Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Bài giảng Kết cấu liên hợp thép-bê tông Chương 3 - GV. Phan Đức Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 29 trang )

1
1
KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP –– BÊ TÔNGBÊ TÔNGKẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP –– BÊ TÔNGBÊ TÔNG
Chương 3Chương 3
SÀN LIÊN HỢPSÀN LIÊN HỢP
I.I. SÀN LIÊN HỢPSÀN LIÊN HỢP
II.II. YÊU CẦU CẤU TẠOYÊU CẦU CẤU TẠO
III.III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPSỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
IV.IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
V.V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCXÁC ĐỊNH NỘI LỰC
VI.VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNKIỂM TRA TIẾT DIỆN
VII.VII. HỆ DẦM SÀN LIÊN HỢPHỆ DẦM SÀN LIÊN HỢP
VIII.VIII.VÍ DỤ TÍNH TOÁNVÍ DỤ TÍNH TOÁN
2
NỘI DUNGNỘI DUNGNỘI DUNGNỘI DUNG
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
2
3
I. SÀN LIÊN HỢPI. SÀN LIÊN HỢPI. SÀN LIÊN HỢPI. SÀN LIÊN HỢP
• Sàn làm việc 1 phương
• Nhịp điển hình 3,5 m

Sàn không có thanh chống
trong giai đoạn xây dựng
• Gác trên dầm liên hợp phụ
• Dầm phụ gác lên dầm chính
• Dầm chính gác lên cột

Lưới chữ nhật


Nhịp lớn 12, 15, 20 m
4
I. SÀN LIÊN HỢPI. SÀN LIÊN HỢPI. SÀN LIÊN HỢPI. SÀN LIÊN HỢP
• Phương pháp xây dựng nhanh, đơn giản
• Sàn công tác an toàn bảo vệ công nhân bên dưới
• Nhẹ hơn so với sàn truyền thống
• Thường sử dụng BT nhẹ

Giảm trọng lượng
bản thân
• Tấm tôn và dầm sản xất
tại nhà máy

Dể kiểm soát sai số
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
3
Sàn bê tông
đổ tại chỗ
Cốt thép
Dầm đỡ
II. YÊU CẦU CẤU TẠOII. YÊU CẦU CẤU TẠOII. YÊU CẦU CẤU TẠOII. YÊU CẦU CẤU TẠO
Dầm đỡ
••
TấmTấm tôntôn hìnhhình dậpdập nguộinguội
••
CốtCốt thépthép
••
BêBê tôngtông đổđổ tạitại chỗchỗ
TấmTấm tôntôn hìnhhình dậpdập nguộinguội::

••
SànSàn côngcông táctác vàvà ván khuôn ván khuôn
khikhi đổ bê tông đổ bê tông
••
CCốt thép ốt thép chịuchịu kéokéo khikhi bảnbản
sànsàn đưađưa vàovào sửsử dụngdụng
Khi BT Khi BT đôngđông cứngcứng
 ứngứng xửxử nhưnhư mộtmột cấucấu
kiệnkiện liênliên hợphợp thépthép BTBT
6
II. YÊU CẦU CẤU TẠOII. YÊU CẦU CẤU TẠOII. YÊU CẦU CẤU TẠOII. YÊU CẦU CẤU TẠO
Tấm tôn hình dập nguộiTấm tôn hình dập nguội
Nhiều loại với sự khác biệt:Nhiều loại với sự khác biệt:
••
Hình dạngHình dạng
••
Chiều sâu và khoảng cách Chiều sâu và khoảng cách
giữa các sườngiữa các sườn
••
Chiều rộng và chiều dài bao Chiều rộng và chiều dài bao
phủphủ
••
Độ cứng trong mặt phẳngĐộ cứng trong mặt phẳng
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
4
7
II. YÊU CẦU CẤU TẠOII. YÊU CẦU CẤU TẠOII. YÊU CẦU CẤU TẠOII. YÊU CẦU CẤU TẠO
Tấm tôn hình dập nguộiTấm tôn hình dập nguội
••

