1
Nghiên c xut gii pháp nâng cao hiu qu
qun lý nc v ng ti tnh Hòa
Bình theo tip ca lý
Th Hi Yn
i hc Khoa hc T nhiên
a lý
Luc s ngành: S dng và bo v tài ng
Mã s: 60 85 15
ng dn: GS. TS Nguyn Cao Hun
o v: 2012
Abstract: lý luu: tng quan các công trình nghiên
cng nghiên c khoa hc v
quc v lut pháp ca QLMT (Qung),
m s u kin t nhiên, kinh t - xã hi vi qun lý
ng Hòa Bình: v a cht à
áp lc dân s, Thc trng, tình hình qung và các gii pháp
nâng cao hiu qu quc v ng tnh Hòa Bình: hin trang và din
bin chng ca lãnh th Hòa Bình, thc
trng công tác quc v ng ca Hòa Bình, các gii pháp nâng cao
hiu qu quc v ng tip ca lý.
Keywords: Qung; Bo v ng
Content
1. Tính cấp thiết
Trong nhng thp niên gng tr thành v cp bách mang tính toàn
cu, ng trc tin tng quc gia, tng vùng lãnh th và t
Là mt tnh min núi nm phía Tây Bc cc, Hòa Bình có din tích t nhiên ln,
a hình b chia ct bi nhiu i ln nh to nên nhng cánh
i bng phng và màu m, bên cng vùng núi cao him tr nm phía
tây bc tnh v cao trung bình 600-700m so vi mc bi dc 30-35
0
dc trên 40
0
, trên các dy t Phong Th - n b bin tnh Ninh
Bình hong cacxto hóa din ra mnh. Cùng vu kin v a mo, ch nhit m, th
ng, lp ph và hong cu tai bin ngoi sinh n
ch phát trin nhanh ca kinh t xã hm phân hóa
v t c vng ca tnh.
Các s liu nghiên cu, quan trc v ng tnh Hòa Bình trong thi gian
qua cho thy chng có du hiu b suy thoái, din tích rng thu hp, m
dng sinh hc gim, các tai bin và thm ha thiên nhiên, s c ng ngày m
thit hi v i và tài sn chng, v v Thc hin Lut
Bo v ng, công tác quc v ng tnh Hòa Bình th
c chuyn bin, góp phn khc phc tình trng ô nhia bàn.
Tuy vy, công tác qung còn bc l nhim yn nhân lc còn thiu,
2
c qun lý ca cán b còn yu; công c qun lý va thiu va yn còn chng
chéo, np vi thc t c; nhn thc
ci dân trong vic bo v ng còn rt hn ch; các ch s
giáo dc thù ca lãnh th và thc trng chng tng khu vc không
ging nhau nên công tác qung các khu vc nàn có s khác nhau.
y, do tính phân hóa v u kin t i và hin trng
u bt c la
ch tài:“Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về môi trường
tại tình Hòa Bình theo tiếp cận địa lý” là ht sc thit thc.
1. Mục tiêu nghiên cứu
Xác l a lý v u kin t nhiên, tài nguyên thiên nhiên, kinh t xã hi và
ng, t xut gii pháp nâng cao hiu qu quc v ng theo
không gian ti tnh Hòa Bình.
2. Nội dung nghiên cứu
c mc tiêu trên, lup trung thc hin các ni dung ch yu sau:
- u kin t nhiên, tài nguyên thiên nhiên, kinh t xã hi và s phân
hóa theo không gian ca chúng tnh Hòa Bình;
- Thc trng và công tác qung trên tng vùng lãnh th ca tnh;
- xut gii pháp nâng cao hiu qu quc v ng trên các vùng lãnh
th ca tnh Hòa Bình.
3. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi lãnh thổ:
Phạm vi khoa học:
-
4. Cấu trúc luận văn
Chương 1: Cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu
Chương 2: Đặc điểm sự phân hóa và vai trò điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội đối với quản lý
môi trường ở Hòa Bình
Chương 3: Thực trạng môi trường, tình hình quản lý môi trường và các giải pháp nâng cao hiệu
quả quản lý nhà nước về môi trường tỉnh Hòa Bình
3
CHƢƠNG 1 - CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.1. TỔNG QUAN CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
1.1.1. Các công trình nghiên cng nghiên cng
, 2002);
-
t
-
Hoà Bình , 2009);
1.1.2. Các công trình nghiên cứu theo hƣớng nghiên cứu, đánh giá tổng hợp
- Nghiên cứu quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch ngành: mang
-
-
-
- Nghiên cứu quy hoạch bảo vệ môi trường:
môi
.
Bình.
1.2. CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ PHÁP LÝ VỀ QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG
1.2.1. Cơ sở khoa học về quản lý nhà nƣớc về môi trƣờng
1. Cơ sở triết học của Quản lý môi trường (QLMT): Nguyên lý v tính thng nht vt cht th
gii gn t i và xã hi thành mt h thng rng ln "T i và xã
hu t con ngi gi vai trò quan trng, là mt xích ca t nhiên và xã hi
này cho thy phi kt hp mc tiêu kinh t vi mng trong vic honh các
chính sách kinh t.
2. Cơ sở kinh tế của QLMT: có th kinh t nh
ng hong phát trin sn xut có li cho công tác BVMT. Các công c kinh t rng
gm các loi thu, phí, l phí, Cota ô nhi
4
3. Cơ sở khoa học - kỹ thuật - công nghiệp của QLMT: Các nguyên tc QLMT, các công c thc
hin giám sát cht l lý MT ô nhic xây d hình
thành và phát trin ngành khoa hc MT.
4.Cơ sở văn hóa - xã hội trong QLMT: Hiu qu ca QLMT ph thuc rt nhing
qun lý - i v , nhn thc cng qun lý, ngoài ra yu t tp tc ca các
dân tng n công tác qu dng tài nguyên ca các
c thn quan tâm
a c công tác qun lý có hiu qu.
1.2.2. Cơ sở luật pháp của QLMT
lut pháp ca Qun v lut quc t và lut quc gia
c MT.
Hin nay trên th gin pháp lý quc t v BVMT hoc có liên quan
c son tho và ký k c chính ph Vit
Nam tham gia ký kt; gc quc t v c ta
c.
Trong phm vi quc gia, v cp trong nhiu b lu t
c Quc hi (QH) nc CHXn quan
trng nhn 29/11/2005 Quc hc Cng hòa xã hi ch t Nam thông qua Lut
BVMT Vit các thông t nh, quynh ca các
ngành ch thc hin lut bo v c ban hành. Mt s tiêu chun MT ch yu
c son tho và thông qua. Bên cu khía c cp trong các
t khoáng sn, lut du khí, lung, lut hàng hi, lut phát trin và
bo v r
c vào tình hình c th ct
nhing.
y ban nhân dân (UBND) tnh và S TN&MT tu
quynh, ch th nhm trin lut cng
nh riêng tc QLMT.
1.2.3. Nội dung quản lý nhà nƣớc về môi trƣờng
Quản lý nhà nước về môi trường (QLNNMT) là hoạt động quản lý, giám sát và điều
chỉnh của ngành TNMT nhằm hạn chế tối đa các tác động có hại tới môi trường do các hoạt
động phát triển gây nên, đảm bảo cân bằng sinh thái nhằm PTBV
-
-
5
Sơ đồ hệ thống quản lý nhà nước về môi trường ở nước ta
Công cụ quản lý nhà nước về môi trường: -
tiếp cận địa
lý trong quản lý nhà nước về môi trường sẽ khắc phục được phần nào những hạn chế của các
cách quản lý thông thường.
