Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT NẮP ĐỠ TRỤC H31 ĐHSPKT HƯNG YÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.64 KB, 38 trang )

Đồ án công nghệ chế tạo máy

Lời nói đầu
Hiện nay trong các nghành kinh tế nói chung và đặc biệt là nghành cơ khí đòi
hỏi kĩ s cơ khí và cán bộ kĩ thuật cơ khí đợc đào tạo ra phải có kiến thức cơ
bản vững chắc và tơng đối rộng đồng thời phải biết vận dụng những kiến thức
đó để giải quyết những vấn đề cụ thể thờng gặp trong sản xuất.
Môn học công nghệ chế tạo máy có vị trí quan trọng trong chơng trình đào
tạo kĩ s và cán bộ kĩ thuật về thiết kế, chế tạo các loại máy và các thiết bị cơ
khí phục vụ các nghành kinh tế trong nền kinh tế quốc dân.
Để giúp cho sinh viên nắm vững đợc các kiến thức cơ bản của môn học và
làm quen với nhiệm vụ thiết kế,trong chơng trình đào tạo, đồ án môn học công
nghệ chế tạo máy là không thể thiếu đợc đối với sinh viên chuyên nghành chế
tạo máy khi kết thúc môn học.
Sau một thời gian tìm hiểu và với sự hớng dẫn chỉ bảo tận tình của thầy
giáo: Lý Ngc Quyt, em đã hoàn thành đồ án môn học công nghệ chế tạo
máy đợc giao. Trong quá trình thiết kế em đã cố gắng tìm hiểu các tài liệu liên
quan và cả trong thực tế, tuy nhiên sẽ không tránh khỏi những sai sót ngoài ý
muốn vì thiếu kinh nghiệm thực tế, thiết kế. Do vậy em rất mong đợc sự chỉ
bảo của các thầy cô giáo trong bộ môn công nghệ chế tạo máy và sự đóng góp
ý kiến của các bạn để em hoàn thiện hơn đồ án của mình cũng nh hoàn thiện
hơn vốn kiến thức em vẫn mong đợc học hỏi.
Em xin chân thành cảm ơn thầy giáo: Lý Ngc Quyt đã hớng dẫn em hoàn
thiện đồ án môn học này.
Hng Yờn ngày 26 tháng 1 năm 2011
Sinh viên: Nguyễn Th Hanh

GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 1
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
Đồ án công nghệ chế tạo máy



Mục lục
I. Phân tích chức năng làm việc của chi tiết trang 4
II. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết trang 5
III. Xác định dạng sản xuất trang 5
IV. Chọn phơng pháp chế tạo phôi trang 6
V. Tra cấp chính xác lỗ trang 6
VI. Kiểm tra độ bóng bề mặt gia công trang 6
VII. Chọn chuẩn trang 7
VIII. Tính lợng d cho một bề mặt và tra lợng d
cho các bề mặt còn lại trang 8
IX. Tính chế độ cắt cho một nguyên công
và tra chế độ cắt cho các nguyên công còn lại trang 10
X. Xác định thời gian nguyên công trang 28
XI. Thiết kế đồ gá cho nguyên công gia công lỗ 18.6 mm trang 33
GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 2
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
Đồ án công nghệ chế tạo máy

Nội dung các phần thuyết minh và tính toán
. Phân tích chức năng làm việc của chi tiết
- Căn cứ vào bản vẽ chi tiết (H31) thân đỡ với vật liệu là GX18-36
(gang xám 18-36).
- Ta thấy rằng chi tiết này có thể làm nắp để ghép với chi tiết khác tạo
nên bộ phận máy, nh vậy có thể coi chi tiết thân đỡ này nh một chi tiết dạng
hộp.
- Vì vậy có nhiều lỗ cần đợc gia công chính xác để thực hiện các mối
lắp ghép.
- Trên chi tiết ta thấy những bề mặt làm việc chủ yếu là:

+ Mặt trụ rỗng trong co ren 18,6
+0,1
+ Mặt đáy phẳng có 4 lỗ 9
+ Mặt đầu 75 (Mặt A, B)
- Trong đó các kích thớc quan trọng là:
+ Kích thớc đờng kính lỗ: 18,6
+0,1
;
+ Kích thớc của khoảng cách tâm lỗ chính so với mặt đáy:
20

