Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

TRẮC NGHIỆM QUẦN xã SINH vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.82 KB, 20 trang )

QUẦN XÃ SINH VẬT
1.Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong q.xãdo:
A.số lượng cá thể nhiều.
B.sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C.có khả năng tiêu diệt các loài khác.
D.số lượng nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
2. Các cây tràm ở rừng U minh là loài
A. ưu thế. B.đặc trưng.
C.đặc biệt. D.có số lượng nhiều.
3.Các q.xã SV vùng nhiệt đới có:
A. sự phân tầng thẳng đứng. B.đa dạng sinh học thấp.
C.đa dạng sinh học cao. D. nhiều cây to và ĐVlớn.
4.Trong rừng, cây leo thân cây gỗ ưa sáng thường dựa vào cây gỗ cao khác để vươn lên tầng
được chiếu sáng trực tiếp và được gọi là cây bóp cổ. Đây là biểu hiện của mối quan hệ
A. kí sinh. B. cạnh tranh.
C.ức chế cảm nhiễm. D. hội sinh
5.Hiện tượng số lượng cá thể của q.thể này bị số lượng cá thể của q.thể khác kìm hãm là hiện
tượng :
A. cạnh tranh giữa các loài. B.cạnh tranh cùng loài.
C.khống chế sinh học. D.đấu tranh sinh tồn.
6.Mức đa dạng của q.xã không phụ thuộc vào:
A. sự cạnh tranh giữa các loài
B. kích thước cá thể trong q.thể
C. mối quan hệ giữa con mồi và vật ăn thịt
D. mức độ thay đổi của các nhân tố vô sinh
7.Trong q.xã loài có khả năng thay thế loài ưu thế khi nhóm loài này bị suy vong là:
A. loài ngẫu nhiên B. loài thứ yếu
C. loài chủ chốt D. loài đặc trưng
8.Trong diễn thế sinh thái loaì có vai trò quạn trọng nhất là
A. loài đặc trưng. B. loài ưu thế.
C. loài thứ yếu. D. loài ngẫu nhiên.


1
9.Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng SV cao nhất thuộc về
A. thực vật B. ĐV ăn TV
C.SV tự dưỡng; D. SV ăn các chất mùn bã hữu cơ.
10.Hiện tượng khống chế sinh học tạo nên ý nghĩa gì cho q.xã SV?
A. Làm giảm độ đa dạng
B. Làm tăng sinh khối của q.xã
C. Tạo nên trạng thái cân bằng sinh học
D. Làm tăng độ đang dạng cho quần xã
11.Độ đa dạng của q.xã là:
A.tỉ lệ % số điểm bắt gặp1 loài trong tổng số điểm quan sát
B.mức độ phong phú về số lượng loài trong q.xã
C.mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
D.số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
12. Một trong những xu hướng biến đổi của diễn thế nguyên sinh trên cạn là
A. sinh khối ngày càng giảm.
B.tính ổn định của quần xã ngày cang giảm
C. độ đa dạng ngày cao, lưới thức ăn ngày càng phức tạp.
D. độ đa dạng ngày giảm, lưới thức ăn ngày càng đơn giản.
13 .Chim nhỏ kiếm mồi trên thân các loài thú móng guốc sống ở đồng cỏ là mối quan hệ
A.hợp tác. B. cộng sinh.
C. hội sinh. D.ức chế cảm nhiễm.
14.Quan hệ giữa hai hay nhiều loài SV, trong đó tất cả các loài đều có lợi, song mỗi bên chỉ có
thể tồn tại được dựa vào sự hợp tác của bên kia là mối quan hệ
A. cộng sinh B. hợp tác C. hội sinh D. kí sinh
15 .Quan hệ giữa hai loài SV, trong đó một loài này sống bình thường, nhưng gây hại cho nhiều
loài khác là mối quan hệ
A. hội sinh B. cộng sinh
C.ức chế - cảm nhiễm D. hợp tác
16 Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ vật chủ- vật ký sinh là:

