án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 1
Mục Lục
2
3
I.Quá trình cracking xúc tác 3
4
4
4
5
5
5
5
6
6
6
b. 7
8
8
11
13
13
16
18
20
24
24
26
27
28
31
Tài liu tham kho 32
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 2
Lời mở đầu
Thiết kế lò phản ứng của quá trình cracking xúc tác
năng suất 3.500.000 tấn/ năm
gian q
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 3
Phần 1: Tổng quan
I.Quá trình cracking xúc tác
Xúc t
60
100µm.
cracking.
-
-
-
0
C 550
0
C
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 4
- ng : 0,27 Mpa
- 120 m
3
/m
3
. h
- 9/1
-
II.Cơ sở lý thuyết của quá trình cracking xúc tác
1. Các phản ứng xảy ra trong quá trình
a. Phản ứng phân huỷ các mạch CC, phản ứng cracking
+
C
n
H
2n+2
C
m
H
2m
+ C
p
H
2p+2
(n = m + p)
C
n
H
2n
C
m
H
2m
+ C
p
H
2p
(n = m + p)
+
ArC
n
H
2n+1
ArC
m
H
2m+1
+ C
p
H
2p
(n = m + p)
C
n
H
2n
C
m
H
2m
+ C
p
H
2p
(n = m + p)
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 5
naphten olefin olefin
C
n
H
2n
C
6
H
12
+ C
m
H
2m
+ C
p
H
2p
(n = m + p+ 6)
naphten xyclohexan olefin olefin
b. Phản ứng đồng phân hoá (izome hoá)
n-olefin izo-olefin
n-parafin izo-parafin
c. Phản ứng chuyển dời hydro dưới tác dụng của xúc tác
Naphten + olefin hydrocacbon th
d. Phản ứng trùng hợp
C
n
H
2n
+ C
m
H
2m
C
p
H
2p
(n + m = p)
e. Phản ứng alkyl hoá và khử alkyl hoá
ArH + C
n
H
2n
Aromat C
n
H
2n+1
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 6
f. Phản ứng ngưng tụ tạo cốc
2. Cơ chế của quá trình
a. Giai đoạn tạo ion cacboni
-
C
n
H
2n+1
+H
2
C
n
H
2n+2
+ H
+
C
n
H
2n+3
C
m
H
2m+1
+ C
p
H
2p
C
n
H
2n+2
+L(H
+
)
+
C
n
H
2n+1
+ LH
-
C
n
H
2n
+ H
+
+
C
n
H
2n+1
C
n
H
2n
+ L
+
C
n
H
2n+1
+ LH
-
2
H
2
H
2
2
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 7
parafin.
-
+
b. Giai đoạn biến đổi ion cacboni
-
nhánh.
RCCCC
+
CC
+
CCR
C
3
+
2
+
3
+
-
H
+
CH
2
CH
3
+
CH
2
CH
3
H
+
+
b
CH
3
CH CH
2
R
+
RCH
3
CH CH
2
+
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 8
C
+
n
H
2n+1
+ C
m
H
2m
C
n
H
2n
+ C
+
m
H
2m+1
C
+
n
H
2n+1
+ C
m
H
2m+2
C
n
H
2n+2
+ C
+
m
H
2m+1
c. Giai đoạn dừng phản ứng
3. Đặc tính chi tiết dầu thô Bạch Hổ
0
API
38,6
0,03 - 0,05
0
C
33
0
C, cSt
9,72
0
C, cSt
6,58
0
C, cSt
4,73
0,65 -1,08
Asphanten,%tl
0,05
Wax, %tl
27
0
F,psi
2.5
V/Ni,ppm
2/2
0,067
22
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 9
0,05
5
-95
0
C)
2,3
0
C, Kg/l
0,6825
0,001
Mercaptan,%tl
0,0002
Parafin,%tl
75,2
Naphten,%tl
18,4
6,4
N-parafin,%tl
42,0
5
-149
0
C)
10,1
0
C, Kg/l
0,7285
0,001
Mercaptan,%tl
0,0002
Parafin,%tl
60,5
Naphten,%tl
31,3
8,2
N-parafin,%tl
34,9
Kerosen (149 -232
0
C)
14,35
0
C,kg/l
0,7785
0,001
0,041
35
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 10
khói,mm
13,0
Gasoil (232 -432
0
C)
23,05
0
C,kg/l
0,818
0,016
0,01
47,6
550
0
C)
0
C
14,2
0
C, Kg/l
0,811
0,07
1350
Asphanten,% Kh.l
0,05
58
15
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 11
4. Lò phản ứng
Cấu tạo lò phản ứng
1.Hỗn hợp sản phẩm và xúc 7. Vùng rửa
2.Xyclon 8.Xúc tác sang lò tái sinh
3. Pha loãng 9.Hơi nước
4. Ống cuối của xyclon 10.Xúc tác và nguyên liệu
5.Van 11.Ống đứng
6. Pha đặc của xúc tác 12. Cửa của xyclon
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 12
hydrocacbon.
