Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - THPT Nguyễn Trãi - Khánh Hòa 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.48 KB, 3 trang )

Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 Giáo viên: Ngô Hồng Phong
Sự cân bằng thành phần kiểu gen trong quần thể giao phối
1/ Mt qun th cú cu trỳc di truyn: 0,5 AA: 0,5 Aa. Bit alen A l tri khụng hon ton so vi alen
a.T l cỏ th mang kiu hỡnh ln ca qun th núi trờn khi t trng thỏi cõn bng l:
a 56,25% b 6,25% c Khụng cú kiu hỡnh ln (0%) d 37,5%
2/ Cho cỏc qun th cú cu trỳc di truyn nh sau:
1-0,25 AA: 0,5 Aa : 0,25 aa
2-0,7AA: 0,3 Aa
3-0,49 AA: 0,42 Aa: 0,09aa
4-0,91Aa: 0,09 aa
5-0,7 AA: 0,3 aa
6-0,55 AA: 0.25 Aa: 0,2aa
Trong cỏc qun th trờn, qun th no ó t trng thỏi cõn bng?
a Qun th 2,4 b Qun th 1,3,6 c Qun th 1,3,5 d Qun th 1, 3
3/ Mt qun th cú cu trỳc di truyn: 0,7 AA: 0,3Aa. Bit alen A l tri hon ton so vi alen a.T l
cỏ th ca qun th núi trờn mang kiu hỡnh tri cú kiu gen d hp l:
a 70% b 30% c 100% d 50%
4/ Mt qun th cú cu trỳc di truyn: 0,09 AA: 0,42 Aa: 0,49 aa
Tn s tng i ca cỏc alen A, a ln lt l:
a 0,7; 0,3 b 0,4; 0,6 c 0,3; 0,7 d 0,6; 0,4
5/ Mt qun th cú cu trỳc di truyn: 0,4 AA: 0,6 Aa. Bit alen A l tri khụng hon ton so vi alen
a.T l cỏ th mang kiu hỡnh tri ca qun th núi trờn khi t trng thỏi cõn bng l:
a 42% b 100% c 49% d 40%
6/ Mt qun th cú cu trỳc di truyn: 0,5 Aa: 0,5 aa. Bit alen A l tri khụng hon ton so vi alen
a.T l cỏ th mang kiu hỡnh trung gian ca qun th núi trờn khi t trng thỏi cõn bng l:
a 50% b 6,25% c 56,25% d 37,5%
7/ Mt qun th cú cu trỳc di truyn: 0,6 AA: 0,4 Aa. Bit alen A l tri hon ton so vi alen a.T l
cỏ th mang kiu hỡnh tri ca qun th núi trờn khi trng thỏi cõn bng l:
a 96% b 100% c 4% d 64%
8/ Mt qun th cú cu trỳc di truyn: 0,35 AA: 0,3 Aa: 0,35 aa. Sau ngu phi 2 ln qun th cú cu
trỳc di truyn l:


a 0,25 AA: 0,25 Aa : 0,5 aa b Cu trỳc di truyn khụng i
c 0,5 AA: 0,25 Aa : 0,25 aa d 0,25 AA: 0,5 Aa : 0,25 aa
9/ Mt qun th cú cu trỳc di truyn: 0,6 AA: 0,4 Aa. Bit alen A l tri hon ton so vi alen a.T l
cỏ th ca qun th núi trờn mang kiu hỡnh tri l:
a 75% b 100% c 25% d 50%
10/ g, mu lụng do mt cp alen qui nh. Alen A qui inh mu vng tri khụng hon ton so vi
alen a qui nh mu trng (mu g hoa m l tớnh trng trung gian). Mt qun th g cú 1000 con
trong ú cú 40 g lụng trng. Qun th ny ó t trng thỏi cõn bng, hóy cho bit s g hoa m
trong qun th?
a 640 con b 960 con c 320 con d 680 con
Bµi tËp tr¾c nghiÖm sinh häc 12… ……………… ………………Gi¸o viªn: Ng« Hång Phong
11/ Một quần thể có cấu trúc di truyền: 0,8 AA: 0,2 Aa. Biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen
a.Tỉ lệ cá thể của quần thể nói trên mang kiểu hình trội là:
a 80% b 20% c 25% d 100%
12/ Một quần thể có cấu trúc di truyền: 0,1 AA: 0,9 Aa. Biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen
a.Tỉ lệ cá thể của quần thể nói trên mang kiểu hình trung gian là:
a 10% b 50% c 90% d 100%
13/ Một quần thể bò có 6000 con (đáp ứng các điều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi-Vanbec). Alen
A qui định bò lông vàng có tần số p=0,7 trội hoàn toàn so với alen a qui định bò lông đen có tần số q=
0,3. Số bò lông đen trong quần thể bò nói trên ở trạng thái cân bằng là:
a 5400 con b 1800 con c 540 con d 54 con
14/ Một quần thể có cấu trúc di truyền: 0,6 AA: 0,2 Aa: 0,2 aa. Sau ngẫu phối 1 lần quần thể có cấu
trúc di truyền là:
a 0,09 AA: 0,42 Aa: 0,49aa b Cấu trúc di truyền không thay đổi
c 0,36 AA: 0,60 Aa: 0,04aa d 0,49 AA: 0,42 Aa: 0,09aa
15/ Cho một quần thể có tần số tương đối của alen A , p= 0,6; alen a, q= 0,4.Biết ở gà A qui định lông
đen trội không hoàn toàn so với a qui định lông trắng (lông đốm là tính trạng trung gian). Cho biết tỉ lệ
kiểu hình của quần thể gà nói trên khi đạt trạng thái cân bằng?
a 48% gà lông đen: 16% gà lông đốm: 36% gà lông trắng
b 36% gà lông đen: 48% gà lông đốm: 16% gà lông trắng