A. một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác sống chung với nó.
B. hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau.
2
C. một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông
D.một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít
17. Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ cạnh tranh là
A. một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác
B. hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau.
C. một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông,
D. một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít
18. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ là sinh vật
A. kí sinh. B. nửa kí sinh. C. hợp tác. D. cạnh tranh.
19. Trong mối quan hệ giữa các cá thể trong q.thể không có hiện tượng
A. kí sinh cùng loài. B. ăn thịt đồng loại.
C. tỉa thưa tự nhiên. D. vật chủ- con mồi.
20. Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ giữa các cá thể trong q.thể?
A. Ức chế cảm nhiễm. B. Vật chủ- con mồi.
C. Cộng sinh. D. Tỉa thưa tự nhiên.
21. Ở cá mập, hiện tượng các phôi nở trước ăn trứng chưa nở và các phôi nở sau được gọi là
A. vật chủ- con mồi. B. cạnh tranh cùng loài
C. cạnh tranh. D. hiệu xuất nhóm.
22.Nguyên nhân dẫn tới sự phân li ổ sinh thái của các loài trong q.xã là
A. mỗi loài ăn một loài thức ăn khác nhau.
B. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
C. mỗi loài kiếm ăn vào 1 thời điểm khác nhau trong ngày
D.tất cả các khả năng trên.
23.Trong cùng một thuỷ vực, ngưòi ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ,
trắm đen, rô phi, cá chép để:
A. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.
B. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.

C. thoả mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu thụ.
D. tăng tính đa dạng sinh học trong ao.
24.Trong một trang trại nuôi gà, có một số con bị nhiễm H5N1 rồi lây sang các con khác. Nhân
tố sinh thái gây ra các hiện tượng trên là
3
A. nhân tố vô sinh.B. nhân tố vô sinh và hữu sinh.
C. nhân tố phụ thuộc vào mật độ.
D. nhân tố không phụ thuộc vào mật độ
25.Trường hợp nào sau đây ko phải là nhịp sinh học?
A, Cây xanh rụng lá vào mùa thu
B. Sự cụp xoè lá của cây trinh nữ
C.Gấu ngủ đông D.Cây hoa 10giờ nở vào 10h
26. Số loài trong q.xã thường :
A. tỉ lệ thuận với số lượng cá thể của loài.
B.tỉ lệ nghịch với số lượng cá thể của loài
C. cân bằng với số lượng cá thể của loài
D. mất cần bằng với số lượng cá thể của loài
27.Ý nghĩa sự phân tầng của SV trong q.xã đối với sản xuất nông nghiệp là:
A. trồng xen các loài cây B. nuôi ghép các loài cá
C. tăng khả năng sử dụng nguồn sống
D. tiết kiệm diện tích canh tác, giảm cạnh tranh
28.Trong các mối quan hệ của các loài trong q.xã thì mối quan hệ là động lực quan trọng trong
sự phân hóa và tiến hóa là mối quan hệ:
A. cạnh tranh, vật dữ-con mồi B. hỗ trợ
C. kí SVchủ D. ức chế cảm nhiễm
29.Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó trong q.xã SV là mối quan hệ:
A. hợp tác nơi ở B. cạnh tranh nơi ở
C. cộng sinh D. dinh dưỡng, nơi ở.
30. Trong mối quan hệ giữa các cá thể trong q.thể không có hiện tượng
A. kí sinh cùng loài. B. ăn thịt đồng loại.

C. tỉa thưa tự nhiên. D. vật chủ- con mồi.
31.Sự phân bố của một loài trong q.xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố:
A. diện tích của quần xã.
B. thay đổi do hoạt động của con người.
C. thay đổi do các quá trình tự nhiên.
D. nhu cầu về nguồn sống.
4
32.Trong mt q.xó ti thiu cú:
A. 2 loi B. 1 loi C. 3 loi D. nhiu loi
33.Khi i t mt t lờn nh nỳi cao hay i t mt nc xung vựng sõu ca i dng thỡ s
lng loi
A. v s lng cỏ th ca mi loi u gim
B. v s lng cỏ th ca mi loi u tng
C. gim v s lng cỏ th ca mi loi tng
D. tng v s lng cỏ th ca mi loi gim
34.Khi i t cỏc cc n xớch o hay t khi i dng vo b thỡ s lng loi
A. v s lng cỏ th ca mi loi u gim
B. v s lng cỏ th ca mi loi u tng
C. gim v s lng cỏ th ca mi loi tng
D. tng v s lng cỏ th ca mi loi gim
35.Ti sao cỏc loi thng phõn b khỏc nhau trong khụng gian to nờn theo chiu thng ng
hoc theo chiu ngang?
A.Do hn ch v ngun dinh dng
B. Do nhu cu sng khỏc nhau
C.Do mi quan h h tr gia cỏc loi
D.Do mi quan h cnh tranh gia cỏc loi
36. Đặc điểm nào sau đây không phải của quần xã?
A. các sinh vật trong quần xã thích nghi với môi trờng sống của chúng
B. các SV trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau nh một thể thống nhất làm cho q.xã có
cấu trúc tơng đối ổn định