1.3. QUAN ĐIỂM, PHƢƠNG PHÁP VÀ QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
1.3.1. Quan điểm nghiên cứu
a) Quan điểm hệ thống
-
b) Quan điểm tổng hợp
-
-
c) Quan điểm phát triển bền vững
d) Quan điểm tiếp cận địa lý trong quản lý nhà nước về môi trường
Tip ca lý) bao gm tính không gian (tính lãnh th), tính thi gian, tính
tng hp và quan h h, tính c th và ngôn ng b (T a lý - 1988.
Tr. 57; Nguyn Cao Hun). Trên tng vùng lãnh th s có nhng hong kinh t
ng tng không gia bàn lãnh th ca tnh Hòa
UBND tnh
S TN&MT
Các B khác
B Tài nguyên và MT
Các S khác
Cc BVMT
Phòng TNMT huyn, TP
Các phòng ch khác
Chi cc BVMT
Các V khác
V
V KHCN&MT
6
Bình rng ln nên công tác qung cp nhiy
la chc qun lý phù hp cho c.
1.3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu
thc hin lu dng pháp ch yu sau:
a) Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu (phương pháp kế thừa): phân tích và tng
hp, tng lun các tài liu và các công trình nghiên ci mt s ln:
giúp tránh s trùng lp trong nghiên cu; tha k các kt qu nghiên cc các
thiu xót ca các nghiên cc các nghiên cu m phát trin
b) Phương pháp khảo sát thực địa: Trong quá trình nghiên cu thc hin lu
gi c hin nhit nghiên cu, kho sát tng hp hin trng và công tác qun lý v môi
ng trên, ly ý kin trc tip t chính nhng cán b t
quan trm bc tính logic v khoa hc và áp dng
u kin thc tin c
c) Phương pháp bản đồ, viễn thám và GIS
Tác gi dng các loi b a ma cht, b rng, b hin
trng s dc cp nht thi gian g, các b u có t
l 1:100000, và s dng các phn m nh
s bii không gian ca các yu t a lý (hp phng) lung
các b và tng hng t chc không gian s dng hp lý TNTN và BVMT
1.3.3. Quy trình thực hiện
Mc tiêu, nhim v nghiên cu
nh nhu cu và thu thp d liu
u kin t nhiên, KT
XH,, TBTN
ng
Các gii pháp QLNN v môi
ng theo không gian
Thc trng, din bin môi ng
và công tác qung
Bước 1
Bước 3
Bước 2
lý lun QLNN v
MT
7
CHƢƠNG 2 - ĐẶC ĐIỂM SỰ PHÂN HÓA VÀ VAI TRÕ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH
TẾ - XÃ HỘI ĐỐI VỚI QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG Ở TỈNH HÕA BÌNH
2.1. ĐẶC ĐIỂM VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
2.1.1. Vị trí địa lý
Hoà Bình là mt tnh min núi, lãnh th chuyn tip t ng bng Sông Hng lên
vùng Tây Bc. Là ca ngõ ca vùng Tây Bc, cách Hà ni khong 73 km. Nm trong không gian
t 20
0
17' 00'' - 21
0
bc 104
0
48' 00'' - 105
0
nh Hòa Bình tip
giáp vi các tc giáp tnh Phú Thi, Hà Nam;
phía tây giáp t tnh Hà Nam và Ninh Bình; phía tây nam
giáp tnh Thanh Hóa. Din tích t nhiên khong 459.635,15 ha (1,41% din tích Vit Nam) gm
10 huyn, 1 thành ph trng, vi 63 xã vùng cao thuc các
huyc, Mai Châu, Tân Lc, L
2.1.2. Đặc điểm địa chất – địa hình
Đặc điểm địa chất
Lãnh th tnh Hoà Bình ca cht rt phc tp, bao gm các thành ta cht là
pha cu trúc Tây Bc Bc B phn tây b
La phn tây nam, sông Mã và phn li thui Ninh Bình thuc min un np
Tây Bc cc ta. Hoa cht to ra h tht gy và hàng lot yu t cu trúc
p li, na lu to ra các da hình.
Đặc điểm địa hình
-1000m);
-
2.1.3. Đặc điểm khí hậu
Tnh Hoà Bình có khí hu nhinh. Ch nhit tnh Hoà
nh rõ rt. T Hoà Bình ng
trong phm vi khá rng, t 1.300 phc tp trên lãnh th và ph
thuu kia hình.
Ch thu a tc phn ánh ba h th
i, sông Bôi, sông Lng. Ngoài ra
tnh Hòa Bình còn có mt s H lo cho tnh có nguc mt rt phong phú vi 335 h
cha ln nh, riêng h có din tích trên 5ha có 135 h.
2.1.5. Thổ nhƣỡng
Trên lãnh th t lt than bùn;
t dc t t mùn - trên nú
vàng bii do tr
2.1.7. Thảm thực vật
2.1.8. Các dạng tài nguyên thiên nhiên chính
a. Tài nguyên rừng và đa dạng sinh học
- Hòa Bình là mt trong nhng tnh còn gi i cao, mt s
gi i dia
8
sinh thái Tây Bc 1.494 loài, 682 chi và 177 h thuc 6 nghành thc
vt by, h thc vt tnh Hòa Bình chim 14,4 % tng s loài, 33,9% tng s ch và
58% tng s h ca h thc vt Vit Nam. a bàn tnh có 4 Khu bo tn thiên nhiên
(KBTTN): khu BTTN Hang Kia Pà Cò, khu BTTN Ng - Ng Luông, khu BTTN
ng Tin Kim Bôi, khu BTTN Phú Canh n qu
Ba Vì.
b. Tài nguyên khoáng sản
Hòa Bình có nhiu loi khoáng st s loc t chc khai thác
c khoáng
c. Tài nguyên nước
Tài nguyên nước mặt: nguc mt rt di dào, ta các sông
sui trong tnh m
3
. Ngoài h cha Hoà Bình,
335 h cha ln nh .
Tài nguyên nước dưới đất: c mt ca tnh Hoà
Bình khá di dào, tr nhiên toàn lãnh th 12.340 triu m
3
, tr ng t nhiên
881,625 m
3
/ngày. Ngut có nhiu tic phc v sinh ho
ung và các m
d. Tài nguyên du lịch
2.2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG KINH TẾ - XÃ HỘI
2.2.1. Đặc điểm dân cƣ và áp lực dân số
2.2.1.1. Đặc điểm dân cư
nh Hòa Bình có dân s là 788.i và m dân s là
i/km
2
u gia các vùng trong tnh, gn 80% dân s tp
trung vùng thp và thành pha bàn lãnh th ca tnh có 30 dân tc anh em sinh sng, trong
t là dân tng (trên 60% tng dân s
2.2.1.2. Đặc điểm văn hóa và hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên của các dân tộc sinh
sống tại Hòa Bình
Hòa Bình là tnh có nhiu dân tc anh em cùng sinh sc chính là
ng, Kinh, Thái, Tày, Dao, Mông, Hoa. Ngoài ra còn nhiu dân tc Mi dân tc có nhc
ngôn ng, phong tc tp quán trong sinh hot, hong sn xut nông nghip, hot
ng s di Mông sng vùng cao gn các khu bo tn quc gia canh tác
t di Tày sng ng sng vùng thp
khp c t
y hong s dt rp quán sn xut ca các dân
tng trc tip nên các tài nguyên và n vic qung a
ng ca các dân tc khác nhau nên vic qung
nht gia các không gian.
