Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN THỰC PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (911.79 KB, 56 trang )

i


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
KHOA TP – MT



BÁO CÁO THỰC HÀNH


ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CẢM QUAN THỰC PHẨM

Giảng viên hướng dẫn: ThS: Trần Thị Hồng Cẩm
SVTH: Trần Văn Tuyến (Nhóm trưởng)
Lớp: 12DTP01




Biên Hòa, tháng 1 năm 2015
ii

DANH SÁCH SINH VIÊN

Stt
Họ đệm
Tên
Ghi chú
1
Trần Văn


Tuyến
Nhóm trưởng
2
Đỗ Thành
Tiệp

3
Nguyễn Thị Thuý
Huyền

4
Trương Sỹ
Quang

5
Nguyễn Thị
Thuỷ

6
Trần Thị Kim
Huyền








iii


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN











Thái độ làm việc:
Kỹ năng làm việc:
Trình bày:
Điểm số: …………………………….

Biên Hòa, ngày tháng năm 2015

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

ThS: Trần Thị Hồng Cẩm

iv

MỤC LỤC

BÀI 1: SO SÁNH PHÉP THỬ A NOT A VÀ PHÉP THỬ 2-3 Error! Bookmark not defined.
I.Phân công công việc Error! Bookmark not defined.

II.Giới thiệu Error! Bookmark not defined.
1.Phép thử A not A Error! Bookmark not defined.
1.1Mục đích: Error! Bookmark not defined.
1.2Nguyên tc Error! Bookmark not defined.
1.3 Tình huống Error! Bookmark not defined.
1.4 Nguyên liệu Error! Bookmark not defined.
1.5 Điu kiện người thử Error! Bookmark not defined.
1.6Phương pháp Error! Bookmark not defined.
1.7 Phiếu hướng dẫn Error! Bookmark not defined.
1.8.Phiếu trả lời Error! Bookmark not defined.
2 Cách tiến hnh Error! Bookmark not defined.
2.1 Kết quả: Error! Bookmark not defined.
2.2 Xử lý số liệu: Error! Bookmark not defined.
PHP THỬ 2-3 Error! Bookmark not defined.
3.1 Mục đích Error! Bookmark not defined.
3.2Tình huống Error! Bookmark not defined.
3.3Nguyên tc Error! Bookmark not defined.
3.4Nguyên liệu Error! Bookmark not defined.
3.5Người thử: Error! Bookmark not defined.
3.6Phương pháp Error! Bookmark not defined.
3.7Cách tiến hành thí nghiệm: Error! Bookmark not defined.
3.8 Kết quả: Error! Bookmark not defined.
3.9 Xử lý số liệu: ………………………………………………………………………
Error! Bookmark not defined.
BÀI 2: SO SÁNH PHÉP THỬ GING KHÁC V TAM GIÁC Error! Bookmark not
defined.
III.Phân công công việc Error! Bookmark not defined.
v

1.Phép thử giống khác Error! Bookmark not defined.

1.1Mục đích: Error! Bookmark not defined.
1.2Nguyên tc Error! Bookmark not defined.
1.3 Tình huống Error! Bookmark not defined.
1.4 Phiếu trả lời Error! Bookmark not defined.
2.Cách tiến hnh Error! Bookmark not defined.
2.1 Trnh t Error! Bookmark not defined.
2.2 Kết quả: Error! Bookmark not defined.
2.3 Xử lý số liệu: Error! Bookmark not defined.
3.Phép thử tam giác Error! Bookmark not defined.
3.1 Mục đích Error! Bookmark not defined.
3.2 Nguyên tc Error! Bookmark not defined.
3.3Tình huống Error! Bookmark not defined.
3.4Nguyên liệu Error! Bookmark not defined.
3.5Người thử: Error! Bookmark not defined.
3.6.Phương pháp Error! Bookmark not defined.
3.6Cách tiến hành thí nghiệm: Error! Bookmark not defined.
3.7 Kết quả: Error! Bookmark not defined.
3.8 Xử lý số liệu: ……………………………………………………………………………… Error!
Bookmark not defined.
BÀI 3: SO SÁNH PHÉP THỬ 2-AFC V 3-AFC Error! Bookmark not defined.
V.Phân công công việc Error! Bookmark not defined.
Phép thử 2 – AFC Error! Bookmark not defined.
3. Giới thiệu Error! Bookmark not defined.
3.1.Mục đích Error! Bookmark not defined.
3.2. Nguyên tc Error! Bookmark not defined.
3.3.Tình huống Error! Bookmark not defined.
4. Tiến hành thí nghiệm Error! Bookmark not defined.
4.1 Nguyên liệu Error! Bookmark not defined.
4.2 Cách tiến hnh Error! Bookmark not defined.
2.2 Kết quả: Error! Bookmark not defined.