C.quần xã là tập hợp các quần thể sinh vật cùng loài
D. quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau
37. Quần xã sinh vật có các đặc trng về
A.mức độ phong phú về thức ăn trong quần xã
B.mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần
38: Các loài trong quần xã có quan hệ mật thiết với nhau, trong đó các mối quan hệ hỗ trợ:
A. các loài đều hởng lợi; còn trong các mối quan hệ đối kháng ít nhất có một loài bị hại
B. ít nhất có một loài hởng lợi; còn trong các mối quan hệ đối kháng ít nhất có một loài bị hại
C. ít nhất có hai loài hởng lợi; còn trong các mối quan hệ đối kháng ít nhất có một loài bị hại
5
D. ít nhất có một loài hởng lợi; còn trong các mối quan hệ đối kháng các loài đều bị hại
39: Nhõn t sinh thỏicú nh hng nhiu nht ti s phõn tng theo chiu thng ng l:
A. nc. B. cht dinh dng C. ỏnh sỏng. D. nhit
40: c im không phải là đặc trng cơ bản của quần xã l
A. thành phần loài của quần xã biểu thị qua nhóm các loài u thế, loài đặc trng, số lợng cá thể của
mỗi loài
B.quan hệ giữa các loài luôn đối kháng
C. sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã theo chiều thẳng đứng và chiều ngang
D. giữa các nhóm loài có quan hệ về mặt dinh dỡng, trong quần xã các cá thể đợc chia thành các
nhóm: sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, và sinh vật phân giải
41 :Trong rừng hổ không có vật ăn thịt chúng là do:
A. hổ có vuốt chân và răng nanh sắc chống lại mọi kẻ thù
B. hổ có sức mạnh không có loài nào địch nổi
C. hổ chạy nhanh vật ăn thịt khác khó lòng đuổi đợc
D. hổ có số lợng ít, sản lợng thấp, không thể tạo ra 1 q.thể vật ăn thịt nó có đủ số lợng tối thiểu
để tồn tại và phát triển
42 : Quan hệ dinh dỡng trong quần xã cho ta biết:
A.mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
B.mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
C.mức độ phân giải chất hữu cơ của các vi sinh vật

D.con đờng trao đổi vật chất trong quần xã.
43.Quan h h tr gia cỏc cỏ th trong qun th khụng cú vai trũ
A. lm tng kh nng sng sút ca cỏc cỏ th.
B.duy trỡ s lng cỏ th mc phự hp.
C. khai thỏc ti u ngun sng ca mụi trng.
D. lm tng kh nng sinh sn ca cỏc cỏ th.
44. Ni dung no di õy núi v sinh thỏi l khụng ỳng?
A. L khụng gian sinh thỏi m ú tt c cỏc nhõn t sinh thỏi u nm trong gii hn cho phộp
loi ú tn ti v phỏt trin n nh theo thi gian.
B. mang tớnh c trng cho loi.
C. biu hin phng thc sinh sng ca loi.
D.cnh tranh khỏc loi l ng lc thỳc y vic m rng sinh thỏi ca cỏc loi
6
45.Điểm giống nhau giữa hai hiện tượng: khống chế sinh học và ức chế - cảm nhiễm là:
A. xảy ra trong q.xã SV
B. là mối quan hệ cạnh tranh cùng loài
C. là mối quan hệ hỗ trợ khác loài
D. là quan hệ giữa vật ăn thịt với con mồi
46.Đặc điểm của hiện tượng khống chế sinh học khác với ức chế - cảm nhiễm là:
A. loài này kiềm hãm sự phát triển của loài khác
B. xảy ra trong một khu vực sống nhất định
C. yếu tố kìm hãm loài khác
D. thể hiện mối quan hệ khác loài
47. Đặc trưng có ở q.xã mà không có ở quần thể là
A. mật độ B. tỉ lệ tử vong
C. tỉ lệ đực cái D. độ đa dạng
48.Nguyên nhân quyết định sự phân bố sinh khối của các bậc dinh dưỡng trong một hệ sinh thái
theo dạng hình tháp do
A.SV thuộc mắt xích phía trước là thức ăn của SV thuộc mắt xích phía sau nên số lượng luôn
phải lớn hơn.

