Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Bài tập trắc nghiệm sinh học 9 học kỳ II tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.22 KB, 17 trang )

Câu hỏi 1: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Gây đột biến bằng các tác nhân vật lý gồm những loại nào?
a. Các tia phóng xạ.
b. Tia tử ngoại.
c. Sốc nhiệt.
d. C a, b v c
Câu hỏi 2: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Tại sao tia phóng xạ có khả năng gây đột biến?
a. Khi xuyên qua mô, các tia phóng xạ tác động lên A DN gây đột biến gen và đột biến NST.
b. Khi vào tế bào, các tia phóng xạ tác động lên chất tế bào gây đột biến trong tế bào.
c. Các tia phóng xạ tác động vào cơ thể làm biến đổi hình thái.
d. Cả a và b.
Câu hỏi 3: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Thế nào là sốc nhiệt?
a. Sốc nhiệt là đi ngoài nắng gắt, nhiệt độ cao, ngời bị hoa mắt, toát mồ hôi, mệt.
b. Là khi nhiệt độ tăng hoặc giảm đột ngột và cơ thể không kịp điều hoà, gây chấn thơng trong bộ máy di
truyền, gây rối loạn phân bào.
c. Sốc nhiệt là khi nhiệt độ tăng giảm một cách đột ngột, những ngời bị bệnh tim thờng bị ngất.
d. Cả a và c.
Câu hỏi 4: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
Trong chọn giống cây trồng, ngời ta (1) trực tiếp các cơ thể mang đột biến để (2) hoặc sử dụng
trong (3) kết hợp với (4) để tạo ra giống mới.
Câu hỏi 5: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Thế nào là giao phối gần?
a. Là hiện tợng các con vật sinh ra cùng một cặp bố, mẹ giao phối với nhau hoặc bố mẹ giao phối với con
của chúng.
b. Là hiện tợng các con vật ở trong cùng một vùng sống giao phối với nhau.
c. Là hiện tợng các con vật có cùng họ hàng giao phối với nhau.
d. Cả a, b và c đúng.
Câu hỏi 6: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:


Mục đích của thụ phấn bắt buộc và giao phối gần trong chọn giống là gì?
a. Củng cố một số đặc tính mong muốn nào đó bằng cách tạo ra các dòng thuần.
b. Đánh giá từng dòng thuần, loại bỏ gen xấu ra khỏi giống.
c. Dùng các dòng thuần lai với nhau để tạo u thế lai.
d. Cả a, b và c.
Câu hỏi 7: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Vì sao tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến thoái hoá giống?
a. Các cặp gen dị hợp dần dần đi vào trạng thái đồng hợp.
b. Trong các cặp đồng hợp, có những cặp gen đồng hợp lặn đợc biểu hiện ra tính trạng xấu (Aa x Aa > AA:
Aa: aa).
c. Cứ nh vậy qua nhiều thế hệ tỉ lệ đồng hợp tử tăng và tỉ lệ dị hợp giảm, làm cho giống bị thoái hoá.
d. Cả a, b và c.
Câu hỏi 8: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
Tự thụ phấn bắt buộc đối với cây (1) hoặc giao phối gần ở (2) gây ra hiện tợng (3) vì tạo ra
các cặp gen lặn đồng hợp gây hại.
Trong chọn giống, ngời ta dùng phơng pháp này để (4) và giữ ổn định một số (5) mong muốn và
tạo dòng thuần.
Câu hỏi 9: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Nguyên nhân dẫn đến u thế lai là gì?
a. ở dạng thuần chủng một số cặp gen đồng hợp biểu hiện một số tính trạng xấu.
b. Khi lai chúng (các cơ thể thuần chủng) với nhau thì chỉ có các gen trội có lợi đợc biểu hiện.
c. Do lai khác dòng, cho nên các gen tơng ứng tranh nhau biểu hiện ra kiểu hình.
d. Cả a, b.
Câu hỏi 10: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Lai kinh tế là gì?
3
a. Là phép lai giữa những cặp vật nuôi bố mẹ thuộc hai giống có phẩm chất khác nhau rồi dùng con lai F
1
làm sản phẩm.

b. Là phép lai giữa cơ thể thuộc dòng thuần với cơ thể dị hợp.
c. Là phép lai giữa hai giống đã bị thoái hoá để khôi phục các gen tốt vốn đã có.
d. Cả a và b.
Câu hỏi 11: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Làm thế nào để tạo đợc u thế lai?
a. Lai khác dòng (hai dòng thuần chủng) và lai khác thứ.
b. Lai khác thứ.
c. Lai khác thế hệ.
d. Lai kinh tế.
Câu hỏi 12: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Thế nào là u thế lai?
a. Cơ thể lai F
1
có sức sống cao hơn bố, mẹ (sinh trởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt).
b. Các tính trạng hình thái và năng xuất của cơ thể lai cũng biểu hiện cao hơn bố mẹ.
c. Các tính trạng chất lợng của cơ thể lai cũng biểu hiện cao hơn hẳn bố mẹ.
d. Cả a và b.
Câu hỏi 13: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
Để tạo đợc (1) ở cây trồng, ngời ta chủ yếu dùng phơng pháp lai (2) và (3) còn trong chăn
nuôi thờng dùng (4) để sử dụng u thế lai.
Câu hỏi 14: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Trong chọn giống thực vật, phơng pháp chọn lọc cá thể thích hợp với loại đối tợng nào?
a. Cây đợc gây đột biến.
b. Cây giao phấn.
c. Cây tự thụ phấn.
d. Cả a và b.
Câu hỏi 15: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Trong chọn giống vật nuôi, phơng pháp nào có hiệu quả nhất?
a. Chọn lọc hàng loạt một lần.