0,1
;
- Chi tiết là thân đỡ do vậy mà các bề mặt trụ trong thờng phải chịu tải
trọng cũng nh sự mài mòn khi tiếp xúc với chi tiết khác trong quá trình làm
việc.
. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết:
- Kết cấu các bề mặt trụ trong (lỗ) thông suốt thoát dao dễ dàng.
- Chi tiết không có các lỗ tịt dễ gia công.
GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 3
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
Đồ án công nghệ chế tạo máy

- Trên chi tiết cũng không có các bề mặt nghiêng so với đáy. Có các
mặt đầu của phần trụ vuông góc với đáy.
- Chi tiết nhìn chung đủ cứng vững.
- Bề mặt đáy đủ diện tích và khả năng dùng chuẩn phụ.
- Hoàn toàn có khả năng áp dụng phơng pháp chế tạo phôi tiên tiến. Với
điều kiện thực tế ở Việt Nam ta có thể chế tạo phôi bằng cách: Đúc trong

khuôn cát, mẫu kim loại làm khuôn bằng máy.
. Xác định dạng sản xuất:
Theo công thức
N= N
1
. m






+
100
1

N : số chi tiết đợc sản xuất trong một năm của nhà máy
N
1
: số sản phẩm ( số máy ) đợc sản xuất trong năm .
m : số chi tiết trong một sản phẩm
GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 4
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
Đồ án công nghệ chế tạo máy

: Số chi tiết dự trữ 5 ữ7 %
Nếu tính đến số % phế phẩm chủ yếu trong các phân xởng đúc có
công thức


N= N
1
. m






+
+
100
1

N = 18000 . 1






+
+
100
64
1
= 19800
- Trọng lợng của chi tiết đợc xác định:
Q
1

= V . (kG)
Q
1
: Trọng lợng chi tiết (kG)
: Trọng lợng riêng của vật liệu
= 7,4 (kG/dm
3
)
V: Thể tích của chi tiết (dm
3
)
V = 112480.5mm
3
= 0.1125 (dm
3
)
V = 0.1125 x 0.74 =0.83 kg
- Tra bảng 2 (Thiết kế đồ án CNCTM - trang 13) với Q
1
= 0.8(kG)
Có dạng sản xuất là : Hàng loạt vừa
N = 5000 ữ 50000
IV. Chọn phơng pháp chế tạo phôi nh đã trình bày:
Xỏc nh phng phỏp ch to phụi
Phng phỏp ch to phụi c xỏc nh theo kt cu ca chi tit, vt liu,
dng sn xut v iu kin sn xut c th ca tng nh mỏy, xớ nghip. Ch
to phụi phi da trờn c s lng d, kớch thc, dung sai ca phụi. Tựy
theo yờu cu v chớnh xỏc, sn lng, cht lng ca chi tit m cú th s
dng cỏc phng phỏp ch to phụi khỏc nhau nh ỳc, rốn, dp Theo yờu
cu sn xut chi tit cng gt vi vt liu l GX 15- 32 lờn ta chn phng

phỏp ỳc ch to phụi.
GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 5
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
Đồ án công nghệ chế tạo máy

Xột 2 phng phỏp ỳc sau:
- ỳc trong khuụn cỏt: Nu dựng phng phỏp ỳc trong khuụn cỏt, do
tớnh chy loóng kộm v chi tit cng gt õy nh nờn d b thin tớch
v r khớ. Mt khỏc ỳc trong khuụn cỏt cho b mt chi tit kộm chớnh
xỏc, lng d nhiu gõy khú khn cho quỏ trỡnh ct gt.
- ỳc trong khuụn kim loi: Khi s dng phng phỏp ỳc trong khuụn
kim loi thỡ phụi t c chớnh xỏc cao hn, cht lng tt hn,
lng d nh hn, ớt r khớ v thiờn tớch do khuụn c sy núng trc
nờn tc truyn nhit chm, cú kh nng c khớ húa, t ng húa cao.
Giỏ thnh sn xut ỳc núi chung h hn so vi cỏc dng sn xut khỏc.
Hn na, khuụn cú th c s dng nhiu ln nờn rt thun tin cho
sn xut hng lot.
Kt lun: T yờu cu b mt, chc nng, iu kin lm vic v dng sn
xut ca chi tit l lot ln nờn chn phng phỏp ỳc trong khuụn kim
loi.
V. Tra cấp chính xác các lỗ:
- Lỗ 9
+0,2
Tra sổ tay CNCTM tập 1 với 9 và dung sai +0,2mm
Cấp chính xác là: cấp chính xác : H7
( )
21
0
+

