Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Tài liệu Bồi dưỡng Học Sinh Giỏi lịch sử lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.94 KB, 30 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN SÂU MÔN LỊCH SỬ LỚP 11
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN
1
I. MC TIấU
Từ mục tiêu giáo dục và mục tiêu môn học thng nht trờn phm vi ton quc k hoch dy hc, ni dung bi dng
hc sinh gii cho trng THPT mụn Lch s lp 11 trng chuyờn cn t một số điểm cơ bản sau:
1.1. Kin thc
- Trờn c s nm vng nhng kin thc lch s c cung cp chng trỡnh nõng cao lp 11 THPT, hc sinh c
hc sõu hn nhng s kin căn bản trong bc phỏt trin ca lch s th gii v lch s dõn tc, chỳ trng n nhng s kin
kinh t, chớnh tr, xó hi, nhng nn vn minh tiờu biu, nhng mụ hỡnh xó hi, mi liờn h gia lch s th gii v lch s
dõn tc.
- Tip tc bi dng hc sinh gii b mụn Lch s về kiến thức và kỹ năng, to hng thỳ say mờ học tập tỡm hiu lch
s cho hc sinh
- To ngun cho hc sinh i vo mt s chuyờn ngnh lch s hay liờn quan n lch s bc i hc, cao đẳng.
1.2. K nng
- Hỡnh thnh nng lc t duy lch s cho hc sinh, nht l t duy lch s v t duy lụgớc, nõng cao nng lc xem xột,
ỏnh giỏ cỏc s kin hin tng trong mi liờn h vi khụng gian, thi gian v nhõn vt lch s
- Rốn luyn v nõng cao k nng hc tp b mụn một cách độc lập, thông minh nh lm vic vi sỏch giỏo khoa, su
tm v s dng cỏc loi t liu lch s, làm bài, thực hành.
- Phỏt trin kh nng phõn tớch, so sỏnh, tng hp, bit ỏnh giỏ cỏc s kin hin tng, nhõn vt lch s trờn quan
im s hc mỏc-xớt.
- Cú kh nng vn dng nhng kin thc ó hc vo nhn thc kin thc mi v vo thc tin
- Bit t vn v gii quyt vn trong quỏ trỡnh hc tp
1.3. Thái độ, tình cảm, t tởng
- Bi dng lũng yờu quờ hng t nc, nim t ho dõn tc, cú ý thc gi gỡn v bo v cỏc di sn lch s vn húa,
cỏch mng ca dõn tc.
2
- Trân trọng các nền văn hóa thế giới, có tinh thần quốc tế chân chính, học tập và chọn lọc các tinh hoa văn hóa của
nước ngoài.
- Hình thành niềm tin vào sự phát triển quy luật của lịch sử nhân loại và lịch sử dân tộc, góp phần vào sự đấu tranh


cho tiến bộ xã hội
- Bồi dưỡng những phẩm chất cần thiết của người công dân, có thái độ tích cực đối với xã hội, có tinh thần trách
nhiệm đối với cộng đồng, yêu lao động, ham thích và sẵn sàng đi vào khoa học sống nhân ái, có kỉ luật theo pháp luật.
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
- Tổng số tiết: 150% số tiết của chương trình nâng cao, trong đó 50% dành cho nội dung chuyên sâu.
- Cả năm: 105 tiết, trong đó:
Thực hành: 89 tiết
Kiểm tra 1 tiết và học kì : 4 tiết
Làm bài tập lịch sử: 8 tiết
Ngoại khóa: 2 tiết
Lịch sử địa phương: 2 tiết
III. NỘI DUNG DẠY HỌC
3.1. Cấu trúc nội dung dạy học
Trên cơ sở nội dung được qui định trong chương trình nâng cao môn Lịch sử, lớp 11, ban hành kèm theo Quyết định
số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cần ®i s©u h¬n một số vấn đề
theo híng:
- Hệ thống hóa kiến thức c¬ b¶n vÒ lịch sử thế giới từ gi÷a thế kỉ XVI đến Chiến tranh thế giới thứ hai và lịch sử Việt
Nam từ năm 1858 đến năm 1918
- Nâng cao trình độ khái quát để hiểu sâu nh÷ng vÊn ®Ò chñ yÕu cña ch¬ng tr×nh lịch sử 11.
- Tăng cường tính thùc hµnh của môn học
3
C th l:
A. LCH S TH GII CN I
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lịch sử 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao của lớp
chuyên)
1 Cỏc cuc
cỏch mng

t sn (t
gia th k
XVI ộn cui
th k XVIII)
- Khỏi quỏt v s chuyn bin kinh t, xó hi dn n cỏc cuc cỏch mng t
sn sn u tiờn
- Cỏch mng t sn H Lan gia th k XVI
-Cỏch mng t sn Anh gia th k XVII
-Chin tranh ginh c lp Bc M gia th k XVIII: S di dõn n Bc M
v ch thc dõn Anh; nguyờn nhõn v tớnh cht ca chin tranh ginh c
lp: Oasinhtn v Tuyờn ngụn c lp 1776; ch Cng hũa v Hin phỏp
liờn bang
- Cỏch mng Phỏp cui th k XVIII: nhng tin cỏch mng; khi ngha 14
7 1798
- Trỡnh by nhng din bin qua cỏc giai on cỏch mng Phỏp: ch quõn
ch lp hin, ch cng hũa, nn chuyờn chớnh dõn ch cỏch mng, chin
tranh cỏch mng, sự phát triển đi lên của cách mạng.
* V cỏc cuc cỏch mng t
sn cn nờu c:
- Nguyờn nhõn sõu xa, duyờn
c trc tip ca cuc cỏch
mng
- Din bin chớnh (cỏc hỡnh
thc cỏch mng t sn)
- Kt qu
- í ngha
* Tỡm hiu: Ni dung c bn
ca Tuyên ngôn độc lập 1776,
Tuyờn ngụn nhõn quyn v
dõn quyn, Rụbexpie,