vi

2.3 Xử lý số liệu: Error! Bookmark not defined.
5.Phép thử 3-AFC Error! Bookmark not defined.
5.1 Mục đích Error! Bookmark not defined.
5.2 Nguyên tc Error! Bookmark not defined.
5.3Tình huống Error! Bookmark not defined.
5.4Nguyên liệu Error! Bookmark not defined.
5.5Người thử: Error! Bookmark not defined.
3.7 Kết quả: Error! Bookmark not defined.
3.8Xử lý số liệu: ……………………………………………………………………………… Error!
Bookmark not defined.
Bi 4: So sánh php thử so hng v so đim thị hiếu Error! Bookmark not defined.
1. Phép thử so hng thị hiếu Error! Bookmark not defined.
1.1.Giới thiệu Error! Bookmark not defined.
1.2.Mục đích Error! Bookmark not defined.
1.3. Nguyên tc Error! Bookmark not defined.
1.4.Tình huống Error! Bookmark not defined.
2.Tiến hành thí nghiệm Error! Bookmark not defined.
2.1Chuẩn bị thí nghiệm Error! Bookmark not defined.
2.2. Tiến hành Error! Bookmark not defined.
4.1.3. Kết quả Error! Bookmark not defined.
3 Phép thử cho đim Error! Bookmark not defined.
3.1. Giới thiệu Error! Bookmark not defined.
3.2.Tiến hành thí nghiệm Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Chuẩn bị thí nghiệm Error! Bookmark not defined.
4.2.2.2. Tiến hành Error! Bookmark not defined.
4.2.3. Kết quả Error! Bookmark not defined.
7


BÁO CÁO THÍ NGHIỆM CẢM QUAN
BÀI 1: SO SÁNH PHÉP THỬ A NOT A VÀ PHÉP THỬ 2-3
**********
I. Phân công công việc
STT
HỌ TÊN
Nhiệm vụ thiết kế
Nhiệm vụ tiến hnh thí nghiệm
1
Đỗ Thành Tiệp
Gii thiệu php th
Hưng dn th nghiệm
2
Trần Văn Tuyến
M hóa mu, thiết kế trt t mu
Mi ngưi th
3
Nguyễn Thị Thy
Phiếu hưng dn và tr li
Phc v + chun bị thiết nghiệm
4
T. Huyền, K. Huyền
M hóa mu
Phc v + chun bị thiết nghiệm
5
Trương S Quang
Chun bị dng c
Mi ngưi th

II. Giới thiệu

1. Phép thử A not A
1.1 Mục đích:

Phép th A not A cho php xác định liệu một sn phm có giống vi một mu
chun hay không.Phép th này thích hợp trong tình huống bạn muốn kiểm tra xem sn
phm làm ra có giống vi một sn phm đang bán trên thị trưng không.