- Lỗ 18.6
+0,2
Tra sổ tay CNCTM tập 1 với 18.6 và dung sai
+0,2mm Cấp chính xác là: cấp chính xác : H7
( )
21
0
+
VI. Kiểm tra độ bóng bề mặt gia công:
- Lỗ 9
+0,2
Rz 40
Cấp độ bóng 6 gia công thô
Khoan
GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 6
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
Đồ án công nghệ chế tạo máy

- Lỗ 18.6
+0,2
Rz40
Cấp độ bóng 6 gia công thô
Khoan
- Mặt đầu trụ 75 Rz40 6
Gia công bán tinh
Tiện mặt đầu (tiện thô + tiện tinh).
-Hai mặt Rz40 6
Gia công bán tinh
Phay (phay thô + phay tinh).

VII. Chọn chuẩn:
* Chọn chuẩn thô:
* Chọn bề mặt phẳng cách mặt đế 60,5 làm chuẩn thô vì đáp ứng đợc
nguyên tắc 2 và 4 khi chọn chuẩn thô.
- Nguyên tắc 2: Nếu có một số b.m không gia công, thì nên chọn bề mặt
không gia công nào có yêu cầu độ CX về vị trí tơng quan cao nhất đối với các
b.m gia công làm chuẩn thô.
GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 7
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
Đồ án công nghệ chế tạo máy

- Nguyên tắc 4: Cố gắng chọn mặt làm chuẩn thô tơng đối bằng phẳng.
* Chọn mặt trụ làm chuẩn tinh chính vì nh vậy sẽ thoả mãn:
+Cho chi tiết lúc gia công có vị trí tơng tự lúc làm việc (nguyên tắc 1
khi chọn chuẩn tinh).
+ Cố gắng chọn chuẩn đơn vị trùng gốc kích thớc (nguyên tắc 2).
+ Mặt đáy đủ diện tích để định vị (nguyên tắc 3).
VIII .Tính lợng d cho một bề mặt và tra lợng d cho
các bề mặt còn lại:
1. Tính lợng d khi gia công lỗ 18.6
+0,2

- Phôi đúc, vật liệu là gang xám: GX16-32 nên độ chính xác phôi
cấp II. Nguyên công gồm 3 bớc: KHoan, vát mép, taro
Chi tiết đợc định vị bằng mặt phẳng đáy và mặt trụ.
- Theo bảng 10, thiết kế đồ án CNCTM ta có Rz và Ta của phôi nh sau:
Rza = 250(àm)
Ta = 350 (àm)
- Sai lệch không gian tổng cộng =

CV
Với
CV
=
k
.L : Sai lệch cong vênh
L: Chiều dài chi tiết; L = 50 (mm)

k
= 1 àm/mm (bảng 3-67, sổ tay CNCTMI 1999).
= 1.50 = 50 (àm)
* B ớc khoan : - Theo bảng 3-87 sổ tay CNCTMI - 1999
Ta có:Rza = 50 (àm)
Ta = 0 (àm)
- Sai lệch không gian tổng cộng tính theo công thức:

a
=
( )
22
2
2
)50.9,0(25. +=+ lyC
o
= 51 (àm)
Trong đó: C
0
= 25 àm : Độ chênh lệch của đờng tâm lỗ
GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 8

Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
Đồ án công nghệ chế tạo máy


y
= 0,9 àm/mm: Độ cong đờng trục lỗ
l = 50mm

b
=
8,500
22
+=+
kc

= 50,8 àm
* B ớc khoét lỗ :
- Theo bảng 3-87 sổ tay CNCTMI - 1999
Ta có: Rza = 40 (àm)
- Sai lệch không gian tổng cộng sau khi khoét lỗ:

a
= K . C
0
= 0,05 . 25 = 1,25 (àm)
Trong đó: K = 0,05: Hệ số giảm sai (sổ tay CNCTM)
C
0
= 25 (àm): Độ lệch của đờng tâm lỗ.
- Lơng d để khoét, nếu không xét đến sai số gá đặt chi tiết gia công ở b-