B. SV thuộc mắt xích càng xa vị trí của SV sản xuất có sinh khối trung bình càng nhỏ.
C. SV thuộc mắt xích phía sau phải sử dụng SV thuộc mắt xích phía trước làm thức ăn, nên sinh
khối của SV dùng làm thức ăn phải lớn hơn nhiều lần.
D. năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng thường bị hao hụt dần.
49.Nguyên nhân làm cho chuỗi thức ăn có số bậc dinh dưỡng không quá nhiều là
A. chỉ 10% sinh khối được truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn.
B. ở mỗi bậc dinh dưỡng, sự tiêu hao năng lượng do hô hấp là rất lớn.
C. ở mỗi bậc dinh dưỡng năng lượng bị mất mát nhiều qua chất thải.
D. bậc dinh dưỡng sau thường không đồng hóa được thức ăn.
50.Mối quan hệ được xem là động lực quan trọng trong sự phân hóa và tiến hóa là
A. ức chế cảm nhiễm. B. cộng sinh.
C. cạnh tranh. D. hội sinh
51.Trong q.xã đặc điểm chung của mối q.hệ hỗ trợ là
A. các loài đều có lợi. B. có ít nhất 1 loài có lợi.
7
C. mt loi cú li, 1 loi cú hi.
D. 1 loi cú li, mt loi khụng li cng khụng cú hi.
52.Trong q.xó c im chung ca mi quan h i khỏng l
A. cỏc loi u cú hi. B. cú ớt nht 1 loi b hi.
C. mt loi cú li, 1 loi cú hi.
D. 1 loi cú h, mt loi khụng li cng khụng cú hi.
53.í ngha ca s phõn tng trong t nhiờn l
A. tng kh nng s dng ngun sng, gim cnh tranh
B. tit kim din tớch canh tỏc.
C. ng dng trng xen cỏc loi cõy.
D. tt c cỏc phng ỏn trờn
54.Thỏp sinh thỏi s lng cú dng ln ngc c c trng cho mi quan h:
A. vt ch- kớ sinh. B. con mi- vt d.
C. c- Vn c. D. to n bo, giỏp xỏc, cỏ trớch.
55.Nhúm SVno cú th c trỳ c o mi hỡnh thnh do nỳi la?

A. TVthõn bũ cú hoa B. TVthõn c cú hoa
C. TVht trn D. a y, quyt
56.Trong din th sinh thỏi nhúm loi úng vai trũ quan trong nht l:
A.u th B.ch chụt C. c trng D. ngu nhiờn
57 : Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi :
A. của q.xã qua các giai đoạn từ lúc khởi đầu đến lúc kết thúc
B. của q. xã qua các giai đoạn tơng ứng với sự biến đổi của MT
C. ntuần tự của q.xã qua các giai đoạn tơng ứng với sự biến đổi của MT
D. của q.xã tơng ứng với sự biến đổi của MT
58: Điều nào dới đây không đúng với diễn thế thứ sinh?
A.trong điều kiện thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành
nên quần xã tơng đối ổn định
B.trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình
thành nên quần xã tơng đối ổn định
C.trong thực tế thờng bắt gặp nhiều q.xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị
suy thoái
D.một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt
8
59: nh hng ca nguyờn nhõn bờn ngoi n din th sinh thỏi
A. lm cho q.xó tr li hoc hy hoi hon ton , buc q.xó phi khụi phc li t u
B. hy hai hon ton q.xó dn n q.xó b dit vong.
C. dn n thay th nhng loi cú sc cnh trnh cao hn. D. tt c u ỳng
60 : Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái?
A. do thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu
B.do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con ngời
C. do cạnh tranh và hợp tác của các loài trong quần xã D. do cạnh tranh gay gắt giữa
các loài SV trong q.xã
61. Trong quá trình diễn thế sinh tháI, các chỉ số đều thay đổi có tính quy luật.ý nào sau đây sai:
A. tổng sản lợng và sinh khối của quần xã tăng
B. hô hấp của q. xã tăng, còn sản lợng sơ cấp tinh giảm

C. thành phần loài ngày càng đa dạng, nhng số lợng cá thể ở mỗi loài ngày một tăng
D. lới thức ăn trở nên phức tạp, quan hệ giữa các loài ngày càng trở nên căng thẳng
62. trong điều kiện môI trờng khá ổn định diễn thế vẫn xảy ra. Nguyên nhân chủ yếu là:
A. số loài tăng lên, sự cạnh tranh giữa các loài trong q.xã trở nên ngay gắt
B. nhóm loài u thể làm cho môI trờng biến đổi mạnh đến nỗi gây bất lợi cho chính mình
C. nhóm loài u thể ban đầu dần dần bị suy thoáI,nhóm loài khác có tính canh tranh cao hơn thay
thế, trở thành nhóm loài thay thế mới D. A+B+C
63. Chui v li thc n biu th mi quan h
gia thc vt vi ng vt. B.dinh dng. C.ng vt n tht v con mi.
D.gia SV sn xut vi SV tiờu th v SV phõn gii.
64. Trong chui thc n, nguyờn nhõn dn n sinh khi ca bc dinh dng sau nh hn sinh
khi ca bc dinh dng trc l:
A. C th bc dinh dng sau hp thu kộm hn c th bc dinh dng trc
B. Sn lng SV bc dinh dng sau cao hn so vi bc dinh dng trc
C. Quỏ trỡnh bi tit v hụ hp cỏc c th sng
D. S tớch lu cht sng bc dinh dng sau
65. Nguyờn nhõn dn n din th sinh thỏi thng xuyờn l do:
A. mụi trng bin i B. tỏc ng con ngi
C. s c bt thng D. thay i cỏc nhõn t sinh thỏi
66.Kt qu ca din th sinh thỏi l:
9
A. thay đổi cấu trúc q.xã B. thiết lập mối cân bằng mới
C. tăng sinh khối D. tăng số lượng quần thể
67.Vai trò của chuỗi và lưới thức ăn trong chu trình tuần hoàn vật chất là đảm bảo
A. quá trình trao đổi chất bên trong
B. mối quan hệ dinh dưỡng
C. tính khép kín D. tính bền vững
68. Sự phân bố sinh khối của các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là do:
A. thức ăn bậc trước lớn hơn bậc sau
B. năng lượng thất thoát qua các bậc dinh dưỡng

