Ế Ệ Ả
THU
Ế
HI
Ệ
U QU
Ả
Nhóm 2 – Lớp NH Đêm 4 – K22
NHÓM 2
LỚPNHĐÊM 4
K22
NHÓM
2
–
LỚP
NH
ĐÊM
4
-
K22
1. Phan Ngọc Anh
2. NguyễnThị Thùy Dương
3. NguyễnThị Huy Hải
4. TrầnThị QuyếtTiến
ầ
5.Tr
ầ
n Thị Thu Thảo
6. Nguyễn Thái Minh Thư
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
NỘI
DUNG
TRÌNH
BÀY
ế
1. Tác động củathu
ế
2. Đolườn
g
t
ổ
nth
ấ
txãhội
g
3.Thiết kế hệ thống thuế hiệuquả
TỔNTHẤTDOTHUẾ
TỔN
THẤT
DO
THUẾ
Tổnthất do thuế = (thặng dư tiêu dùng + thặng dư sản
ấ
ế
xu
ấ
t+ thặng d
ư
xã hội) trước khi đánh thu
ế
-(thặng
dư tiêu dùng + thặng dư sảnxuất+ thặng dư xã hội)
sau
khi
đánh
thuế
sau
khi
đánh
thuế
M
Ộ
T S
Ố
KHÁI NI
Ệ
M
Ộ Ệ
Thặng dư tiêu dùng (CS): phần chênh lệch giữagiásẵn
ế
lòng chi trả và giá thựct
ế
p
hảitrả.
Thặng dư sảnxuất (PS): chênh lệch giữa doanh thu và
chi
phí
chi
phí
.
Thặ
d
ã
hội
(SS)
là
tổ
thặ
d
tiê
Thặ
n
g
d
ư x
ã
hội
(SS)
:
là
tổ
n
g
thặ
n
g
d
ư
tiê
u
dùng và thặng dư sảnxuất.
ế
ắ
ề
Hiệuquả kinh t
ế
gắ
nvớinhữn
g
đi
ề
ukiện
sao cho thặng dư xã hội đạtmứctối đa.
Lợiíchxãhội biên = Chi phí xã hộibiên
Th
ặ
n
g
dư xã h
ộ
i đ
ạ
tmứctối đa khi th
ị
ặ g
ộ
ạ
ị
trường cân bằng
1.2 ĐÁNH THUẾ VÀ TÁC ĐỘNG
CỦA THUẾ
1.2 ĐÁNH THUẾ VÀ TÁC ĐỘNG
CỦATHUẾ
CỦA
THUẾ
ế
ổ
Thu
ế
làm tha
y
đ
ổ
i đườn
g
g
iớihạnn
g
ân
sách và kéo theo thay đổi tiêu dùng củaxã
ố
hội. Hiệuquả xã hộilàt
ố
i đa hóa ở mức
cân bằng thị trường. Vì vậy khi đánh thuế
ẫ
ế
ổ
ấ
vào thị trườn
g
d
ẫ
n đ
ế
nt
ổ
nth
ấ
txãhội.
Điểm cân bằng ban đầuA vớilượng tiêu thụ 100
gallon, giá bán $1.5. Đường cung phản ánh chi phí
ầ
b
iên củaxãhội (SMC). Đường c
ầ
u
p
hảnánhlợiích
biên củaxãhội (SMB) và SMC = SMB
T
thị
t ườ
h
th
hà
hả
khi
đáh
th ế
T
rong
thị
t
r
ườ
ng cạn
h
t
ran
h
h
o
à
n
hả
o,
khi
đá
n
h
th
u
ế
0.5$/gallon sẽ làm tăng chi phí sảnxuất, làm giảmsản
lư
ợ
n
g
xuốn
g
mức
Q
2 = 90
g
allon và
g
iá
b
án tăn
g
lên
ợ g
g
Qg
g
g
mức P2 = $1.8. Lúc này điểm cân bằng mớilàđiểmB.
Việcgiảmlượng tiêu thụ và tăng giá bán đãtạoratổn
thất
th
diệ
tí h
BAC
thất
th
eo
diệ
n
tí
c
h
BAC
.
