u tuân th
tiêu chun XML.[2][20]
1.5. Thiết kế một hệ e-Learning có chất lƣợng
S thành công ca e-Learning gn lin vi vic áp dng các mô hình thu
vc thit k dy hc (instructional design) ngay t lch s u phát trin (Reiser
2001). Tht vy, chính nh s áp dng này mà các ng dng e-Learning có s gn kt
gia vic thit k nhng ni dung hc tp da trên lý thuyt dy hc vi vic chn la
và s dng công ngh mt cách hiu quu và phát trin trong
c thit k dy hc cho e-Learning ch yn vic phân tích nhu
10
cu, mc tiêu hc tp, phân tích tác vu vào, chim, chn la
n truyn thông, và vi-kim tra. Tt c nhn này s
dn ti vic cung cp nhi có th thit k và phát trin mt cách
hiu qu các ng dng e-t chng cao. (Reiser, 2001)
Bên c phát trin mt h e-Learning ch
hiu qu và gn kt) thì v thit k là quan tr cn gii
quyt ca vic thit k mt h thng e-Learning có chng:
- Làm th xây dng ni dung dy hc hiu qu và gn kt vi hc?
Ni dung dy hc là nhng gì? Và d nào?
- Làm th chn la công ngh cho các hong dy-hc hiu qu và phù
hp ? Cách trình bày và th hi nào? Và hong s c s dng cho phù
hp vi ng cnh dy-hc? [10]
Hình 1.4 – Thiết kế hệ thống e-Learning có chất lượng [10]
2. Kiến Trúc Active-Collaborative e-Learning Framework
2.1. Kiến Trúc Tổng Quan Của ACeLF (ACeLF Architecture)
i góc nhìn ci trin khai mt h thng thông tin (information system),
ng nghi xut mt kin trúc
11
khung cho h tho trc tuyn thích nghi (Adaptive e-Learning System), gi
là Active Collaborative e-Learning Framework (ACeLF). Kin trúc khung ACeLF
c áp dng giáo di hc ti ng cnh Vi kt
hp ca hai cách tip cn gia h thng dy hc (Active-
Collaborative e-Learning System) và h th o thích nghi (Adaptive e-
Learning System). Mc tiêu chính ca kin trúc là nhng h tr kh
t hc tp da trên nhng hoi
i hc vi tài nguyên hc ti hc vc bit là gia
i hc vi hng nghip (2006, 2010)
Hình 1.5 – Mô hìnhkiến trúc tổng quát của Active Collaborative e-Learning
Framework (ACeLF) [10]
Thành ph i hình thc e-Course, hoc
nhng dng khác nhau ca e- (i-Lecture), bài hc
cng c (e- vui (e-Quiz) to thành tài nguyên hc tp ca h thng
bên cnh nhng ho ng hc t c chn la theo kch b m ca giáo
viên, các thành phi din cho thành phm ci giáo
viên;
Và thành phn ting hc tc yêu cu ca h thng
i vi hc bao gm: hong t hc ( Self-studied activities), hong hc
tp theo nhóm (Group activities), và ho ng hc tp cng tác (Collaborative
activeties) c ba hou da trên vii
dùng cùng v i d c tri thc là e-Course và
Knowledge Graph.[8]
12
Bên cn và giám sát ca h thng (Recommending and
Monitoring activities) là nhim v giám sát quá trình hc tn kp thi cho
i hc. Hong này có th hoàn toàn th i hình thc giáo viên và tr
gin trc tii hc, hoc có th phân tích
da trên quá trình hc tp trc tuyn (online) ci h
n thích hp.
Bên ngoài cùng ca h thng s là lp giao di ng là các Virtual
Learning Environment- VLE c th dg mi hoc
mic là mt h thc
phát trin hoàn toàn mi.
2.2. Phƣơng Pháp Luận - Chiến Lƣợc Sƣ Phạm
y mnh công nghip hóa, hic và hi nhp
quc t, ngun lc con i Vit Nam càng tr ng, quyt
nh s thành công ca công cuc phát tric. Giáo dc ngày càng có vai trò
và nhim v quan trng trong vic xây dng mt th h i Vit Nam mng
yêu cu phát trin kinh t-xã hii giáo dc phi có chic phát
tring, hp quy lut, xu th và xng tm thi.Chic Giáo dc Vit
Nam 2001-ng giáo dc Vit
Nam thu phát trin ct nc trong thi k mi và còn thp so vi
cc tiên tin trong khu vc và trên th gii. Thc trng vic dy và
hi hc Vit Nam vn còn nhiu hn ch c dn chng qua nhng bài báo,
báo cáo phân tích và nghiên cc và ngolà s kém hiu qu v
công tác ging dy và hc tp bi hc, s lc hu và thiu thc t c
o và các môn hc chuu ra ca sinh
viên tt nghiu qo cng, thi nghip
i v c ch ra c th thông qua nhng con s
liu th
t t c ca mình.
lc ;