C. SV không hấp thụ hết thức ăn D. cả B và C
69. Độ đa dạng sinh học có thể coi như là “hằng số sinh học” vì:
A. các quần thể trong q.xãcó mối quan hệ ràng buộc
B. cùng sinh sống dẫn đến các quần thể cùng tồn tại
C. có mối quan hệ hợp tác chặt chẽ nên ít biến đổi
D. q.xãcó số lượng cá thể rất lớn nên ổn định
70. Trong các nguyên nhân sau đây của diễn thế sinh thái, nguyên nhân có ảnh hưởng mạnh mẽ
và nhanh chóng nhất là:
A. các nhân tố vô sinh B. con người
C. các biến động địa chất D. thiên tai như lũ lụt, bão…
71. Vai trò của khống chế sinh học trong sự tồn tại của q.xã là:
A. điều hoà mật độ ở các quần thể
B. làm giảm số lượng cá thể trong q.xã
C. đảm bảo sự cân bằng trong q.xã D. Cả A,B,C
72. Ứng dụng của việc nghiên cứu diễn thế là:
A. nắm được quy luật phát triển của q.xã
B. phán đoán được q.xã tiên phong và q.xãcuối cùng
C. biết được q.xã trước và q.xã sẽ thay thế nó
D. xây dựng kế hoạch dài hạn cho nông, lâm, ngư nghiệp
73. Mức đa dạng của q.xã phụ thuộc vào những yếu tố
A. sự cạnh trang giữa các loài, mối quan hệ con môi- vật ăn thịt, mức độ thay đổi của các yếu tố
môi trường.
10
B. sự hỗ trợ giữa các loài, mức độ thay đổi của các nhân tố môi trường.
C. sự hỗ trợ giữa các loài, mức độ kích cỡ của không gian sống. D. tuối thọ bình quân của cá
thể
74. Nói q.xã là 1 cấu trúc động vì
A. số lượng các cá thể trong q.thể luôn biến động.
B. các nhân tố vô sinh của môi trường luôn thay đôi theo từng ngày, mùa trong năm
C.các loài trong quần xã có tác động qua lại với nhau, với môi trường dẫn đến làm thay đổi cấu

trúc q.xã.
D. các loài động vật trong quần xã luôn di chuyển.
75.Trạng thái cân bằng sinh học trong q.xã là trạng thái mà ở đó
A. số lượng cá thể của mỗi q.thể trong q.xã dao động trong 1 thế cân bằng.
B. số lượng cá thể của loài ăn thịt và con mồi luôn luôn bằng nhau.
C. sự phân bố các loài trong không gian, số lượng cá thể của mỗi q.thể dao động trong 1 thế cân
bằng và từ đó toàn bộ q.xã SV cũng dao động trong 1 thế cân bằng
D. sự phân bố các loài trong không gian, số lượng cá thể của q.xã không thay đổi.
76. Trong 1 sinh cảnh xác định, khi số loài tăng lên thì số lượng cá thể của mỗi loài giảm đi.
Điều này là do
A.sự canh tranh khác loài mạnh mẽ.
B. sự phân chia nguồn sống.
C. cạnh tranh cùng loài xảy ra mạnh mẽ.
D.khu phân bố của các loài trong q.xã không tăng.
77.Đặc diểm cơ bản nhất để phân biệt diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là
A. môi trường khởi đầu. B. thành phần SV sản xuất
C. thời gian diễn thế D. điều kiện môi trường
78. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh
vật?
A. Quần xã SV càng đa dạng về thành phần loài tời chuỗi T.ăn và lưới T.ăn càng phức tạp.
B. Trong q.xã SV mỗi loài chỉ có thể tham gia vào 1 chuỗi T.ăn nhất định.
C. Cấu trúc của chuỗi t.ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.
D. Trong tất cả các q.xã SV trên cạn chỉ có chuỗi T. ăn bắt đầu bằng SV tự dưỡng
11
79. SV không chỉ chịu ảnh hưởng của các nhân tố ST mà còn tác động trở lại làm cho môi
trường biến đổi. Trong các tổ chức sống sau, tổ chức sống có khả năng cải tạo môi trường sống
mạnh nhất là
A. tế bào. B. cá thể. C. q.thể. D. quần xã.
80. Rừng nhiệt đới khi bị chặt trắng, sau 1 thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát
triển.