không
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 13
GNL
Gk
Gx
Ggnh
Gc
Gmm
G
gn
Phần II: Tính toán cân bằng vật chất và nhiệt lượng
I.Tính cân bằng vật chất
vào
= G
ra
.
Cân bằng vật chất của lò phản ứng
G
NL
=G
k
+G
c
+G
x
+G
gnh
+G
gn
+G
mm
- G
NL
- G
k
- G
x
- G
gnh :
- G
gn
- G
mm
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 14
NL
=
= 437,5 T/h
- Chn hiu sung nguyên liu mi) là X
x
=
45,1 % trng nguyên liu mi
- Chn hiu sut cc X
c
= 1,7% trng ng nguyên liu mi
- Chn hiu sut khí khi cracking là X
k
= 17,7% trng nguyên
liu mi
- Hiu sut gasoil nh là: X
gnh
= 22% trng nguyên liu mi
- Hiu sut gasoil nng là: X
gn
= 12,5% trng nguyên liu mi
- ng mt mát là 1%
Tng ng vt cht vào lò phn ng G
vào
= G
NL
= 437,5 T/h
ng sn phm ra khi thit b phn ng:
- ng khí cracking là :
G
k
= G
NL
×17,7%= 437,5× 0,177= 77,438 T/h
-
G
x
= G
NL
×45,1%=437,5×0,451= 197,313 T/h
- ng gasoil nh là:
G
gnh
= G
NL
×22%=437,5×0,22=96,25 T/h
- ng gasoil nng là:
G
gn
=G
NL
×12,5%=437,5×0,125=54,688
T/h
- ng cc là:
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 15
G
c
=G
NL
×1,7%=437,5×0,017=7,438 T/h
- ng mt mát là:
G
mm
=G
NL
×1%=437,5×0,01=4,38 T/h
Vy tng sn phm và mt mát là:
G
ra
= G
k
+G
x
+G
gnh
+G
gn
+G
c
+G
mm
=77,438+197,313+96,25+54,688+7,438+4,38=437,5 T/h
Kt qu tính toán cho cân bng vt cht cho thit b phn
Bảng 1: Kết quả tính toán cân bằng vật chất thiết bị phản ứng
Các thành phn
Trng
(T/h)
% tr ng theo
nguyên liu mi
u vào
Nguyên liu mi
437,5
100
u ra
Sn phm khí
77,438
17,7
Sn ph
197,313
45,1
Sn phm gasoil nh
96,25
22
Sn phm gasoil
nng
54,688
12,5
Cc
7,438
1,7
ng mt mát
4,38
1
Tng
437,5
100
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 16
ng xúc tác tuc.