1.2 Nguyên tc
Gi s A là mu chun và not A là sn phm ca bạn. Trong giai đoạn đầu tiên
ngưi th phi được học cách nhn biết mu A. Tiếp theo, ngưi th sẽ phi th một dãy
các mu được mã hóa bao gồm c mu A và mu not A. Ngưi th phi xác định mu nào
là A và mu nào là not A.
1.3 Tình huống

Một công ty sn sut snack đang nghiên cứu thay đổi thành phần bột mì nhưng
không muốn ngưi tiêu dùng nhn ra. Cho nên bộ phn cm quan đ tiến hành một buổi
cm quan giữa hai dòng sn phm, ngưi th là công nhân trong nhà máy.
8

1.4 Nguyên liệu
Bánh snack mu A
Bánh snack mu B ( là mu A đ được mở bịch trưc 30 pht).
1.5 Điu kiện người thử
Ngưi không thưng xuyên tiếp xc vi sn phm
Sinh viên.
Cần 20 ngưi th cho phép th này.

1.6 Phương pháp

a. Dụng cụ



STT
Tên
Số Lưng
Ghi Ch
Đơn vị
1
Ly thanh vị
25
1 đa x 20ngưi
+ 5 ly d trữ
cái
2
khay
2
Bng inox
cái
3
Khăn giy
20
Khan khô
cái
4
bt
20
Bt chì, bt mc
cái
5
stick

25
1 đa x 20ngưi+
5 cái d trữ
cái
6
Ti rác
1
Nilong
cái
7
Phiếu hưng dn
25
1 phiếu x 20
ngưi + 5 cái d
trữ

8
Phiếu tr li
25
1 phiếu x 20
ngưi + 5 phiếu
d trữ



9

b. Nguyên liệu
STT
Tên

Số Lưng
Ghi Ch
Đơn vị
1
Mu A
25
20
cái/20ngưi+5
d trữ
Cái bánh
2
Mu not A
25
20 cái/20 ngưi
+ 5 d trữ
cái
3
Nưc thanh vị
500ml



c. Điu kiện phòng thí nghiệm
o Khu chun bị mu nm ở góc khut tránh ngưi th nhìn thy
o Khu th mu, đm bo các điều kiện ánh sáng nhiệt độ, yên tnh, sạch sẽ, không
có mi lạ
d. Phiếu chuẩn bị thí nghiệm
STT
Trt t
M hóa

Trả lời
STT
Trt t
M hóa
Trả lời
1
A-not A
123
v
11
A-not A
739
v
2
A-A
149
v
12
A-A
280

3
A-A
122
v
13
A-not A
891
v
4

A-not A
111
v
14
A-A
777

5
A-A
137
v
15
A-A
771

6
A-not A
134

16
A-not A
781
v
7
A-A
629
v
17
A-A
916


8
A-not A
452

18
A-not A
271
v
9
A-not A
441

19
A-A
514

10
A-A
298

20
A-not A
972
v
10

1.7 Phiếu hướng dẫn




1.8 Phiếu trả lời




Phiếu hướng dẫn php thử A not A
Anh/chị nhn được 1 mu bánh snack k hiệu là A ( mu chun). Anh/Chị hãy nếm
th mu để ghi nh tnh cht ca mu, sau đó mu này sẽ được mang đi và anh/ chị sẽ nhn
thêm 1 mu đ được m hóa. Anh/ chị hy th mu m hóa này và cho biết có giống mu
A không bng cách đánh du x vào ô tương ứng mà anh/chị cho là đng trong phiếu tr li.
Anh chị hy nếm hơn na lượng mu nhn được.
Lưu :
Anh/chị phi thanh vị bng nưc lọc trưc khi th.
Không thanh vị giữa các lần th.
Không trao đổi câu tr li vi ngưi xung quanh và anh/chị bắt buộc phi đưa ra câu tr li
ngay c khi chưa chắn chắn.
Anh/chị có thể nếm nhiều lần một sn phm nhưng không được nếm lại sn phm trưc đó.