Napụlờụng
2 Cỏc nc t
bn chõu u,
- Chõu u u th k XIX: chin tranh Napụlờụng, Hi ngh Viờn 1815 v s
thay i bn chõu u
- ảnh hởng, tác động của Hội
nghị Viên 1815 đối với châu
4
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lịch sử 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao của lớp
chuyên)
M t u
th k XX
- Cỏch mng cụng nghip: Nhng tin ca cỏch mng cụng nghip; nhng
phỏt minh v s dng mỏy múc; h qu ca cỏch mng cụng nghip; s hỡnh
thnh h thng sn xut mi, to ra bin i v mt xó hi (hỡnh thnh hai giai
cp c bn ca xó hi t bn), quỏ trỡnh hỡnh thnh nn vn minh cụng nghip
- Hon thnh cỏch mng t sn u v M: cuc vn ng thng nht c
v Italia (cuc vn ng thng nht t trờn xung, t di lờn, kt qu v ý
ngha); Ni chin M v ci cỏch nụng nụ Nga (nguyờn nhõn, din bin, ý
ngha)
- Cỏc nc t bn u M cui th k XIX, u th k XX:
+/ S tin b, cỏc thnh tu khoa hc t nhiờn, k thut cui th k XIX, u
th k XX, ỏnh giỏ nh hng i vi vic phỏt trin, m rng ca sn xut
+/ S xut hin ca ch ngha t bn c quyn trong sn xut, trong ti chớnh,
s y mnh xõm lc thuc a v chớnh sỏch i ngoi hiu chin chun b
chin tranh th gii ca cỏc nc quc
+/ Cỏc mõu thun c bn ca ch ngha quc

+/ Nhng nột chớnh v tỡnh hỡnh kinh t, chớnh tr ca cỏc nc Anh, Phỏp,
c, M; s phỏt trin khụng ng u; c im ca ch ngha quc ca
mi nc.
Âu.
-Trỡnh by quỏ trỡnh chuyn t
lao ng th cụng san lao
ng c khớ trong cỏc lnh vc
sn xut.
- Nhng bin i xó hi do
cỏch mng cụng nghip to ra
(hoàn thành sự phân chia xã
hội t bản ra hai giai cấp cơ bản
đối đich t sản và vô sản)
* Chỳ ý:
- Cỏc hỡnh thc din ra cỏch
mng t sn
- Nguyờn nhõn bựng n v
thng li hng lat ca cỏc
cuc cỏch mng t sn u
M vo gia th k XIX
Mức độ và kết quả đạt đợc của
các cuộc cách mạng t sản khác
nhau
5
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lịch sử 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao của lớp
chuyên)
- Nờu rừ nhng tin b v

khoa hc k thut, c bit l
nhng phỏt minh trong lnh
vc sn xut cụng nghip và
tác động về mặt chính trị xã
hội
- c im, vị trí ca ch
ngha quc mi nc
3 Phong tro
cụng nhõn t
u th k
XIX n u
th k XX
- S lc v quỏ trỡnh hỡnh thnh giai cp cụng nhõn v nhng phong tro u
tranh chớnh tr quan trng nhng nm 30 40 ca th k XIX; tỡnh cnh giai
cp cụng nhõn cụng nghip, cỏc cuc u tranh Phỏp, Anh, c
- S ra i ca ch ngha xó hi khụng tng; ni dung tiờu biu, nhng hn
ch v ý ngha
- S ra i ca CNXH khoa hc, C. Mỏc v Ph.ngghen
- Tuyờn ngụn ng cng sn (mt s on trớch)
- Quc t th nht, Quc t th hai, nhng úng gúp ca cỏc t chc ny i
vi phong tro cụng nhõn quc t
- Cụng xó Pari: nguyờn nhõn ra i, quỏ trỡnh hot ng v vai trũ lch s
- Phong tro cụng nhõn quc t cui th k XIX, u th k XX: Quc t th
hai, cuc tng bói cụng Sicagụ (1 5 1886). S thnh lp cỏc ng ca giai
- Nêu rõ các thời kỳ của
phong trào công nhân thế giới
qua các cuộc đấu tranh.
- Tỡm hiu thờm cuc i, s
nghip ca C.Mỏc v
ngghen

- Từ chủ nghĩa xã hội không t-
ởng đến chủ nghĩa xã hội khoa
học
6
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lịch sử 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao của lớp
chuyên)
cp cụng nhõn
- Phong tro cụng nhõn Nga v vai trũ ca Lờ-nin trong vic lónh o cỏch
mng Nga v phỏt trin ch ngha Mỏc trong thi kỡ mi: hot ng ca Lờ-
nin, cỏch mng Nga 1905 1907 vi cuc khi ngha v trang Matxcva
thỏng 12 1905; tớnh cht v ý ngha ca cuc cỏch mng
* Chỳ ý cn nm vng:
- Cuc chin u anh dng
ca cỏc chin s Cụng xó Pari
- Nh nc vụ sn u tiờn th
hin bn cht nh nc kiu
mi
- í ngha bi hc ca cụng xó
Pari
4 Cỏc nc
chõu , chõu
Phi v khu
vc M La-
tinh gia th
k XIX, u
th k XX
- Cỏc nc chõu trc s sâm lợc ca ch ngha thc dõn phng Tõy. Gii