2.3. ĐẶC ĐIỂM TAI BIẾN THIÊN NHIÊN VÀ SỰ CỐ MÔI TRƢỜNG
Nm trong khu vc có hong kin to mnh, cùng vi ng ca các yu t a
hình, nn tng rn và nn tng nhit u ng nhiu ca tai bin
thiên nhiên: ngp lt l ln này
không ch gây thit hi v tài sn mà còn n tính mi.
9
BN D BO KH NNG TRT L LNH TH TNH HềA BèNH
2.4. CC VNG A MễI TRNG C S A Lí CHO QUN Lí MễI TRNG
THEO KHễNG GIAN
2.4.1. Tiờu chớ phõn vựng a mụi trng
-
-
14
14
14
14
14
14
14
14
14
90
90
90
90
90
90
90
90
90
96
96
96
96
96
96
96
96
96
23
23
23
23
23
23
23
23
23
23
23
23
23
23
23
23
23
23
08
08
08
08
08
08
08
08
08
21 .05'
21 .05'
21 .05'
21 .05'
21 .05'
21 .05'
21 .05'
21 .05'
21 .05'
44
44
44
44
44
44
44
44
44
22
22
22
22
22
22
22
22
22
50
50
50
50
50
50
50
50
50
56
56
56
56
56
56
56
56
56
94
94
94
94
94
94
94
94
94
88
88
88
88
88
88
88
88
88
82
82
82
82
82
82
82
82
82
70
70
70
70
70
70
70
70
70
76
76
76
76
76
76
76
76
76
42
42
42
42
42
42
42
42
42
5
5
5
5
5
5
5
5
5
70
70
70
70
70
70
70
70
70
46
46
46
46
46
46
46
46
46
52
52
52
52
52
52
52
52
52
58
58
58
58
58
58
58
58
58
64
64
64
64
64
64
64
64
64
105 .15'
105 .15'
105 .15'
105 .15'
105 .15'
105 .15'
105 .15'
105 .15'
105 .15'
40
40
40
40
40
40
40
40
40
46
46
46
46
46
46
46
46
46
52
52
52
52
52
52
52
52
52
58
58
58
58
58
58
58
58
58
64
64
64
64
64
64
64
64
64
78
78
78
78
78
78
78
78
78
74
74
74
74
74
74
74
74
74
80
80
80
80
80
80
80
80
80
86
86
86
86
86
86
86
86
86
72
72
72
72
72
72
72
72
72
84
84
84
84
84
84
84
84
84
02
02
02
02
02
02
02
02
02
62
62
62
62
62
62
62
62
62
68
68
68
68
68
68
68
68
68
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Kil o met er
Kil o met er
Kil o met er
Kil o met er
Kil o met er
Kil o met er
Kil o met er
Kil o met er
Kil o met er
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5
5
5
5
5
5
5
5
5
76
76
76
76
76
76
76
76
76
82
82
82
82
82
82
82
82
82
88
88
88
88
88
88
88
88
88
94
94
94
94
94
94
94
94
94
ph ú t họ
ph ú t họ
ph ú t họ
ph ú t họ
ph ú t họ
ph ú t họ
ph ú t họ
ph ú t họ
ph ú t họ
T h a n h h o á
T h a n h h o á
T h a n h h o á
T h a n h h o á
T h a n h h o á
T h a n h h o á
T h a n h h o á
T h a n h h o á
T h a n h h o á
Sơ n l a
Sơ n l a
Sơ n l a
Sơ n l a
Sơ n l a
Sơ n l a
Sơ n l a
Sơ n l a
Sơ n l a
H à t â y
H à t â y
H à t â y
H à t â y
H à t â y
H à t â y
H à t â y
H à t â y
H à t â y
Hà na m
Hà na m
Hà na m
Hà na m
Hà na m
Hà na m
Hà na m
Hà na m
Hà na m
Ninh bình
Ninh bình
Ninh bình
Ninh bình
Ninh bình
Ninh bình
Ninh bình
Ninh bình
Ninh bình
10
10
10
10
10
10
10
10
10
40
40
40
40
40
40
40
40
40
16
16
16
16
16
16
16
16
16
22
22
22
22
22
22
22
22
22
28
28
28
28
28
28
28
28
28
34
34
34
34
34
34
34
34
34
16
16
16
16
16
16
16
16
16
34
34
34
34
34
34
34
34
34
28
28
28
28
28
28
28
28
28
22
22
22
22
22
22
22
22
22
10
10
10
10
10
10
10
10
1004
04
04
04
04
04
04
04
04
86
86
86
86
86
86
86
86
86
92
92
92
92
92
92
92
92
92
98
98
98
98
98
98
98
98
98
5
5
5
5
5
5
5
5
5
98
98
98
98
98
98
98
98
98
92
92
92
92
92
92
92
92
92
04
04
04
04
04
04
04
04
04
5
5
5
5
5
5
5
5
5 10
10
10
10
10
10
10
10
10
86
86
86
86
86
86
86
86
86
4
4
4
4
4
4
4
4
4
23
23
23
23
23
23
23
23
23
14
14
14
14
14
14
14
14
14
80
80
80
80
80
80
80
80
80
4
4
4
4
4
4
4
4
480
80
80
80
80
80
80
80
80
20 .05'
20 .05'
20 .05'
20 .05'
20 .05'
20 .05'
20 .05'
20 .05'
20 .05'
104 .15'
104 .15'
104 .15'
104 .15'
104 .15'
104 .15'
104 .15'
104 .15'
104 .15'
86
86
86
86
86
86
86
86
86
68
68
68
68
68
68
68
68
68
74
74
74
74
74
74
74
74
74
80
80
80
80
80
80
80
80
80
72
72
72
72
72
72
72
72
72
44
44
44
44
44
44
44
44
44
22
22
22
22
22
22
22
22
22
42
42
42
42
42
42
42
42
42
50
50
50
50
50
50
50
50
50
56
56
56
56
56
56
56
56
56
62
62
62
62
62
62
62
62
62
02
02
02
02
02
02
02
02
02
78
78
78
78
78
78
78
78
78
84
84
84
84
84
84
84
84
84
90
90
90
90
90
90
90
90
90
96
96
96
96
96
96
96
96
96
23
23
23
23
23
23
23
23
23
08
08
08
08
08
08
08
08
08
Lạc Long
Yên Bồng
Đồng Tâm
TT.Chi Nê
An Lạc
Lạ c Thu ỷ
Lạ c Thu ỷ
Lạ c Thu ỷ
Lạ c Thu ỷ
Lạ c Thu ỷ
Lạ c Thu ỷ
Lạ c Thu ỷ
Lạ c Thu ỷ
Lạ c Thu ỷ
Đồng Môn
An Bình
Khoan Dụ
TT.Thanh Hà
Liên Hoà
Cồ Nghĩa
Phú Thành
Phú Lo
Đoàn Kết
Phú Lai
Yên Trị
Ngọc L-ơng
Cao Thắng
Thanh Nông
Nam Th-ợng
Long Sơn
Thanh L-ơng
Hợp Thanh
Trung Sơn
Cao D-ơng
Hợp Châu