c 16% gà lông đen: 48% gà lông đốm: 36% gà lông trắng
d 60% gà lông đen: 40% gà lông trắng
16/ Một quần thể có cấu trúc di truyền: 0,04 AA: 0,32 Aa: 0,64 aa
Tần số tương đối của các alen A, a lần lượt là:
a 0,8; 0,2 b 0,2; 0,8 c 0,7; 0,3 d 0,3; 0,7
17/ Ở Người, bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST giới tính X qui định. Một quần thể có
10.000 người, trong đó có 2500 người bị bệnh, trong số này nam giới có số lượng gấp 3 nữ giới. Hãy
tính số gen gây bệnh trong quần thể?
a 3125 b 1875 c 625 d 1250
18/ Một quần thể có tần số tương đối của alen A là 0,1, alen a là 0,9. Quần thể đạt trạng thái cân
bằng di truyền sẽ có cấu trúc:
a 0,01AA: 0,18 Aa: 0,81 aa b 0,81AA: 0,18 Aa: 0,01 aa
c 0,81AA: 0,1 Aa: 0,09 aa d 0,09AA: 0,1 Aa: 0,81 aa
19/ Một quần thể có 60 cá thể AA, 40 cá thể Aa, 100 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau
một lần ngẫu phối là:
a 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa b 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa
c 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa d 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa
20/ Cho các quần thể có cấu trúc di truyền như sau:
1-0,5 AA: 0,25 Aa : 0,25 aa
2-0,81AA: 0,1 Aa: 0,09 aa
3-0,8 AA: 0,2 Aa
Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 Giáo viên: Ngô Hồng Phong
4-0,64 AA: 0,32Aa: 0,04 aa
5-0,81AA: 0,18 Aa: 0,01 aa
6-0,36 AA: 0.48 Aa: 0,16aa
Trong cỏc qun th trờn, qun th no ó t trng thỏi cõn bng?
a Qun th 4,5,6 b Qun th 1,3,5 c Qun th 2,4,6 d Qun th 1,2,3
21/ S di truyn nhúm mỏu A, AB, B, O ngi do 3 alen chi phi l I
A
, I

B
, i. Mt qun th ngi cú
tn s cỏc alen tng ng l 0,2; 0,3; 0,5.Bit rng: I
A
I
A
, I
A
i qui nh nhúm mỏu A; I
B
I
B
, I
B
i qui nh
nhúm mỏu B; I
A
I
B
qui nh nhúm mỏu AB; ii qui nh nhúm mỏu O. Hóy cho bit t l cỏc nhúm mỏu cú
trong qun th núi trờn?
Cỏc nhúm mỏu A, B, AB, O tng ng vi t l l:
a 12%, 25%, 39%, 24% b 39%, 24%,12%, 25%
c 24%, 39%,12%, 25% d 25%, 24%,12%, 39%
22/ Mt qun th súc cú 3000 con (ỏp ng cỏc iu kin nghim ỳng nh lut Haci-Vanbec).
Alen A qui nh súc nõu cú tn s p=0,9 tri hon ton so vi alen a qui nh súc trng cú tn s q=
0,1. S súc nõu d hp trong qun th núi trờn trng thỏi cõn bng l:
a 2430 con b 30 con c 540 con d 2970 con
23/ Mt qun th cú tn s tng i ca alen A l 0,8, alen a l 0,2. Qun th t trng thỏi cõn
bng di truyn s cú cu trỳc:

a 0,04 AA: 0,32 Aa: 0,64 aa b 0,25 AA: 0,5 Aa : 0,25 aa
c 0,64 AA: 0,32 Aa: 0,04 aa d 0,5 AA: 0,25 Aa : 0,25 aa
24/ Mt qun th cú cu trỳc di truyn: 0,4 Aa: 0,6 aa. Bit alen A l tri khụng hon ton so vi alen
a.T l cỏ th mang kiu hỡnh tri ca qun th núi trờn khi t trng thỏi cõn bng l:
a 40% b Khụng cú kiu hỡnh tri (0%) c 49% d 91%
25/ Mt qun th cú cu trỳc di truyn: 0,5 AA: 0,5Aa. Bit alen A l tri hon ton so vi alen a.T l
cỏ th mang kiu hỡnh tri cú kiu gen d hp ca qun th núi trờn khi trng thỏi cõn bng l:
a 56,25% b 37,5% c 6,25% d 50%
Ô ỏp ỏn
1[b 2d 3b 4c 5c 6d 7a 8d
9b 10c 11a 12c 13c 14d 15b 16b
17a 18a 19c 20a 21c 22c 23c 24c
25b

×