Bề dày tấm tôn: 0,75Bề dày tấm tôn: 0,75÷÷1,5 mm1,5 mm
••
Chiều sâu: 40Chiều sâu: 40÷÷80 mm80 mm
•• Mạ kẽm 2 mặtMạ kẽm 2 mặt
••
Giới hạn đàn hồi ~ 300 N/mmGiới hạn đàn hồi ~ 300 N/mm
22
••
Chiều dày sàn liên hợp h ≥ 80 mmChiều dày sàn liên hợp h ≥ 80 mm
••
Chiều dày phần BT trên sườn Chiều dày phần BT trên sườn
hh
cc
≥ 40 mm≥ 40 mm
••
Cốt liệu Cốt liệu ≤ min(0,4h≤ min(0,4h
cc
; b; b
oo
/3; 31,5mm)/3; 31,5mm)
••
Gối tựa có bề rộng 70Gối tựa có bề rộng 70÷÷100 mm100 mm
8
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
1. 1. LiênLiên kếtkết
Ma sátMa sát Cơ họcCơ học
Neo đầu sànNeo đầu sàn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
5

9
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
2. 2. CốtCốt thépthép trongtrong sànsàn
••
PhânPhân phốiphối tảitải
•• CốtCốt thépthép lớplớp trêntrên chịuchịu mômenmômen âmâm
••
KhốngKhống chếchế nứtnứt do co do co ngótngót BT BT
Lưới cốt thép đặt phía trên Lưới cốt thép đặt phía trên
sườn tấm tôn thépsườn tấm tôn thép
10
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
2. 2. CốtCốt thépthép trongtrong sànsàn
••
BốBố trítrí cốtcốt thépthép giagia cườngcường
tạitại lỗlỗ mởmở
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
6
11
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
3. 3. ỨngỨng xửxử bảnbản sànsàn liênliên hợphợp
••
LiênLiên kếtkết giữagiữa BT BT vàvà tấmtấm tôntôn
thépthép đảmđảm bảobảo biếnbiến dạngdạng dọcdọc
giữagiữa tấmtấm tôntôn vàvà BT BT tiếptiếp xúcxúc
nhưnhư nhaunhau

tươngtương táctác hoànhoàn
toàntoàn

•• TồnTồn tạitại sựsự trượttrượt dọcdọc tươngtương
đốiđối

tươngtương táctác khôngkhông
hoànhoàn toàntoàn
load P
P
u
P
f
0
deflection

First crack load
P : complete interaction
u
P : partial interaction
u
P : no interaction
u
P
P

P
h
c
h
p
P
L

L =
L
4
s
L =
L
4
s
b
h
t
12
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
3 3 dạngdạng ứngứng xửxử::
TươngTương táctác hoànhoàn toàntoàn::
••
KhôngKhông cócó trượttrượt tổngtổng thểthể tạitại
mặtmặt tiếptiếp xúcxúc thépthép BTBT
••
PháPhá hoạihoại: : giòngiòn / / dẻodẻo
load P
P
u
P
f
0
deflection

First crack load
P : complete interaction

u
P : partial interaction
u
P : no interaction
u
P
P

Tương tác không hoàn toàn:Tương tác không hoàn toàn:
••
Tồn tại nhưng có giới hạn Tồn tại nhưng có giới hạn
trượt tổng thể tại mặt tiếp xúctrượt tổng thể tại mặt tiếp xúc
••
Không hoàn toàn truyền lực Không hoàn toàn truyền lực
cắt dọccắt dọc
••
Phá hoại: giòn / dẻoPhá hoại: giòn / dẻo
Tương tác bằng không:Tương tác bằng không:
••
Không giới hạn trượt tổng Không giới hạn trượt tổng
thể tại mặt tiếp xúcthể tại mặt tiếp xúc
••
Không truyền lực cắt dọcKhông truyền lực cắt dọc
••
Phá hoại xảy ra từ từPhá hoại xảy ra từ từ
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
7
44 ĐộĐộ cứngcứng sànsàn liênliên hợphợp