ớc khoét:(
b
= 0)
2Z
bmin
= 2 (Rza + Ta +
22
ba

+
2Z
bmin
= 2 . (50 + 0 + 51) = 202 (àm)
* Doa lỗ (doa thờng):
- Theo bảng 3-87 sổ tay CNCTMI - 1999 ta có:
Rza = 10 àm
- Sai lệch không gian tổng cộng đợc tính bằng độ lệch đờng tâm lỗ sau
khi khoét nhân với hệ số giảm sai.
K = 0,04
'
a
= K .
a
= 0,04 . 1,25 = 0,05 (àm)
- Lợng d để doa, nếu không xét đến sai số gá đặt chi tiết gia công ở bớc
doa (
b
= 0)
2Z
bmin

= 2 (Rza + Ta +
22
ba

+
2Z
bmin
= 2 . (40 + 0 + 1,25) = 82,5 (àm)
Từ các kết quả trên ta lập đợc bảng tính lợng d nh sau:
Thứ tự các
bớc tính l-
ợng d
Các yếu tố tạo thành lợng d
(àm)
Giá trị tính toán
Dung
sai
Kích thớc giới
hạn
Trị số giới hạn l-
ợng d
GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 9
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
Đồ án công nghệ chế tạo máy

Rza Ta

a


b
2Z
bmin
(àm)
D
t
(mm)
(àm)
D
max
(mm)
D
min
(mm)
2Z
min
(àm)
2Z
max
(àm)
1. Phôi đặc 250 350 50
2. Khoan 50 51 50,8 0 19,736 210 19,730 19,520 200 280
3. Khoét 40 1,25 _ 202 19,938 130 19,930 19,80 90 200
4. Doa 10 0,05 _ 82,5 20,020 20 20,020 20,000
2Z
omin
= 200 + 90 = 290 (àm)
2Z
omax
= 280 + 200 = 480 (àm)

- Kiểm tra kết quả tính toán
+ Lợng d tổng cộng:
Z0
= 2Z
0max
- 2Z
0min
= 480 - 290 = 190 (àm)

2
-
4
= 210 - 20 = 190 (àm)
+ Kiểm tra bớc khoét trung gian:
2Z
max
- 2Z
min
= 200 - 90 = 110 (àm)

3
-
4
= 130 - 20 - 110 (àm)
Nh vậy kết quả tính lợng d là đúng.
2. Tra lợng d cho các nguyên công còn lại:
- Theo sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1 - 1976 ta có:
Lợng d gia công mặt đáy: Z
b
= 1,5 (mm)

(Bảng VII - 32)
Lợng d gia công mặt bích: Z
b
= 3,0 (mm)
Lợng d gia công 2 mặt đầu : Z
b
= 3,5 (mm)
Lợng d gia công lỗ trụ : 2Z
b
= 3,5 (mm)
(Bảng VII - 32)
ix.Tính chế độ cắt cho một nguyên công và tra chế
độ cắt cho các nguyên công còn lại
GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 10
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
Đồ án công nghệ chế tạo máy

1. Nguyên công 1: Tiện mặt đầu :
- Vì R
Z
= 40 àm nên ta chỉ cần tiện thô 1 lần.
- Định vị: Chi tiết đợc định vị ở mặt dới của đế 3 bậc tự do bằng các
chốt tỳ đầu khía nhám.
- Kẹp chặt: Chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bu lông đai ốc từ trên
xuống, phơng của lực kẹp vuông góc với phơng kích thớc cầu thực hiện.

2. Nguyên công 2: Khoan 4 lỗ 9:
- Định vị: Dùng mặt phẳng đế đã gia công ở nguyên công 1 làm chuẩn tinh
định vị 3 bậc tự do trên mặt để thực hiện bởi các chốt tỳ đầu bằng.

+ Cần định vị 2 bậc tự do bằng bạc tỳ vào bề mặt trụ 75.
+ Định vị 1 bậc tự do chống xoay
GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 11
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
§å ¸n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
-KÑp chÆt: Chi tiÕt ®îc kÑp chÆt b»ng c¬ cÊu ®ßn kÑp liªn ®éng tõ trªn xuèng
vu«ng gãc víi mÆt ®¸y.

