Tải bản đầy đủ (.pptx) (49 trang)

TỔNG QUAN PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN VÀ ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH VINAMILK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.65 KB, 49 trang )

NHÓM
2&9
TỔNG QUAN PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN
CHKT_TCDN_ĐÊM 3
GV: TS. Nguyễn Thị Uyên Uyên
& ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH VNM
1. Nguyễn Đỗ Bình An
2. Nguyễn Ngọc Anh
3. Phạm Thị Bích Lan
4. Nguyễn Thị Thanh Lan
5. Đinh Thị Hà Thanh
6. Đoàn Bích Vân
7. Huỳnh Thị Thúy Vy
DANH SÁCH NHÓM
Sự cần thiết phân tích dòng tiền
1
2
3
4
5
Ý nghĩa và Mục tiêu phân tích
Các thước đo và hệ thống các tỷ số
Nội dung phân tích dòng tiền
Phân tích dòng tiền VNM và Kết Luận
DÀN BÀI THUYẾT TRÌNH
Tiền mặt là tài sản có tính thanh khoản, tính linh hoạt về
mặt tài chính là cao nhất.
Tiền gắn với quá trình hoạt động của công ty từ lúc bắt
đầu cho đến khi kết thúc.
 PTDT rất quan trọng để xem:
-Liệu DN có khả năng trả được nợ hay không?


-Liệu DN có rơi vào tình trạng kiệt quệ tài chính không?
-Liệu công ty có đối mặt với nguy cơ phá sản không?
V.v….
Sự Cần Thiết Phân Tích Dòng Tiền

Đối với nhà đầu tư
o
PTDT giúp NĐT đánh giá được chất lượng thu nhập mà doanh nghiệp tạo ra.
o
PTDT giúp NĐT loại bỏ được những hoài nghi về việc sử dụng phương pháp
hạch toán kế toán khác nhau để tạo ra lợi nhuận cho DN.
o
PTDT giúp NĐT đánh giá được chất lượng thu nhập trong tương lai, làm nền
tảng cho việc xác định giá trị DN để ra quyết định đầu tư.
o
PTDT giúp NĐT không rơi vào những cạm bẫy của DN để phải trả giá cao cho
cổ phiếu DN.
Ý nghĩa Việc Phân Tích Dòng Tiền
Ý nghĩa

Đối với nhà quản lý
o
PTDT giúp NQL trả lời được các câu hỏi liên
quan đến tiền.
o
PTDT giúp NQL thấy được nguồn gốc tiền.
o
PTDT giúp NQL thấy được việc sử dụng tiền
của mình đã hợp lý chưa.
Ý nghĩa Việc Phân Tích Dòng Tiền


Đánh giá được lượng tiền mặt còn tồn cuối kỳ, đánh
giá được khả năng thanh khoản của DN.

Đánh giá được khả năng tạo ra tiền của DN.

Cho thấy được sự lưu chuyển của tiền qua các kỳ.

Là cơ sở để phát hiện các yếu kém ảnh hưởng đến tài
chính DN.
Mục Tiêu Phân Tích Dòng Tiền
CÁC THƯỚC ĐO

Dòng tiền thô = lợi nhuận sau thuế của
HĐKD + Các chi phí không bằng tiền mặt.

Dòng tiền tự do = Dòng tiền từ hoạt động
kinh doanh – chi tiêu vốn ròng cần thiết để
duy trì HĐ SXKD – Chi cổ tức.
HỆ THỐNG CÁC TỶ SỐ

Tỷ số đảm bảo dòng tiền

Tỷ số tái đầu tư TM
HỆ THỐNG CÁC TỶ SỐ

Tỷ số dòng tiền hoạt động / doanh thu
thuần
HỆ THỐNG CÁC TỶ SỐ


Tỷ số dòng tiền tự do/ dòng tiền hoạt động
HỆ THỐNG CÁC TỶ SỐ
Ý nghĩa

Tỷ số đảm bảo khả năng thanh toán nợ
ngắn hạn (Operating Cash Flow - OCF)
HỆ THỐNG CÁC TỶ SỐ ĐẢM BẢO TÍNH THANH KHOẢN VÀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN (Cash Flow Coverage Ratios)
Ý nghĩa

