Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

BÁO CÁO CHUYÊN BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ QUAN TRẮC, C ẢNH BÁO MÔI TRƯỜNG PH ỤC V Ụ NUÔI TR ỒNG THU Ỷ S ẢN T ẠI ĐẦM PHÁ TH ỪA THIÊN HU Ế .

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 30 trang )

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
BÁO

CÁO

CHUYÊN

ĐỀ
Q
UAN TRẮC, CẢNH BÁO MÔI TRƯỜNG
Q
PHỤC VỤ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
T

I ĐẦM PHÁ THỪA THIÊN HUẾ.

Năm 2007
I Đặtvấn đề:I Đặtvấn đề:
Hiện nay, diện tích nuôi trồng thủy sản Hiện nay, diện tích nuôi trồng thủy sản
I
.
Đặt

vấn

đề:I
.
Đặt

vấn


đề:
nước lợ ở Thừa Thiên Huế có gần 4000 ha với nước lợ ở Thừa Thiên Huế có gần 4000 ha với
nhiều hình thức nuôi khác nhau trong đó: Diện nhiều hình thức nuôi khác nhau trong đó: Diện
tí h ôi t iề 1149 h h tiề 2264 h diệtí h ôi t iề 1149 h h tiề 2264 h diệ

c
h
nu
ôi
cao
t
r
iề
u
1149

h
a,
h

t
r
iề
u
2264

h
a,
diệ
n


c
h
nu
ôi
cao
t
r
iề
u
1149

h
a,
h

t
r
iề
u
2264

h
a,
diệ
n
tích chắn sáo 487 ha.tích chắn sáo 487 ha.
Phần lớn ao nuôi phát triển tự phát, không Phần lớn ao nuôi phát triển tự phát, không
tuân thủ quy trình kỹ thuật, không có ao chứa tuân thủ quy trình kỹ thuật, không có ao chứa
lắ đãódấ hiệ th ái hó hiệ ả ảlắ đãódấ hiệ th ái hó hiệ ả ả

lắ
ng, ao
đã
c
ó

dấ
u
hiệ
u
th
o
ái


a,
hiệ
u qu

s

n
lắ
ng, ao
đã
c
ó

dấ
u

hiệ
u
th
o
ái


a,
hiệ
u qu

s

n
xuất thấp và không ổn định, nuôi thua lỗ kéo dài xuất thấp và không ổn định, nuôi thua lỗ kéo dài
đang trở thành vấnnạn nang giải ở mộtsố vùngđang trở thành vấnnạn nang giải ở mộtsố vùng
đang

trở

thành

vấn

nạn

nang

giải




một

số

vùngđang

trở

thành

vấn

nạn

nang

giải



một

số

vùng
Năm 2006 Trung tâm Khuyếnngư đãNăm 2006 Trung tâm Khuyếnngư đã
Năm


2006
,
Trung

tâm

Khuyến

ngư

đã

Năm

2006
,
Trung

tâm

Khuyến

ngư

đã

thực hiện chương trình quan trắc môi trường thực hiện chương trình quan trắc môi trường
nướctrênđầm phá.nướctrênđầm phá.
nước


trên

đầm

phá.

nước

trên

đầm

phá.

Năm 2007 Trung tân Khuyến ngư phối hợp với Năm 2007 Trung tân Khuyến ngư phối hợp với
Trung tâm quan trắc môi trường và cảnh báo Trung tâm quan trắc môi trường và cảnh báo
ắắ
bệnh (Viện 1) thực hiện chương trình quan tr

c bệnh (Viện 1) thực hiện chương trình quan tr

c
môi trường nước với Mục tiêu là :môi trường nước với Mục tiêu là :
Quan trắc môi trường nước cấp đầu Quan trắc môi trường nước cấp đầu
nguồn cho các vùng nuôi tôm tập trung để dự nguồn cho các vùng nuôi tôm tập trung để dự
bá hấtl ôi t ờ ớ àù óbá hấtl ôi t ờ ớ àù ó

o c
hất


l
ượng m
ôi

t


ng nư

c v
à
v
ù
ng c
ó


o c
hất

l
ượng m
ôi

t


ng nư

c v

à
v
ù
ng c
ó

khả năng sẽ bị ô nhiễm, giúp dân chủ động cấp khả năng sẽ bị ô nhiễm, giúp dân chủ động cấp
thoát nước và phòng bệnhthoát nước và phòng bệnh
thoát

nước



phòng

bệnh
.
thoát

nước



phòng

bệnh
.
1Yêucầucụ thể:1Yêucầucụ thể:
Quan trắc chất lượng nước trên đầm phá và các Quan trắc chất lượng nước trên đầm phá và các