GVHD : Lý Ngäc QuyÕt
SVTH : NguyÔn ThÕ Hanh 12
Líp : CTK7LC.1 §HSPKT Hng Yªn
Đồ án công nghệ chế tạo máy

- Chọn máy: Chọn máy khoan 2H 125
Công suất máy: N
m
= 2,2 (KW)
- Chọn dao: Mũi khoan thép gió
Mũi doa thép gió
* Chế độ cắt b ớc 1 : Khoan 4 lỗ

6 (mm)
- Chiều sâu cắt: t = 3 (mm)
- Lợng chạy dao: S = 0,16 (mm/vòng)
(Bảng 5-89 sổ tay CNCTMII)
- Vận tốc cắt: V
b
= 35 (m/phút)

(Bảng 5-90 sổ tay CNCTMII)
- Số vòng quay tính toán:
n
t
=
6.14,3
35.1000
.
.1000
=
D
V
t

= 1856,8 (vòng / phút)
- Chọn số vòng quay theo máy:
n
m
= 1800 (vòng / phút)
- Tốc độ cắt thực tế là:
V
tt
=
1000
1800.6.14,3
1000

=
t
nD


= 33,93 (m/phút)
* Chế độ cắt b ớc 2 : Doa 2 lỗ

6,5 (mm)
- Chiều sâu cắt: t = (6,5 - 6) / 2 = 0,25 (mm)
- Lợng chạy dao: S = 1,7 (mm/vòng)
(Bảng 5-112 sổ tay CNCTM II)
- Vận tốc cắt: V
b
= 9,3 (m/phút)
(Bảng 5-114 sổ tay CNCTMII)
- Số vòng quay tính toán:
n
t
=
5,6.14,3
3,9.1000
.
.1000
=
D
V
t

= 455,43 (vòng / phút)
- Chọn số vòng quay theo máy:
n
m
= 450 (vòng / phút)

- Tốc độ cắt thực tế
GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 13
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
Đồ án công nghệ chế tạo máy

V
tt
=
1000
450.5,6.14,3
1000

=
m
nD

= 9 (m/phút)
3. Nguyên công 3: Phay 2 mặt đầu trụ 32
- Định vị: Dùng mặt phẳng đế đã gia công ở nguyên công 1 làm chuẩn
tinh
định vị 3 bậc tự do trên mặt để thực hiện bởi các chốt tỳ đầu bằng.
+ Cần định vị 2 bậc tự do bằng bạc tỳ vào bề mặt trụ 75.
+ Định vị vào 1 lỗ bằng chốt trám
- Kẹp chặt: Chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu đòn kẹp liên động từ
trên xuống vuông góc với mặt đáy.
- Chọn máy: Chọn máy phay nằm ngang P623, công suất máy : 6,3
(KW)
GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 14

Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
Đồ án công nghệ chế tạo máy

- Chọn dao: Chọn dao phay đĩa 3 mặt răng gắn mảnh thép gió. Đờng
kính dao: D = 150 (mm)
Số răng: Z = 16 (răng)
- Lợng d gia công: Phay 2 lần
+ Bớc 1: 2Z
b
= 5 (mm)
+ Bớc 2: 2Z
b
= 2 (mm)
* Chế độ cắt b ớc 1 : Phay thô
- Chiều sâu cắt: t = 2,5 (mm)
- Lợng chạy dao răng: S
Z
= 0,24 (mm/răng)
- Lợng chạy dao vòng: S = S
Z
. Z = 0,24 . 16 = 3,84 (mm/vòng)
- Tốc độ cắt: V
b
= 29,5 (m/phút)
(bảng 5-172 sổ tay CNCTM II)
- Số vòng quay trục chính theo tính toán
n
t
=
150.14,3

5,29.1000
.
1000
=
D
V
t

= 62,6 (vòng / phút)
- Chọn số vòng quay theo máy: n
m
= 62 (vòng / phút)
- Tốc độ cắt thực tế:
V
tt
=
1000
62.150.14,3
1000

=
t
nD

= 29,22 (m/ph)
-Lợng chạy dao phút: S
ph
=S.n
m
=3,84.62=238 (mm/ph)