Tân Thành
Thành Lập
Yê n Thuỷ
Yê n Thuỷ
Yê n Thuỷ
Yê n Thuỷ
Yê n Thuỷ
Yê n Thuỷ
Yê n Thuỷ
Yê n Thuỷ
Yê n Thuỷ
Lạc L-ơng
Bảo Hiệu
Hữu Lợi
TT, H.Chạm
Lạc H-ng
H-ng Thi
Nuông Dăm
Mỵ Hoà
Sào Báy
Hợp Kim
Lập Chiệng
Trung Bì
Kim Sơn
Nật Sơn
Đa Phúc
Bình Chân
Yên Nghiệp
Ân Nghĩa
Lạc Thịnh
Yên Lạc
L- ơ ng Sơ n
L- ơ ng Sơ n
L- ơ ng Sơ n
L- ơ ng Sơ n
L- ơ ng Sơ n
L- ơ ng Sơ n
L- ơ ng Sơ n
L- ơ ng Sơ n
L- ơ ng Sơ n
Hoà Sơn
TT.L-ơng Sơn
Hợp Hoà
C- Yên
Nhuận Trạch
Liên Sơn
Tiến Sơn
Bắc Sơn
Th-ợng Bì
Kim Bôi
Kim Bôi
Kim Bôi
Kim Bôi
Kim Bôi
Kim Bôi
Kim Bôi
Kim Bôi
Kim Bôi
Vĩnh Đồng
Hạ Bì
Hùng Tiến
Lạc Sĩ
Mỹ Thành
Văn Nghĩa
Bình Cảng
Bình Hẻm
Kim Tiến
Cuối Hạ
Kim Truy
Kim Bôi
Th-ợng Tiến
Kim Bình
H. Nh-ợng
Lạ c Sơn
Lạ c Sơn
Lạ c Sơn
Lạ c Sơn
Lạ c Sơn
Lạ c Sơn
Lạ c Sơn
Lạ c Sơn
Lạ c Sơn
Tân Mỹ
Yên Phú
Liên Vũ
Vũ Lâm
Kỳ Sơ n
Kỳ Sơ n
Kỳ Sơ n
Kỳ Sơ n
Kỳ Sơ n
Kỳ Sơ n
Kỳ Sơ n
Kỳ Sơ n
Kỳ Sơ n
Hợp Đồng
Đông Bắc
Tú Sơn
Vĩnh Tiến
Bình SơnBình Sơn
Đú Sáng
Lâm Sơn
Qúi Hoà
Miền Đồi
Văn Sơn
Th-ợng Cốc
Tuân Đạo
Tân Lập
Nhân Nghĩa
Chí Đạo
Ngọc Lâu
Chí Thiện
Định C-
Xuất Hoá
Đông Xuân
Yên Bình
Tiến Xuân
Phú Mẫn
Tân Vinh
Tr-ờng Sơn
Cao Răm
Dân Hoà
L-ơng Nha
Yên Quang
Yên Trung
Phú Minh
Hợp Thành
Phúc Tiến
Trung Minh
Mông Hoá
Dân Hạ
TT.Kỳ Sơn
Độc Lập
P.Tân Thịnh
Yên Minh
T.x Hoà Bình
P. Tân Hoà
P. Hữu Nghĩa
Phơng L
Sủ Ngòi
TT.M-ờng Khế
Kỳ Sơ n
Kỳ Sơ n
Kỳ Sơ n
Kỳ Sơ n
Kỳ Sơ n
Kỳ Sơ n
Kỳ Sơ n
Kỳ Sơ n
Kỳ Sơ n
Nam Phong
Yên Lập
Xuân Phong
Dũng Phong
Tân Phong
Tây Phong
Đông Phong
Dân Chủ
TT.Cao Phong
T.X. Hoà Bìn h
T.X. Hoà Bìn h
T.X. Hoà Bìn h
T.X. Hoà Bìn h
T.X. Hoà Bìn h
T.X. Hoà Bìn h
T.X. Hoà Bìn h
T.X. Hoà Bìn h
T.X. Hoà Bìn h
Thu Phong
Bắc Phong
Thống Nhất
Thái Bình
Thanh Hối
Tử Lê
Mn Đức
Đông Lai
Ngọc Mỹ
Yên Th-ợng
Tự Do
Gia Mô
Phúc Tuy
Phú L-ơng
Ngọc Sơn
Bình Thai
Thung Lai
Thái Thịnh
Hiền L-ơng
Hào Lý
Tu Lý
TT.Đá Bắc
Toàn Sơn
Trung Hoà
Mỹ Hoà
Phong Phú
Quy Hậu
Tân Lạ c
Tân Lạ c
Tân Lạ c
Tân Lạ c
Tân Lạ c
Tân Lạ c
Tân Lạ c
Tân Lạ c
Tân Lạ c
Quy Mỹ
Tuân Lộ
Do Nhân
Lỗ Sơn
Ngô Luông
Phú C-ờng
Noong Luông
Bắc Sơn
Nam Sơn
Thung Khe
Q. Chiến
Lũng Vân
Ngòi Hoa
Tiền Phong
Ba Khan
Tòng Đậu
TT. Mai Châu
Phú Vinh
Vầy N-a
Cao Sơn
Đoàn Kết
Đ á Bắc
Đ á Bắc
Đ á Bắc
Đ á Bắc
Đ á Bắc
Đ á Bắc
Đ á Bắc
Đ á Bắc
Đ á Bắc
Tân Minh
Trung Thành
Pù Pin
Nà Phòn
Mai Hạ
Vạn Mai
Chiềng Châu
Đồng Ruộng
Tân Pheo
Yên Hoà
Tân Dân
Phúc Sạn
Tân Mai
Đồng Bảng
Tân Sơn
Mai Hịch
Xăm Khèo
Ma i Châu
Ma i Châu
Ma i Châu
Ma i Châu
Ma i Châu
Ma i Châu
Ma i Châu
Ma i Châu
Ma i Châu
Bao La
Nà Mèo
M-ờng
Tuồng
Đông Nghê
Suối Nánh
Giáp Đắt
M-ờng Chiềng
Đồng Chum
Cun Pheo
Hang Kia
Pà Cò
Piềng Vế
Tê n x
Chú dẫn
Ranh giớ i x
Sông, suối, ao, hồ
Giao thông trục, nhá nh
Ranh giớ i tỉnh
981
Tú Sơn
Ranh giớ i huyện
UBND huyện, x
L- ơ ng Sơ n
L- ơ ng Sơ n
L- ơ ng Sơ n
L- ơ ng Sơ n
L- ơ ng Sơ n
L- ơ ng Sơ n
L- ơ ng Sơ n
L- ơ ng Sơ n
L- ơ ng Sơ n
Đ iểm độ cao
Tê n huyện
Tê n tỉnh
Th an h Ho á
Th an h Ho á
Th an h Ho á
Th an h Ho á
Th an h Ho á
Th an h Ho á
Th an h Ho á
Th an h Ho á
Th an h Ho á
H
Ni
Xác xuất tr-ợt lở thấp nhất
Xác xuất tr-ợt lở thấp TB
Xác xuất tr-ợt lở trung bỡnh
Xác xuất tr-ợt lở khá cao
Xác xuất tr-ợt lở cao
BN TAI BIN TRT L TRấN LNH TH HềA
BèNH
10
Lãnh th ca ti, sông Bôi, sông
Bùi; s ng nhi ca các yu t a cha hình, khí
hu, th i, hong phát trin kinh t - xã hi và các v môi
ng qua li vc
2.4.2. Các vùng địa môi trƣờng
1. Vùng địa môi trường lưu vực sông Mã (thượng nguồn sông Mã thuộc huyện Mai Châu)
c có th phân chia thành 2 vùng: Vùng thp phân b dc theo sui Xia, sui Mùn
và quc l i bng ph cao 500-800m có th trn Mai Châu; vùng cao
gihuyn, có nhia hình cao và him tr cao
trung bình 800- dc trung bình 30-35
0
. Tài nguyên rng phong phú ch yu là các kiu
rng t nhiên vi nhiu loài cây nhii, cây g quý (lát hoa, sn), các loc sn có giá
tr i tre na, lu t, thiu t chc
qun hu qu ngun tài nguyên rng
cn ki che ph gi. Chính vì mt rng cng va hình do
u ki
Tài nguyên khoáng sn ca vùng rn hình vng cao cung cp cho
ngành xây dng và sn xut vt liu xây dng. Mt s
Luông, Nà mèo còn ri rác có vàng sa khoáng. Ti mnh ca vùng vi
nhiu danh lam thng ca c
ch bn Lác. Sn xut nông nghip ca vùng rt phát trin vi nhiu sn
pha vùng và có giá tr kinh t và các loi rau.