b. Chọn lọc hàng loạt nhiều lần.
c. Chọn lọc cá thể, kiểm tra đợc giống qua đời con.
d. Cả b và c.
Câu hỏi 16: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Phơng pháp chọn lọc cá thể đợc tiến hành nh thế nào?
a. ở năm thứ nhất chọn lấy những cá thể tốt nhất trên ruộng chọn giống khởi đầu.
b. Gieo hạt của từng cây đợc chọn thành từng dòng riêng để so sánh.
c. ở năm thứ hai, so sánh các dòng với nhau và với giống gốc, và giống đối chứng để chọn lấy dòng tốt.
d. Cả a, b và c.
Câu hỏi 17: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
Nhợc điểm của phơng pháp chọn lọcc (1) là chỉ dựa vào kiểu hình nên dễ nhầm với (2) phát sinh
do khí hậu và địa hình. Vì vậy, phải trồng giống khởi đầu trên (3) , đồng đều về địa hình và độ phì.
Câu hỏi 18: Hãy sắp xếp cách tiến hành, u nhợc điểm của các phơng pháp chọn lọc hàng loạt tơng ứng với
từng phơng pháp chọn lọc.
Các phơng pháp
chọn lọc
Trả lời Cách tiến hành và u nhợc điểm
1. Chọn lọc hàng
loạt một lần
1. a. So sánh giống "chọn lọc hàng loạt" với giống khởi đầu và giống đối

chứng, nếu hơn giống ban đầu, bằng hoặc hơn giống đối chứng thì không
cần chọn lọc lần 2.
2. Chọn lọc hàng
loạt hai lần
2.
Câu hỏi 19: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Những phơng pháp gây đột biến nhân tạo nào đợc sử dụng trong chọn giống cây trồng?
a. Gây đột biến nhân tạo rồi chọn lọc cá thể để tạo giống mới.

b. Phối hợp lai hữu tính và xử lý đột biến.
4
c. Chọn giống bằng chọn dòng tế bào xôma có biến dị hoặc đột biến xôma.
d. Cả a, b và c.
Câu hỏi 20: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Trong chọn giống cây trồng ngời ta sử dụng những phơng pháp chủ yếu nào?
a. Gây dột biến nhân tạo.
b. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp hoặc chọn lọc cá thể từ các giống đã có.
c. Tạo giống u thế lai và giống đa bội thể.
d. Cả a, b và c.
Câu hỏi 21: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Thành tựu nổi bật trong chọn giống vật nuôi là gì?
1. Tạo giống mới.
2. Cải tạo giống địa phơng.
3. Tạo giống u thế lai.
4. Tạo giống đa bội thể.
5. Nuôi thích nghi giống nhập nội.
6. ứng dụng công nghệ sinh học trong công tác giống.
7. ứng dụng công nghệ vi sinh học trong công tác giống.
a. 1, 2, 3, 4, 5.
b. 3, 4, 5, 6, 7.
c. 1, 2, 3, 5, 6.
d. 2, 3, 4, 6, 7.
Câu hỏi 22: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
Trong lĩnh vực chăn nuôi, do quá trình (1) đòi hỏi thời gian dài, và (2) rất lớn nên ngời ta thờng
(3) giống địa phơng nuôi thích nghi hoặc tạo giống (4)
Câu hỏi 23: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Môi trờng sinh vật có các loại:
a. Môi trờng không khí.

b. Môi trờng đất và môi trờng nớc.
c. Môi trờng sinh vật (thực vật, động vật và con ngời).
d. Cả a, b và c đúng.
Câu hỏi 24: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Các nhân tố vô sinh là:
a. Khí hậu: ánh sáng, nhiệt độ, gió, độ ẩm không khí.
b. Địa hình và thổ nhỡng (độ cao, độ trũng, độ dốc ).
c. Nớc (biển, ao hồ, nớc ma ).
d. Cả a, b và c đúng.
Câu hỏi 25: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Giới hạn sinh thái của sinh vật đợc biểu hiện nh thế nào?
a. Các sinh vật có giới hạn sinh thái rộng đối với tất cả các nhân tố sinh thái, thờng phân bố rộng.
b. Các sinh vật có thể có giới hạn sinh thái rộng đối với nhân tố sinh thái này nh ng lại có giới hạn sinh thái hẹp
đối với nhân tố sinh thái khác.
c. Khi có một nhân tố sinh thái nào đó không thích hợp cho loài thì giới hạn sinh thái đối với những nhân tố
khác có thể bị thu hẹp.
d. Cả a, b và c đúng.
Câu hỏi 26: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
Các nhân tố (1) đợc chia làm hai nhóm: nhóm các nhân tố sinh thái (2) và nhóm các nhân tố sinh
thái (3) nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm nhân tố sinh thái (4) và nhóm nhân tố sinh thái
(5) khác.
Câu hỏi 27: Sắp xếp các giới hạn phù hợp với ý nghĩa tơng ứng:
Gọi là
Trả lời ý nghĩa đối với sinh vật
1. Giới hạn dới 1.
a. Là giới hạn mà sinh vật có thể phát triển bình thờng đợc ở điều
kiện đó.
2. Giới hạn trên 2. b. Là điểm sinh trởng và phát triển tốt nhất.
3. Điểm cực thuận 3. c. Là giới hạn dới đó sự sinh trởng và phát triển ngng hẳn.

4. Giới hạn sinh thái 4. d. Là giới hạn mà sinh vật có thể phát triển bình thờng đợc
5
Câu hỏi 28: Sắp xếp môi trờng sống của các sinh vật tơng ứng với mỗi sinh vật:
Tên sinh vật Trả lời Môi trờng sống
1. Con bò 1. a. Nớc
b. Đất và không khí.
c. Đất.
d. Không khí.
e. Sinh vật.
2. Cây mít 2.
3. Bồ câu 3.
4. Cá mè 4.
5. S tử 5.
6. Sâu rau 6.
7. Giun đất 7.
Câu hỏi 29: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
ánh sáng ảnh hởng tới hoạt động của động vật nh thế nào?
a. Tới khả năng sinh trởng và sinh sản.
b. Tới khả năng định hớng di chuyển trong không gian.
c. ảnh hởng tới sự cạnh tranh đực cái và nơi ăn chỗ ở của động vật.
d. Cả a, b đúng.
Câu hỏi 30: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Vì sao các cành phía dới cây thờng bị dụng sớm?
a. ít đợc chiếu sáng hơn các cành phía trên.
b. Quang hợp kém hơn, không đủ chất hữu cơ tích luỹ để bù đắp cho sự tiêu hao khi hô hấp.
c. Khả năng lấy nớc kém hơn nên cành dễ khô và dụng sớm.
d. Cả a, b và c.
Câu hỏi 31: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
ánh sáng ảnh hởng tới đời sống cá thể thực vật, làm thay đổi những đặc điểm (1) mỗi loại cây (2)