ĐộĐộ dốcdốc củacủa phầnphần đầuđầu đườngđường congcong PP 

TươngTương táctác hoànhoàn toàntoàn chocho độđộ cứngcứng lớnlớn nhấtnhất
 33 loạiloại liênliên kếtkết giữagiữa thépthép vàvà BTBT::
11 LiênLiên kếtkết lýlý hóahóa:: yếuyếu nhưngnhưng luônluôn tồntồn tạitại chocho tấttất cảcả cáccác loạiloại
tấmtấm tôntôn thépthép
22 LiênLiên kếtkết mama sátsát:: phátphát triểntriển ngayngay khikhi xuấtxuất hiệnhiện trượttrượt
33 LiênLiên kếtkết neoneo cơcơ họchọc::
++ táctác độngđộng sausau lầnlần trượttrượt đầuđầu
++ phụphụ thuộcthuộc dạngdạng mặtmặt tiếptiếp xúcxúc giữagiữa thépthép BTBT
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
load P
P
u
P
f
0
deflection

First crack load
P : complete interaction
u
P : partial interaction
u
P : no interaction
u
P
P

Độ cứng phụ thuộc

hiệu quả loại kết nối
Sau vết nứt đầu,
tương tác ma sát
và cơ học phát
triển do sự trượt
xảy ra
Từ 0 đến P
f
, tương tác chủ yếu
giữa thép và BT là liên kết lý-hóa
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
44 ĐộĐộ cứngcứng sànsàn liênliên hợphợp
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
8
15
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
5. 5. CácCác dạngdạng pháphá hoạihoại sànsàn liệnliện hợphợp::
•• DạngDạng I:I: pháphá hoạihoại do do mômenmômen giữagiữa nhịpnhịp lớnlớn hơnhơn MM
pl.Rdpl.Rd

SànSàn nhịpnhịp lớnlớn, , bậcbậc liênliên kếtkết caocao giữagiữa thépthép BTBT
III I
II
Shear span L
s
16
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
5. 5. CácCác dạngdạng pháphá hoạihoại sànsàn liệnliện hợphợp::
••

DạngDạng II: II: pháphá hoạihoại do do trượttrượt dọcdọc
 ĐạtĐạt khảkhả năngnăng chịuchịu lựclực giớigiới hạnhạn liênliên kếtkết thépthép BTBT

PháPhá hoạihoại dọcdọc theotheo chiềuchiều dàidài trượttrượt LL
ss
III I
II
Shear span L
s
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
9
17
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
5. 5. CácCác dạngdạng pháphá hoạihoại sànsàn liệnliện hợphợp::
•• DạngDạng III: III: pháphá hoạihoại do do trượttrượt ngangngang tạitại gốigối tựatựa do do lựclực cắtcắt

SànSàn nhịpnhịp bébé, , dàydày, , chịuchịu tảitải lớnlớn
III I
II
Shear span L
s
18
III. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢPIII. SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN LIÊN HỢP
6. 6. PháPhá hoạihoại giòngiòn / / dẻodẻo
••
PhụPhụ thuộcthuộc tínhtính chấtchất liênliên kếtkết
giữagiữa thépthép BTBT
••
SànSàn vớivới tấmtấm tôntôn cócó

 sườnsườn mởmở

ứngứng xửxử giòngiòn

sườnsườn đóngđóng

ứngứng xửxử dẻodẻo
••
GiảmGiảm ứngứng xửxử giòngiòn bằngbằng biệnbiện
pháppháp cơcơ họchọc: : tạotạo gờgờ, , tạotạo lỗlỗ, …, …
Load P
deflection 
Brittle behaviour
Ductile behaviour
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
10
19
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
ĐiềuĐiều kiệnkiện thiếtthiết kếkế

KhiKhi thithi côngcông, , tt
ấmấm tôntôn thépthép sửsử dụngdụng nhưnhư vánván khuônkhuôn

KhiKhi sànsàn làmlàm việcviệc liênliên hợphợp
20
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,

TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
1. 1. TấmTấm tôntôn thépthép sửsử dụngdụng nhưnhư cốpcốp phapha khikhi thithi côngcông
a/ a/ TảiTải trọngtrọng (ULS):(ULS):
••
TrọngTrọng lượnglượng bảnbản thânthân
BT BT vàvà cốtcốt thépthép
••
TảiTải trọngtrọng thithi côngcông: : côngcông
nhânnhân vàvà thiếtthiết bịbị
••
KhoKho chứachứa tạmtạm ((nếunếu cócó))
••
TăngTăng bềbề dàydày BT BT bùbù vàovào
độđộ võngvõng
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
11
21
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
( b )
( b )
( a )
( c )
3000
( b )

( b )
( a ) ( c )
3000
moment over support
Moment in mid-span
( a ) Concentration of construction loads 1,5 kN / m²
( b ) Distributed construction load 0,75 kN / m²
( c ) Self weight
22
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
b/ b/ ĐộĐộ võngvõng khikhi thithi côngcông (SLS):(SLS):
••
Do Do trọngtrọng lượnglượng bảnbản thânthân BT BT vàvà cốtcốt thépthép
••
ĐộĐộ võngvõng

< (L/180; 20mm)
••
KhiKhi

> (L/250; 20mm)

tăng chiều dày BT 0,7

trên toàn
bộ nhịp sàn
••

DùngDùng thanhthanh chốngchống tạmtạm ((gốigối tựatựa) ) đểđể giảmgiảm độđộ võngvõng
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
12
23
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
2. 2. SànSàn làmlàm việcviệc liênliên hợphợp
a/ a/ TảiTải trọngtrọng táctác dụngdụng::
••
TrọngTrọng lượnglượng bảnbản thânthân
••
TảiTải trọngtrọng thườngthường xuyênxuyên ((trọngtrọng lượnglượng cáccác cấucấu kiệnkiện khôngkhông
chịuchịu lựclực))
•• PhảnPhản lựclực thaythay đổiđổi do do gỡgỡ bỏbỏ thanhthanh chốngchống tạmtạm ((nếunếu cócó))
••
HoạtHoạt tảitải
••
TừTừ biếnbiến, co , co ngótngót, , biếnbiến dạngdạng
••
TácTác độngđộng củacủa khíkhí hậuhậu ((nhiệtnhiệt độđộ, , giógió, …), …)
24
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
HệHệ sốsố vượtvượt tảitải chocho cáccác trườngtrường hợphợp tổtổ hợphợp tảitải trọngtrọng theotheo ULSULS
Tổ hợp Tĩnh tải Hoạt tải Gió

Tĩnh tải + Hoạt tải 1,35 1,5 -
Tĩnh tải + Gió 1,35 - 1,5
Tĩnh tải + Hoạt tải + Gió 1,35 1,35 1,35
Hệ số vượt tải cho các trường hợp tổ hợp tải trọng theo SLSHệ số vượt tải cho các trường hợp tổ hợp tải trọng theo SLS
Tổ hợp Tĩnh tải Hoạt tải Gió
Tĩnh tải + Hoạt tải 1 1 -
Tĩnh tải + Gió 1 - 1
Tĩnh tải + Hoạt tải + Gió 1 0,9 0,9
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
13
25
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
b/ b/ TrạngTrạng tháithái giớigiới hạnhạn khikhi sửsử dụngdụng (SLS) (SLS)
••
ĐộĐộ võngvõng
••
ĐộĐộ trượttrượt ở ở đầuđầu nhịpnhịp
•• VếtVết nứtnứt củacủa BTBT
26
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
 ĐộĐộ võngvõng
••


11
độđộ võngvõng do do tĩnhtĩnh tảitải
••

22
độđộ võngvõng do do hoạthoạt tảitải
••

00
độđộ võngvõng khikhi chếchế tạotạo
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
14
27
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
Độ Độ võngvõng chocho phép (EC3)phép (EC3)
Điều kiện 
max

2
Mái L/200 L/250
Mái chịu tải trọng sử dụng hơn tải sửa chữa L/250 L/300
Sàn L/250 L/300
Sàn có vật liệu hoàn thiện giòn L/250 L/350
Sàn có cột cấy L/400 L/500
28
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,

TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG

ĐộĐộ trượttrượt ở ở đầuđầu nhịpnhịp
••
NhịpNhịp biênbiên: : độđộ trượttrượt ở ở đầuđầu nhịpnhịp ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến độđộ võngvõng
••
ỨngỨng xửxử củacủa sànsàn liênliên hợphợp làmlàm việcviệc nửanửa dẻodẻo::

SựSự trượttrượt vàvà pháphá hoạihoại cócó thểthể trùngtrùng nhaunhau
ĐộĐộ trượttrượt làmlàm tăngtăng độđộ võngvõng
••
KểKể đếnđến sựsự trượttrượt ở ở đầuđầu nhịpnhịp nếunếu nónó > 0,5mm> 0,5mm
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
15
29
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG
IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN, IV. TRẠNG THÁI TÍNH TOÁN,
TÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNGTÁC ĐỘNG VÀ ĐỘ VÕNG

VếtVết nứtnứt củacủa BTBT
•• BềBề rộngrộng vếtvết nứtnứt trongtrong vùngvùng mômenmômen âmâm củacủa sànsàn liênliên tụctục
kiểmkiểm tratra theotheo EC2EC2
•• ĐiềuĐiều kiệnkiện sửsử dụngdụng bìnhbình thườngthường ((khôngkhông cócó táctác độngđộng ănăn
mònmòn): ): bềbề rộngrộng vếtvết nứtnứt chocho phépphép 0,3mm0,3mm
•• BềBề rộngrộng vếtvết nứtnứt > 0,3mm > 0,3mm  bốbố trítrí cốtcốt thépthép chốngchống nứtnứt
••

PP PP đơnđơn giảngiản hóahóa: : sànsàn liênliên tụctục tínhtính nhưnhư sànsàn kêkê đơnđơn giảngiản
 AA
ss
chốngchống nứtnứt > 0,2% > 0,2% AA
cc
trêntrên sóngsóng tôntôn khikhi khôngkhông cócó
thanhthanh chốngchống
 AA
ss
chốngchống nứtnứt > 0,4%> 0,4% AA
cc
khikhi cócó thanhthanh chốngchống
30
V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
1. 1. TấmTấm tôntôn thépthép sửsử dụngdụng nhưnhư cốpcốp phapha khikhi thithi côngcông
••
TấmTấm tôntôn làlà cấucấu kiệnkiện thànhthành mỏngmỏng

mấtmất ổnổn địnhđịnh cụccục bộbộ trongtrong giaigiai đoạnđoạn làmlàm việcviệc đànđàn hồihồi

dùngdùng phươngphương pháppháp phânphân tíchtích đànđàn hồihồi
•• MômenMômen quánquán tínhtính làlà hằnghằng sốsố

đượcđược tínhtính vớivới toàntoàn bộbộ bềbề ngangngang tấmtấm tôntôn
••
SựSự đơnđơn giảngiản hóahóa nàynày chỉchỉ dùngdùng phânphân tíchtích tổngtổng thểthể

khôngkhông dùngdùng tínhtính độđộ bềnbền mặtmặt cắtcắt ngangngang

kiểmkiểm tratra độđộ võngvõng

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
16
31
V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
2. 2. SànSàn làmlàm việcviệc liênliên hợphợp
•• PhânPhân tíchtích đànđàn hồihồi tuyếntuyến tínhtính: :

khôngkhông phânphân bốbố lạilại mômenmômen ở ở gốigối trungtrung giangian nếunếu kểkể ảnhảnh
hưởnghưởng vếtvết nứtnứt

cócó phânphân bốbố lạilại mômenmômen ở ở gốigối trungtrung giangian ((tốitối đađa 30%) 30%)
khôngkhông kểkể ảnhảnh hưởnghưởng vếtvết nứtnứt
••
PhânPhân tíchtích cứngcứng dẻodẻo:: mặtmặt cắtcắt xuấtxuất hiệnhiện khớpkhớp dẻodẻo phảiphải đủđủ
khảkhả năngnăng xoayxoay
••
PhânPhân tíchtích đànđàn dẻodẻo:: kểkể đếnđến đặcđặc tínhtính phi phi tuyếntuyến củacủa vậtvật liệuliệu
32
V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
•• Phương pháp phân tích đàn hồi tuyến tính:Phương pháp phân tích đàn hồi tuyến tính: ULS và SLSULS và SLS
••
Phương pháp phân tích dẻo: Phương pháp phân tích dẻo: ULSULS
•• Thiết kế sàn liên tục như sàn bản kê đơn giảnThiết kế sàn liên tục như sàn bản kê đơn giản

