!"
#######$%$#######
&'()*
!"#$
%&'()*+,-.
/01'*23! )!*
,456*
/7
8
!
8
9
:
9*
:
93
8
;
!
:
1
<
6*1
:
)7
8
/&
="9!>9
:
*
:
7
8
!
8
*
:
?@1#A*B,-!C)D*A4
&+*,-./
E>
F>*
GH,I3,!!'*23! )!*
,J!
EKLM*
/3 ')!*N#O!P
&0+12-34+54
Q
:
9*
:
9R
:
;
@
:
8
/1)KS
&-67-+.839-3
:; <=>6?.8(@
%&*T.T3 *KUGS01#V*U*1.A,&*SU
*,&*'3*T.TSB*W*KUX"#$!VU
A;9-3.8>B
Y$CDE-3:7>+=*F*G-HIJ-+KL
5$K)- M(J-+ EN*-3
G!>#O!
&
)!*
ZTT
)!*!V#O!U
Z[C)+*'*.
T) !U
J!*BE\
Q !V #O! ]B
2*T*!*B
E>
I/. Khái niệm về quần xã sinh vật:
Quần xã sinh vật là một tập hợp các
quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác
nhau, cùng sống trong một không gian
và thời gian nhất đònh
⇒
Quần xã có
cấu trúc tương đối ổn đònh. Các sinh vật
trong quần Xã thích nghi với môi trường
sống của chúng.
Y$CDE-3AO
P
>+)
Q
*>EJRDS(61-3(2.9-(T?F*G-HI
5$K)- M(J-+ EN*-3
GS^*K'3*
'3! )!*
O_OU
F#V*9)0``44
II/. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
CỦA QUẦN XÃ:
1/. Đặc trưng về thành phần loài trong
quần xã:
Thể hiện qua:
G!>*
*9-!3R@,
3! 3! ()*
U
J!!>
&'K-3!
3! ()*
)!*&'
Z/ !3 3!
3! ()*U
Ja&'K
R@,'.T)!*
- Sự phân bố các cá thể
trong không gian của quần
xã có ý nghóa gì ?
/-!3b)])^
+,&3! 3!
()*
Q&'K-#!
*!*0R )])
3
G]B3c**O9*
Giảm bớt mức độ cạnh tranh
giữa các loài và nâng cao
hiệu quả sử dụng nguồn sống
của môi trường
* Số lượng loài và số lượng cá thể của
mỗi loài: là mức độ đa dạng của quần xã,
biểu thò sự biến động, ổn đònh hay suy
thoái của quần xã
* Loài ưu thế và loài đặc trưng:
- Loài ưu thế có số lượng cá thể nhiều,
sinh khối lớn hoặc do hoạt động của
chúng mạnh
- Loài đặc trưng chỉ có ở một quần xã nào
đó hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn
các loài khác trong quần xã.
2/. Đặc trưng về phân bố cá thể trong
không gian của quần xã :
- Phân bố theo chiều thẳng đứng
VD: Sự phân tầng của thực vật trong rừng
mưa nhiệt đới
- Phân bố theo chiều ngang
VD: + Phân bố của sinh vật từ đỉnh núi
→
Sườn núi
→
chân núi
+ Từ đất ven bờ biển
→
vùng ngập
nước ven bờ
→
vùng khơi xa
Y$CDE-3U7>+=*F*V-+W3X?(5(Y$86$-3F*G-HI
5$K)- M(J-+ EN*-3
G!S,!!
- H ,I . S
K S
R0Z)!dC*
a
ZJ!d*Z!
>#O!
')!*4
GS2*' !
)!*U
/ !3 *
>U* 1
SB*W*KU
FV#S)K, 1
-H,I.SK
Ze0Z-!30
' 3! )!*
4
Q)f+
3! )!*
**
III/. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI
TRONG QUẦN XÃ SINH VẬT:
1/. Các mối quan hệ sinh thái: Gồm
quan hệ hỗ trợ và đối kháng
- Quan hệ hỗ trợ đem lại lợi ích hoặc ít
nhất không có hại ho các loài khác gồm
các mối quan hệ: Cộng sinh, hội sinh,
hợp tác
- Quan hệ đối kháng là quan hệ giữa
một bên là loài có lợi và bên kia là loại
bò hạ, gồm các mối quan hệ: Cạnh tranh,
ký sinh, ức chế, cảm nhiễm, sinh vật này
ăn sinh vật khác
2/. Hiện tượng khống chế sinh học:
Khống chế sinh học là hiện tượng số
lượng cá thể của một loài bò khống chế
ở một mức nhất đònh do quan hệ hỗ trợ
hoặc đối kháng giữa cá loài trong quần
xã
;*
Q
-3(Z
[
G!!
;
)
g
3+
8
@!
g
*
Câu 1: Trong quần xã rừng U Minh, loài đặc trưng là:
a. Rắn b. Chim c. Cây Tràm d. Cá
Câu 2: Trong quần xã ao nuôi cá tra, loài ưu thế là loài:
a. Cá Lóc b. Cá Tra c. Cá Sặc d. a, b, c đúng
Câu 3: Vi khuẩn lam và nốt sần rễ cây họ đậu là quan hệ:
a. Hợp tác b. Hội sinh c. Cộng sinh d. Cạnh tranh
Câu 4: Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới là:
a. Đặc trưng về số lượng loài b. Đặc trưng về thành phần loài
c. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã d. Đặc trung về mối quan hệ sinh thái
câu 5: Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã có ý nghóa:
a. Giảm sự cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
b. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
c. Giảm sự cạnh tranh
d. Bảo vệ các loài động vật
;\S-N]
/)-3D@h*
GH,I, a
Zij3 *KUk*WU