thớch nguyờn nhõn
- Nht Bn: Cụng cuc ci cỏch Minh Tr: nguyờn nhõn, cỏc bin phỏp ci cỏch
kinh t, xó hi, vn húa, giỏo dc, tính chất, kết quả Hin phỏp 1889, chớnh
sỏch i ngoi v chin tranh xõm lc
- Trung Quc: cỏc s kin lch s quan trng ca Trung Quc thi cn i;
chin tranh thuc phin (1840 1842) v quỏ trỡnh xõm lc ca cỏc nc
quc vo Trung Quc, phong tro Thỏi bỡnh Thiờn quc, cuc duy tõn nm
Mu Tut (1898), cỏch mng Tõn Hi (1911)
- n : ch thc dõn Anh n v hu qu. Cuc khi ngha nm
1857. S chuyn bin kinh t-xó hi v s ra i, hot ng ca ng Quc
i, phong tro dõn tc u th k XX
- Ly cỏc bảng hệ thống kiến
thức, niờn biu và quá trình
xâm lợc của chủ nghĩa thực
dân phơng Tây và phong trào
đấu tranh của nhân dân các n-
ớc bị xâm lợc
- Gii thớch cỏc yu t lm cho
Nht Bn l nc duy nht
chõu tr nờn cng thnh,
tr thnh nc t bn phỏt
trin và tiến lên chủ nghĩa đế
7
Stt Nội dung Mức độ cần đạt
(PhÇn chung cho ch¬ng tr×nh lÞch sö 11 THPT n©ng cao)
Ghi chú
(PhÇn n©ng cao cña líp
chuyªn)
- Đông Nam Á: quá trình xâm lược của các nước phương Tây, ách thống trị
thực dân và những chuyển biến kinh tế-xã hội. Hôxê Riđan và phong trào

chống Tây Ban Nha ở Philippin (1896 – 1898). Những cuộc khởi nghĩa chống
Pháp ở Campuchia và Lào. Vương quốc Xiêm và cải cách Chulalongcon. Xu
hướng dân chủ đầu thế kỉ XX ở Inđônêxia, Miến Điện
- Các nước Á, Phi, Mĩ La-tinh thời cận đại:
+/ Các nước đế quốc xâm lược, phân chia và thống trị châu Phi; các cuộc đấu
tranh tiêu biểu của nhân dân châu Phi chống chủ nghĩa thực dân
+/ Tình hình khu vực Mĩ La-tinh; phong trào đấu tranh và sự hình thành các
quốc gia độc lập; Mĩ La-tinh cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XX, chính sách bành
trướng của Mĩ
quèc
- Tính chất của Đảng Quốc
đại (thông qua các chủ trương
và hoạt động)
- Sử dụng bản đồ, nêu quá
trình xâm lược của các nước
thực dân (ghi rõ năm, nước bÞ
xâm lược, )
- Nắm khái quát về đặc điểm
chung của phong trào yêu
nước chống ngoại xâm của
các dân tộc.
5 Chiến tranh
thế giới thứ
nhất (1914 –
- Quan hệ quốc tế dẫn tới chiến tranh; sự hình thành hai khối quân sự đối địch
ở châu Âu
- Hai giai đoạn chính của cuộc chiến tranh: những diễn biến chính của chiến sự
Học sinh sưu tầm, sử dụng tài
liệu, đồ dùng trực quan,…
trong bài này

8
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lịch sử 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao của lớp
chuyên)
1918) - Tính chất, hu qu ca Chin tranh th gii th nht
6 ễn tp lch
s th gii
cn i
Trinh by nhng ni dung chớnh v nhng s kin lch s tiờu biu: Thng li
ca cỏch mng t sn v s xỏc lp ch ngha t bn, nhng mõu thun c bn
ca ch t bn ch ngha, phong tro cụng nhõn, phong tro u tranh chng
thc dõn xõm lc
Hc sinh c hng dn t
hc cỏc vn
B. LCH S TH GII HIN I (T NM 1917 N NM 1945)
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lớp 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao của lớp
chuyên)
1 Cỏch mng thỏng
Mi Nga v cụng
cuc xõy dng
CNXH Liờn Xụ
(1917 1941)
- Hiu c vỡ sao nm 1917 nc Nga li diễn ra hai cuc cỏch mng
- Qỳa trỡnh chuyn t cỏch mng dõn ch t sn thỏng Hai sang cỏch
mng xó hi ch ngha thỏng Mi: tỡnh trng hai chớnh quyn song

song tn ti, cỏc giai on v cỏc s kin ln ca quỏ trỡnh chuyn
bin cỏch mng, s thng li ca cỏch mng tháng Mời.
- í ngha lch s ca Cỏch mng thỏng Mi
- Liờn Xụ xõy dng ch ngha xó hi:
+/ Chớnh sỏch Kinh t mi v cụng cuc khụi phc kinh t (1921
1925), s ra i ca Liờn Xụ
Cn nhn mnh cỏc vn :
- Những tiền đề điều kiện cho
việc bùng nổ Cách mạng tháng
Hai 1917 và việc chuyển lên
cách mạng XHCN
- í ngha ca Cỏch mng thỏng
Mi - ảnh hng (liên hệ với
9
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lớp 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao của lớp
chuyên)
+/ Trỡnh by quỏ trỡnh cụng nghip húa, tp th húa nụng nghip
Liờn Xụ. Nờu nhng thnh tu v i v ỏnh giỏ ý ngha ca chỳng
i vi lch s Liờn Xụ. Phõn tớch mt s sai lm, thiu sút cú nh
hng n s phỏt trin ca lch s
cách mạng Việt Nam )
- Chớnh sỏch cng sn thi
chin
- Chớnh sỏch kinh t mi (liờn
h vi Vit Nam)
2 Cỏc nc Tõy u,
M, Nht Bn gia