với điều kiện (3) khác nhau. Có nhóm cây a sáng và nhóm cây (4)
Câu hỏi 32: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Nhiệt độ ảnh hởng nh thế nào lên đời sống động vật?
a. Tới hoạt động sinh lý và mức độ trao đổi chất.
b. Tới hoạt động sống (quá cao ngủ hè, quá thấp ngủ đông)
c. Tới hình thái cơ thể (động vật hằng nhiệt, sống ở nơi càng lạnh thì kích thớc các phần: tai, chi, đuôi, mỏ
càng nhỏ).
d. Cả a, b và c đúng.
Câu hỏi 33: Khoanh tròn vào những đáp án mà em cho là đúng:
Một số đặc điểm phù hợp với điều kiện sống:
a. Cây sống nơi thiếu ánh sáng (ẩm ớt) có phiến lá mỏng, bản rộng, mô giậu kém phát triển.
b. Cây sống ở nơi khô hạn có cơ thể mọng nớc.
c. Độ ẩm của không khí và đất ảnh hởng không đáng kể đến sự sinh trởng phát triển của sinh vât.
d. Khi gặp khô hạn, lớp da trần của ếch nhái làm cho cơ thể chúng mất nớc nhanh chóng.
Câu hỏi 34: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
Nhiệt độ của môi trờng có (1) tới hình thái, hoạt động sinh lý của sinh vật. Đa số các loài sống trong
phạm vi (2) nhất định (0
0
- 50
0
). Tuy nhiên, cũng có một số loài sinh vật nhờ khả năng (3) cao nên có
thể sống đợc nhiệt độ (4) hoặc rất cao. Sinh vật đợc chia làm hai nhóm: Sinh vật (5) và sinh vật biến
nhiệt.
Câu hỏi 35: Tìm những câu thích hợp điền vào ô trống để hoàn thiện bảng:
Các mối quan hệ khác loài:
Quan hệ Đặc điểm
Hỗ trợ
Cộng sinh
Hôi sinh

Đối địch
Cạnh tranh
Kí sinh, nửa kí sinh
Sinh vật ăn sinh vật khác
Câu hỏi 36:
Hãy sắp xếp các mối quan hệ giữa các sinh vật khác loài tơng ứng với từng mối quan hệ:
6
Các Mqh khác loài Trả lời Các quan hệ giữa các sinh vật
1. Cộng sinh
2. Hội sinh
3. Cạnh tranh
4. Kí sinh
5. Sinh vật ăn sinh vật
khác
1
2
3
4
5
a. Giun đũa sống trong ruột ngời.
b. Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu.
c. Cây nắp ấm bắt côn trùng.
d. Cá ép bám vào rùa biển để đợc đa đi xa.
e. Trong một ruộng lúa khi cỏ dại phát triển, thì năng suất lúa
giảm.
g. Trâu và bò cùng sống trên một đồng cỏ.
h. Số lợng hơu, nai bị số lợng Hổ (cùng sống trong một khu
rừng) khống chế.
i. Địa y sống bám trên cành cây.
k. Rận, bét sống bám trên da trâu.

Câu hỏi 37: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
Trong tự nhiên, thờng không có sinh vật nào sống (1) với các sinh vật khác. Thông qua các mối quan
hệ (2) và (3) , các sinh vật luôn luôn (4) hoặc (5) lẫn nhau.
Câu hỏi 38: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Thế nào là quần thể sinh vật?
a. Là tập hợp những cá thể cùng loài sinh sống trong một khoảng không gian xác định, ở một thời điểm nhất
định.
b. Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau để sinh sản tạo ra thế hệ mới.
c. Quần thể là sự tụ hợp của các sinh vật tại một thời điểm nào đó.
d. Cả a, b đúng.
Câu hỏi 39: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Mật độ quần thể phụ thuộc vào những yếu tố nào?
a. Thay đổi theo mùa, theo năm và chu kỳ sống của sinh vật.
b. Phụ thuộc vào nguồn thức ăn.
c. Phụ thuộc vào những biến đổi bất thờng của điều kiện sống (lụt lội, dịch bệnh ).
d. Cả a, b và c đúng.
Câu hỏi 40: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Quần thể có những đặc trng cơ bản nào?
a. Giới tính.
b. Các nhóm tuổi.
c. Mật độ quần thể.
d. Cả a, b và c.
Câu hỏi 41: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Mật độ quần thể là gì?
a. Là số lợng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
b. Là số lợng sinh vật có trong một vùng nào đó.
c. Là số lợng hợp lý các sinh vật có trong một đơn vị nào đó.
d. Cả b và c.
Câu hỏi 42: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:

Tập hợp những cá thể nào sau đây là quần thể?
a. Tậo hợp cá thể nai, sóc, thỏ sống trong rừng ma nhiệt đới.
b. Tập hợp các cá thể cá lóc, cá bống, cá bảy mầu cùng sống dới ao.
c. Rừng cây thông Đàn Lạt.
d. Các cá thể ngựa vằn đợc nuôi trong vờn thú.
Câu hỏi 43: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
Quần thể mang những (1) về tỷ lệ giới tính, thành phần (2) , mật độ cá thể. Số lợng cá thể trong
quần thể biến động (3) , theo năm, phụ thuộc vào (4) , nơi ở và các điều kiện sống trong môi trờng.
Câu hỏi 44: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Do đâu mà quần thể ngời có những đặc điểm khác quân thể sinh vật khác?
a. Do con ngời có lao động.
b. Do con ngời có t duy nên có thể tự điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể.
c. Do con ngời có đời sống xã hội.
d. Cả a và b.
7
Câu hỏi 45: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Hậu quả của việc tăng dân số quá nhanh là gì?
1. Thiếu nơi ở.
2. Thiếu lơng thực.
3. Thiếu trờng học, bệnh viện.
4. Ô nhiễm môi trờng.
5. Chặt phá rừng.
6. Chậm phát triển kinh tế.
7 Tắc nghẽn giao thông.
8. Năng xuất lao động tăng.
a. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
b. 1, 2, 3, 4, 5, 7.
c. 2, 3, 4, 5, 6, 7.
d. 3, 4, 5, 6, 7, 8.