Vi h thng xúc tác dng ht cu thì bi s tun hoàn xúc tác N =
4÷9/1, ta chng xúc tác s là:
G
xúc tác
= N×G
NL
= 6× 437,5 = 2625 T/h
c
- c s d u chnh m ca
hn h u và xúc tác trong ng vn chuyn
c và nó tiêu tn khong 0,4-2,0% trng tính theo ti trng ca lò
phn ng. Ta chn tiêu t u chnh m hn hp là 1,6%
tr ng theo nguyên liu. V ng
hp này là:
G
n1
= 0,016×437,5 = 7 T/h
- n phm cracking ra kh
vào lò tái sinh trong vùng tách . Tiêu tng hp này vào khong
5- c 1 tn xúc tác có dính cc . Ta chn giá tr là 7kg/1 tn
c tiêu tn s là:
G
n2
= 7×2625 = 18375 kg/h
Vc tiêu tn tng cng là:
G
H2Ohv
= 7 + 18,375 = 25,375 kg/h
II.Cân bằng nhiệt lượng của lò phản ứng
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 17
QNL
QH2Ohv
Qk
Qx
QH2Ohr
Qgnh
Qc
Qmm
Q
gn
Qxtv
Q
xtr
Q
pu
(QH2 Ohv1,
QH2Ohv2, )
Cân bằng nhiệt lượng của lò phản ứng
ng nhing ca lò phn ng có dng:
Q
NL
+Q
H2Ohv1
+Q
H2Ohv2
+Q
xtv
=Q
xtr
+Q
k
+Q
x
+Q
gnh
+Q
gn
+Q
cc
+Q
H2Ohr1
+Q
H2Ohr2
+Q
mm
+Q
- V trái ca v trái biu din tng nhing mang vào thit b phn ng
tính bng Kcal/kg
Q
NL
: nhing do nguyên liu mi mang vào
Q
H2Ohv1
: nhit lng vn chuyn
Q
H2Ohv2
: nhi
Q
xtv
: nhing do xúc tác mang vào
- V phi cu din tng nhing mang ra khi thit b
phn ng, tính bng Kcal/kg
Q
Xtr
: nhing do xúc tác mang ra
Q
k
: nhing do sn phm khí mang ra
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 18
Q
x
: nhi
Q
gnh
: nhi mang ra
Q
gn
: nhing mang ra
Q
H2Ohr1
: nhic mang ra khi ng vn chuyn
Q
H2Ohr2
: nhic mang ra khi vùng tách
Q
mm
: mt mát nhing
Q
: nhing tiêu hao cho phn ng cracking
Da vào các tài liu và thc t công nghip ta chn nhi ca các thành
pht b phn
- Nhi ca xúc tác vào thit b phn ng là: t
xtv
= 600
o
C
- Nhi cng vn chuyn là t
H2Ov1
= 600
o
C ( áp
sut 40 at)
- Nhi c
H2Ov2
= 230
o
C (áp sut 2at)
II.1. Nhiệt lượng do khí sản phẩm mang ra
Trong bu [6,118 ] s ch ra thành phn ca khí
c bc ký khí ca sn
phm khí khi nhc khi cracking)
Vi gi thit là áp sut trong thit b phn i nh, vì vy nh
ng ca áp sut lên hàm nhit . Khi bit thành phn khí
cracking ta có th c hàm nhit ca riêng tng cu t tính
c hàm nhit ca hn hp các cu t.
Tng hàm nhit riêng phn ca các cu t s là hàm nhit ca khí cracking
nhi Nh ni suy ta có th c hàm nhit ca khí các nhit
trung gian.
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 19
Bảng 2: Thành phần của khí cracking
Cu t
Hiu sut %
trng theo
nguyên liu
S ng
Kg/h
Kmol/h
H
2
S
0,85
3187,5
93,75
H
2
0,2
750
375
CH
4
2,31
8662,5
541,4
C
2
H
2
0,57
2137,5
76,34
C
2
H
6
1,25
4687,5
156,25
C
3
H
6
3,22
12075
287,5
C
3
H
8
2,43
9122,5
207,1
C
4
H
8
3,95
14812,5
264,5
C
4
H
10
2,92
10950
188,79
Bảng 3: Hàm nhiệt của các cấu tử khí ở trong khoảng nhiệt độ 300
o
C - 500
o
C.