bố trí cốt thép tại các gối trung gianbố trí cốt thép tại các gối trung gian
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
17
33

V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
a/ a/ PhươngPhương pháppháp phânphân bốbố lạilại mômenmômen ((đànđàn hồihồi))


Sd
M
L
PLR
2
.


SdredSd
MM 7,0
.
2
.
P
L
M
R
redSd


34
V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
b/ b/ ChiềuChiều rộngrộng hữuhữu íchích củacủa sànsàn vớivới tảitải tậptập trungtrung vàvà tuyếntuyến tínhtính
••
TảiTải phânphân bốbố đềuđều: : chiềuchiều rộngrộng hữuhữu íchích = = chiềuchiều rộngrộng sànsàn
••

TảiTải tậptập trungtrung hoặchoặc phânphân bốbố song song songsong nhịpnhịp sànsàn

phânphân bốbố trêntrên
bềbề rộngrộng bb
mm
= = bb
pp
+ 2(+ 2(hh
cc
+h+h
ff
))
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
18
35
V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
ChiềuChiều rộngrộng hữuhữu íchích sànsàn chocho phânphân tíchtích tổngtổng thểthể vàvà bềnbền::
CắtCắt dọcdọc vàvà uốnuốn: :
 NhịpNhịp đơnđơn giảngiản, , nhịpnhịp ngoàingoài sànsàn liênliên tụctục
bb
emem
= = bb
mm
+ 2L+ 2L
pp
(1(1 LL
pp
/L) /L) ≤ ≤ chiềuchiều rộngrộng sànsàn


NhịpNhịp trungtrung giangian sànsàn liênliên tụctục
bb
emem
= = bb
mm
+ 1,33L+ 1,33L
pp
(1(1 LL
pp
/L) /L) ≤ ≤ chiềuchiều rộngrộng sànsàn
CắtCắt ngangngang: :
bb
evev
= = bb
mm
+ + LL
pp
(1(1 LL
pp
/L) /L) ≤ ≤ chiềuchiều rộngrộng sànsàn
LL
pp
–– khoảngkhoảng cáchcách từtừ tâmtâm tảitải trọngtrọng đếnđến gốigối tựatựa gầngần nhấtnhất
36
V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰCV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
••
PhânPhân bốbố trêntrên chiềuchiều rộngrộng ảnhảnh hưởnghưởng

đặtđặt cốtcốt thépthép ngangngang bảobảo đảmđảm sựsự phânphân bốbố
••

TảiTải táctác độngđộng < (7,5 < (7,5 kNkN; 5,0 ; 5,0 kNkN/m²)/m²)

bốbố trítrí: A : A
cốtcốt thépthép ngangngang
> 0,2%.A > 0,2%.A
BT BT trêntrên sườnsườn tôntôn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
19
37
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
1. 1. KiểmKiểm tratra tấmtấm tôntôn thépthép khikhi thithi côngcông
a/ Theo ULSa/ Theo ULS
••
TảiTải trọngtrọng khikhi thithi côngcông: : tảitải nguynguy hiểmhiểm
••
TônTôn thépthép: : cấucấu kiệnkiện thànhthành mỏngmỏng