A. Cây gỗ ưa sáng B. Cây thân cỏ ưa sáng C. Cây bụi chị bóng D. Cây gỗ ưa bóng
81. Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ vật ăn thịt- con mồi là:
A. một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác
B. hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau.
C. 1 loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông
D. một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít
82. Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ vật chủ- vật ký sinh là:
A. một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác sống chung với nó. B. hai loài đều
kìm hãm sự phát triển của nhau.
C. một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông
D.một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít
83. Nguyên nhân dẫn đến sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể thuộc 2 loài:
A. cùng môi trường sống B. sự trùng lặp ổ ST C. cùng nơi ở D. cùng một
khoảng giới hạn ST
84. Trên đầm lầy hoặc sông cạn và những cánh đồng sau mua gặt, những con cò dàn hàng ngang
để bắt mồi. Hiện tường này được gọi là:
A. quần thể. B. quần tụ.
C. tập hợp cá thể. D. xu hướng bầy đàn.
85.Phân bố nhóm (hay điểm) là dạng phân bố :
A. ít phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể thích sống tụ hợp với
nhauu
12
13
`
B.rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể sống tụ hợp với
nhau ở những nơi có điều kiện sống tốt nhất.
C.rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường đồng nhất, các cá thể thích sống tụ hợp với nhau.
D.rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể không thích sống tụ
hợp với nhau.
86: Xét cặp NST giới tính XY của một cá thể đực. Trong quá trình giảm phân xảy ra sự phân li

bất thường ở kì sau. Cá thể trên có thể tạo ra loại giao tử nào:
A. XY và O. B. X, Y, XY và O.
C. XY, XX, YY và O. D. X, Y, XX, YY, XY và O.
14
87: Xét cơ thể với KG X
A
X
a
.
a) Trong trường hợp tất cả các tế bào bước vào giảm phân 1 đều rối loạn phân li NST, các loại
giao tử có thể được tạo ra từ tế bào mang KG X
A
X
a

A. X
A
X
A
, X
a
X
a
và 0. B. X
A
X
A
và O. C. X
A
X

a
và 0. D.
X
a
X
a
và 0.
b)

Trong trường hợp tất cả các tế bào bước vào giảm phân 2 đều rối loạn phân li NST, các loại
giao tử có thể được tạo ra từ tế bào mang KG X
A
X
a

A. X
A
X
A
, X
a
X
a
, X
A
, X
a
Và 0. B. X
A
và X

a
. C. X
A
X
A
và 0. D. X
a
X
a
và 0.
88: (HSG Tỉnh 2013) Một phụ nữ lớn tuổi nên đã xẩy ra sự không phân tách ở cặp NST giới tính trong giảm phân I.
Đời con của họ có thể có bao nhiêu % sống sót bị đột biến thể ba (2n+1)
A.33,3% B.25% C.75% D. 66,6%
89. NST giới tính là loại NST có đặc điểm gì?
A. Giống nhau ở hai giới
B. Luôn tồn tại thành cặp tương đồng
C. Khác nhau ở hai giới
D. Không tồn tại thành cặp tương đồng
90: Ở người, phụ nữ chỉ sinh ra một loại giao tử chứa NST X nên còn được gọi là:
A. giới đồng giao tử B. giới dị giao tử
C. giới đồng hợp tử D. giới dị hợp tử
91: Nắm được cơ chế NST xác định giới tính ở sinh vật có ý nghĩa gì trong sản xuất nông
nghiệp?
A. Chủ động điều khiển tỉ lệ đực cái ở một số loài cho hiệu quả kinh tế cao
B. Sử dụng các hormone sinh dục để điều khiển giới tính cho các sinh vật
C. Tác động nhiệt độ để điều khiển giới tính cho các vật nuôi
D. Chăm sóc tốt các vật nuôi khi đẻ
92. Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam:
A. bệnh ung thư máu, hội chứng Down.
B. hội chứng Klinefelter, tật dính ngón tay 2, 3.