Phiếu trả lời A not A
Họ tên ngưi th: …………………………………………
Gii tnh: ……….
Mu m hóa anh/chị nhn được là: ……
Câu tr li ca anh/chị là: A not A
Cám ơn anh/chị đ tham gia
11

2 Cách tiến hnh
o Chun bị đầy đ dng c, mu,dán phiếu hưng dn trên vị trí th mu.
o Mi ngưi th vào phòng th.

o Ngưi hưng dn sẽ hưng dn ngưi th cách thức tiến hành cm quan.
o Phc v mu và phát phiếu tr li.
o Sau đó tiến hành thu mu và phiếu tr li (kiểm tra kỹ phiếu tr li trưc khi thu ).
o Dọn dẹp sạch sẽ khu vc th mu.

2.1 Kết quả:

Tổng số câu tr li: 20
Số câu tr li đng:11
Số câu tr li sai: 9

2.2 Xử lý số liệu:

S dng chun 𝑋
2
để tính toán:
𝑋
2
=

(
𝑂 − 𝑇
)
2
𝑇

Trong đó:
O: Tần số quan sát
T: Tần số lý thuyết
Vi tần số lý thuyết:

𝑇 =
Tổng hàng x Tổng cột
Tổng chung

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
12

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

13

Php thử 2-3
3 Phép thử 2-3
3.1 Mục đích
Là phép th xác định s khác nhau một cách tổng thể giữa 2 sn phm mà không
quan tâm đến việc chúng khác nhau ở đâu.

3.2 Tình huống


Một công ty nghiên cứu thay đổi độ gin ca một loại snack, ngưi ta muốn kiểm
tra ngưi th có nhn ra s khác biệt giữa mu thí nghiệm vi mu kiểm chứng hay
không?
3.3 Nguyên tc
Ngưi th được nhn đồng thi 3 mu, mu đầu tiên là mu chun T, hai mu còn
lại được m hóa, trong đó có một mu giống vi mu chun T.

3.4 Nguyên liệu
Bánh snack.
Mu R ( mu chun)
Mu A (giống mu chun)
Mu B ( là mu chun đ mở bịch trưc 30 pht)

3.5 Người thử:
Ngưi bình thưng không qua hun luyện.
Sinh viên
Cần 20 ngưi th cho phép th này

3.6 Phương pháp

a. Dụng cụ
STT
Tên
Số Lưng
Ghi Ch
Đơn vị
1
Đa nh
65

3đa x 20 ngưi+
5 đa d phng
cái
2
Khay
2
Bng inox
cái
14

3
Khan giy
20
giy
cái
4
Bt
20
Bt chì, bt mc
cái
5
Ly thanh vị
25
20cái/ 20ngưi+
5 cái d trữ
cái
6
Ti rác
1
NiLông

cái
7
Phiếu hưng
dn
25
20 phiếu/ 20
ngưi + 5 d
phng

8
Phiếu tr li
25
20 phiếu/ 20
ngưi + 5 d
phng




b. Nguyên liệu
STT
Tên
Số Lưng
Ghi Ch
Đơn vị
1
Mu R
25
20cái x 20ngưi
+ 5 cái d trữ

cái
2
Mu A
25
20cái x 20ngưi
+ 5 dữ trữ
cái
3
Mu B
25
20 cái x 20ngưi
+ 5 d trữ
cái
4
Nưc thanh vị
800 ml

ml

c. Điu kiện phòng thí nghiệm:

o Khu chun bị mu nm ở góc khut tránh ngưi th nhìn thy.
o Khu th mu đm bo các điều kiện ánh sáng nhiệt độ, yên tnh, sạch sẽ


15

d. Phiếu chuẩn bị thí nghiệm

Bảng m hóa A

A
149
122
137
692
298
280
777
771
916
514
398
767
958
593
914
922
780
468
439
974

Bảng m hóa B

Phiếu chuẩn bị thí nghiệm

B
123
111
134

452
441
739
891
781
271
972
643
555
433
355
977
907
664
470
508
108
STT
Trt t
M hóa
Trả lời
STT
Trt t
M hóa
Trả lời
1
R-A-B
R-149-123
v
11