* Chế độ cắt b ớc 2 : (Phay tinh Ra = 2,5)
- Chiều sâu cắt; t = 1 (mm)
- Lợng chạy dao vòng: S
0
= 1,2 (mm/vòng)
(Bảng 5-37 sổ tay CNCTMII)
- Lợng chạy dao răng: S
Z
=
16
2,1
0
=
Z
S
= 0,075
S
Z
= 0,075 (mm/răng)
- Tốc độ cắt: V
b
= 47 (m/ph)
(Bảng 5-172 sổ tay CNCTM II)
- Hệ số điều chỉnh: W
S
= 0,75 . 0,8 = 0,6 V
t
= 0,6 . V
b
= 28,2

GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 15
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
Đồ án công nghệ chế tạo máy

- Số vòng quay trục chính theo tính toán
n
t
=
150.14,3
2,28.1000
.
.1000
=
D
V
t

= 59,84 (vòng / phút)
- Chọn số vòng quay theo máy: n
m
= 60 (vòng / phút)
- Tốc độ cắt thực tế:
V
tt
=
1000
60.150.14,3
1000


=
m
nD

= 28,27 (m/ph)
-Lợng chạy dao phút: S
ph
=S.n
m
=1,2.60=72 (mm/ph)
4. Nguyên công 4: Khoan, vát mép , taro lỗ ren 18.6:
- Định vị: Dùng mặt phẳng đế đã gia công ở nguyên công 1 làm chuẩn
tinh
định vị 3 bậc tự do trên mặt để thực hiện bởi các chốt tỳ đầu bằng.
+ Cần định vị 2 bậc tự do bằng bạc tỳ vào bề mặt trụ 75.
+ Định vị vào 1 lỗ bằng chốt trám
- Kẹp chặt: Chi tiết đợc kẹp chặt bằng ren thông qua khối V, khối V tỳ
vào bề mặt trụ 42.
+ Lực kẹp vuông góc với mặt đáy.
GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 16
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
Đồ án công nghệ chế tạo máy


- Chọn máy: Chọn máy khoan K135
Công suất máy: N
m
= 4 (kW)
- Chọn mũi khoan thép gió: 11,8 (mm)

mũi doa thép gió: 12 (mm)
* Chế độ cắt b ớc 1 : Khoan lỗ

11,8 (mm)
- Chiều sâu cắt: t =
2
8,11
= 5,9 (mm)
- Lợng chạy dao: S = 0,24 (mm/vòng)
(Bảng 5-89 sổ tay CNCTM II)
- Tốc độ cắt: V
b
= 35,5 (m/ph)
(Bảng 5-90 sổ tay CNCTM II)
- Số vòng quay tính toán
GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 17
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
Đồ án công nghệ chế tạo máy

n
t
=
8,11.14,3
5,35.1000
.
.10000
=
D
V

t

= 957,63 (vòng / phút)
- Chọn số vòng quay theo máy:
n
m
= 950 (vòng / phút)
- Tốc độ cắt thực tế
V
tt
=
1000
950.8,11.14,3
1000

=
m
nD

= 35,21 (m/ph)
* Chế độ cắt b ớc 2 : Doa lỗ

12 (mm)
- Chiều sâu cắt: t =
2
8,1112
= 0,1 (mm)
- Lợng chạy dao: S = 1,7 (mm/vòng)
(Bảng 5-112 sổ tay CNCTM II)
- Vận tốc cắt: V

b
= 9,3 (m/ph)
(Bảng 5-114 sổ tay CNCTM II).
- Số vòng quay tính toán của trục chính.
n
t
=
12.14,3
3,9.1000
.
.1000
=
D
V

= 246,69 (vòng / phút)
- Chọn số vòng quay theo máy:
n
m
= 245 (vòng / phút)
- Tốc độ cắt thực tế
V
tt
=
1000
245.12.14,3
1000

=
m

nD

= 9,24 (m/ph)
9,24 (m/ph)
5. Nguyên công 5: Khoan, vát mép , taro lỗ ren 18.6:
- Định vị: Dùng mặt phẳng đế đã gia công nguyên công 1 làm chuẩn tinh
định vị 3 bậc tự do trên mặt để thực hiện bởi các chốt tỳ đầu bằng.
+ Cần định vị 2 bậc tự do bằng bạc tỳ vào bề mặt trụ 75.
+ Định vị vào 1 lỗ bằng chốt trám
- Kẹp chặt: Chi tiết đợc kẹp chặt bằng ren thông qua khối V, khối V tỳ
vào bề mặt trụ 42.
GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 18
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
Đồ án công nghệ chế tạo máy