ổnổn địnhđịnh tiếttiết diệndiện chịuchịu nénnén
 tiếttiết diệndiện hiệuhiệu quảquả
38
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
••
Bề rộng hiệu quảBề rộng hiệu quả
+ Thành mỏng chịu nén:+ Thành mỏng chịu nén: bb
effeff
= =

bb
pipi

+ Thành mỏng chịu kéo:+ Thành mỏng chịu kéo: toàn bộ bề rộngtoàn bộ bề rộng
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
20
39
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
••
HệHệ sốsố giảmgiảm bềbề rộngrộng khikhi
ĐộĐộ mảnhmảnh củacủa thànhthành mỏngmỏng dướidưới
táctác dụngdụng củacủa

comcom
ĐộĐộ mảnhmảnh chocho phépphép ứngứng vớivới giớigiới
hạnhạn đànđàn hồihồi ff
yy

comcom
= =

cc

aa
, ,

cc
ứngứng suấtsuất nénnén hiệuhiệu quảquả trêntrên tiếttiết diệndiện hiệuhiệu quảquả
1
6,0
18,0
122,0

1 












pu
pdpu
pdpd




673,0
pd




Ekt
b
com
p

pd
052,1


Ek
f
t
b
yp
pu
052,1
40
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
••
Chi Chi tiếttiết sườnsườn cứngcứng
+ + ChiaChia thànhthành mỏngmỏng thànhthành nhiềunhiều phầnphần
+ + ĐiềuĐiều kiệnkiện độđộ cứngcứng
II
ss
mômenmômen quánquán tínhtính sườnsườn cứngcứng
AA
ss
diệndiện tíchtích hiệuhiệu quảquả sườnsườn cứngcứng
bb
pp
bềbề rộngrộng lớnlớn nhấtnhất củacủa 2 2 thànhthành
mỏngmỏng 2 2 bênbên sườnsườn
••
MômenMômen giớigiới hạnhạn tínhtính toántoán::
32

2
016,0

















t
b
E
f
A
I
py
s
s
ap
eff

ypRd
W
fM




seffeffs
bbb
t
A 
2 2.2 1.
2
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
21
41
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
1. 1. KiểmKiểm tratra tấmtấm tôntôn thépthép khikhi thithi côngcông
b/ Theo SLSb/ Theo SLS
••
XácXác địnhđịnh vớivới
II
effeff
••
ĐộĐộ võngvõng củacủa sànsàn chịuchịu tảitải phânphân bốbố đềuđều cáchcách nhịpnhịp
L
L
L
L

eff
EI
pLk
1
384
5
4

k = 1,00 : sàn tựa đơn giản
k = 0,41 : 2 nhịp bằng nhau (3 gối)
k = 0,52 : 3 nhịp bằng nhau
k = 0,49 : 4 nhịp bằng nhau
42
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
2. 2. KiểmKiểm tratra tiếttiết diệndiện sànsàn làmlàm việcviệc liênliên hợphợp
a/ Theo ULSa/ Theo ULS

KiểmKiểm tratra khảkhả năngnăng chịuchịu uốnuốn ((dạngdạng pháphá hoạihoại I)I)
••
DướiDưới táctác dụngdụng củacủa mômenmômen lớnlớn nhấtnhất, , pháphá hoạihoại xảyxảy rara khikhi::
 TấmTấm tôntôn bịbị chảychảy dẻodẻo hoặchoặc BT BT đạtđạt giớigiới hạnhạn chịuchịu nénnén

HệHệ cócó liênliên kếtkết chắcchắc chắnchắn giữagiữa thépthép BT BT hoặchoặc hệhệ nhịpnhịp lớnlớn
•• ỨngỨng xửxử vậtvật liệuliệu xemxem nhưnhư cứngcứng dẻodẻo
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
22
43
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
••

Khả Khả năngnăng chịuchịu lựclực củacủa tiếttiết diệndiện trongtrong vùngvùng mômenmômen dươngdương, ,
cócó 2 2 trườngtrường hợphợp::
 TrụcTrục trungtrung hòahòa dẻodẻo (plastic neutral axis (plastic neutral axis –– PNA) PNA) nằmnằm
trongtrong phầnphần BT BT trêntrên sườnsườn tôntôn

pháphá hoạihoại theotheo khảkhả năngnăng chịuchịu lựclực củacủa tôntôn
 PNA PNA nằm trong sườnnằm trong sườn tôntôn
 pháphá hoạihoại theotheo khảkhả năngnăng chịuchịu lựclực củacủa BTBT
••
KhảKhả năngnăng chịuchịu lựclực củacủa tiếttiết diệndiện trongtrong vùngvùng mômenmômen âmâm
44
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
PNA nằm trên sườn tôn PNA nằm trên sườn tôn
••
Bỏ qua khả năng chịu kéo của BTBỏ qua khả năng chịu kéo của BT
c
ck
ap
yppe
pl
bf
fA
x