R-B-A
R-643-398
v
2
R-A-B
R-122-111

12
R-B-A
R-555-767
v
3
R-A-B
R-137-134
v
13
R-A-B
R-958-433
v
4
R-B-A
R-452-692
v
14
R-A-B
R-593-355
v
5
R-B-A
R-441-298


15
R-B-A
R-977-914

6
R-A-B
R-280-739
v
16
R-A-B
R-922-907

7
R-A-B
R-777-891
v
17
R-A-B
R-780-664
v
8
R-B-A
R-781-771

18
R-B-A
R-470-468
v
9

R-B-A
R-271-916
v
19
R-B-A
R-508-439

10
R-B-A
R-972-514
v
20
R-A-B
R-974-108
v
16

e. Phiếu hướng dẫn.


f. Phiếu trả lời.


3.7 Cách tiến hành thí nghiệm:
o Chun bị đầy đ dng c, mu,dán phiếu hưng dn trên vị trí th mu.
Phiếu hướng dẫn php thử 2-3
Một bộ mu gồm 3 mu bánh snack sẽ đồng thi được gi đến Anh/Chị. Trong đó
có một mu chun k hiệu R và 2 mu cn lại được m hóa. Anh/Chị hãy nếm th t trái
sang phi, mu đầu là mu chun R và cho biết 2 mu còn lại, mu nào giống vi mu
chun. Anh/chị hy tr li bng cách khoanh trn vào mu m hóa mà bạn trọn trong phiếu

tr li. Anh/chị hy nếm th hơn na lượng mu.
Lưu :
Anh/chị phi thanh vị bng nưc lọc trưc khi th.
Không thanh vị giữa các lần th.
Không trao đổi câu tr li vi ngưi xung quanh và anh/chị bắt buộc phi đưa ra câu tr li
ngay c khi chưa chắn chắn.
Anh/chị có thể nếm nhiều lần một sn phm nhưng không được nếm lại sn phm trưc đó.

PHIẾU TRẢ LỜI
Họ và tên: …………………………………… Ngày th: …. /… /……
Gii tính: Nam/Nữ
Ngày sinh: … / … /….
Bộ mu bạn nhn được: R … …….
Cám ơn bn đ tham gia!

17

o Mi ngưi th vào phòng th.
o Ngưi hưng dn sẽ hưng dn ngưi th cách thức tiến hành cm quan.
o Phc v mu và phát phiếu tr li.
o Sau đó tiến hành thu mu và phiếu tr li (kiểm tra kỹ phiếu tr li trưc khi thu ).
o Dọn dẹp sạch sẽ khu vc th mu.
3.8 Kết quả:
Tổng số câu tr li: 20
Số câu tr li đng: 14
Số câu tr li sai: 6

3.9 Xử lý số liệu:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
18

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
19

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM CẢM QUAN
BÀI 2: SO SÁNH PHÉP THỬ GING KHÁC V TAM GIÁC
III. Phân công công việc
STT
HỌ TÊN
Nhiệm vụ thiết kế
Nhiệm vụ tiến hnh thí nghiệm
1
Trần Văn Tuyến
Gii thiệu php th
Hưng dn th nghiệm
2
Đỗ Thành Tiệp
M hóa mu, thiết kế trt t mu
Mi ngưi th
3
Nguyễn Thị Thy
Phiếu hưng dn và tr li
Phc v + chun bị thiết nghiệm
4
T.Huyền, K.Huyền
M hóa mu
Phc v + chun bị thiết nghiệm
5
Trương S Quang