2.Vùng địa môi trường lưu vực sông Đà
Khu vực thượng nguồn sông Đà:
Cò
11
Thung lũng sông Đà
Bao gm hyn Cao Phong, huyn K m trên
a hình ch y.
Vùng có vai trò là ng lc phát trin kinh t ca tnh, các huyn sn xut nông nghip
vn là chính trong thi gian ti cng phát trin công nghip. Riêng thành ph Hòa
Bình cy phát tri, m r v phía b u
công nghi c hình thành ti thành ph và vùng ph cn góp phn phát
trin kinh t ca vùng và tnh.
3. Vùng địa môi trường lưu vực sông Bưởi
Nm phía tây tnh Hòa Bình kéo dài t huyn Tân Lc, Ln Yên Th a
hình phía tây là da hình núi trung bình 700-1000m tip
cao trung bình 500- dc 15-25
0
, phía bc dc trên 25
0
. Nm trong vùng
có KBTTN Ng Luông Ng ng sinh hc cao. Din
tích rng t nhiên b tàn phá hic tu b và trng mi. Hong khai thác khoáng sn
din ra a hình, các tai bit l và ô nhing ngun
c. Kinh t ca vùng vn tp trung vào kinh t nông nghit canh tác dc có
m xói mòn và thoái hóa khá cao. Ngành công nghip khai khoáng, ch bim t
trng ln trong kinh t t ln.
4. Vùng địa môi trường lưu vực sông Bôi
Thuc 2 huyn Kim Bôi, Lc Tha hình ch yi thng bng cao và
, kéo dài t n xã thanh Nông ca huyi thp,
phía tây bc gng Tin, Cui H núi i tng b
phn vng ph a hình dc phn ln >25
0
. Thm thc vc
ch yu là thm rng trng và tht nông nghip xen lt trng cây bc có
khu bo tng Tiy còn gi c din tích rng t nhiên.
5. Vùng địa môi trường lưu vực sông Bùi
c nh nht trên lãnh th Hòa Bình nm trn vn trong huy
Hong kinh t khá phát trin do v trí thun li tip giáp th a tài nguyên
khoáng sn tu kin cho các ngành công nghip phát tria bàn có m
vào hong vi nhiu loi hình ngành ngh khác nhau góp phng kinh t a
bit phát trin chi tnh gây ô nhim không
nh tc bit ngành sn xun tích r ng sinh hc ca
vùng thp nht tnh. Trong vùng có
12
CHƢƠNG 3 -THỰC TRẠNG MÔI TRƢỜNG, TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ CÁC GIẢI
PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ MÔI TRƢỜNG TỈNH HÕA
BÌNH
3.1. HIỆN TRẠNG VÀ DIỄN BIẾN CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG TRÊN CÁC LƢU
VỰC CỦA LÃNH THỔ HÒA BÌNH
3.1.1. Các nguồn gây tác động đến môi trƣờng
3.1.1.1. Nguồn thải từ hoạt động công nghiệp tới môi trường
5
-
KC
Bảng 3.1: Tổng kết lƣợng CTNH phát sinh trên địa bàn tỉnh
STT
Ngành
Lƣợng CTNH
(kg/tháng)
Số cơ sở điều tra/
tổng số cơ sở hiện có
1
799
5/6
2
Ngành sn xut và ln t
1.722
4/4
3
Ngành sn xut bt giy và giy
2.639
3/7
5
Ngành sn xut vt liu xây dng
68.287
9/15
6
a cha tàu thuyn
662
3/3
Tổng cộng:
74109
( Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình)
3.1.1.2. Nguồn thải từ hoạt động ngành xây dựng
Ô nhing khi trin khai phát tri, phát trin công nghi
tác giám sát các cam kt bo v ng ca các ch d t. Bi khi các xe vn chuyn
t li và m g
vy khi xây dng s n chng không khí. Ti khu vc thành ph Hòa Bình
ng Trng bt QCCP 1,7 ln.
Cht thi rn do hong xây dng hin nay t cht thi xây
dng vì vy vic thu gom và x lý chung vi rác thi sinh hot;
3.1.1.3. Nguồn thải từ ngành sản xuất điện
Tit ln ngoài tha bàn còn có 16
thn va và nh. Vic xây dng thc không ch cht
c mà gây n dòng chy sông sui. Xây dng thn s i
din mo cnh quan cn. Nu không tính toán k vic chm xây dng
thn rt d xy ra s c v p dn ngp lt, n hong sn xut nông
nghip, giao thông thu
Mt v khác ca các công trình thn s di chuyn vt cht t
nhiên do b gi lp thn, làm ging phù sa bp phía h
vi vic gi li vt cht t nhiên thì vic gi li cht thi rn tp thn gây ô nhim rác
thi ti các thn này.
3.1.1.4. Nguồn thải từ ngành giao thông vận tải
13
Vic quy hoch m rng tuyn giao thông các hong xây dng s gây ô nhim môi
t và kinh t xã hi. Vùng lòng h ô nhim do các
hong bc d hàng hoá gin vn ti thu b, hong buôn bán, sinh hot
hàng ngày ca các làng chài ven sông, rác thi ba bãi ca các du khách làm ô nhim vùng lòng
H.
Công tác kinh, kim tra cht, dn
các xe, tàu thuyn chng và sc khe cng
ng.
3.1.1.5. Nguồn thải từ ngành nông nghiệp
Nhng xu tng do chính hot dc gây xói mòn
t t dm ha thiên tai cho các khu v
t l t. Vic s dng phân
bón và thuc tr sâu vi s ng l t và ô nhim
nguc.
3.1.1.6. Nguồn thải từ ngành du lịch
Là tnh có tich vi nhiu loi hình du ldu lch ca tnh
c 1,1 tric t. H thng các nhà ngh,
khách sn phc v ng 1,5 triu m
3
c thi và khong 1300
tn rác thi. Rác thi cha nhiu nilon, bao bì các cht khó phân hy. Ngoài ra ngành du lch
ng ti cnh quan do vic tu sa, tôn to các kim danh thng.
Vi s ng l a bàn s n an ninh trt
t và mang theo các dch b
3.1.1.7. Nguồn thải từ ngành Y tế
c
3.1.2. Hiện trạng và diễn biến chất lƣợng môi trƣờng trên các vùng địa môi trƣờng
1. Vùng địa môi trường lực sông Mã
Kt qu phân tích ch ng trong vùng cho th c mt b ô nhim
1,2-1,7 lc thi sinh hot ti cng thi th trn có TSS,
c ly m 1,7-1,8 ln; c thi công nghip ca nhà
máy giy ti xã Vn Mai có BOD
5
n 20 l n so vi
QCVN 24:2009/BTNMT (B) c c và sau x gây ô nhim nghiêm trng ti
nguc ngc thi sinh hot không x trc
tip xuc ngm b nhim bn t c thi. V ting ng t
ng quy chun: Ti cng UBND huyn là 78,2 dBA, ngã ba r vào Pom Cong là 76,2 dBA,
u là 77,4 (Tiêu chun ting n khu vc công c
c ch yng các ch tiêu bi và
khí trong không khí ti huyi tt nh i quy chun cho phép.