C
Thành
%
300
0
C
400
0
C
500
0
C
Riêng
Riêng
Riêng
Riêng
Riêng
Riêng
H
2
S
4,802
75,3
3,616
103,2
4,96
131
6,29
H
2
1,13
1035,0
11,67
1383,0
15,62
1733
19,58
CH
4
13,05
188,8
24,64
269,0
35,10
357
46,59
C
2
H
4
3,22
142,9
4,60
205,0
6,601
273
8,79
C
2
H
6
7,062
162,6
11,48
236,0
16,67
316
22,32
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 20
C
3
H
6
18,192
141,4
25,72
204,0
37,11
272
49,48
C
3
H
8
13,729
159,1
21,84
231,0
31,71
309
42,42
C
4
H
8
22,316
148,9
33,23
214,0
47,76
285
63,60
C
4
H
10
16,499
159,5
26,31
231,0
38,11
308
50,82
100
163,10
233,64
309,89
II.2 Nhiệt lượng do hơi các sản phẩm nặng hơn mang ra.
Hàm nhit cnh theo công thc:
q
h
= (50,2+0,109.t +0,00014. t
2
)×(4
15
15
) -73,8
q : hàm nhit cn tr
15
15
: t trng cn lng
t : nhi n,
o
C
Hàm nhit cn phm ra khi thit b phn ng 500
o
C là:
q
h
= (50,2+0,109.500 +0,00014. 500
2
)×(4 0,76) -73,8 = 378,83 Kcal/kg.
Nhii thit b phn ng là:
Q
x
= 197,313. 10
3
. 378,83 = 7,4748. 10
7
Kcal/h.
Nhit hàm ca các hydrocacbon lc tính theo công thc:
q
l
=
.
d
1
6,15
6,15
( 0,403. t + 0,000405 .t
2
)
Q : là hàm nhit cn hydrocacbon lng nhit
t, Kcal/kg
d
15,6
15,6
: t trng cn
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 21
t : nhi cn,
o
C
Hàm nhit ca gasoil nh 500
o
C là:
q
gnh
=
×( 0,403.500+0,000405. 500
2
) = 313,43 Kcal/kg.
ng nhit do phn gasoil nh mang ra là:
Q
gnh
= 96,25.10
3
. 313,43 = 3,0168. 10
7
Kcal/kg.
Hàm nhit ca phn gasoil nng mang ra là:
q
gnh
=
×( 0,403.500+0,000405. 500
2
) = 311,78 Kcal/kg.
ng nhit do phn gasoil nng mang ra là:
Q
gn
= 54,688.10
3
.311,78 = 1,7051.10
7
Kcal/kg
Hàm nhit ca cc tính theo công thc:
q
cc
= C.t
q
cc
: hàm nhit ca cc hoc xúc tác, Kcal/kg.
C : là nhit dung riêng ca cc hay nhit dung riêng ca xúc tác
ng b.
t : nhi ca xúc tác hay cc.
Hàm nhit cng phn ng:
q
xtv
= 0,27×600 = 162 Kcal/kg.
Nhing ca xúc tác mang vào ng phn ng:
Q
Xtv
= 2625.10
3
×162 = 42,53.10
7
Kcal/h.
Hàm nhit ca xúc tác ra khi thit b phn ng:
q
xtr
= 0,27×500 = 135 Kcal/kg.
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 22
ng nhit do xúc tác mang ra khi thit b phn ng :
Q
Xtr
= 2625.10
3
×135 = 35,44.10
7
Kcal/h.
Hàm nhit ca cc mang ra khi thit b phn ng:
q
cc
= 0,6×500 = 300 Kcal/kg.
ng nhit do cc mang ra:
Q
cc
= 7,438.10
3
×300 = 0,22314.10
7
Kcal/h.
- Nhit dung riêng cc 40 at, 600
o
C l
- Nhit dung riêng cc 40 at, 230
o
- Nhit dung riêng cc 2 at , 500
o
Hàm nhit cc mang vào ng phn ng :
q
H2Ov1
= 0,5285 ×600 = 317,1 Kcal/kg.
ng nhic mang vào ng phn ng là:
Q
H2Ohv1
= 7.10
3
×317,1 = 0,22197.10
7
Kcal/kg.