hai cuc chin tranh
th gii (1918 1939)
- Tỡnh hỡnh chõu u sau Chin tranh th gii thnht; Hi ngh hũa
bỡnh Pari 1919; H thng hũa c Vộcxai Oasinhtn; s suy kộm v
kinh t v bc u n nh, nhng nm vng son ngn ngi
- Cao tro cỏch mng 1918 1923 c, Hunggari, nh hng t
Cỏch mng thỏng Mi Nga. S ra i v hot ng ca Quc tộ cng
sn (ch yu v cỏc i hi II, V, VII)
- Cuc khng hong kinh t 1929 1933: nguyờn nhõn, din bin v
nhng hu qu ca nú
- Phong tro Mt trn nhõn dõn chng phỏt xớt Phỏp, Italia, Tõy Ban
Nha,
- Nc c: khng hong kinh t v s hỡnh thnh ch ngha phỏt xớt,
chớnh sỏch i ni v i ngoi phn ng ca chớnh quyn phỏt xớt
- Nc M: tỡnh hỡnh sau khng hong kinh t 1929 1933. ng
li mi Chớnh sỏch mi ca Rudven v tỏc dng ca nú i vi
- Khái quát về tình hình các n-
ớc TBCN từ 1918-1939, các
giai đoạn, sự kiện nổi bật
Liên h vi hot ng yờu
nc ca Nguyn i Quc với
ảnh hởng của Cách mạng tháng
Mời a bn yờu sỏch 8 im
lờn Hi ngh Vộc-xai, tham dự
Hội nghị Tua và quyết định
đứng về phía Quốc tế cộng sản.
- Liờn h vi Nguyn i Quc
tham gia i hi V ca Quc t
Cng sn
- Trỡnh by nhng biu hin

10
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lớp 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao của lớp
chuyên)
nn kinh t M
- Nht Bn: tỡnh hỡnh nhng nm 1918 1929, 1919 1933, khng
hong kinh t, quõn phit húa b mỏy nh nc, cuc u tranh cu
nhõn dõn Nht chng ch ngha quõn phit; chớnh sỏch bnh trng v
xõm lc ca Nht Bn
ca cuc khng hong kinh t
1929 1933 v phõn tớch hu
qu i vi cỏc nc
(liên hệ với Việt Nam)
- S ra i ca ch ngha phỏt
xớt v s chun b chin tranh
ca cỏc nc c, Italia v
Nht Bn
3 Cỏc nc chõu
gia hai cuc chin
tranh th gii (1918
1939)
- Phong tro cỏch mng Trung Quc trong thi kỡ ny: phong tro
Ng t v s thnh lp ng Cng sn Trung Quc (1921); chin
tranh Bc pht (1926 1927) v ni chin Quc Cng (1927
1937). Trung Quc trc s bnh trng v xõm lc ca Nht Bn
- Hiu bit v cuc u tranh ginh c lp dõn tc n , v cỏc
nhõn vt lch s tiờu biu (M. Gan-i v R. Nờ-ru)
- Hiu bit mt s nột tiờu biu v tỡnh hỡnh chung ụng Nam . S

ra i ca cỏc ng phỏi chớnh tr (ng Cng sn v ng Quc dõn)
Inụnờxia. Phong tro u tranh chng thc dõn H Lan
Inụnờxia, chng Phỏp ca nhõn dõn 3 nc ụng Dng. Cuc u
tranh chng thc dõn Anh Mó Lai, Min in, cỏch mng nm 1932
- Những sự kiện chủ yếu của
Trung Quốc từ 1918-1939; sự
ra đời và phát triển của Đảng
Cộng sản Trung Quốc; cuộc
kháng Nhật cứu nớc.
- Tỡm hiu Gan-i v ng li
ca ụng
- Nhấn mạnh mối liên minh
chiến đấu của nhân dân ba nớc
11
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lớp 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao của lớp
chuyên)
Xiờm. Đông Dơng thuộc Pháp.
4 Chin tranh th gii
th hai
- Phõn tớch nguyờn nhõn dn n Chin tranh th gii th hai
- Trỡnh by nhng din bin chớnh mt trn chõu u v mt trn
chõu Thỏi Bỡnh Dng. Quan h quc t trong chin tranh; s ra
i ca khi ng minh chng phỏt xớt; cỏc Hi ngh Tờ-hờ-rng, I-
an-ta, Pox-am.
- Phõn tớch v ỏnh giỏ hu qu Chin tranh th gii th hai
- Vi trũ ca Hng quõn Liờn
Xụ, nhõn dõn Liờn Xụ trong

vic ỏnh thng ch ngha phỏt
xớt
- Cuộc đấu tranh của nhân dân
các nớc thuộc địa và bị phát xít
Đức, Italia, Nhật thống trị
chođộc lập dân tộc, chống chủ
nghĩa phát xít
5 ễn tp lch s th
gii (1917 1945)
ễn tp nhng ni dung chớnh ó hc v nhng s kin lch s tiờu
biu: s xỏc lp CNXH mt nc u tiờn trờn th gii; chuyn bin
mi ca phong tro cỏch mng th gii sau Cỏch mng thỏng Mi
Nga; nhng bc phỏt trin thng trm, y bin ng ca CNTB;
cuc chin tranh khc lit v tn phỏ nng n nht trong lch s
-Hệ thống kiến thức và xác lập
những mối quan hệ giữa các
kiến thức; đặc biệt giữa kiến
thức lịch sử thế giới với lịch sử
dân tộc
- Tăng cờng công tác thực hành
bộ môn
C. LCH S VIT NAM T NM 1858 N NM 1918
12
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lớp 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao cho lớp
chuyên)
1 Vit Nam t nm
1858 n cui th k