ếế
1
.
Yêu

cầu

cụ

thể:1
.
Yêu

cầu

cụ

thể:
ao nuôi theo k
ế
hoạch.ao nuôi theo k
ế
hoạch.
Dự báo, cảnh báo chất lượn
g
môi trườn
g
nước Dự báo, cảnh báo chất lượn
g
môi trườn

g
nước

Phổ biến các biện pháp kỹ thuật chuyểntảicácPhổ biến các biện pháp kỹ thuật chuyểntảicác
g gg g
trên đầm phá.trên đầm phá.
Phổ

biến

các

biện

pháp

kỹ

thuật
,
chuyển

tải

các

Phổ

biến


các

biện

pháp

kỹ

thuật
,
chuyển

tải

các

thông tin về thị trường và tình hình dịch bệnh đến thông tin về thị trường và tình hình dịch bệnh đến
n
g
ười dân.n
g
ười dân.
Tuyên truyền, phổ biến các chủ trương, chính Tuyên truyền, phổ biến các chủ trương, chính
sánh của nhà nướcvề lĩnh vựcthuỷ sảnsánh của nhà nướcvề lĩnh vựcthuỷ sản
gg
sánh

của

nhà


nước

về

lĩnh

vực

thuỷ

sản
.
sánh

của

nhà

nước

về

lĩnh

vực

thuỷ

sản

.
2 Địa điểmkiểmtramẫu2 Địa điểmkiểmtramẫu
2
.
Địa

điểm

kiểm

tra

mẫu
.
2
.
Địa

điểm

kiểm

tra

mẫu
.
Địa điểm thu mẫu kiểm tra từng Địa điểm thu mẫu kiểm tra từng
ầ ồ ấầ ồ ấ
vùng là đ


u ngu

n nước c

p mang vùng là đ

u ngu

n nước c

p mang
tính đại diện cho vùn
g
nuôi tậ
p
trun
g
.tính đại diện cho vùn
g
nuôi tậ
p
trun
g
.
g pgg pg
Cụ thể:Cụ thể:
Huyện Quảng Điền: 3 điểm gồmHuyện Quảng Điền: 3 điểm gồm
Khu công nghiệpQuảng Công:Khu công nghiệpQuảng Công:

Khu


công

nghiệp

Quảng

Công:

Khu

công

nghiệp

Quảng

Công:

Thị trấn Sịa:Thị trấn Sịa:
Quảng AnQuảng An
Huyện Hương Trà:Huyện Hương Trà: 1 điểm.1 điểm.
Hải DươngHải Dương
Huyện Phú VangHuyện Phú Vang: 3 điểm: 3 điểm
ThuậnAn:ThuậnAn:

Thuận

An:


Thuận

An:

Doi mũi Hàn Phú Xuân Doi mũi Hàn Phú Xuân
Khu v

c cầu Trườn
g
Hà xã Vinh ThanhKhu v

c cầu Trườn
g
Hà xã Vinh Thanh
ự gự g
Huyện Phú Lộc:Huyện Phú Lộc: 3 điểm3 điểm
Vùng nuôi xã Lộc Điền:Vùng nuôi xã Lộc Điền:

Vùng

nuôi



Lộc

Điền:

Vùng


nuôi



Lộc

Điền:

Vùng Ba Cồn xã Vinh Hưng Vùng Ba Cồn xã Vinh Hưng
Cửa Tư HiềnCửa Tư Hiền
3. 3. Nội dung quan trắcNội dung quan trắc
Tần suất và lịch quan trắc và phát sóng tuyên Tần suất và lịch quan trắc và phát sóng tuyên
truyềntruyền ::
Từ tháng 1 đến tháng 9 hàng năm quan trắc Từ tháng 1 đến tháng 9 hàng năm quan trắc
2lần/điểm/tuần.Tổng hợpsố liệunhận định,2lần/điểm/tuần.Tổng hợpsố liệunhận định,
2lần

/

điểm

/

tuần

.