Ngun phát sinh cht thi do: sinh hot, sn xut công nghip, trung tâm y t. Rác thi
ca ngành Y t c thu gom và x lý bng bit (Cht thi lây nhim 6kg/ngày,
cht thi hóa hc 2 kg/ngày, cht thi phóng x 1kg/ngày và 60 kg rác thng). Rác
thi sinh hot kc thu gom x lý.
2. Vùng địa môi trường lưu vực sông Đà
14
5
, NH
3
-
3
,
NO
2
-
các h
5
5
3
-
, PO
4
3-
5
ng không khí ti các huyi tt ch có mm b ô nhim ting
n, còn li ti thành ph ô nhim n và bi ti mt s v u Tân
Thnh và ch V bn; riêng khu vc Cu Tru Tr
o bt tn có lúc tm nóng v ô nhim ba bàn
tnh Hòa Bình. Hin t xy ra mt s xã ca huyc, do
a hình dc lp ph kém.
Cht thi rn sinh hot ti các huyc thu gom n môi sinh.
Ti thành ph Hòa Bình, cht thi rn sinh ho c thu gom x lý, công tác qun lý
n còn nhiu bt cp. Thành ph Hoà Bình khong 16.606 m
3
/
p rác hin nay ca Thành ph t ti bãi rác Dc Búng - ng Tân Hoà -
Thành ph Hoà Bình) vi din tích: 2 ha. Vi din tích này là quá nh cho mt khu x lý rác
thi. Bãi rác Yên Mông có dic hoàn thii nay
bãi rác vc s dng do tranh chp khiu kin vi dân xung quanh
Rác thi công nghim 70% ca c tnh. Rác thi này
sn xu có chn chuyn x lý.
Ảnh 1: Bãi rác dốc Búng, phường Tân Hòa
3. Vùng địa môi trường lưu vực sông Bưởi
c mt có NO
2
-
, PO
4
3-
mt s i 30 ln Ngm
Bng. Trên các sông sui huyn Li, sui ti cu ng NO
2
-
t QCCP ti 20 ln, PO
4
3-
t tiêu chun cho phép ch c thc
ly ti các cng thi ca th tru cho thng BOD
5
t quy chun cho
phép t 1,5 2 ln, du m ng thc vp x bng vi QCVN 14: 2008/BTNMT. Môi
c ngm b nhim khun 3 l
c ging ti trn L
ng không khí qua quan trc ti khu vc cho thi tt, tt c các v
ng bc nm trong gii hn cho phép ca QCVN hi
n ti th trn huyn Lt s m ng cho phép (77,6; 80,1; 79,5/75dBA).
V cht thi sinh hoc thu gom và x lý gây ô nhing và mt
m quan. Rác thi sinh hot các th trn ca các huy chôn lp,
hin ti bãi rác ca các huyn cng quá ti và cch
m rng din tích các bãi rác (huyn Tân Lc bãi rác hin ti 2ha, m r
huyn Li và ci to bãi thi trung tâm th trn V Bn; huyn Yên
Thy mi ch có 1 bãi chôn lp và x lý rác thi cch x lý rác thi).
4. Vùng địa môi trường lưu vực sông Bôi
15
5
, COD, NO
3
-
-0,3m
3
BOD
5
-20m
3
2
-
-
5. Vùng địa môi trường lưu vực sông Bùi
c mt t vc hu ht các ch t QCVN
08:2008/BTNMT ch riêng các ch tiêu TSS, NH
3
, NO
2
-
, PO
4
3-
ng cao
i mt s v trí ca mt s Ti sui Rm ly mu là
88 mg/l cao gp 1,7 lc th
c x lý vì vy khi thng s c
bit vi các ch tiêu colc thc thi ngm xung
c s c ngm, nhim khun Coliform. Ti c
ng bi bing t 0,28 - 0,35 mg/m
3
, ting n ln, bing t
66,7 82,1 dBA; NO
2
xp x bng vi giá tr quy chun.
Th trc hin thu gom rác thi còn lc
thu gom, dc quc l 6 rác tht t do bên l ng. Rác thi y t ca
bnh vig rác thi lây nhim, 2 kg rác thi hóa hc, 2 kg rác thi phóng
x, 40 kg rác tht rác ti ch i
sinh hot ca th trn ô nhim rt nguy hi tng.
3.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ MÔI TRƢỜNG Ở HÒA
BÌNH
3.2.1. Những kết quả đã đạt đƣợc trong công tác quản lý nhà nƣớc về môi trƣờng
Nhn thc v ng ca tnh là ht sc cp thit, trong thi gian qua công
tác quc v t c thành qu nhnh v nhiu mu t
chn hoàn thin, các th ch, chính sách thc hin nghiêm túc, ngun lc tài chính
nh, quyt
nh v qun lý và bo v ng to hành lang pháp lý cho hong ca các ngành kinh t
và công tác bo v ng. Công tác thanh tra, kim tra và x lý vi phm v bo v môi
c chú trng và có nhiu tin b ng phi hp vi
các S c bit xut nhiu nhà máy, khu khai
thác khoáng sn phát hi gây ô nhing.
ng và và thng môi
c chú trng và dn hiu qu. Xây dng Báo cáo hin tr
mt trong các nhim v quc v bo v a bàn. Ch ng trin
khai các d tài nhng công tác quhin trng
ng sinh hc; u tra, th tiêu v Tài nguyên - ng và
phát trin bn vng tTrin khai các Ngh quyt liên tc ký kt gia B
ng vi các t ch l che ph rng
Công tác thu gom và x lý rác thi t và mt s khu vc nông thôn có nhiu
tin tring tích cc, hình thành nhii dân tham gia thu gom rác thi.
Mt s khu vc trm thành ph Hòa Bình, các khu ph ca các th tr
công tác thu gom rác thc chú trc nhiu kt qu, t l thu gom rác thi
c nâng cao. Mt s bãi chôn lp, x lý rác thi không hp v sinh dc thay th và có
quy hoch thay th.
16
H tr s dân ng trong khu vc bo tn thiên nhiên Phu Canh, Hang Kia Pà Cò,
ng Tin, Ng ng bào dân tc sng u nguc, ru ngun hn ch
cht phá rng bo v ng sinh thái, cnh quan.
Tuyên truyn, nâng cao nhn thc v môi t c các cp u ng, chính
quyn, các t ch doanh nghip trong tnh quan tâm thc hing
xuyên và có hiu qu tt.
3.2.2. Những bất cập và thách thức trong công tác quản lý môi trƣờng
a. Về cơ cấu tổ chức quản lý môi trường
Biên ch hành chính, s nghing ti các cp (tnh, huyn,
xã) còn thiu (chi cc BVMT 10 cán b, 11 cán b cp thành ph, huy chuyên
môn cn lý còn hn ch toàn tnh có 5 cán b có trình i hc
qun lý còn yo trong vic qun lý. Trung tâm quan
trc ng.
b. Về mặt thể chế, chính sách
Lun ngành còn thii thc t ;
phi hng b gia các cp, các ngành trong tnh vi ngành tài nguyên và
ng trong vic trin khai thc thi lut bo v ng;
khuyn khích các thành phn kinh t, t chng bo v môi
ng; ng s tham gia ca cng ng vào các hong
bo v rng, các khu bo tn, hong khai thác trái phép khoáng sn, g, x th
Ch n các doanh nghip tìm mi cách lách lut.
c. Về mặt tài chính cho đầu tư công tác bảo vệ môi trường
Ngun ngân sách cho công tác này còn hn ch dn kinh phí quan trng
i phân b ng hng mc, thiu trang thit b, máy móc. Ngành tài chính
thc hin nhng nhim v BVMT thuc
chc giao.
d. Về các hoạt động giám sát, quan trắc, cảnh báo ô nhiễm môi trường
Hong giám sát chng ti các doanh nghi
trên toàn tnh mi ch c nhng kt qu u qua vic thanh kim tra các doanh nghip
hay ly mu phân tích chng ti các huyn, thành ph. Các doanh nghip gây
c giám ng.
t lp mi quan trng
còn mang tính th tt là công tác hn lý cht thi r
hch c th các bãi rác. H thng x c thi sinh hot ti các khu dân
e. Về nguồn lực, sự tham gia của cộng đồng
o lp kênh thông tin gii dân - n lý, i dân là h
thn lý chia s li ích vi i dân khi cung cp
thông tin. Ti các khu bo tn Quc gia và ru ngu i
dân có sinh k bn v chính h s không xâm hi tài nguyên rng và giúp các nhà qun lý
bo v rng vào các trng hc còn hn ch ch khuyn
khích chia s li ích vi nhi dân khi cung c n lý môi
ng.