XIX
- Trỡnh by c tỡnh hỡnh Vit Nam gia th k XIX: Nh Nguyn
ra sc khụi phc ch quõn ch chuyờn ch; nụng nghip sa sỳt,
cụng nghip phỏt trin, ng li i ngoi ca nh Nguyn khụng
ỳng n; i sng ca nhõn dõn kh cc, trong khi ú ỏc nc t bn
phng Tõy ra sc nhũm ngú, c bit l Phỏp ngy cng can thip sõu
vo nc ta.
- Trỡnh by c cỏc s kin ch yu trong giai on t nm 1858 n
cui th k XIX:
+/ Phỏp tn cụng Nng v chim 3 tnh min ụng Nam Kỡ; cuc
khỏng chin ca nhõn dõn ta, khi ngha Trng nh; Phỏp ỏnh
chim 3 tnh min Tõy Nam Kỡ, cuc khỏng chin ca nhõn dõn lc
tnh Nam Kỡ
+/ Phỏp m rng ỏnh chim ton b Vit Nam, nhõn dõn ta khỏng
chin chng Phỏp xõm lc; Hip c 1883 v 1884
+/ Cỏc cuc khi ngha tiờu biu trong phong tro Cn Vng (Ba
ỡnh, Bói Sy, Hng Khờ) v khi ngha Yờn Th - phong tro nụng
dõn Yờn Th, cỏc phong tro u tranh chng Phỏp ca ng bo cỏc
dõn tc min nỳi.
* Lu ý:
- Liờn h kiến thức lịch sử
Việt Nam đang học vi kiến
thức lch s th gii liên quan
- Trỡnh by tỡnh hỡnh nh
Nguyn nửa đầu th k XIX
thy rừ mặt phát triển, s sa
sỳt v kinh t, văn hóa v
ng li i ngoi khụng
thức thời ca nh Nguyn.
- Trách nhiệm của triều đình

Huế trong việc làm mt nc
- Trờn c s kiến thức c
hc c th THCS, bồi dỡng
ni dung mang tớnh cht h
thng, khỏi quỏt nhm lm c
s khng nh truyn thng
yờu nc ca nhõn dõn ta v
thái độ khác nhau của nhân
dân và nh Nguyn trong cuộc
kháng chiến chống Pháp xâm
13
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lớp 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao cho lớp
chuyên)
lợc.
- Nhn mnh: cuc khỏng
chin ca nhõn dõn ta ó lm
cho Phỏp b ng, phi sau
hn 40 nm mi bỡnh nh
c nc ta; nguyờn nhõn
bựng n phong tro Cn
Vng, phong tro nụng dõn
Yờn Th; Tính chất, nguyờn
nhõn tht bi v ý ngha lch
s ca hai phong tro ú.
2 Vit Nam t u th
k XX n ht Chin
tranh th gii th

nht
- Trỡnh by c nhng chuyn bin v kinh t: s xut hin n in,
hm m, mt s c s cụng nghip v ng st, bn cng. Phỏp c
chim v ni v ngoi thng; s chuyn bin v xó hi. Giai cp a
ch phong kin, nụng dõn, hỡnh thnh giai cp cụng nhõn, t sn, tng
lp tiu t sn-trớ thc; nh hng ca tro lu t tng t sn t bờn
ngoi vo Vit Nam
- Gii thớch nguyờn nhõn ca s chuyn bin kinh t l do tỏc ng ca
cuc khai thỏc thuc a ln th nht ca Phỏp. S chuyn bin v kinh
t dn ti s chuyn bin v xó hi; vỡ sao tro lu t tng t sn vo
- Nguyên nhân sự chuyển biến
của xã hội Việt Nam vào đầu
thế kỉ XX.
- Lm rừ mi quan h gia
chuyn bin v kinh t,
chuyn bin v xó hi và cuộc
đấu tranh chống Pháp.
14
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lớp 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao cho lớp
chuyên)
Vit Nam trong
nhng nm Chin
tranh th gii th
nht (1914 1918)
c Vit Nam?
- Trỡnh by túm tt c phong tro yờu nc tiờu biờu u th k XX:
Xu hng bo ng ca Phan Bi Chõu, xu hng ci cỏch ca Phan

Chõu Trinh, ụng Kinh ngha thc, phong trào chống thuế ở Trung
Kỳ, v u c lớnh Phỏp H Ni, hot ng ca ngha quõn Yờn
Th
- Gii thớch c nguyờn nhõn xut hin cỏc phong tro trờn; tớnh cht
dõn ch t sn ca phong tro; s khỏc nhau v tớnh cht v hỡnh thc
ca phong tro; nguyờn nhõn tht bi ca phong tro (con ng cỏch
mng cha ỳng n), sự khủng hoảng của phong trào yêu nớc chống
Pháp đầu thế kỷ XX.
- Trỡnh by c chớnh sỏch cai tr thi chin ca Phỏp, s bin ng
v kinh t, xó hi. Gii thớch c mi quan h gia chớnh sỏch ca
Phỏp v s bin ng v kinh t, xó hi Vit Nam
- Trỡnh by túm tt cỏc cuc u tranh v trang tiờu biu: khi ngha
ca binh lớnh Thỏi Nguyờn, phong tro Hi kớn Nam Kỡ
- Nờu c c im ca phong tro trong giai on ny, gii thớch
c nguyờn nhõn dn n nhng c im ú
- Trỡnh by c quỏ trỡnh hỡnh thnh giai cp cụng nhõn t cuc khai
thỏc thuc a ln th nht ca thc dõn Phỏp n Chin tranh th gii
th nht, nhng hỡnh thc u tranh ca cụng nhõn: b vic, bói cụng,
- So sỏnh c s khỏc nhau
v ging nhau gia phong tro
cỏch mng u th k XX v
cui th k XIX(Chú ý đến hai
xu hớng đấu tranh của Phan
Bội Châu và Phan Châu Trinh)
- Trong hai nguyờn nhõn xut
hin phong tro, nguyờn nhõn
trong nc l nguyờn nhõn
chớnh
- Thy rừ s khỏc nhau gia
phong tro trong giai on ny