C. bệnh mù màu, bệnh máu khó đông.
D. hội chứng 3X, hội chứng Turner.
93. Phát biểu nào sau đây về nhiễm sắc thể giới tính là đúng?
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào soma.
15
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gene quy định tính đực, cái còn có các gene quy
định các tính trạng thường.
C. Ở tất cả các loài động vật, NST giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau giữa
giới đực và giới cái.
D. Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp
nhiễm sắc thể giới tính XY.
94. Khi nói về sự di truyền của gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới
tính X ở người, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nữ giới, trong tế bào sinh dưỡng gen tồn tại thành cặp alen.
B. Gen của bố chỉ di truyền cho con gái mà không di truyền cho con trai.
C. Tỉ lệ người mang kiểu hình lặn ở nam giới cao hơn ở nữ giới.
D. Gen của mẹ chỉ di truyền cho con trai mà không di truyền cho con gái.
95. Kiểu gen Aa.BD/bD.X
M
X
m
giảm phân cho tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
96: Kiểu gen AabD/BdX
M
Y giảm phân cho tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
97: Một tế bào sinh dục đực của cơ thể có kiểu gen AaBBX
M
X

m
giảm phân cho bao nhiêu loại
giao tử?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
98: Một tế bào sinh dục cái của cơ thể có kiểu gen AaBbX
M
Y bình thường giảm phân cho bao
nhiêu loại giao tử?
A. 2 B. 1 C. 8 D. 16
99. Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính X
A
X
a
. Trong quá trình giảm phân phát sinh
giao tử, ở một số tế bào cặp NST này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao tử có
thể được tạo ra từ cơ thể trên là:
A. X
A
X
A
, X
A
X
a
, X
A
, X
a
, O B. X
A

X
a
, X
a
X
a
, X
A
, X
a
, O
C. X
A
X
A
, X
a
X
a
, X
A
, X
a
, O

D. X
A
X
a
, O, X

A
, X
A
X
A
100. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gene
d
E
D
e
XAaBbX

đã xảy ra hoán vị gen
giữa các allele D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ
loại giao tử
d
e
abX
được tạo ra từ cơ thể này là:
16
A. 2,5% B. 5,0% C.10,0% D. 7,5%
101. Ở người, bệnh mù màu do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X không có allele tương
ứng trên Y. Bố và mẹ bình thường nhưng họ sinh ra một người con bị bệnh máu khó đông. Có
thể nói gì về giới tính của người con nói trên?
A. Chắc chắn là con gái
B. Chắc chắn là con trai
C. Khả năng là con trai 50%,con gái 50%
D. Khả năng là con trai 25%,con gái 75%
102. Ở một loài, có tỉ lệ kiểu hình 3 trội : 1 lặn nhưng tỉ lệ này không phân bố đều ở cá thể đực và
cái. Tỉ lệ này xảy ra trong trường hợp:

A. các gen quy định tính trạng nằm trên NST thường, gen trội át chế hoàn toàn gen lặn
B. gen nằm ngoài nhân
C. gen quy định tính trạng nằm trên NST Y
D. gen nằm trên NST X không có allele tương ứng trên Y, gen trội là trội hoàn toàn
103: Một đứa bé gái sinh ra mắc bệnh mù màu. Hỏi ai đã di truyền gen cho nó?
A. Bố đứa trẻ B. Mẹ đứa trẻ
C. Cả bố và mẹ D. Ông nội và ông ngoại
104: ở người, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X gây nên
(X
m
). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận X
m
từ:
A. mẹ B. bố C. bà nội D. ông nội
105: Ở ruồi giấm xét 2 gene, mỗi gene gồm 2 allele và mỗi gene quy định một tính trạng, gene
trội hoàn toàn át gene lặn. Cặp bố mẹ nào sau đây cho đời con có sự đa dạng về KG và KH
nhất ?
A. AaX
B
X
b
x AaX
b
Y B. AaX
B
X
b
x AaX
B
Y

C. AB//ab x AB//ab D. AaBb x AaBb
106: Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt
trắng nằm trên NST giới tính X không có allele tương ứng trên NST Y.
Phép lai nào dưới đây dẫn đến hiện tượng phân tính theo giới tính (các tính trạng biểu hiện
không giống nhau ở hai giới)
A. ♂X
W
X
w
x ♀X
W
Y B. ♂X
W
X
w
x ♀X
w
Y
C. ♂X
W
X
W
x ♀X
w
Y D. A và B đúng
17
107. Một quần thể sinh vật có gene A bị đột biến thành gene a, gene B bị đột biến thành gene b.
Biết các cặp gene tác động riêng rẽ và gene trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gene nào sau đây là
của thể đột biến
A. AABb, AaBB. B. AABb, AABb.

