Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

ỨNG DỤNG LASER CÔNG SUẤT CAO TRONG KHOAN RĂNG PHỤC VỤ ĐIỀU TRỊ LÂM SÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 31 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
***
SEMINAR
ỨNG DỤNG LASER CÔNG SUẤT CAO
TRONG KHOAN RĂNG
PHỤC VỤ ĐIỀU TRỊ LÂM SÀNG
GVHD: PGS.TS. Trần Minh Thái
HVTH: Nguyễn Thanh Tú
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1. Tổng quan.
2. Nguyên lý khoan răng bằng laser.
3. Đánh giá ưu nhược điểm.
4. Kết luận.
5. Tài liệu tham khảo.
TỔNG QUAN

Khoan, ch a sâu ră ng.ữ

Dùng trong thăm dò v trí sâu khó tìm.ị

T o l p màng c ng trên b m t, tránh sâu răng.ạ ớ ứ ề ặ

T y tr ng răng.ẩ ắ

Ch a viêm n u.ữ ứ

Chi u c ng v t trám.ế ứ ế

Kh trùng.ử


Ti u ph u.ể ẩ
MộT Số ứNG DụNG LASER TRONG NHA
KHOA
SÂU RĂNG VÀ CÁCH ĐI U ề
TRị
1. Răng khỏe mạnh
Men răng: là lớp cứng
chắc ở ngoài cùng.
Ngà răng: là lớp mềm
hơn nằm bên dưới lớp
men.
Tủy răng: là phần mô
sống của răng, chứa
mạch máu và thần kinh.
SÂU RĂNG VÀ CÁCH ĐI U ề
TRị
2. Đốm trắng
Vi khuẩn trong mảng bám răng
chuyển hoá chất bột đường
thành axit, làm hòa tan chất
khoáng của lớp men. Biểu hiện
là một đốm trắng như phấn trên
bề mặt răng. Ở giai đoạn này
tiến trình sâu răng có thể hồi
phục bằng cách sử dụng fluor
tại nhà hay tại phòng nha.
SÂU RĂNG VÀ CÁCH ĐI U ề
TRị
3. Sâu men
Quá trình mất khoáng tiếp tục,

men răng bị phá hủy. Một khi
men răng bị hư hại nó sâu răng
không thể tự hồi phục. Xoang
sâu cần được nha sĩ làm sạch
và trám lại.
SÂU RĂNG VÀ CÁCH ĐI U ề
TRị
4. Sâu ngà
Sâu răng tiến triển và lan rộng
vào ngà răng. Ở ngà răng , quá
trình sâu răng diễn ra nhanh
chóng hơn do lớp ngà răng
mềm hơn. Thông thừơng răng
sẽ bị nhạy cảm ở giai đoạn này.
SÂU RĂNG VÀ CÁCH ĐI U ề
TRị
5. Sâu răng lan tới tủy
Nếu răng sâu vẫn không được
điều trị(hoặc điều trị không tốt)
sâu răng sẽ lan tới tủy. Tủy
răng sẽ bị nhiễm trùng, ở giai
đoạn này răng thường đau
nhức dữ dội. Có thể gây biến
chứng là abcès(sưng tấy) hoặc
tạo lỗ dò ở bề mặt nướu.
SÂU RĂNG VÀ CÁCH ĐI U ề
TRị
Chữa trị
Lấy sạch mô răng bệnh, ngà vụn, chữa tuỷ nếu cần, sát khuẩn lỗ sâu và
trám kín xoang ( lỗ ) sâu bằng vật liệu thích hợp.

NH C ĐI M C A MÁY KHOAN Ượ ể ủ
RĂNG DÙNG Đ NG Cộ Ơ

Chấn động vùng xung quanh có
khả năng làm vỡ các vùng không
mong muốn.

Gây chấn động lên toàn bộ đầu, tạo
cảm giác không tốt cho bệnh nhân.

Phải gây tê hoặc gây mê trong một
số trường hợp đặc biệt.

Gây âm thanh chấn động tâm lý,
kinh sợ, không dám đến gặp nha sĩ
dù răng đau.
GIảI PHÁP
LASER
-
Trong nha khoa, người ta thường dùng những loại như: Argon, Dual
Wavelength, Argon Diode có bước sóng từ 810 đến 830 nm (nanô-
mét), Diode bước sóng 980 nm, CO
2
, ND-Yag, Erbium, Low Level
Lasers.
- Từ những năm 1990, các nhà khoa học đã ứng dụng Laser vào nha
khoa để điều trị một số mô mềm.
- Đến năm 1997, Tổ chức FDA (Food and Drug Administration) của
Mỹ cho phép sử dụng Laser để trám răng; và loại Laser thường dùng
để trám răng là Erbium: Yttrium Aluminum Garnet Er:YAG (2940 nm,