15
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lớp 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao cho lớp
chuyên)
tham gia phong tro yờu nc
- Trỡnh by c hon cnh dn n Nguyn i Quc quyt tõm ra i
tỡm con ng cu nc mi; bui u hot ng cu nc ca
Nguyn i Quc (1919 1918)
vi cỏc phong tro u th k
XX
- Tìm hiểu về quê hơng, gia
đình và thời niên thiếu của
Nguyễn Tất Thành và ảnh h-
ởng của quê hơng, gia đình
đến Nguyễn Tất Thành.
16
3.2. Ni dung chuyờn sõu
Chuyên đề 1: Thành tựu khoa học kĩ thuật nửa sau thế kỷ XIX
Số tiết: 7 tiết
STT Nội dung Mức độ cần đạt Ghi chú
1
2
Bối cảnh lịch sử nửa sau thế
kỷ XIX.
- Cách mạng t sản đã hoàn
thành ở hầu hết các nớc châu
Âu và Bắc Mĩ.
- Chủ nghĩa t bản đã đợc xác

lập ở châu Âu và Bắc Mĩ.
- Cách mạng công nghiệp đã
hoàn thành ở Anh, Pháp, Đức
và tiếp tục diễn ra ở các nớc
châu Âu
- Cuộc đấu tranh giai cấp giữa
giai cấp t sản và vô sản, đấu
tranh dân tộc giữa chủ nghĩa
thực dân với các nớc thuộc địa
lên cao.
Những thành tựu tiêu biểu
của khoa học kĩ thuật nửa
sau thế kỉ XIX.
- Những phát minh trong lĩnh
Kiến thức: Những điều kiện lịch sử thúc đẩy nhanh chóng
sự phát triển khoa học kỹ thuật nửa sau thế kỉ XIX
- Các cuộc cách mạng t sản nửa đầu thế kỉ XIX.
- Chủ nghĩa t bản đã đợc xác lập ở hầu hết các nớc châu
Âu và Bắc Mĩ.
- Các cuộc cách mạng công nghiệp hoàn thành ở châu
Âu và Mĩ: Anh, Pháp, Đức, Mĩ
- Cuộc đấu tranh giai cấp giữa t sản và vô sản lên cao
dẫn tới sự ra đời của nhiều học thuyết chính trị.
- Quá trình xâm lợc thuộc địa của các nớc t bản dẫn tới
phong trào giải phóng dân tộc á, Phi, Mĩ latinh.
- Những thành tựu tiêu biểu trong lĩnh vực khoa học tự
nhiên phần nào về khoa học xã hội nửa sau thế kỷ
XIX.
- Những thành tựu tiêu biểu về kĩ thuật nửa sau thế kỉ
XIX.

- Kết quả và ý nghĩa của những thành tựu khoa học kĩ
thuật nửa sau thế kỉ XIX: Về kinh tế, về chính trị, xã
hội
Kĩ năng:
- Sử dụng lợc đồ châu Âu,
xác định vị trí địa lý của một
số quốc gia tiêu biểu nửa sau
thế kỉ XIX.
- Su tầm bổ xung một vài t
liệu cần thiết để hiểu thêm về
những phát minh lớn trong
lĩnh vực khoa học và kĩ thuật
nửa sau thế kỉ XIX.
- Liên hệ với thực tiễn nớc ta.
- Tích hợp các kiến thức về
khoa học tự nhiên đã học ở
các môn Toán, Lý, Hoá,
Sinh với kiến thức lịch sử
đang học.
- Sử dụng các loại phơng tiện
trực quan (chú ý các thành
tựu công nghệ thiên tài).
- Liên hệ với nhiệm vụ hiện
đại hóa, công nghiệp hóa nớc
17
STT Nội dung Mức độ cần đạt Ghi chú
3
4
vực khoa học tự nhiên: về Sinh
học, Vật lý, Hoá học

- Những thành tựu của khoa
học xã hội (những điểm chủ
yếu).
Những thành tựu tiêu biểu về
kĩ thuật nửa sau thế kỉ XIX.
Kết quả và ý nghĩa lịch sử của
nhng thành tựu khoa học kĩ
thuật nửa sau thế kỉ XIX
- Tái hiện đợc bối cảnh lịch sử thế giới cuối thế kỉ XIX.
- Phân tích và đánh giá đợc vai trò, ý nghĩa của những
thành tựu tiêu biểu về khoa học, kĩ thuật cuối thế kỉ
XIX.
- Su tầm tranh ảnh phản ánh những thành tựu khoa học
kĩ thuật nửa sau thế kỉ XIX.
- Liên hệ với khoa học kĩ thuật ở nớc ta hiện nay.
ta hiện nay trong xây dựng
chủ nghĩa xã hội.
18
Chuyên đề 2: Hai xu hớng giải phóng dân tộc trên thế giới từ sau chiến tranh thế
giới thứ nhất đến năm 1945
Số tiết: 7 tiết
STT Nội dung Mức độ cần đạt Ghi chú
1 Tình hình thế giới giữa hai
cuộc chiến tranh thế giới
(1918-1939)
- Sự ra đời và tồn tại của hệ
thống Vecxai-Oasinhtơn. Mâu
thuẫn giữa các nớc đế quốc về
vấn đề thuộc địa.
- Cuộc khủng hoảng kinh tế