Câu hỏi 46:
Sắp xếp các đặc điểm của các quần thể tơng ứng với mỗi quần thể?
Các quần thể Trả lời Các đặc điểm
Quần thể sinh vật
1.
a. Giáo dục.
b. Tử vong.
c. Pháp luật.
d. Văn hoá.
e. Lứa tuổi.
Quần thể ngời
2.
Câu hỏi 47: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
Để có sự phát triển (1) , mỗi Quốc gia cần phải phát triển (2) hợp lý. Không để dân số (3) dẫn
tới thiếu nơi ở, nguồn thức ăn, nớc uống, ô nhiễm (4) , tàn phá rừng và các (5) khác.
Câu hỏi 48: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Quần xã sinh vật là gì?
a. Là tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau cùng sinh sống trong một khoảng không gian
nhất định.
b. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau, làm cho quần xã có cấu trúc tơng đối ổn định
c. Các sinh vật trong quần xã đều thích nghi với môi trờng sống của chúng.
d. Cả a, b và c đúng.
Câu hỏi 49: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Thế nào là cân bằng sinh học?
a. Là số lợng cá thể trong quần xã luôn luôn đợc khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi
trờng.
b. Là số lợng cá thể, của từng loài trong quần xã có thể thay đổi, nhng tổng số cá thể trong quần xã không thay
đổi.
c. Là số lợng cá thể trong quần xã có thể thay đổi, nhng mọi cá thể đều thích nghi và phát triển đợc trong quần

xã.
d. Cả a, b và c đúng.
Câu hỏi 50: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần xã?
a. Các cá thể hơu, nai sống trong rừng.
b. Các con đà điểu nuôi trong Thảo cầm viên.
c. Các cây mai, đào trồng trong vờn.
d. Các cây bạch đàn trồng trên một quả đồi.
Câu hỏi 51: Tìm các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau:
Các đặc điểm của quần xã:
Đặc điểm Các chỉ số Biểu hiện
Số lợng các loài
trong quần xã
Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ thờng gặp
Thành phần loài
Loài u thế
Loài đặc trng
8
Câu hỏi 52: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
Số lợng cá thể của (1) trong quần xã luôn luôn đợc (2) ở mức phù hợp với khả năng của (3) ,
tạo nên sự cân bằng (4) trong quần xã.
Câu hỏi 53:
Sắp xếp đặc điểm khác nhau giữa quần thể và quần xã cho tơng ứng.
Quần thể Trả lời Quần xã
1. Là tập hợp các cá thể cùng loài cùng sống
trong không gian nhất định.
1 a) Đợc hình thành trong một quá trình lịch

sử lâu dài.
2. Các cá thể trong quần thể có mối quan hệ
về dinh dỡng, chỗ ở, sinh sản.
2 b) Là tập hợp các sinh vật khác loài, cùng
sống trong một không gian nhất định.
3. Sống trong một thời điểm nhất định. 3 c) Giữa các quần thể có mối quan hệ hỗ trợ
và đối địch.
Câu hỏi 54: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Hệ sinh thái là gì?
a. Là quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã.
b. Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau và với các nhân tố vô sinh tạo thành một hệ
thống hoàn chỉnh và tơng đối ổn định.
c. Hệ sinh thái là môi trờng sống của nhiều quần xã có quan hệ mật thiết với nhau.
d. Cả a, b đúng.
Câu hỏi 55: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Hệ sinh thái có những thành phần chủ yếu nào?
a. Thành phần vô sinh.
b. Sinh vật sản xuất.
c. Sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
d. Cả a, b và c đúng.
Câu hỏi 56: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Chuỗi thức ăn là gì?
a. Là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dỡng với nhau.
b. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt phía trớc, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu
thụ.
c. Là các loài sinh vật có quan hệ với nhau nhiều mặt, chúng tiêu diệt lẫn nhau theo nguyên tắc sinh vật lớn ăn
sinh vật bé.
d. Cả a, b đúng.
Câu hỏi 57: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Trong các mối quan hệ giữa các sinh vật sau mối quan hệ nào không phải là chuỗi thức ăn?

a. Cỏ bọ rùa ếch nhái vi khuẩn.
b. Cỏ Châu chấu rắn Vi khuẩn.
c. Cỏ Châu chấu ếch nhái rắn Vi khuẩn.
d. Cỏ Dê Hổ Vi khuẩn.
e. Cỏ gà rừng cáo Vi sinh vật.
f. Cỏ gà rừng thỏ mèo rừng Vi sinh vật.
g. Cỏ thỏ cáo hổ Vi sinh vật.
h. Cỏ gà rừng mèo rừng Vi khuẩn.
Câu hỏi 58: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Lới thức ăn là gì?
a. Là tập hợp các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung với nhau.
b. Là các chuỗi thức ăn trong quần xã.
c. Là các chuỗi thức ăn có quan hệ mật thiết với nhau.
d. Cả a, b và c đúng.
Câu hỏi 59: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Trong Hệ sinh thái gồm có những bậc dinh dỡng nào?
a. Sinh vật sản xuất (Thực vật).
b. Sinh vật tiêu thụ (bậc 1: trâu, bò, sâu ăn lá ; bậc 2: bọ ngựa, cầy, rắn ; bậc 3: hổ, báo, đại bàng ).
c. Sinh vật phân giải (vi sinh vật, địa y, giun đất ).
d. Cả a, b và c đúng.
9
Câu hỏi 60: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
Hệ sinh thái bao gồm (1) sinh vật và (2) sống của quần xã (sinh cảnh). Hệ sinh thái là một hệ
thống (3) và tơng đối (4) .
Câu hỏi 61: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Tác động lớn nhất của con ngời tới môi trờng tự nhiên là gì?
a. Phá huỷ thảm thực vật, từ đó gây ra nhiều hậu quả xấu.
b. Gây ra chiến tranh làm tiêu huỷ sức ngời, sức của và ô nhiễm môi trờng.
c. Cải tạo tự nhiên và làm mất cân bằng sinh thái nhiều vùng.