Việctăng giá từ $1.5 lên $1.8 khiếnngười tiêu dùng giảmlượng tiêu
ố
thụ t
ừ
100 tỷ gallon xu
ố
ng còn 90 tỷ gallon.
Điều này làm cho thặng dư tiêu dùng bị giảmxuống bằng vớidiện
thích BAD vì không mua 10 tỷ gallon nữa. Đánh thuế 0.5$/gallon khiến
ấ
ế
ố
cho nhà sảnxu
ấ
t không ki
ế
m đượclợi nhuận đ
ố
ivới 10 tỷ gallon giảm
xuống. Do đó, thặng dư củangườisảnxuấtgiảmxuống bằng vớidiện
tích DAC.
ổ
ứ
i
h
d
ời
ấ
T
ổ
ng cộng m
ứ
cg
i
ảmt
h
ặng
dư
củangư
ời
sảnxu
ấ
tcủa
người tiêu dùng chính là tổnthấtxãhội:
BAD
+
DAC
=
BAC
BAD
DAC
BAC
Độ co giãn cung và cầu quyết định sự phân phốigánh
nặng
thuế
,
thì
chúng
cũng
quyết
định
tính
không
hiệu
nặng
thuế
,
thì
chúng
cũng
quyết
định
tính
không
hiệu
quả củaviệc đánh thuế. Độ co giãn càng cao thì những
thay đổi càng lớnvề số lượng và tổnthấtxãhội càng
lớn
lớn
(a) Cầu ít co giãn (b) Cầu co giãn
Sự
không
hiệu
quả
c
ủa
việc
đánh
thuế
được
Sự
không
hiệu
quả
c
ủa
việc
đánh
thuế
được
quyết định bởiviệcngườisảnxuấtvàngười
tiêu
dùng
sẽ
thay
đổi
hành
vi
như
thế
nào
để
tiêu
dùng
sẽ
thay
đổi
hành
vi
như
thế
nào
để
tránh thuế.Mứctổnthất được quyết định
bởi
sự
thay
đổi
về
số
lượng
h
à
ng
hóa
trao
bởi
sự
thay
đổi
về
số
lượng
h
à
ng
hóa
trao
đổihiệuquả củaxãhộinhưng không được
thực
hiện
Tổn
thất
bị
gây
ra
do
người
tiêu
thực
hiện
.
Tổn
thất
bị
gây
ra
do
người
tiêu
dung và ngườisảnxuất quyết định sảnxuất
và
tiêu
dùng
không
hiệu
quả
nhằm
tránh
và
tiêu
dùng
không
hiệu
quả
nhằm
tránh
thuế.
KẾTLUẬN
KẾT
LUẬN
Thuế hiệu quả hay tính hiệu quả của thuế thể hiện
ế
như th
ế
nào?
- Tính hiệu quả của thuế thể hiện gánh nặng
ế ấ ấ
phụ trội do thu
ế
tạo ra phải ở mức th
ấ
p nh
ấ
t.
- Gánh nặng phụ trội là phần tổn thất phúc
l iãhội á ố h ế àhíhhủ h đ
l
ợ
i
x
ã
hội
vượt qu
á
s
ố
t
h
u
ế
m
à
c
hí
n
h
p
hủ
t
h
u
đ
ược.
- Hay còn gọi là Chi phí phúc lợi xã hội hoặc
Phầnmấttrắng
Phần
mất
trắng
.