Tổng

hợp


số

liệu

nhận

định,

2lần

/

điểm

/

tuần

.

Tổng

hợp

số

liệu

nhận


định,

cảnh báo ngày thứ bảy và phát sóng trên đài cảnh báo ngày thứ bảy và phát sóng trên đài
Truyền hình Huế 1 lần / tuần / vào sáng thứ 2, trưa Truyền hình Huế 1 lần / tuần / vào sáng thứ 2, trưa
Từ tháng 10 đến tháng 12 hàng năm quanTừ tháng 10 đến tháng 12 hàng năm quan
thứ 2 và phát lại vào tối thứ 5 hàng tuần.thứ 2 và phát lại vào tối thứ 5 hàng tuần.
Từ

tháng

10

đến

tháng

12

hàng

năm

quan

Từ

tháng

10


đến

tháng

12

hàng

năm

quan

trắc 1lần / điểm / tuần và phát sóng trên đài trắc 1lần / điểm / tuần và phát sóng trên đài
TruyềnhìnhHuế 1lần/2tuần / vào sáng thứ 2vàTruyềnhìnhHuế 1lần/2tuần / vào sáng thứ 2và
Truyền

hình

Huế

1

lần

/2

tuần

/


vào

sáng

thứ

2



Truyền

hình

Huế

1

lần

/2

tuần

/

vào

sáng


thứ

2



phát lại vào chiều thứ 5 . phát lại vào chiều thứ 5 .
Các thông số quan trắcCác thông số quan trắc
::
Các

thông

số

quan

trắcCác

thông

số

quan

trắc
::
Nhóm thông số môi trường nền gồm : Nhiệt Nhóm thông số môi trường nền gồm : Nhiệt
độ, độ muối, DO, pH, độ trong, độ Kiềmđộ, độ muối, DO, pH, độ trong, độ Kiềm

Nhóm muối dinh dưỡng: PONhóm muối dinh dưỡng: PO
44
, NO, NO
22
, NO, NO
33
, ,
NHNH
44
, NH, NH
33
, ,
Dụng cụ quan trắc:Dụng cụ quan trắc:
hộ ddị hthử hkết ả hhkiểhộ ddị hthử hkết ả hhkiể
hộ
p
d
ung
dị
c
h

thử
c
h
o
kết
qu

n

h
an
h

kiể
m
hộ
p
d
ung
dị
c
h

thử
c
h
o
kết
qu

n
h
an
h

kiể
m
tra các yếu tố môi trường.tra các yếu tố môi trường.
MỘTSỐ HÌNH ẢNH QUAN TRẮCMỘTSỐ HÌNH ẢNH QUAN TRẮC

MỘT

SỐ

HÌNH

ẢNH

QUAN

TRẮCMỘT

SỐ

HÌNH

ẢNH

QUAN

TRẮC
II. Kết quả quan trắc chất lượng môi trường tại II. Kết quả quan trắc chất lượng môi trường tại
các vùng:các vùng:
các

vùng:các

vùng:
Nhìn chung chất lượng môi trường nước Nhìn chung chất lượng môi trường nước
đầm phá thay đổi theo mùa và không ổn định Hiệnđầm phá thay đổi theo mùa và không ổn định Hiện

đầm

phá

thay

đổi

theo

mùa



không

ổn

định
.
Hiện

đầm

phá

thay

đổi


theo

mùa



không

ổn

định
.
Hiện

tượng ngọt hoá kéo dài trong một số khu vực đã tượng ngọt hoá kéo dài trong một số khu vực đã
ảnh hưởng lớn đếnkế hoạch sảnxuấtcủangườiảnh hưởng lớn đếnkế hoạch sảnxuấtcủangười
Thời điểm đầuvụ do mầmbệnh đãlưucữuThời điểm đầuvụ do mầmbệnh đãlưucữu
ảnh

hưởng

lớn

đến

kế

hoạch

sản


xuất

của

người

ảnh

hưởng

lớn

đến

kế

hoạch

sản

xuất

của

người

nuôi trồng thuỷ sản ở Thừa Thiên Huế .nuôi trồng thuỷ sản ở Thừa Thiên Huế .
Thời