Chun bị dng c
Mi ngưi th

IV. Giới thiệu
1. Phép thử giống khác
1.1 Mục đích:

Phép th Giống - Khác cho php xác định liệu hai sn phm có khác nhau hay
không nhưng không chỉ rõ khác nhau ở đặc tính nào. Áp dng cho sn phm có hu vị
kéo dài hoặc chỉ được chun bị trong thi gian ngắn. Phép th này thích hợp trong tình
huống bạn muốn kiểm tra xem sn phm làm ra có giống vi một sn phm hiện có ca
Công ty hay không.
Đưa ra quyết định cho công ty có nên sn xut theo phương án mi hay không.
1.2 Nguyên tc

Ngưi th được nhn đồng thi 2 mu đ được m hóa. Ngưi th được yêu cầu
phi xác định xem hai mu mà họ nhn được giống hay khác nhau.
Gỉa s có 2 mu th A và B, chúng ta có thề thy ngay là có tt c 4 tổ hợp trình bày mu
xut phát t các tổ hợp ca A và B bao gồm: AA, BB, AB, BA. Bên cạnh đó ta có thể xác
định được số ngưi th ở đây là bội số ca 4.



20


1.3 Tình huống

Một công ty sn xut nưc ngọt đang nghiên cứu thay đổi công thức nhưng không
muốn ngưi tiêu dùng nhn ra. Cho nên bộ phn cm quan đ tiến hành một buổi cm

quan giữa hai dòng sn phm, ngưi th là ngưi tiêu dùng, không cần qua hun luyện.

Nguyên liệu
Mu nưc ngọt
Mu A là sn phm ca công ty
Mu B là mu A pha vi nưc theo tỉ lệ A/B=5/1
Mu A: 120ml
Mu B: 120ml ( 100ml mu A + 20 ml nưc)

a. Điu kiện người thử

Ngưi tiêu dng, không cần hun luyện
Cần 12 ngưi th cho phép th này.

b. Phương pháp
c. Dụng cụ
STT
Tên
Số Lưng
Ghi Ch
Đơn vị
1
Ly thanh vị
15
1cái x12 ngưi + 3 d trữ
ml
2
Ly m hóa
30
2 ly x 12ngưi + 6 d trữ

cái
3
khay
2
Bng inox
cái

Khăn giy
12
Khan khô
cái
4
bt
12
Bt chì, bt mc
cái
5
stick
12
1/đa
cái
6
Ti rác
1
Nilong
cái
21

7
Phiếu hưng dn

15
1 phiếu x1 ngưi+3 d phng

8
Phiếu tr li
15
1 phiếu x1 ngưi+3 d phng

e. Nguyên liệu
STT
Tên
Số Lưng
Ghi Ch
Đơn vị
1
Mu A
15
1 ly/10ml/ngưi +
3 ly d trữ
ml
2
Mu B
15
1ly/10ml/ngưi+3
ly d trữ
cái
3
Nưc thanh vị



ml


f. Điu kiện phòng thí nghiệm

o Khu chun bị mu nm ở góc khut tránh ngưi th nhìn thy
o Khu th mu, đm bo các điều kiện ánh sáng nhiệt độ, yên tnh, sạch sẽ, không
có mi lạ