+ Lực kẹp vuông góc với mặt đáy.
- Chọn máy: Chọn máy khoan K135
Công suất máy: N
m
= 4 (kW)
- Chọn mũi khoan thép gió: 11,8 (mm)
mũi doa thép gió: 12 (mm)
* Chế độ cắt b ớc 1 : Khoan lỗ

11,8 (mm)
- Chiều sâu cắt: t =
2
8,11
= 5,9 (mm)

- Lợng chạy dao: S = 0,24 (mm/vòng)
(Bảng 5-89 sổ tay CNCTM II)
- Tốc độ cắt: V
b
= 35,5 (m/ph)
(Bảng 5-90 sổ tay CNCTM II)
- Số vòng quay tính toán
GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 19
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
Đồ án công nghệ chế tạo máy

n
t
=
8,11.14,3
5,35.1000
.
.10000
=
D
V
t

= 957,63 (vòng / phút)
- Chọn số vòng quay theo máy:
n
m
= 950 (vòng / phút)
- Tốc độ cắt thực tế

V
tt
=
1000
950.8,11.14,3
1000

=
m
nD

= 35,21 (m/ph)
* Chế độ cắt b ớc 2 : Doa lỗ

12 (mm)
- Chiều sâu cắt: t =
2
8,1112
= 0,1 (mm)
- Lợng chạy dao: S = 1,7 (mm/vòng)
(Bảng 5-112 sổ tay CNCTM II)
- Vận tốc cắt: V
b
= 9,3 (m/ph)
(Bảng 5-114 sổ tay CNCTM II).
- Số vòng quay tính toán của trục chính.
n
t
=
12.14,3

3,9.1000
.
.1000
=
D
V

= 246,69 (vòng / phút)
- Chọn số vòng quay theo máy:
n
m
= 245 (vòng / phút)
- Tốc độ cắt thực tế
V
tt
=
1000
245.12.14,3
1000

=
m
nD

= 9,24 (m/ph)
9,24 (m/ph)
6. Nguyên công 6: Tổng kiểm tra
GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 20
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên

§å ¸n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––


GVHD : Lý Ngäc QuyÕt
SVTH : NguyÔn ThÕ Hanh 21
Líp : CTK7LC.1 §HSPKT Hng Yªn
Đồ án công nghệ chế tạo máy

x. Xác định thời gian nguyên công
- Trong sản xuất hàng loạt và sản xuất hàng khối thời gian nguyên công đợc
xác định theo công thức:
T
tc
= T
0
+ T
P
+ T
PV
+ T
tn
- Xác định thời gian cơ bản theo công thức:
T
0
=
nS
LLL
V
.

21
++
. i (phút)
L: Chiều dài bề mặt gia công (mm)
L
1
: Chiều dài ăn dao (mm)
L
2
: Chiều dài thoát dao (mm)
S
V
: Lợng chạy dao vòng (mm/vòng)
n: Số vòng quay trong 1 phút (vòng / phút)
i: Số lần gia công
S
ph
= S
v
.n
1. Nguyên công 1: Tiện mặt đầu
L = 100 (mm)
L
1
=
)( tDt
+ (0,5 ữ 3)
=
)5,1110(5,1
+ (0,5 ữ 3) = 15 (mm)

L
2
= 4 (mm)
(Bảng 31 - Hớng dẫn thiết kế đồ án CNCTM)
S
V
= 1,56 (mm/vòng)
n = n
m
= 400 (vòng / phút)
T
0
=
400.56,1
415100 ++
= 0,19 (phút)
2. Nguyên công 2: Khoan 4 lỗ 9(mm); - Bớc 1: Khoan 4 lỗ

6 (mm)
L = 6 (mm)
L
1
=
2
d
cotg + (0,5ữ2)
=
2
6
cotg50

0
+ (0,5 ữ 2) = 4 (mm)
GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 22
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
Đồ án công nghệ chế tạo máy

L
2
= 2 (mm)
(Bảng 27 - Hớng dẫn thiết kế đồ án CNCTM)
T
0
=
nS
LLL
.
21
++
. i =
1800.16,0
246 ++
. 4 = 0,17 (phút)
- Bớc 2: Doa 2 lỗ