xung 100µs-50 ms) và Erbium, Chromium: Yttrium Scandium Gallium
Garnet Er,Cr:YSGG (2780 nm, xung 140µs).
CẤU TẠO VÀ CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA LASER
Cấu tạo:
Hoạt chất
1
2
Buồng cộng
hưởng
3
Bộ phận
kích thích
Light Amplification by Stimulated Emission of
Radiation.
Quá trình tự phát và cưỡng bức
Sự phát xạ cưỡng bức trong hộp laser
CÁC TÍNH CHẤT CỦA LASER
LASER
Cường độ
tia laser
lớn
Độ định
hướng của
laser cao
Độ đơn
sắc
Không
gian của
tia laser
Thời gian

của tia
laser
Tính kết
hợp của
tia laser
PHÂN LOẠI LASER DỰA TRÊN HOẠT CHẤT LASER
LASER
LASER rắn
LASER
bán dẫn
LASER khí
LASER lỏng
LASER
electron tự do
-Laser Ruby
-Laser
-Laser thủy
tinh
-
Laser CO2
-
Laser He-Ne.
-
Laser Argon
3
+
Nd
3
+
Nd

- Laser chelate hữu
cơ + đất hiếm.
- Laser vô cơ
oxychloride-
Neodym-Selen.
- Laser màu.
PHÂN LO I LASER THEO CÔNG SU TẠ Ấ

Laser công suất thấp: mật độ công suất vào khoảng
10
-4
W/cm
2
, thời gian chiếu: 10s ÷ vài phút.
Ứng dụng: trị bại não ở trẻ em, phục hồi chức năng
sau tai biến, cắt cơn cai nghiện ma tuý….

Laser công suất cao: công suất vào khoảng W/cm
2
Ứng dụng: trong giảm áp đĩa đệm qua da, trong chỉnh
hình, tạo hình mạch, trong thẩm mỹ, trong chữa tật
khúc xạ của mắt, trong chữa xẹo lồi….và trong điều
trị ung thư.
HIỆU ỨNG XẢY RA KHI LASER CÔNG SUẤT
CAO TÁC DỤNG LÊN MÔ SỐNG
Các hiệu ứng
Mật độ
công suất
(W/cm
2

)
Thời gian
chiếu (s)
Một số laser đại
diện
Ứng dụng trong y
học
Hiệu ứng quang
đông
10
0
÷ 10
3
10
1
÷ 10
-3
CO
2
, Ar: 10,6µm
YAG:Nd: 1,06µm
Phá hu kh i u.ỷ ố
Hàn g n m chắ ạ
máu…
Hiệu ứng bóc
bay hơi tổ chức
10
4
÷ 10
6

10
-3
÷ 10
-6
CO
2
: 10,6µm
Bán d n: 830 ẫ ÷
850nm
Ph u thu t.ẫ ậ
Đi u tr kh i u.ề ị ố

Hiệu ứng quang
bóc lớp
10
6
÷ 10
8
10
-6
÷ 10
-9
KrF: 284nm
XeCl: 308nm
XeF: 351nm
Chuyên khoa
m t.ắ
Ph u thu t m ch.ẫ ậ ạ

Hiệu ứng quang


10
10
÷ 10
12
10
-9
÷ 10
-11
Các laser h ọ
YAG: 1,06µm
B n phá s i …ắ ỏ
Hiệu ứng quang
động học
Dãy m t đ ậ ộ
công su t ấ
r t r ngấ ộ
Tu vào lo i ỳ ạ
ung thư
Đa d ngạ Đi u tr ung thề ị ư
NGUYÊN LÝ KHOAN
RĂNG BằNG LASER
Hai loại laser dùng trong khoan răng:
-
Erbium: Yttrium Aluminum Garnet
Er:YAG (2940 nm, xung 100µs-50 ms, 9.9W ÷ 19.4W)
-
Erbium, Chromium: Yttrium Scandium Gallium Garnet
Er,Cr:YSGG (2780 nm, xung 140µs, 6.5W ).
Đ H P TH LASER C A N C VÀ MEN ộ ấ ụ ủ Ướ

RĂNG
(men)
(Độ hấp thụ)
HI U NG BÓC BAY H I T ệ ứ Ơ ổ
CH Cứ
Phân tử nước trong lớp men răng chiếm 4% của thành phần
hóa học của nó, nhưng lại chiếm 11% tổng khối lượng của
men, đặc biệt các vùng men hỏng ngậm nước khá nhiều. Khi
ma trận men, nước hấp thụ năng lượng laser và thì hiện tượng
bay hơi nhanh chóng xảy ra. Từ phản ứng quang nhiệt này,
hơi nước tạo ra trong men bị thể tích và và làm tăng áp lực lên
rất nhiều trong men. Điều này lại tạo ra vụ nổ nhỏ có dẫn đến
một phá huỷ cấu trúc răng.
2 5
5
20
pulses
input laser energy 300 mJ
150X
TảN NHIệT

Do vùng chiếu xạ rất nóng, lan toả xung quanh nên phải liên
tục bơm nước / không khí vào vị trí khoan để giải nhiệt và đẩy
các vụn men vỡ ra ngoài giúp đỡ phản ứng diễn ra tiếp tục.

Để tránh việc rơi vào bẫy nhiệt lượng tử làm nhiệt độ tăng
vọt, nha sĩ cần thực hiện thao tác đưa lên xuống đầu khoan khi
chiếu, giữa khoảng thời gian nghỉ.

×