3.3. CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ MÔI
TRƢỜNG THEO TIẾP CẬN ĐỊA LÝ
3.3.1. Nguyên tắc chung
Bình các vùng -
1-
2-
17
3-
4-
5-
6- -
3.3.2. Hoạch định không gian quản lý nhà nƣớc về môi trƣờng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3.3.2.1. Vùng địa môi trường lưu vực sông Đà
1). Không gian quản lý nghiêm ngặt các khu bảo tồn thiên nhiên Phu Canh, Hang Kia, Pà
Cò và tái sinh rừng kết hợp du lịch nghỉ dưỡng trên núi:
-
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về môi trường
Xác lm và vai trò cm cho không
gian bo v khu bo tn;
Thc him kê v ng sinh hc và xây dng quy hoch bo tng sinh
hc; To sinh k cho cng sng gng công tác bo v ng
khu vc thi và rác thi.
2). Không gian ưu tiên quản lý bảo vệ môi trường thượng nguồn sông Đà:
18
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về môi trường
t ru ha rng, khoán rng, cho vay vn
trng rng; H tr kinh t v phát trin cây trng vt nuôi có hiu qu kinh t cao; nghiêm
c h tc bit h thn các
thôn; Chuyi dit lâm nghip; Giám sát hong x thi ra
c thi, rác thi), tuân th cam kng trong các doanh nghic bit các
nhà máy thn;
3) Không gian ưu tiên tăng cường quản lý môi trường trong các hoạt động sản xuất nông
nghiệp và nông thôn
Giải pháp tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước về môi trường
xói m
4). Không gian ưu tiên quản lý môi trường đô thị và các khu công nghiệp
Giải pháp tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước về môi trường
sn xut s công nghip, tiu th công nghii
dch v; Xây dng h thng thu gom x c thi và rác th, khu
công nghip.
5). Không gian ưu tiên quản lý bảo vệ môi trường hồ Hòa Bình
ng vi vng va có vai trò vi
nông nghip không ch i vi tnh Hòa Bình mà vi các vùng phía h
Giải pháp quản lý nhà nước về môi trường
3.2.2.2. Vùng địa môi trường lưu vực sông Mã
1). Không gian ưu tiên quản lý môi trường trong sản xuất nông nghiệp và du lịch
Thuc khu vc th tru kin th ng, nhit m thích
hp vi các loi cây trng nông nghip có giá tr c sn.
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về môi trường
Áp dng sn xut nông nghip bn vng cây trt cao, có
giá tr kinh t vào sn xut; Qun lý vic s dng hóa cht và thuc bo v thc v tránh tình
19
trng s dng các loi thu thuc BVTV tt gây ô
nhit và n chng nông sn; Quy hoch thành khu du lch ni
ting có tm c c; Tuyên truyn cnng bo tn các truyn
tho v ng.
2). Không gian ưu tiên bảo vệ rừng phòng hộ
Không gian này thuc huyn Mai Châu nm tip giáp vi tnh Thanh Hóa, ch yu là
rn vt trng cây bi. còn mt phn din tích rng trung bình thuc
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về môi trường
t giao rng di dân các bin pháp canh
tác, h tr ging cây trng vt nuôi giúp y;
Có ch tài x sn xut gây ô nhiy Vn Mai
khai thác khoáng sn.
3.2.2.3. Vùng địa môi trường lưu vực sông Bưởi
1) Không gian quản lý nghiêm ngặt khu bảo tồn thiên nhiên Ngổ Luông, Ngọc Sơn và
vườn quốc gia Cúc Phương
o tn thiên nhiên nm trên d cao 600-900m, nm phía
tây lãnh th.
Giải pháp tăng cường quản lý nhà nước về môi trường
Cng công tác qun lý rng, xây d, chính sách nhng
s tham gia ca cng vào các hong bo v rng; Xây dm an toàn cho khu
bo tn quc gia; Phi hp vi ngành du l phát trin du lch sinh thái nhm to
ngun thu nhp t hong dch v i dân; X ng khai thác
tài nguyên trái phép; Giám sát hong x thi, có các gii pháp kp thi.
2). Không gian ưu tiên quản lý môi trường nông thôn, quản lý môi trường nông thôn và trong
các hoạt động khai thác khoáng sản
ng bng bng bng
i gii thp 90-200m.
Giải pháp tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước
n nông và lâm, khoanh vùng các khu vc trng rng phòng h,
rng sn xut và vùng sn xut nông nghip; Xây dng h thm quan trng
giám sát cht, không khí; Xây dng h thng cnh báo sm vi các tai bin s
c t l l lý rác
thi sinh hot; H tr ng hm biogas; Qun lý cht ch hong khai thác
khoáng si trên sông.
3.2.2.4. Vùng địa môi trường lưu vực sông Bôi
1). Không gian quản lý nghiêm ngặt khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến
Khu bo tn nm trung tâm tn gii dông Ca hình ít
him tr, xung quanh phn lt tri trc, mt s nhân dân trong các bn hay tham gia
cn có bin pháp bo v tích c gi c rng nhm bo v h ng vt, thc
vt trong khu vng Tin nói riêng và tnh Hòa Bình nói chung.
Giải pháp tăng cường hiệu qủa quản lý nhà nước về môi trường
Xây d, chính sách nhng s tham gia ca cng vào các hot
ng bo rng; Nghiêm cm tuyi các hon, khai thác trái phép g ng
thc vt trong khu bo tn; Xây dm an toàn cho khu bo tn quc gia; Phi hp
vi ngành du l phát trin du lch sinh thái nhm to ngun thu nhp t hong dch v cho
i dân; Tuyên truyn giáo dc ý thc bo v ng cho c
2). Không gian quản ưu tiên bảo vệ và phát triển rừng, kết hợp kinh tế vườn rừng và phát
triển kinh tế nông nghiệp
ng bng bng bi gia
i thp 90-200m dc t 8-15
0
dc theo sông Bôi.
20
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý môi trường
Git ri dân khoán trng rng, khoanh vùng các khu vc trng rng
phòng h, rng sn xut và vùng sn xut nông nghip; Xây dng h thng cnh báo sm vi
các tai bin s c t l lc bit ti các khu vng
giao thông và sông sui; Khai thác hp lý nguc khoáng, kt hp vi phát trin du lch ti
các suc nóng; Quy ho lý rác thi sinh hot; Qun lý môi
ng t sn xut công nghip.