Đo
lường
tổn
thất
xã
hội
Đo
lường
tổn
thất
xã
hội
DWL = -1/2 x ∆Q x t
(1)
Đo
lường
tổn
thất
xã
hội
Độ co giãn của cung:
Đo
lường
tổn
thất
xã
hội
Trong đó:
Thay vào
(1)
t
đợ
(1)
,
t
a
đ
ư
ợ
c:
Khi co giãn
đờ
là
đ
ư
ờ
ng cung
là
vô cùng
Đ
o
l
ườ
n
g
tổ
n
t
h
ất
x
ã
h
ộ
i
o
ườ g
tổ
t ất
ã
ộ
độ co giãn
củacầu
bình
bình
phương
thuế suất
Đ
o
l
ườ
n
g
tổ
n
t
h
ất
x
ã
h
ộ
i
o
ườ g
tổ
t ất
ã
ộ
Nếu đường cầuítco
giãn, có sự thay đổivề
giá cả thị trường rấtlớn
nhưng
lượng
tiêu
dùng
nhưng
lượng
tiêu
dùng
gầnnhư không đổi
Tổnthấtxã
hội
hỏ
hội
n
hỏ
Đ
o
l
ườ
n
g
tổ
n
t
h
ất
x
ã
h
ộ
i
o
ườ g
tổ
t ất
ã
ộ
Nếu đường cầucogiãn,
giá cả thị trường thay
đổirấtnhỏ nhưng lượng
tiêu
dùng
thay
đổi
rất
tiêu
dùng
thay
đổi
rất
lớn
Tổnthấtxã
h
ộ
irấtlớn
ộ
Đ
o
l
ườ
n
g
tổ
n
t
h
ất
x
ã
h
ộ
i
o
ườ g
tổ
t ất
ã
ộ
Tổnthấtxã
hộibiên: là
sự gia tăng
tổnthất
trên
một
trên
một
đơnvị
thuế
thuế
Đ
o
l
ườ
n
g
tổ
n
t
h
ất
x
ã
h
ộ
i
o
ườ g
tổ
t ất
ã
ộ
Ban đầuthị trường cân bằng tại điểm
A(
ố
l
Q1
à
iá
ả
P1)
A
(
s
ố
l
ượng
Q1
v
à
g
iá
c
ả
P1)
.
chính phủđánh thuế 0.10$ vào người
sảnxuất => đường cung dịch chuyểntừ
S1 -> S2
Tổnthấtxãhội là tam giác BAC.
ế
chính phủđánh thu
ế
thêm 0.10$ =>
đường cung tiếptụcdịch chuyểnlên
trên bên trái đếnS3.
Tổnthấtxãhộitừđánh thuế 0.20$ là
diện tích DAE.
Tổnthấtxãhộităng thêm là diện tích DBCE,
lớnhơndiện tích BAC ban đầu. Như vậy, tổn
thấtbiênxãhội khi đánh thuế thêm 0.10$ lớn
hơn nhiềutổnthấtbiêntừđơnvị thuế 0.10$
đ
ầ
utiên
Đ
o
l
ườ
n
g
tổ
n
t
h
ất
x
ã
h
ộ
i
o
ườ g
tổ
t ất
ã
ộ
Kếtluận:
Thị trường càng di chuyểnraxađiểm cân bằng, thì
à
là
h
hế
th
i
(
h
hế
th
i
c
à
ng
là
m
h
ạnc
hế
th
ương mạ
i
(
h
ạnc
hế
th
ương ma
i
càng cao thì thặng dư xã hộicànglớn). Điều này hàm ý
khoảng cách giữa cung và cầucànggiãnrathìtổnthất
xã hộicànglớn.
Đ
o
l
ườ
n
g
tổ
n
t
h
ất
x
ã
h
ộ
i
o
ườ g
tổ
t ất
ã
ộ
Bóp
méo
Bóp
méo
trước đó
Thuế lũytiến
Tổnthấtgia
tăng theo bình
phương thuế
suất
Bằng phẳng
hóa thuế suất
Đ
o
l
ườ
n
g
t
ổ
n th
ấ
t xã h
ộ
i
o ườ g ổ ộ
Sự bóp méo củathị trường trước đó: là sự thấtbại
thị trường ( Ngoạitác, cạnh tranh không hoàn
hả
ả
t ớ
khi
hí h
hủ
đáh
th ế
)
hả
o…x
ả
yra
t
rư
ớ
c
khi
c
hí
n
h
p
hủ
đá
n
h
th
u
ế
)
Xét sự tác động củathuế trên hai thị trường hàng
hóa (Theo hình)