d. Cả a, b và c đúng.
Câu hỏi 62: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trờng là gì?
1. Các chất khí thái từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt.
2. Hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học.
3. Các chất phóng xạ.
4. Các chất thải rắn.
5. Các chất thải do hoạt động xây dựng (vôi, cát, đất, đá ).
6. Ô nhiễm do sinh vật gây ra.
7. Các chất độc hại sinh ra do chiến tranh
a) 1, 2, 3, 4, 6 b) 1, 2, 3, 5, 6 c) 2, 3, 4, 5, 7 d) 1, 3, 4, 5, 7
Câu hỏi 63: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Hậu quả của chặt phá rừng là gì?
a. Cây rừng mất không ngăn cản đợc nớc chảy bề mặt, gây xói mòn đất, lũ lụt.
b. Lợng ma giảm, lợng nớc ngầm cũng giảm.
c. Mất nơi ở của các loài sinh vật, giảm đa dạng sinh học, mất cân bằng sinh thái.
d. Cả a, b và c đúng.
Câu hỏi 64: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
Tác động (1) của con ngời tới môi trờng tự nhiên là phá huỷ (2) , từ đó gây ra nhiều (3) nh xói
mòn và (4) , ô nhiễm môi trờng, hạn hán, lụt lội, lũ quét
Câu hỏi 65: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Thế nào là ô nhiễm môi trờng?
a. Là hiện tợng môi trờng tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lý, hoá học, sinh học, bị thay đổi gây tác hại cho
con ngời và các sinh vật khác.
b. Là môi trờng chứa nhiều chất độc hại và dễ lên men.
c. Là môi trờng có nhiều các loại rác khó phân huỷ và nhiều xác chết động thực vật gây hôi thối.
d. Cả a, b và c đúng.
Câu hỏi 66: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Nguyên nhân ngộ độc do thuốc bảo vệ thực vật là gì?

a. Sử dụng thuốc không đúng quy cách, không tuân thủ quy định thời gian thu hoạch sau khi phun thuốc.
b. Không phun đúng chủng loại thuốc.
c. Không trung thực khi đa bán rau quả.
d. Không có đầy đủ trang phục bảo hộ khi tham gia phun thuốc.
Câu hỏi 67: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Hậu quả của ô nhiễm môi trờng là gì?
a. Làm ảnh hởng tới sức khoẻ và gây ra nhiều bệnh tật cho con ngời và sinh vật.
b. Làm cho môi trờng bị suy thoái dẫn đến mất cân bằng sinh học.
c. Làm thay đổi khí hậu, địa chất dẫn đến mất cân bằng sinh thái.
d. Cả a, b và c đúng.
Câu hỏi 68: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Các biện pháp chủ yếu để hạn chế ô nhiễm môi trờng là gì?
a. Xử lí chất thải, cải tiến công cụ sản xuất để ít gây ô nhiễm.
b. Trồng nhiều cây xanh, sử dụng nhiều loại năng lợng không gây ô nhiễm.
c. Tăng cờng tuyên truyền, giáo dục để nâng cao hiểu biết và ý thức của mọi ngời về phòng chống ô nhiễm.
d. Cả a, b và c đúng.
Câu hỏi 69: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Những biện pháp bảo vệ và cải tạo môi trờng là gì?
10
1. Hạn chế sự tăng nhanh dân số.
2. Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên.
3. Tăng cờng trồng rừng ở tất cả các quốc gia.
4. Bảo vệ các loài sinh vật.
5. Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm.
6. Tạo ra các loài vật nuôi, cây trồng có năng suất cao.
7. Tăng cờng xây các công trình thuỷ điện.
a) 1, 2, 3, 4, 7 b) 2, 3, 4, 5, 6 c) 1, 2, 4, 5, 6 d) 1, 3, 4, 5, 7
Câu hỏi 70: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trờng là gì?
1. Các biện pháp xử lý chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt.

2. Cải tiến công nghệ để có thể sản xuất ít gây ô nhiễm.
3. Sử dụng nhiều loại năng lợng không gây ô nhiễm (năng lợng gió, năng lợng mặt trời ).
4. Trồng nhiều cây xanh để hạn chế bụi và điều hoà không khí.
5. Tăng cờng công tác tuyên truyền và giáo dục để nâng cao hiểu biết và ý thức của mọi ngời về
phòng chống ô nhiễm.
6. Tăng cờng xây dựng các khu vui chơi giải trí.
a) 1, 2, 3, 4, 6 b) 2, 3, 4, 5, 6 c) 1, 2, 3, 4, 5 d) 1, 2, 3, 4, 5, 6
Câu hỏi 71: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
Có nhiều tác nhân (1) môi trờng: Ô nhiễm do thải (2) vào bầu khí quyển, ô nhiễm do (3) và
hoá chất độc, ô nhiễm do các (4) và rắn, ô nhiễm do tác nhân sinh học
Câu hỏi 72: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
Hậu quả của ô nhiễm môi trờng làm ảnh hởng tới (1) và gây ra (2) cho con ngời và sinh vật. Trách
nhiệm của (3) chúng ta là phải (4) để chống ô nhiễm, góp phần bảo vệ (5) của chính mình và cho
các thế hệ mai sau.
Câu hỏi 73: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Thế nào là sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên?
a. Là hình thức sử dụng vừa đáp ứng nhu cầu hiện tại vừa duy trì đợc tài nguyên cho thế hệ sau.
b. Là hình thức sử dụng kết hợp các dạng tài nguyên để tiết kiệm và đỡ hao hụt.
c. Là tăng cờng sử dụng tài nguyên tái sinh hạn chế sử dụng tài nguyên không tái sinh.
d. Cả a, b và c đúng.
Câu hỏi 74: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Tại sao phải sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên rừng?
a. Rừng có nhiều loại lâm sản quý và có vai trò quan trọng trong việc điều hoà khí hậu.
b. Rừng góp phần ngăn chặn lũ lụt, xói mòn đất.
c. Rừng là nơi c trú của nhiều loài động vật và vi sinh vật.
d. Cả a, b và c đúng.
Câu hỏi 75: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Tại sao phải sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên đất?