3.2.2.5. Vùng địa môi trường lưu vực sông Bùi - Không gian ưu tiên tăng cường quản lý ô nhiễm
công nghiệp và ô nhiễm đô thị
Gải pháp tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước về môi trường
Ph bin, tuyên truyn các sn xut s công nghip, tiu th
công nghii dch v a bàn; y mnh công tác khuyn công, tuyên truyn và
ng viên khuy công nghii mi công ngh, phát trin sn phm mi thân
thing; quy hoch và qun lý các khu x lý cht tha bàn; Nghiêm cm khai
thác trái khoáng sn trái phép; Giám sát x thi ca KCN; Qun lý vic s dng hóa cht trong
khu sân Golf.
KẾT LUẬN
1. Hòa Bình có ngudc bit là
tài nguyên khoáng sn và tài nguyên rc coi là ca ngõ phía tây ca th ng
ca tng nhanh tt vi nhiu ngành công nghi
công nghip khai thác và sn xut liu xây dng (thc
m v u kia cha hình vn du
lm danh lam thng cnh, du lch c mnh c
Có li th ng v các nguu kin v a hình chia ct mnh
p trung ch yu di núi thp dn vic
khai thác tài nguyên quá mc tài nguyên ti các khu vu kin kinh t kém phát tri
na, nh cn t vi các ngành khai thác khoáng
sn, sn xut vt liu xây di vng c
2. Là tnh có m sông sui cao, vi 5 sông chính chy qua: sông Mã, sông
i, sông Bôi, sông Bùi trên mm v u kin t nhiên, kinh t xã
hm s dng tài nguyên thiên nhiên trên mc khác nhau. Tác gi
tc.
3. Ngoài nhng tai bin t nhiên ng thì hong phát tri
là nhng ngun chính gây suy thoái chp, hong du lch,
giao thông, nông nghip, sinh hoc thc trng ô nhim BOD, COD, TSS, NO
3
-
, PO
4
3-
c m c ngm b nhim khun nghiêm trng; ô nhi c thi công nghip;
không khí ô nhim bi, n nay, trong thi gian ti tình trng ô nhing còn
ng li pháp kp thchn và hn ch.
4. Công tác quc v ng cc l rt
nhiu bt cp thiu v ngun lc, yu v c, các ch tài lng ln pháp lut thiu
chính sách trong quu qua do din tích t nhiên
la hình him tr, nhn thi dân còn hn ch nên ng rt ln công tác Bo
v ng.
5. nhu kin t nhiên, kinh t - xã hi, các v ng
và thc trng công tác qun lý, tác gi ta môi
ng vng khác nhau: không gian qun lý nghiêm ngt
các khu bo tn, qun lý phát trin rng phòng h, qung nông thôn, qun lý môi
và công nghic honh theo không gian này s nâng cao hiu qu
công tác quc v ng tng thc nhn
thc ci dân trong vic s dng tài nguyên và bo v ng.
6. quc v ng trên lãnh th hiu qu cn có nhng bin pháp c
th i vi tng vùng, tng không gian, các bin pháp chính cn áp dng là: Giáo dc ý thc cho
21
i dân, xã hi hóa bo v ng; Qun lý các hong kinh t trong khu vc; Bo v,
phc hi ru ngu ra tiêu chung cho các hong sn xut, khai thác
trong khu vo v ng; Xây dng mô hình qun lý môi
ng da vào cng; Xây dng h thng cnh báo thiên tai sm; Quy hoch các bãi chôn
lp rác thi và x c thi; H tr áp dng sn xut sp, Qun lý
tc BVTV trong sn xut nông nghi
Kt qu nghiên cu c tài là tài liu tham kho cho các nghiên cu khoa hc tip theo
a bàn tc honh t chc không gian và qun lý môi
i vi các nhà qu
References
1. Phm Th Vit Anh (2005), Kii hc Quc gia Hà Ni.
2. B KHCN&MT (2000), S tay thanh tra v bo v ng, NXB Hà Ni.
3. Chi cc thng kê tnh Hoà Bình, Niên giám thng kê tnh Hoà Bình t
2009.
4. Chi cc bo v ng tnh Hoà Bình, Báo cáo tham lun công tác qu
vng -2010)
5. Lê Trn Chn (2008), Thm thc vt tnh Hòa Bình trong nghiên cu hoang mc hóa
6. Nguyn Th Chính (2006), S dng các công c kinh t trong qun lý tài nguyên và bo v
ng Vit Nam, K yu hi ngh phát trin bn vng toàn quc ln th hai, tr 217-232,
ng Xã hi.
7. ng, NXB Giáo dc.
Phm Ng ng chic, NXB Xây dng.
8. c Hi, Nguyn Ngc Sinh (2000), Qung cho s phát trin bn vng,
i hc Quc gia Hà Ni.
9. Nguyng và phát trin bn vng, NXB Giáo dc.
10. Phan Th Thanh Hng, Via lý (2007), Tài nguyên và hin trc tnh
Hòa Bình
11. Nguyn Th Hin (2008), Nghiên cuc
hóa tnh Hòa Bình theo các ch tiêu khí hu
12. Nguyn Th Hin, Vim khí hu tnh Hòa Bình
13. Nguyn Cao Hun & nnk (2007). Quy hoa
̣
ch ba
̉
o vê
̣
môi trươ
̀
ng vu
̀
ng Ha
̣
Long - Câ
̉
m Pha
̉
- Yên Hưng đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020, a lý - i hc Khoa
hc T nhiên
14. Nguyc Khin (2002), Qung xã hi.
15. V công tác lp pháp, B ng n n ca lut bo v môi
16. Hic cng hòa xã hi ch c si, b sung
Quc gia.
17. Nguyn Bá Nhut hoang mc hóa tnh Hòa Bình, (2008),
18. Nguyn Quang M t và tai bin thiên nhiên Tây Bc
19. Lut bo v ng Vi Quc gia.
20. y ban nhân dân tnh Hòa Bình, Báo cáo quy hoch phát trin kinh t - xã hi tnh Hòa Bình
ng 2020, 2005
21. Nguyn Ngc Thch (2002), Áp dng vin thám và h nghiên cu
và d báo tai bin thiên nhiên tnh Hòa Bình
22. ng các huyn và thành ph (2009), Báo cáo công tác qun lý
ng, công tác quy hoch o vng phát trin ca các
ng các huyn, thành ph tnh Hoà Bình
23. S ng tnh Hoà Bình, Báo cáo kt qu quan trng tnh Hoà
Bình t n 2010.
24. S Tài nguyên ng tnh Hoà Bình, Tài liu v c tnh Hoà Bình
22
25. S ng tnh Hòa Bình (2005), B Hin trng s dt tnh Hòa
Bình t l 1:100.000
26. S ng tnh Hoà Bình, Báo cáo u tra, th giá các ch
tiêu v Tài nguyên - ng và phát trin bn vng tnh Hoà Bình 2009
27. S ng tnh Hoà Bình, Báo cáo hin trng
sinh hc t
28. S ng tnh Hoà Bình (2008), Báo cáo quy hong tnh
m nhìn ti 2020
29. S Giao thông vn ti tnh Hoà Bình, Tài liu hin trng phát trin ngành (2006-2010) và
ng phát trin ngành Giao thông vn ti.
30. S Xây dng tc hin nhim v k ho-2010 và k
ho-2015
31. S Nông nghip và phát trin nông thôn, Báo cáo ch tng th phát trin nông
nghip t
32. Vin th ng Nông hóa, B t tnh Hòa Bình t l 1:100.000
33. S thao - Du lch tnh Hoà Bình, Tài liu hin trng phát trin ngành (2006-
ng phát tri thao - Du lch
34. S Y t tnh Hòa Bình, hc hin nhim v k ho-2010 và k
ho-2015
35. Jorgense S.E., Johnsen I. (1989), Principles of Enviromental Science and technololy,
Elsevier.