1929-1933 tác động đến các n-
ớc- các nớc t bản và thuộc địa.
- Thắng lợi của Cách mạng
tháng Mời Nga, sự ra đời Quốc
tế Cộng sản, các đảng cộng
sản
- ảnh hởng, tác động của thế
giới t bản chủ nghĩa vào các n-
ớc thuộc địa. Thắng lợi của
cách mạng Tân Hợi
Sự hình thành và phát triển
Kiến thức:
- Biết rõ bối cảnh lịch sử nổ ra phong trào giải phóng
dân tộc giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới. Nguyên nhân dẫn
tới sự xuất hiện 2 khuynh hớng t sản và vô sản trong phong
trào giải phóng dân tộc.
- Hiểu rõ và giải thích đợc tính tất yếu của hai xu hớng
giải phóng dân tộc từ 1918 đến 1945. Vì sao phong trào giải
phóng dân tộc trên thế giới thời kì này lại chủ yếu đi theo 2
xu hớng t sản và vô sản.
- Trình bày đợc những biểu hiện của 2 xu hớng cứu nớc
ở một số quốc gia, khu vực cũng nh trong một nớc.
Kĩ năng:
- Đánh giá 2 xu hớng chính trong phong trào giải
phóng dân tộc trên thế giới.
- Rút ra những bài học qua việc nghiên cứu phong trào
giải phóng dân tộc. Biết liên hệ với cách mạng Việt Nam.
- Sử dụng lợc đồ thế giới để
phân biệt đợc các quốc gia,
khu vực diễn ra phong trào

giải phóng dân tộc.
- Bằng quan điểm lịch sử để
giải thích sự xuất hiện 2 xu
hớng t sản và vô sản trong
phong trào giải phóng dân
tộc.
- Liên hệ với phong trào giải
phóng dân ở Việt Nam.
- Su tầm t liệu, tranh ảnh
phản ánh 2 xu hớng cứu nớc
từ 1918 đến 1945.
- Tiến hành cuộc trao đổi,
thảo luận của học sinh về
một số vấn đề cơ bản của chủ
đề.
19
STT Nội dung Mức độ cần đạt Ghi chú
2
3
ca 2 xu hớng giải phóng
dân tộc trên thế giới sau
chiến tranh thế giới thứ nhất
đến năm 1945.
- Sự hình thành và phát triển xu
hớng t sản trong phong trào
giải phóng dân tộc.
- Sự hình thành và phát triển xu
hớng vô sản trong phong trào
giải phóng dân tộc.
Kết quả và ý nghĩa của phong

trào giải phóng dân tộc trên
thế giới từ 1918 đến 1945.
- Kết quả
- ý nghĩa lịch sử.
20
Chuyên đề 3 : Phong trào yêu nớc chống Pháp ở Việt Nam 1858 1918: Tiến trình , đặc điểm cơ bản
Số tiết: 7 tiết
Số
TT
Nội dung Mức độ cần đạt Ghi chú
- Bối cảnh lịch sử 1858-1918.
- Các phong trào yêu nớc chống
Pháp từ 1858 đến 1918
- Khái quát chung về phong trào
yêu nớc chóng Pháp 1858-1918:
đặc điểm, tích chất, sự phát
triển, kết quả, ý nghĩa .
Kiến thức:
Tiến trình, nội dung , các bớc phát triển cơ bản và đặc điểm
của phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân ở Việt
Nam từ khi Pháp nổ súng xâm lợc(1858) đến khi Chiến
tranh thế giới thứ nhất kết thúc (1918) , trải qua các thời
kỳ : 1858-1884; 1885-1896; đầu thế kỷ XX đến 1918.
Để giúp học sinh nắm đợc các nội dung trên, chủ đề đi sâu
vào một số điểm :
-Diễn biến cuộc đấu tranh , nhất là về sự hình thành trận
tuyến nhân dân trong giai đoạn đầu cuộc kháng chiến
chống xâm lợc Pháp với những đặc điểm, tính chất , hình
thức biểu hiện độc đáo của nó.;sự khác biệt so vói cuộc
kháng chiến do triều đình Huế tổ chức. Mối quan hệ giữa

hai trận tuyến chống xâm lợc của nhân dân và trận tuyến
kháng Pháp của triều đình.Biểu hiện , hệ quả,
- Từ năm 1885 , khi nớc ta hoàn toàn rơi vào tay Pháp,
phong trào yêu nớc chống Pháp ở Việt Nam mang tính chất
của một cuộc đấu tranh giải phóng ( giành lại nền độc lập
đã bị mất). Trong cuộc đấu tranh này, ngoài dòng chính
là Cần vơng,hoặc mang danh nghĩa Cần vơng ,còn có những
Chủ đề bám sát nội dung cơ
bản của chơng trình Lịch sử
11 nâng cao
Tổ chức trao đổi, thảo luận
một số vấn đề của chủ đề.
- Sự khủng hoảng của phong
trào yêu nớc chống Pháp vào
đầu thế kỷ XIX dờng nh
trong đêm tối không có đờng
ra.
- Quyết định của Nguyễn Tất
Thành sang phơng Tây tìm
con đờng cứu nớc đúng cho
dân tộc.
21
Số
TT
Nội dung Mức độ cần đạt Ghi chú
cuộc đấu tranh khác mang đậm tính dân tộc: đấu tranh
chống chính sách áp bức , bóc lột , bất công của đế quốc
Pháp , vì cuộc sống độc lập tự do . Tuy nhiên các phong
trào này, do điều kiện lịch sử chi phối , còn mang nặng
cốt cách phong kiến.Sự thất bại của phong trào liên quan