a. Đất là môi trờng duy nhất để sản xuất lơng thực, thực phẩm cho con ngời.
b. Đất là nơi xây nhà, các khu công nghiệp, làm đờng giao thông.
c. Đất là tài nguyên chóng bị thoái hoá.
d. Cả a và b.
Câu hỏi 76: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Tại sao phải sử dụng hợp lý tài nguyên nớc?
a. Nớc là nhu cầu không thể thiếu của mọi sinh vật trên trái đất.
b. Tài nguyên nớc là yếu tố quyết định chất lợng môi trờng sống của con ngời.
c. Nguồn tài nguyên nớc trên trái đất đang ngày một ít dần và bị ô nhiễm.
d. Cả a, b và c.
Câu hỏi 77: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
Tài nguyên thiên nhiên không phải là (1) , chúng ta phải sử dụng chúng một cách tiết kiệm và (2) ,
vừa đáp ứng đợc nhu cầu sử dụng tài nguyên thiên nhiên của (3) hiện tại và đảm bảo duy trì (4) các
nguồn tài nguyên cho các thế hệ (5) mai sau.
Câu hỏi 78: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
11
Tại sao phải khôi phục môi trờng và giữ gìn thiên nhiên hoang dã?
a. Cần bảo vệ các loài sinh vật và môi trờng sống của chúng.
b. Có nhiều vùng trên trái đất đang bị suy thoái cần có biện pháp khắc phục.
c. Cần khôi phục môi trờng và bảo vệ thiên nhiên bền vững.
d. Cả a, b và c đúng.
Câu hỏi 79: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Làm thế nào để bảo vệ thiên nhiên?
a. Cải tạo các hệ sinh thái bị suy thoái.
b. Bảo vệ tài nguyên sinh vật.
c. Tăng cờng trồng rừng và bảo tồn động vật quý hiếm.
d. Cả a, b và c đúng.
Câu hỏi 80: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:

Bảo vệ các (1) hiện có, có sự kết hợp với (2) gây rừng là biện pháp rất (3) nhằm bảo vệ và
(4) môi trờng đang bị suy thoái.
Câu hỏi 81: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Có những loại hệ sinh thái chủ yếu nào?
a. Hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dới nớc.
b. Hệ sinh thái trên cạn
c. Hệ sinh thái nớc mặn và các hệ sinh thái nớc ngọt.
d. Các hệ sinh thái trên cạn và các hệ sinh thái dới nớc (các hệ sinh thái nớc mặn, các hệ sinh thái nớc ngọt)
Câu hỏi 82: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Chúng ta cần bảo vệ những hệ sinh thái nào?
a. Hệ sinh thái biển.
b. Các hệ sinh thái rừng.
c. Các hệ sinh thái nông nghiệp.
d. Cả a, b và c.
Câu hỏi 83: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
Trái đất của chúng ta chia ra nhiều vùng với các kiểu (1) khác nhau, là cơ sở cho sự (2) của các
loài sinh vật. Các hệ sinh thái (3) cần bảo vệ là hệ (4) , hệ sinh thái biển, hệ sinh thái nông nghiệp.
Câu hỏi 84: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Một số nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi trờng là gì?
a. Phòng, chống suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trờng.
b. Khắc phục suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trờng.
c. Nội dung và biện pháp giữ gìn môi trờng xanh, sạch, đẹp.
d. Cả a, b đúng.
Câu hỏi 85: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Trách nhiệm của mỗi ngời dân trong chấp hành Luật bảo vệ môi trờng là gì?
a. Các tổ chức cá nhân có trách nhiệm giữ cho môi trờng trong lành, sạch đẹp, cải thiện môi trờng, đảm bảo
cân bằng sinh thái.
b. Mọi ngời cần ngăn chặn, khắc phục các hậu quả xấu do thiên nhiên và môi trờng gây ra.
c. Khai thác, sử dụng hợp lý và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.

d. Cả a, b và c đúng.
Câu hỏi 86: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
Tài nguyên thiên nhiên không phải là (1) , chúng ta phải sử dụng một cách tiết kiệm và (2) , vừa
đáp ứng nhu cầu sử dụng (3) của xã hội hiện tại, vừa bảo đảm (4) lâu dài các nguồn tài nguyên cho các
thế hệ mai sau.
Câu hỏi 87: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
Các tổ chức và cá nhân gây ra (1) môi trờng có trách nhiệm (2) và khắc phục (3) về mặt môi
trờng. Mọi ngời đều có trách nhiệm (4) tốt Luật bảo vệ môi trờng.
Câu hỏi 88: Tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ) thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn thành
câu:
Các tổ chức và cá nhân gây ra (1) môi trờng có trách nhiệm (2) và khắc phục (3) về mặt môi
trờng. Mọi ngời đều có trách nhiệm (4) tốt Luật bảo vệ môi trờng.
12
Câu hỏi 89: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định là:
a) Quần xã sinh vật
b) Quần thể sinh vật
c) Hệ sinh thái
d) Tổ sinh thái
Câu hỏi:
Giả sử có một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật:
Cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, vi sinh vật, đại bàng.
Hãy viết các chuỗi thức ăn có thể thể hiện mối quan hệ dinh dỡng giữa các loài sinh vật.
Câu hỏi 90:
Quan sát các hiện tợng sau:
a) Các cây phi lao mọc ven biển.
b) Các con chó sói tranh giành thức ăn.
c) Các cây xơng rồng mọc thanh bụi ở xa mạc.

d) Số lợng sâu ăn lá giảm sút khi thiếu hụt thức ăn.
e) Các con voi sống trong rừng rậm Châu phi.
f) Các con chim ăn sâu tranh giành thức ăn.
g) Các con ngựa quay đầu vào nhau khi bị tấn công.
h) Cá di c dới nớc thành từng luồng.
Trong các quan hệ cùng loài trên quan hệ nào là hỗ trợ, quan hệ nào là đấu tranh?
Câu hỏi 91: Hãy điền những cụm từ thích hợp vào sơ đồ sau để hoàn thiện chuỗi thức ăn:
Câu hỏi 92: Chọn những nội dung phù hợp điền vào bảng sau:
Bảng 63-1. Môi trờng và các nhân tố sinh thái
Môi trờng Nhân tố sinh thái Ví dụ
Nhân tố sinh thái hữu sinh

Nớc, đất, bùn .
Rong rêu, tôm, cá .
Môi trờng đất Nhân tố sinh thái vô sinh
Nhân tố sinh thái hữu sinh
Đất đá nớc, cỏ cây,
Côn trùng, giun,
Môi trờng
không khí
Nhân tố sinh thái vô sinh
Nhân tố sinh thái hữu sinh
Không khí, bụi,
Chim, côn trùng, động vật có xơng sống khác
Nhân tố sinh thái vô sinh
Nhân tố sinh thái hữu sinh
ánh sáng, nhiệt độ, không khí
Các loại sinh vật bao quanh.
Câu hỏi 93: Chọn những nội dung phù hợp điền vào bảng sau:
Bảng 63-2. Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái

Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật
ánh sáng
-
- Nhóm cây a bóng.
- Nhóm động vật a sáng.
-

Thực vật biến nhiệt. -
- Động vật hằng nhiệt.
Độ ẩm
- Thực vật a ẩm.
-
-
- Động vật a khô.
Câu hỏi 94: Chọn những nội dung phù hợp điền vào bảng sau:
Bảng 63-3. Quan hệ cùng loài và khác loài
Quan hệ Cùng loài Khác loài
Hỗ trợ
Cạnh tranh (hay
đối địch)

Câu hỏi 95: Chọn những nội dung phù hợp điền vào bảng sau:
13
Rắn
Chuột
Sâu
Cây
Bọ ngựa
Bảng 63-4. Hệ thống hoá các khái niệm
Khái

niệm
Định nghĩa
Ví dụ
Quần thể
- - Rừng thông nhựa phân bố tại vùng núi phía
Bắc.
- Tập hợp những cá thể Bò sinh sống trong
một khu rừng.
Quần xã - - Quần xã sinh vật Hồ Tây (Hà Nội).
Cân bằng
sinh học
- Là số lợng cá thể của mỗi quần thể trong quần
xã luôn luôn đợc khống chế ở mức độ thích hợp
với khả năng của môi trờng.
- Gặp khí hậu thuận lợi sâu ăn lá sinh sản
mạnh, số lợng tăng khiến số lợng chim sâu
cũng tăng. Nhng số lợng chim sâu tăng quá
nhiêu (ăn sâu nhiều) làm cho số lợng sâu giảm
làm cho số lợng chim sâu cũng giảm.
Hệ sinh
thái
- Là một hệ thống hoàn chỉnh và tơng đối ổn
định, bao gồm quần xã sinh vật và môi trờng
sống của chúng (sinh cảnh).
- Hệ sinh thái Hồ Tây
Chuỗi
thức ăn

Lúa, ngô chuột mèo vi sinh vật
Lới thức

ăn
- Là tập hợp của nhiều chuỗi thức ăn có nhiều
mắt xích chung. (gồm ba khâu: sinh vật sản xuất,
sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải).
Câu hỏi 96: Chọn những nội dung phù hợp điền vào bảng sau:
Bảng 63-5. Các đặc trng của quần thể
Các đặc trng Nội dung cơ bản
ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ đực/cái Phần lớn các quần thể có tỉ lệ Đực/cái là: 1:1
Thành phần
nhóm tuổi
Gồm các nhóm tuổi:
- Nhóm trớc sinh sản:
- Nhóm sinh sản:
- Nhóm tuổi sau sinh sản:

Mật độ
- Là số lợng cá thể có trong một đơn vị diện tích hay
thể tích.

Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: a, b, d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- Sử dụng
2- nhân lên

3- lai tạo
4- chọn lọc (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: a (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
14
Cầy
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- giao phấn
2- động vật
3- thoái hoá
4- củng cố
5- tính trạng (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: a (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: a (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- u thế lai
2- khác dòng
3- khác thứ

4- lai kinh tế (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: c (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: c (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- hàng loạt
2- thờng biến
3- đất ổn định (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
1- d, e, a, b, c
2- d, e, g, b, c (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
15
Chọn: c (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- Tạo giống mới.
2- kinh phí.
3- cải tiến
4- u thế lai (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).

Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- sinh thái
2- vô sinh
3- hữu sinh
4- con ngời
5- sinh vật (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: 1- c; 2- d; 3-b; 4-a (Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
1. b
2. b
3. d
4. a
5. b
6. e
7. c
(Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- hình thái
2- thích nghi

3- chiếu sáng
4- a tối (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: a, b, d (0,5 điểm).
16
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- ảnh hởng
2- nhiệt độ
3- thích nghi
4- rất thấp
5- hằng nhiệt (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Quan hệ Đặc điểm
Hỗ trợ
Cộng sinh
Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật.
Hội sinh
Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi, một bên
không có lợi và cùng không có hại.
Đối địch
Cạnh tranh
Khi nguồn sống không đủ cho sinh vật, các sinh vật khác loài tranh
giành nhau thức ăn, nơi ở và điều kiện sống khác của môi trờng. Các
loài kìm hãm sự phát triển của nhau.
Kí sinh, nửa kí sinh
Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh d-
ỡng, máu từ sinh vật đó.

Sinh vật ăn sinh vật
khác
Gồm các trờng hợp: Động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật,
thực vật bắt sâu bọ.
Mỗi ý đúng cho 1 điểm.
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1. b
2. d.
3. e, g.
4. a, i, k.
5. c, h (Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- tách biệt
2- cùng loài
3- khác loài
4- hỗ trợ
5- cạnh tranh (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: a (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: c (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:

Chọn:
1- dấu hiệu riêng
2- lứa tuổi
17
3- theo mùa
4- nguồn thức ăn (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: b (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- b, e, f, h.
2- a, b, c, d, e, f, g, h (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- bền vững
2- dân số
3- gia tăng
4- môi trờng
5- tài nguyên (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: a (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: a (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Đặc điểm Các chỉ số Biểu hiện
Số lợng các loài

trong quần xã
Độ đa dạng Mật độ phong phú về số lợng loài trong quần xã.
Độ nhiều Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
Độ thờng gặp Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một số loài, trong tổng số địa
điểm quan sát.
Thành phần loài
Loài u thế Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã.
Loài đặc trng Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài
khác.
(Mỗi ý đùng cho 1 điểm)
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- quần thể
2- khống chế
3- môi trờng
4- sinh học (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
1- b.
2- c.
3- a (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
18
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: f (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:

Chọn: a (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- quần xã
2- môi trờng
3- hoàn chỉnh
4- ổn định (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: a (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- lớn nhất
2- thảm thực vật
3- hậu quả xấu
4- thoái hoá đất (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: a (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: a (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:

Chọn: c (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
19
Chọn:
1- gây ô nhiễm
2- các khí độc
3- thuốc bảo vệ thực vật
4- các chất thải lỏng (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- sức khoẻ
2- nhiều bệnh
3- mỗi ngời
4- hành động
5- môi trờng sống (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: a (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- vô tận
2- hợp lí
3- xã hội

4- lâu dài
5- con cháu (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- khu rừng
2- trồng cây
3- quan trọng
4- khôi phục (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- hệ sinh thái
2- đa dạng
20
3- quan trọng
4- sinh thái rừng (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: d (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- vô tận.