Tỷ số đảm bảo nợ vay ngắn hạn (Cash
Current Debt Coverage Ratio – CDC)
HỆ THỐNG CÁC TỶ SỐ ĐẢM BẢO TÍNH THANH KHOẢN VÀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN (Cash Flow Coverage Ratios)
Ý nghĩa

Tỷ số đảm bảo dòng vốn (Funds flow
coverage ratio – FFC)
HỆ THỐNG CÁC TỶ SỐ ĐẢM BẢO TÍNH THANH KHOẢN VÀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN (Cash Flow Coverage Ratios)
Ý nghĩa

Tỷ số đảm bảo lãi vay (Cash Interest
Coverage Ratio – CIC)
HỆ THỐNG CÁC TỶ SỐ ĐẢM BẢO TÍNH THANH KHOẢN VÀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN (Cash Flow Coverage Ratios)
Ý nghĩa

Tỷ số khả năng trả lãi vay (*)
HỆ THỐNG CÁC TỶ SỐ ĐẢM BẢO TÍNH THANH KHOẢN VÀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN (Cash Flow Coverage Ratios)
Ý nghĩa

Tỷ số khả năng trả nợ, lãi vay và cổ tức (*)
HỆ THỐNG CÁC TỶ SỐ ĐẢM BẢO TÍNH THANH KHOẢN VÀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN (Cash Flow Coverage Ratios)

Ý nghĩa

Tỷ số thanh toán tài chính (*)
HỆ THỐNG CÁC TỶ SỐ ĐẢM BẢO TÍNH THANH KHOẢN VÀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN (Cash Flow Coverage Ratios)
Ý nghĩa

Tỷ số đảm bảo khả năng thanh toán cổ tức tiền
mặt (*)
HỆ THỐNG CÁC TỶ SỐ ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG THANH
TOÁN
Ý nghĩa

Tỷ số đảm bảo khả năng thanh toán chi tiêu
vốn và cổ tức tiền mặt (*)
HỆ THỐNG CÁC TỶ SỐ ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG THANH
TOÁN
Ý nghĩa

Tỷ số dòng tiền hoạt động trên chi tiêu vốn
(Operating Cash to Capital Expenditures Ratio
– OC/CE) (*)
HỆ THỐNG CÁC TỶ SỐ ĐẢM BẢO TÍNH THANH KHOẢN VÀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN (Cash Flow Coverage Ratios)
HỆ THỐNG CÁC TỶ SỐ KHẢ NĂNG DUY TRÌ VÀ PHÁT TRIỂN CỦA DOANH NGHIỆP
Ý nghĩa

Tỷ số dòng tiền hoạt động trên tổng nợ
(Operating Cash to Total Debt Ratio – OC/TD)
(*)
HỆ THỐNG CÁC TỶ SỐ ĐẢM BẢO TÍNH THANH KHOẢN VÀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN (Cash Flow Coverage Ratios)
HỆ THỐNG CÁC TỶ SỐ KHẢ NĂNG DUY TRÌ VÀ PHÁT TRIỂN CỦA DOANH NGHIỆP


Bước 1: Dùng phương pháp phân tích tỷ trọng để xác định yếu
tố nào tác động mạnh đến dòng tiền.

Bước 2: Dùng phương pháp phân tích so sánh qua các năm, so
với các DN trong ngành.

Bước 3: Đưa ra nhận định, đánh giá, tìm hiểu nguyên nhân tại
sao có xu hướng đó.

Bước 4: Kiến nghị, cảnh báo cho DN.
NỘI DUNG PHÂN TÍCH DÒNG TiỀN
Phân tích dòng tiền VINAMILK giai
đoạn (2009-2013)

×