g. Phiếu chuẩn bị thí nghiệm

Bảng mẫu m hóa A
A
974
423
587
501
530
190
285
590
783
546
568
478


Bảng mẫu B
B

142
721
826
318
427
158
351
694
976
450
371
318

22

Bảng trt t mẫu


c. Phiếu hướng dẫn






STT
Trt t
M hóa
Trả lời
STT

Trt t
M hóa
Trả lời
1
B-A
142-974
v
7
B-A
158-590
v
2
A-B
423-721

8
B-A
351-783
v
3
A-A
587-501
v
9
B-B
694-976
v
4
A-A
530-190


10
B-B
450-371

5
A-B
285-826
v
11
A-A
546-568

6
B-B
318-427
v
12
A-B
478-318

Phiếu hướng dẫn giống khác
Một bộ mu gồm 2 ly nưc ngọt đ được m hóa sẽ gi đến Anh/Chị. Anh/Chị hãy
nếm th mu t trái sang phi và cho biết 2 mu này có giống hay khác nhau bng cách
đánh du x vào ô vuông trong phiếu tr li mà bạn cho là đng. Anh/chị hy uống hơn na
lượng mu uống t t, đo đều trong miệng để cm nhn
Lưu :
Anh/chị phi thanh vị bng nưc lọc trưc khi th.
Không thanh vị giữa các lần th.
Không trao đổi câu tr li vi ngưi xung quanh và anh/chị bắt buộc phi đưa ra câu tr li

ngay c khi chưa chắn chắn.
Anh/chị có thể nếm nhiều lần một sn phm nhưng không được nếm lại sn phm trưc đó.

23

1.4 Phiếu trả lời


2. Cách tiến hnh
2.1 Trnh t
o Chun bị đầy đ dng c, mu,dán phiếu hưng dn trên vị trí th mu.
o Mi ngưi th vào phòng th.
o Ngưi hưng dn sẽ hưng dn ngưi th cách thức tiến hành cm quan.
o Phc v mu và phát phiếu tr li.
o Sau đó tiến hành thu mu và phiếu tr li (kiểm tra kỹ phiếu tr li trưc khi thu ).
o Dọn dẹp sạch sẽ khu vc th mu.

2.2 Kết quả:

Tổng số câu tr li:
Số câu tr li đng:
Số câu tr li sai:

2.3 Xử lý số liệu:

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
Phiếu trả lời giống khác
Họ Tên………………………. Ngày th: 12/1/2015.
Bộ mu gồm 2 ly nưc ngọt bạn nhn được là:……. …
Đánh du x vào câu tr li mà anh/chị cho là đng
□ Giống □ Khác
Cám ơn anh/chị đ tham gia!
24

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

25

3. Phép thử tam giác

3.1 Mục đích
Phép th Tam giác cho php xác định liệu hai sn phm có khác nhau hay không
nhưng không chỉ rõ khác nhau ở đặc tính nào. Phép th này thích hợp trong tình huống
Công ty muốn đưa một sn phm mi ra thị trưng và muốn kiểm tra xem sn phm đó
có giống vi một sn phm hiện có ca Công ty đang được tiêu th rộng rãi trên thị
trưng hay không.
Và đưa ra quyết định cho công ty có nên sn xut theo phương án mi hay không.
3.2 Nguyên tc
Có ba mu th được gii thiệu, hai mu là giống nhau (được chun bị t một loại
sn phm), mu thứ ba được gi định là khác hai mu còn lại và được chun bị t một loại

sn phm khác. Ngưi th được yêu cầu phi xác định mu không lặp lại trong số ba mu
th.
Gi s A và B là hai sn phm, chúng ta có thể thy ngay là có tt c sáu tổ hợp
trình bày mu xut phát t các tổ hợp ca A và B bao gồm: AAB, ABA, BAA, BBA, BAB,
ABB. Để đm bo kết qu thu được có độ tin cy cao, trong kế hoạch trình bày mu, số lần
xut hiện ca một trong sáu tổ hợp trên phi giống nhau.
3.3 Tình huống

Một công ty sn xut nưc ngọt đang nghiên cứu thay đổi một loại nguyên liệu
khác (gim bt giá thành) nhưng không muốn ngưi tiêu dùng nhn ra. Cho nên bộ phn
cm quan đ tiến hành một buổi cm quan giữa hai dòng sn phm, ngưi th là ngưi
tiêu dùng, không cần qua hun luyện.

3.4 Nguyên liệu
Nưc ngọt Cola-Cola
Mu A là sn phm ca công ty
Mu B là mu A pha vi nưc theo tỉ lệ A/B=5/1
Mu A: 180ml + 20ml d trữ
Mu B: 180ml ( 150ml mu A + 30 ml nưc) + 20ml d trữ

×