2- hợp lý.
3- tài nguyên.
4. duy trì (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- sự cố.
2- bồi thờng.
3- hậu quả.
4. thực hiện (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn:
1- sự cố.
2- bồi thờng.
3- hậu quả.
4. thực hiện (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Chọn: b (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Cỏ Thỏ Đại bàng Vi sinh vật
Cỏ dê Hổ Vi sinh vật
Cỏ Sâu hại thực vật Chim ăn sâu Vi sinh vật.
Cỏ thỏ Vi sinh vật
Cỏ Dê Vi sinh vật
Cỏ Sâu hại thực vật Vi sinh vật
Mỗi chuỗi thức ăn đúng cho (0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
(0,5 điểm).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
(Điền đúng chuỗi thức ăn, thể hiện đợc đúng mối quan hệ giữa các mắt xích. Mỗi mắt xích đúng cho 0,5 điểm)
VD:

Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
(Điền mỗi ý đúng theo bảng sau cho 0,5 điểm).
21
Lúa, ngô Chuột Mèo Con ngời
Bảng 63-1. Môi trờng và các nhân tố sinh thái
Môi trờng Nhân tố sinh thái Ví dụ
Môi trờng n-
ớc
Nhân tố sinh thái vô sinh
Nhân tố sinh thái hữu sinh
Nớc, đất, bùn .
Rong rêu, tôm, cá .
Môi trờng đất Nhân tố sinh thái vô sinh
Nhân tố sinh thái hữu sinh
Đất đá nớc, cỏ cây,
Côn trùng, giun,
Môi trờng
không khí
Nhân tố sinh thái vô sinh
Nhân tố sinh thái hữu sinh
Không khí, bụi,
Chim, côn trùng, động vật có xơng sống khác
Môi trờng
sinh vật
Nhân tố sinh thái vô sinh
Nhân tố sinh thái hữu sinh
ánh sáng, nhiệt độ, không khí
Các loại sinh vật bao quanh.
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
(Điền mỗi ý đúng theo bảng sau cho 0,5 điểm).

Bảng 63-2. Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật
ánh sáng
- Nhóm cây a sáng.
- Nhóm cây a bóng.
- Nhóm động vật a sáng.
- Nhóm động vật a tối.
Nhiệt độ
Thực vật biến nhiệt. - Động vật biến nhiệt.
- Động vật hằng nhiệt.
Độ ẩm
- Thực vật a ẩm.
- Thực vật chịu hạn.
- Động vật a ẩm.
- Động vật a khô.
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
(Điền mỗi ý đúng theo bảng sau cho 0,5 điểm).
Bảng 63-3. Quan hệ cùng loài và khác loài
Quan hệ Cùng loài Khác loài
Hỗ trợ
- Quần tụ cá thể.
- Cách li cá thể.
- Cộng sinh.
- Khác loài.
Cạnh tranh (hay
đối địch)
- Cạnh tranh thức ăn, nơi ở.
- ăn thịt nhau.
- Cạnh tranh.
- Kí sinh, nửa kí sinh.

- Sinh vật ăn thịt sinh vật khác.
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
(Điền mỗi ý đúng theo bảng sau cho 1 điểm).
Bảng 63-4. Hệ thống hoá các khái niệm
Khái
niệm
Định nghĩa Ví dụ
Quần thể
- Là tập hợp những cá thể cùng loài cùng sinh
sống trong một khoảng không gian nhất định, ở
một thời điểm xác định và có khả năng sinh sản
tạo ra các thế hệ mới.
- Rừng thông nhựa phân bố tại vùng núi phía
Bắc.
- Tập hợp những cá thể Bò sinh sống trong
một khu rừng.
Quần xã
- Là tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều
loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng
không gian nhất định. Chúng có mối quan hệ mật
thiết, gắn bó với nhau.
- Quần xã sinh vật Hồ Tây (Hà Nội).
Cân bằng
sinh học
- Là số lợng cá thể của mỗi quần thể trong quần
xã luôn luôn đợc khống chế ở mức độ thích hợp
với khả năng của môi trờng.
- Gặp khí hậu thuận lợi sâu ăn lá sinh sản
mạnh, số lợng tăng khiến số lợng chim sâu
cũng tăng. Nhng số lợng chim sâu tăng quá

nhiêu (ăn sâu nhiều) làm cho số lợng sâu giảm
làm cho số lợng chim sâu cũng giảm.
Hệ sinh
thái
- Là một hệ thống hoàn chỉnh và tơng đối ổn
định, bao gồm quần xã sinh vật và môi trờng
sống của chúng (sinh cảnh).
- Hệ sinh thái Hồ Tây
Chuỗi
thức ăn
- Là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh
dỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa
là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trớc, vừa bị mắt
xích phía sau tiêu thụ.
Lúa, ngô chuột mèo vi sinh vật
22
Cây
Sâu
Chuột
RắnBọ ngựa
Lới thức
ăn
- Là tập hợp của nhiều chuỗi thức ăn có nhiều
mắt xích chung. (gồm ba khâu: sinh vật sản xuất,
sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
(Điền mỗi ý đúng theo bảng sau cho 1 điểm).
Bảng 63-5. Các đặc trng của quần thể
Các đặc trng Nội dung cơ bản
ý nghĩa sinh thái

Tỉ lệ đực/cái
Phần lớn các quần thể có tỉ lệ Đực/cái là: 1:1 Cho thấy tiềm năng sinh sản của
quần thể.
Thành phần
nhóm tuổi
Gồm các nhóm tuổi:
- Nhóm trớc sinh sản:
- Nhóm sinh sản:
- Nhóm tuổi sau sinh sản:
- Tăng trởng khối lợng và kích thớc
của quần thể.
- Quyết định mức sinh sản của
quần thể.
- Không ảnh hởng tới sự phát triển
của quần thể
Mật độ
- Là số lợng cá thể có trong một đơn vị diện tích hay
thể tích.
- Phản ánh các mối quan hệ trong
quần thể có ảnh hởng tới các đặc
trng khác của quần thể.
23
Cầy

×