điểm

đầu

vụ

do

mầm

bệnh

đã

lưu

cữu

Thời

điểm

đầu

vụ

do

mầm


bệnh

đã

lưu

cữu

trong môi trường, vào thời điểm giữa tháng 3, khi trong môi trường, vào thời điểm giữa tháng 3, khi
chất lượng môi trường nước chưa xuống cấp, chất lượng môi trường nước chưa xuống cấp,
chưa vào vụ chính nuôi tôm, đã có hiện tượng tôm chưa vào vụ chính nuôi tôm, đã có hiện tượng tôm
rảo tự nhiên chết vì đốm trắng. Mặc dù đã được rảo tự nhiên chết vì đốm trắng. Mặc dù đã được
ả hbá h ờiôiẫ thả tô à đầả hbá h ờiôiẫ thả tô à đầ
c

n
h


o n
h
ưng ngư
ời
nu
ôi
v

n
thả



m v
à
o
đầ
u c

n
h


o n
h
ưng ngư
ời
nu
ôi
v

n
thả


m v
à
o
đầ
u
tháng 4 và tôm nuôi đã bị lây bệnh trên diện rộng. tháng 4 và tôm nuôi đã bị lây bệnh trên diện rộng.
H


u
q
uả là
g
ần 1/3 di

n tích nuôi tôm v

1 b

H

u
q
uả là
g
ần 1/3 di

n tích nuôi tôm v

1 b


ậ q g ệ ụ ịậ q g ệ ụ ị
bệnh phải tháo bỏ hoặc thu non gây thiệt hại về bệnh phải tháo bỏ hoặc thu non gây thiệt hại về
kinh tế vô cùng lớn cho người nuôi tôm.kinh tế vô cùng lớn cho người nuôi tôm.
Trong mùa khô do những hoạt động sản xuất Trong mùa khô do những hoạt động sản xuất
nuôi trồng thuỷ sản không tuân thủ đúng quy trình kỹnuôi trồng thuỷ sản không tuân thủ đúng quy trình kỹ
nuôi


trồng

thuỷ

sản

không

tuân

thủ

đúng

quy

trình

kỹ

nuôi

trồng

thuỷ

sản

không


tuân

thủ

đúng

quy

trình

kỹ

thuật, hoạt động sản xuất của nông nghiệp và sinh thuật, hoạt động sản xuất của nông nghiệp và sinh
hoho
ạtạt
đổ chấtthảivàođầm phá, nên nướcđổ chấtthảivàođầm phá, nên nước
đầm pháđầm phá
hoho
ạt

ạt

đổ

chất

thải

vào


đầm

phá,

nên

nước

đổ

chất

thải

vào

đầm

phá,

nên

nước

đầm

phá

đầm


phá

đã có hiện tượng phú dưỡng ở một số mặt cắt quan đã có hiện tượng phú dưỡng ở một số mặt cắt quan
trắc. Thtrắc. Thời gian từời gian từ cuối tháng 6 cuối tháng 6 –– tháng 8, gây hiệu tháng 8, gây hiệu
ốố
tượng tôm bị bệnh môi trường ở một s

vừng nuôi. tượng tôm bị bệnh môi trường ở một s

vừng nuôi.
Để hiểu sâu về chất lượng môi trường nước tại các Để hiểu sâu về chất lượng môi trường nước tại các
mặtcắt chúng tôi đãtổng hợpnhư sau:mặtcắt chúng tôi đãtổng hợpnhư sau:
mặt

cắt

chúng

tôi

đã

tổng

hợp

như

sau:mặt


cắt

chúng

tôi

đã

tổng

hợp

như

sau:
CH¦¥NG TRCH¦¥NG TR××NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸
CH¦¥NG TRCH¦¥NG TR××NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸
CH¦¥NG TRCH¦¥NG TR××NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸
CH¦¥NG TRCH¦¥NG TR××NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸
CH¦¥NG TRCH¦¥NG TR××NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸
CH¦¥NG TRCH¦¥NG TR××NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸
CH¦¥NG TRCH¦¥NG TR××NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸
CH¦¥NG TRCH¦¥NG TR××NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸
CH¦¥NG TRCH¦¥NG TR××NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸
CH¦¥NG TRCH¦¥NG TR××NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸
CH¦¥NG TRCH¦¥NG TR××NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸NH QUAN TR¾C Vμ Dù b¸o m«I tr−êng n−íc ®Çm ph¸

×