đến giai cấp lãnh đạo, đờng lối, hệ t tởng và các cấn đề
khác.
-Từ đầu thế kỷ XX đến hết chiến tranh thế giới thứ nhất ,
phong trào yêu nớc và cách mạng Việt Nam diễn ra trong
bối cảnh mới của Việt Nam và thế giới. Những biến đổi về
kinh tế, xã hội và văn hóa t tởng đã làm thay đổi lối t duy
và hành động của những ngời yêu nớc đơng thời. Nhiều
hình thức và biện pháp cứu nớc mới đã đợc đề xuất , biến
thành cuộc vận động sôi nổi đầu thế kỷ XX . ý thức vơn ra
thế giới, hòa nhập cùng thời đại, muốn tìm trong thế giới
một mô hình xã hội phù hợp , vừa đáp ứng nguyện vọng giải
phóng dân tộc , vừa thỏa mãn yêu cầu tiến bộ xã hội một
lần nữa đã chứng tỏ sức sống , sức sáng tạo to lớn của con
ngời Việt Nam
-Tuy nhiên, trong khuôn khổ xã hội đầu thế kỷ XX, con đ-
ờng cứu nớc có tính chát t sản ở VN đã không thể đi tới
22
Số
TT
Nội dung Mức độ cần đạt Ghi chú
đích . Một bộ phận của phong trào ( ở các vùng xa xôi , hẻo
lánh, vùng đồng bào dân tộc ít ngời )vẫn tiếp tục đi theo
khuynh hớng cũ : vũ trang bạo động chống Pháp. Chính
trong bối cảnh lịch sử đó , Nguyễn Tất Thành đã quyết tam
ra đi tìm con đờng cứu nớc mới.
Kĩ năng:
- Phân tích đợc đặc điểm phong trào yêu nớc chống Pháp ở
Việt Nam 1858 - 1918
- Phân tích những điểm mới và khác trong con đờng cứu n-
ớc của Nguyễn Tất Thành.

23
Chuyên đề 4 : Cuộc vận động Duy tân ở Việt Nam đầu thế kỷ XX: Tiến trình, Kết quả
và ảnh hởng
Số tiết: 7 tiết
Số
TT
Nội dung Mức độ cần đạt Ghi chú
- Bối cảnh lịch sử: quốc tế và
trong nớc, yêu cầu duy tân đất
nớc.
- Những ngời khởi xớng phong
trào.
- Nội dung các chủ trơng duy
tân.
- nh hởng, tác động.
- Đánh giá.
Kiến thức:
Đầu thế kỷ XX, trớc những biến đổi to lớn của tình hình
kinh tế, xã hội trong nớc; những ảnh hởng của các cuộc duy
tân Trung Quốc, Nhật Bản trào lu t tởng t sản từ nớc ngoài
dội vào và sự giao thoa giữa hai nền văn hóa Đông - Tây, ở
Việt Nam đã làm xuất hiện một cuộc vận động yêu nớc và
cách mạng sôi nổi mang khuynh hớng DCTS . Chúng ta gọi
chung đó là phong trào Duy tân
-Theo cách hiểu xa nay, phong trào Duy tân chỉ chủ yếu
diễn ra ở Trung Kỳ và gắn với tên tuổi của Phan Châu
Trinh, Huỳnh Thúc Kháng , Trần Quý Cáp, Ngô Đức Kế
-Thực ra Duy tân phải đợc hiểu rộng hơn. Nó bao gồm rất
nhiều hoạt động, trên nhiều phơng diện : Kinh tế, chính trị ,
văn hóa, xã hội.

-T tởng Duy tân xuất hiện ở nớc ta từ khá sớm. Sôi nổi từ
những năm 60 ( thế kỉ X I X) . Sang đầu thế kỉ XX, tân th,
tân văn , tân báo từ nớc ngoài đa vào nớc ta,kết hợp với t
tởng có sẵn ở trong nớc và những điều kiện mới về kinh tế ,
xã hội đã làm dấy lên cuộc vận động động cách mạng theo
- Liên hệ đến phong trào
duy tân ở các nớc (chủ
yếu Trung Quốc, Nhật
Bản).
- Hớng dẫn học sinh đi
sâu đánh giá về chủ tr-
ơng, nội dung duy tân,
kết quả.
- Những bài học lịch sử
rút ra từ phong trào duy
tân
24
trào lu t tởng mới, trong đó nội dung chủ yếu là trấn hng
kinh tế, cải cách văn hóa,phong tục, đào đạo bồi dờng nhân
tài, hớng tới việc tự lực tự cờng xây dựng một xã hội văn
minh,giàu mạnh, phát triển theo hớng t bản chủ nghĩa.
-Trào lu duy tân ( hay cuộc vận động Duy tân, phong trào
Duy tân) diễn ra trên khắp ba miền : Bắc , Trung , Nam với
những đặc điểm khác nhau.
Biểu hiện của Duy tân có thể khái quát trên hai phơng diện :
truyền bá t tởng và hoạt động thực tiễn.
T tởng và ý thức duy tân là cái bao trùm; T tởng duy tân
( đổi mới ) cũng đồng nghĩa với việc tấn công vào các quan
niệm cũ, hớng tới việc xây dựng một nền kinh tế, văn hóa
dân tộc độc lập, tự chủ, tiên tiến.Với quan niệm nh vậy,

phong trào Duy tân phải đợc xem xét đầy đủ hơn, toàn diện
hơn ( cả những thành công và thất bại)
- Diện mạo phong trào và những ảnh hởng của phong trào
Duy tân ở Việt Nam đầu thê kỷ XX đã để lại nhiều bài học
kinh nghiệm cho việc xây dựng đất nớc Việt Nam trong
giai đoạn hiện nay.
Kĩ năng:
- Tái hiện tình hình xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX
- Đánh giá vai trò, ý nghĩa của phong trào Duy Tân.
25

×