C. AaBb, AaBB. D. aaBb, Aabb.
108. Mẹ có kiểu gene X
A
X
a
, bố có kiểu gene X
A
Y, con gái có kiểu gene X
A
X
a
X
a
. Cho biết quá
trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gene và đột biến cấu trúc NST. Kết luận nào
sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng:
A. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính không phân li. ở bố giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. ở mẹ giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li. ở mẹ giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính không phân li. ở bố giảm phân bình thường
109.Ở người, gene B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với allele b gây
bệnh mù màu đỏ - xanh lục, gene này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có allele tương
ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con gái bị mù màu và một con trai mắt nhìn màu
bình thường. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra, kiểu gene của cặp vợ chồng này là
A. X
B
X
b
× X
b

Y. B. X
B
X
B
× X
b
Y.
C. X
b
X
b
× X
B
Y. D. X
B
X
b
× X
B
Y.
110. Ở người, gene A quy định da bình thường là trội hoàn toàn so với allele a gây bệnh bạch
tạng, gene này nằm trên nhiễm sắc thể thường; gene B quy định mắt nhìn màu bình thường là
trội hoàn toàn so với allele b gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục, gene này nằm trên nhiễm sắc thể
giới tính X, không có allele tương ứng trên Y. Biết rằng không có đột biến xảy ra, cặp bố mẹ
nào sau đây có thể sinh ra người con trai mắc đồng thời cả hai bệnh trên?
A. AAX
B
X
B
× AaX

b
Y B. AAX
B
X
b
× aaX
B
Y
C. AAX
b
X
b
× AaX
B
Y D. AaX
B
X
b
× AaX
B
Y
111. Ở người, allele A quy định mắt nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so với allele a gây
bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Gene này nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới
tính X. Trong một gia đình, người bố có mắt nhìn màu bình thường, người mẹ bị mù màu, sinh
ra người con trai thứ nhất có mắt nhìn màu bình thường, người con trai thứ hai bị mù màu. Biết
rằng không có đột biến gene và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, quá trình giảm phân ở mẹ diễn
ra bình thường. Kiểu gene của hai người con trai này lần lượt là những kiểu gene nào sau đây?
18
A. X
A

X
A
Y, X
a
X
a
Y B. X
a
Y, X
A
Y
C. X
A
X
A
Y, X
a
Y D. X
A
X
a
Y, X
a
Y
112.Nghiên cứu phả hệ sau về một bệnh di truyền ở người.
I
II
III
IV


Nữ bị bệnh Nam bị bệnh
Nữ bình thường Nam bình
thường
Hãy cho biết điều nào dưới đây giải thích đúng cơ sở di truyền của bệnh trên phả hệ:
A. Bệnh do gen trội nằm trên NST giới tính X không có alen trên NST Y qui định.
B. Bệnh do gen lặn nằm trên NST giới tính X không có alen trên NST Y qui định.
C. Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường qui định.
D. Bệnh do gen trội nằm trên NST thường qui định
113. Quần thể người có sự cân bằng về các nhóm máu. Tỉ lệ nhóm máu O là 25%, máu B là
39%. Vợ và chồng đều có nhóm máu A, xác suất họ sinh con có nhóm máu giống mình bằng:
A. 72,66% B. 74,12%
C. 80,38% D. 82,64%
19
Trong 1 bể nuôi, 2 loài cá cùng bắt ĐV nổi làm thức ăn. 1 loài ưa sống nơi thoáng đãng, 1 loài
lại thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nổi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau
về thức ăn. Người ta cho vào bể 1 ít rong với mục đích để:
A. tăng hàm lượng oxi trong nước nhờ sự quang hợp .
B. bổ sung lượng thức ăn cho cá
C.giảm sự cạnh tranh của 2 loài.
D. làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi
Tập hợp nào sau đây là q.xã SV?
A. Các con lươn trong một đầm lầy
B. Các con dế mèn trong một bãi đất
C. Các con hổ trong một khu rừng
D. Các con cá trong một hồ tự nhiên
Hiện tượng khống chế s.học trong q.xã biểu hiện ở
A.số lượng cá thể trong q.xã luôn được khống chế ở mức độ cao phù hợp với khả năng cung cấp
nguồn sống của môi trường
B.số lượng cá thể trong q.xã luôn được khống chế ở mức độ tối thiểu phù hợp với khả năng
cung cấp nguồn sống của môi trường

C.số lượng cá thể trong q.xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định (dao động quanh vị trí
cân bằng) do sự tác động của các mối quan hệ hoặc hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong
quần xã
D.số lượng cá thể trong q.xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định gần phù hợp với khả
năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
20

×