6,5
L = 6 (mm)
L
1
=

2
dD
cotg + (0,5ữ2) =
2
65,6
. cotg45
0
+ (0,5 ữ 2 ) = 1 (mm)
L
2
= 2 (mm)
T
0
=
nS
LLL
.
21
++
. i =
450.7,1
116 ++
. 2 = 0,02 (phút)
3. Nguyên công 3: Phay 2 mặt đầu trụ 32
- Bớc 1: Phay thô
L = 30 (mm)
L
1
=
)( tDt

+ (0,5 ữ 3) =
)5150(5
+ (0,5 ữ3) = 28 (mm)
L
2
= 4 (mm)
S = 3,84 (mm/vòng); n = 62 (vòng / phút)
T
0
=
nS
LLL
.
21
++
. i =
62.84,3
42830 ++
. 1 = 0,26 (phút)
- Bớc 2: Phay tinh
L = 30 (mm)
L
1
=
)( tDt
+ (0,5 ữ 3) =
)2150(2
+ (0,5 ữ 3) = 20 (mm)
L
2

= 4 (mm)
S = 1,2 (mm/vòng)
n = 60 (vòng / phút)
T
0
=
nS
LLL
.
21
++
. i =
60.2,1
42030 ++
. 1 = 0,75 (phút)
4. Nguyên công 4: - Khoan lỗ 18.6
- Bớc 1: Khoan lỗ

18.6
GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 23
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
Đồ án công nghệ chế tạo máy

L = 120 (mm)
L
1
=
2
d

cotg + (0,5 ữ2) =
2
8,11
. cotg 50
0
+ (0,5ữ 2)
L
1
= 6 (mm)
L
2
= Z (mm)
S = 0,24 (mm/vòng)
n = 950 (vòng / phút)
T
0
=
nS
LLL
.
21
++
. i =
950.24,0
26120 ++
. 1 = 0,56 (phút)
5. Nguyên công 5: - Khoan lỗ 18.6
- Bớc 1: Khoan lỗ

11,8

L = 120 (mm)
L
1
=
2
d
cotg + (0,5 ữ2) =
2
8,11
. cotg 50
0
+ (0,5ữ 2)
L
1
= 6 (mm)
L
2
= Z (mm)
S = 0,24 (mm/vòng)
n = 950 (vòng / phút)
T
0
=
nS
LLL
.
21
++
. i =
950.24,0

26120 ++
. 1 = 0,56 (phút)
* Tổng thời gian cơ bản:
T
0
= 0,19 + 0,17 + 0,02 + 0,26 + 0,75 + 0,3 + 0,89 + 0,56 + 0,3 + 0,3
+ 0,18 + 0,16 + 0,34 + 0,06 = 4,48 (phút)
T
0
= 4,48 (phút)
* Thời gian nguyên công (thời gian từng chiếc)
T
tc
= T
0
+ T
P
+ T
PV
+ T
tn
Trong đó:
T
0
: Thời gian cơ bản; T
0
= 4,48 (phút)
T
P
= 10%. T

0
= 0,1 . 4,48 = 0,448 (phút ): Là thời gian phụ
T
PV
= 11% T
0
= 0,11 . 4,48 = 0,493 (phút): Là thời gian phục vụ.
T
tn
= 5% T
0
= 0,05 . 4,48 = 0,224 (phút): Là thời gian nghỉ
GVHD : Lý Ngọc Quyết
SVTH : Nguyễn Thế Hanh 24
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên
Đồ án công nghệ chế tạo máy

Vậy thời gian nguyên công là:
T
tc
= 4,48 + 0,448 + 0,493 + 0,224 = 5,645 (phút)
xi. Thiết kế đồ gá cho nguyên công gia công lỗ 18.6:
- Nguyên công gia công lỗ 18.6 phải qua các bớc cụ thể sau:
- Khoan lỗ 18;
- Taro lỗ 18,6 (mm)
Nếu bớc nào trong các bớc trên có lực dọc trục và mô men cắt lớn thì ta
sẽ chọn để tính đồ gá.
1. Phân tích sơ đồ gá đặt và yêu cầu kỹ thuật của nguyên công gia công lỗ
18:
GVHD : Lý Ngọc Quyết

SVTH : Nguyễn Thế Hanh 25
Lớp : CTK7LC.1 ĐHSPKT Hng Yên

×