Hàm nhic mang vào vùng tách là:
q
H2Ohv2
= 0,293×230 = 67,39 Kcal/kg
Nhic mang vào vùng tách là:
Q
H2Ohv2
=18,375.10
3
×67,39 = 0,1238.10
7
Kcal/h
Vy tng nhic mang vào là:
Q
H2Ot
= (0,22197+0,1238).10
7
= 0,34577.10
7
Kcal/h
Hàm nhit cc khi ra khi thit b phn ng:
q
H2Or
= 0,509×500 = 254,5 Kcal/kg
ng nhic mang ra là:
Q
H2Or
=25,375.10
3
× 254,5 = 0,6458.10
7
Kcal/h
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 23
sâu binh : 100-22-12,5 = 65,5% tr th
hình 59 tài lic hiu ng nhit ca phn ng:
ng nhit tiêu hao cho phn ng cracking là:
Q
= 437,5.10
3
×62 =0,27125.10
7
Kcal/h
ng nhit m ng nhit cân bng:
Q
mm
= 5% Q
vào
Vy tng nhit vào thit b phn ng:
Q
vào
= Q
NL
+Q
Xtv
+Q
H2Ot
= Q
NL
+ 0,34577.10
7
+42,53.10
7
= Q
NL
+ 42,87577.10
7
Kcal/h
Tng nhing mang ra khi thit b phn ng là:
Q
ra
=Q
Xtr
+Q
k
+Q
x
+Q
gnh
+Q
gn
+Q
cc
+Q
H2Ohr
+Q
mm
+Q
=35,44.10
7
+2,4.10
7
+7,4748.10
7
+3,0168.10
7
+1,7051.10
7
+0,22314.10
7
+0,6458.10
7
+Q
mm
=50,90.10
7
+0,05Q
vào
Kcal/h.
Ta có : Q
vào
= Q
ra
= 50,90.10
7
+0,05Q
vào
Suy ra : Q
vào
= 53,58.10
7
,Kcal/h
Q
mm
= 0,05×53,58.10
7
= 2,678.10
7
Kcal/h.
ng nhit do nguyên liu mi mang vào là:
Q
NL
= (53,58- 42,87577).10
7
= 10,70423.10
7
Kcal/h.
Hàm nhit ca nguyên liu:
q
NL
=
=
244,7 Kcal/kg
Ta có bng cân bng nhit sau:
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 24
Bảng 4: Bảng cân bằng nhiệt lượng của thiết bị phản ứng
Tên
Nhi
(
o
C)
S ng
(T/h)
Hàm nhit
(Kcal/kg)
ng nhit
(10
7
Kcal/h)
Vào
Q
NL
437,5
244,7
10,70423
Q
Xtv
600
2625
162
42,53
Q
H2Ohv1
600
7
317,1
0,22197
Q
H2Ohv2
230
18,375
67,39
0,1238
Cng
53,58
Ra
Q
x
500
197,313
378,83
7,4748
Q
k
500
77,438
309,89
2,4
Q
gnh
500
96,25
313,43
3,0168
Q
gn
500
54,688
311,78
1,7051
Q
Xtr
500
2625
135
35,44
Q
cc
500
7,483
300
0,22314
Q
H2Ohr
500
25,375
254,5
0,6458
Q
500
62
0,27125
Q
mm
2,678
Cng
53,58
III. Tính toán thiết bị phản ứng
III.1. Tính đường kính lò phản ứng
ng kính ca lò phn nh theo công thc:
D = 1,128.
[6,122]
án môn hc u
Sinh viên
SHSV : 20090289 25
ng kính lò phn ng, m.
S : là din tích tit din ngang ca lò phn ng, m
2
c tính theo công thc: S =
V : là th t ct ngang ca lò phn ng, m
3
/h.
Vn tc cho phép c trong tit din t do ca lò phn i
vi thit b cracking xúc tác thì vn tc trung bình ct din t do
ca lò phn nh theo công thc:
V =
[6,123]
ng hn h trong lò phn ng, Kmol/h.
t
p
: là nhi trong lò phn ng,
o
C.
t tuyi bên trên lp gi sôi ca lò phn ng, ta ly
bng 2at
Trng phân t trung bình ca khí cracking :
Mi =
=
c:
=
+
+
+
+
+
= 6122,Kmol/h.