85,0

plp
xdz 5,0
)

2
(
.
x
d
f
AzNM
p
ap
yp
pepRdps


ap
yp
pep
f
AN


c
ck
plcf
f
bxN

85,0

pcf
NN 

d
X
pl
z
d
p
N
p
N
cf

c
0,85 f
ck
f
yp

ap
centroidal axis of profiled steel sheeting
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
23
45
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
PNA nằm trong sườn tônPNA nằm trong sườn tôn
••
Bỏ qua phần BT chịu kéo và phần BT nằm trong sườn tônBỏ qua phần BT chịu kéo và phần BT nằm trong sườn tôn
z
N
p

N
cf

c
0,85 f
ck
f
yp

ap
f
yp

ap
d
d
p
Centroidal axis of profiled steel sheeting
p.n.a.
h
c
e
h
e
p
=
+
M
pr
p.n.a. : plastic neutral axis c.g. : centre of gravity

c
c
ck
cf
bh
f
N


850,
prcf
Rdps
MzNM 
.
ap
ypp
cf
ppct
fA
N
eeehhz

 )(,50
46
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
)(,
ap
ypp
cf
papr

fA
N
MM

 1251
M

pr

M

pa

1,25

1,00

0

Tests envelope curve
N

a

A

yp

p


f

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
24
47
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
Khả năng chịu lực của tiết diện trong vùng mômen âmKhả năng chịu lực của tiết diện trong vùng mômen âm
••
BT phía trên sườn và tôn thép không tham gia chịu lựcBT phía trên sườn và tôn thép không tham gia chịu lực
X
pl
N
s
sysss
fAN  /
c
ck
plcc
f
xbN

 850,
c
ck
c
s
ys
s
pl

f
b
f
A
x


85,0

z
fA
M
s
yss
Rdph


.
cs
NN 
48
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
 KiểmKiểm tratra liênliên kếtkết trongtrong sànsàn ((dạngdạng pháphá hoạihoại II)II)
••
ĐánhĐánh giágiá khảkhả năngnăng chịuchịu lựclực trungtrung bìnhbình dướidưới táctác dụngdụng củacủa
lựclực cắtcắt 
uu
dọcdọc theotheo chiềuchiều dàidài cắtcắt LL
ss
,,

uu
phụphụ thuộcthuộc loạiloại tôntôn

PhươngPhương pháppháp nửanửa thựcthực nghiệmnghiệm –– PhươngPhương pháppháp mm kk
SửSử dụngdụng lựclực cắtcắt ngangngang VV
tt
đểđể tínhtính thaythay chocho lựclực cắtcắt dọcdọc
trêntrên chiềuchiều dàidài LL
ss
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
25
49
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
Phương pháp mPhương pháp m kk
Ứng suất xác định từ lực cắt
ngang V
t
bao gồm trọng
lượng riêng của sàn
Tỷ số giữa diện tích thép
và diện tích chịu cắt dọc
A
B
1
m
k
0
( N / mm )
2

t
p
V
b d
A
p
b L
s
Design relationship for
longitudinal shear resistance
P
P
V
t
V
t
L
s
L
s
d
p
- bề dày trung bình sàn
50
VI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆNVI. KIỂM TRA TIẾT DIỆN
Phương pháp mPhương pháp m kk

VS
: hệ số an toàn khi tính lực cắt = 1,25
L

s
: phụ thuộc dạng chất tải
Tải phân bố đều trên L, L
s
= L/4

Tải tập trung, L
s
là khoảng cách từ lực tập trung
đến gối tựa gần nhất
VSs
p
pRdL
k
bL
A
mbdV

1
)(
.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

×