Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bài giảng Kết cấu liên hợp thép-bê tông Chương 3.2 - GV. Phan Đức Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 32 trang )

1
1
VÍ DỤ TÍNH TOÁNVÍ DỤ TÍNH TOÁNVÍ DỤ TÍNH TOÁNVÍ DỤ TÍNH TOÁN
Kiểm tra sàn liên hợpKiểm tra sàn liên hợp
+ 2 nhịp 2,5 m (ba gối tựa)+ 2 nhịp 2,5 m (ba gối tựa)
+ tải trọng sử dụng 3,0 kN/m+ tải trọng sử dụng 3,0 kN/m
22
Đặc trưng của sànĐặc trưng của sàn
+ chiều dày h+ chiều dày h
tt
= 130 mm= 130 mm
Tấm tôn Tấm tôn
+ 2 mặt phủ kẽm 275 gam/m+ 2 mặt phủ kẽm 275 gam/m
22
+ chiều dày tinh: 0,71 mm+ chiều dày tinh: 0,71 mm
Đặc trưng của tônĐặc trưng của tôn
+ chiều dày t = 0,75 mm+ chiều dày t = 0,75 mm
+ giới hạn đàn hồi + giới hạn đàn hồi
ff
ypyp
= = ff
yy
= 330 N/mm= 330 N/mm
22
+ trọng lượng bản thân + trọng lượng bản thân
GG
apap
= 0,08 kN/m= 0,08 kN/m
22
2
VÍ DỤ TÍNH TOÁNVÍ DỤ TÍNH TOÁNVÍ DỤ TÍNH TOÁNVÍ DỤ TÍNH TOÁN


Vật liệuVật liệu
Đặc trưng của tấm tôn trên 1 m chiều rộngĐặc trưng của tấm tôn trên 1 m chiều rộng
+ diện tích hữu hiệu không kể phần gân bụng + diện tích hữu hiệu không kể phần gân bụng AA
pp
= 669 mm= 669 mm
22
/m/m
+ khoảng cách từ trọng tâm + khoảng cách từ trọng tâm
đến bề mặt dưới e = 35,63 mmđến bề mặt dưới e = 35,63 mm
++ II
pp
= 49,57 cm= 49,57 cm
44
/m/m
++ MM
++
pl,Rdpl,Rd
= 4,16 kN.m/m= 4,16 kN.m/m
++ VV
RdRd
= 52,92 kN/m= 52,92 kN/m
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
2
3
VÍ DỤ TÍNH TOÁNVÍ DỤ TÍNH TOÁNVÍ DỤ TÍNH TOÁNVÍ DỤ TÍNH TOÁN
Vật liệuVật liệu
BT C30/37BT C30/37
ff
ckck

= 30 N/mm= 30 N/mm
22
; ; ff
ck,0,05ck,0,05
= 2,0 N/mm= 2,0 N/mm
22
; ; EE
cmcm
= 32 kN/mm= 32 kN/mm
22
Cốt thép trong bản BT TSHA P400Cốt thép trong bản BT TSHA P400
ØØ5/100 mm (1,96 cm5/100 mm (1,96 cm
22
/m) + /m) + Ø5,Ø5,5/200 mm (1,19 cm5/200 mm (1,19 cm
22
/m)/m)
ff
sksk
= 500 N/mm= 500 N/mm
22
; ; EE
ss
= 210 kN/mm= 210 kN/mm
22
Hệ số an toànHệ số an toàn
Vật liệu:Vật liệu: Bê tông: Bê tông:

cc
= 1,50= 1,50 Tấm tôn: Tấm tôn:


apap
= 1,10= 1,10
Cốt thép: Cốt thép:

ss
= 1,15= 1,15 Mối nối: Mối nối:

vv
= 1,25= 1,25
Tác động: Tĩnh tải: Tác động: Tĩnh tải:

GG
= 1,35= 1,35 Hoạt tải: Hoạt tải:

QQ
= 1,50= 1,50
Cốt liệuCốt liệu
min(0,4hmin(0,4h
cc
; b; b
oo
/3; 31,5mm)= min(28,4; 81/3; 31,5mm)= 27 mm/3; 31,5mm)= min(28,4; 81/3; 31,5mm)= 27 mm
4
QUY TRÌNH TÍNH TOÁNQUY TRÌNH TÍNH TOÁNQUY TRÌNH TÍNH TOÁNQUY TRÌNH TÍNH TOÁN
1. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công1. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
a. Tải trọng a. Tải trọng –– Nội lựcNội lực
b. Phương pháp tính đơn giảnb. Phương pháp tính đơn giản
+ Tính mômen quán tính của tiết diện+ Tính mômen quán tính của tiết diện
+ Tính tiết diện hiệu quả theo SLS (M+ Tính tiết diện hiệu quả theo SLS (M
++

, M, M

))
+ Kiểm tra tính hiệu quả của sườn+ Kiểm tra tính hiệu quả của sườn
+ Kiểm tra tấm tôn theo SLS+ Kiểm tra tấm tôn theo SLS
c. Phương pháp tính giảm độ cứng sườn do uốnc. Phương pháp tính giảm độ cứng sườn do uốn
+ Xác định tiết diện hiệu quả + Xác định tiết diện hiệu quả
+ Xác định khả năng chịu lực M+ Xác định khả năng chịu lực M
RdRd
, V, V
RdRd
, R, R
RdRd
+ Kiểm tra khả năng chịu lực+ Kiểm tra khả năng chịu lực
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
3
5
QUY TRÌNH TÍNH TOÁNQUY TRÌNH TÍNH TOÁNQUY TRÌNH TÍNH TOÁNQUY TRÌNH TÍNH TOÁN
2. Tính toán sàn liên hợp trong giai đoạn sử dụng2. Tính toán sàn liên hợp trong giai đoạn sử dụng
a. Tải trọng a. Tải trọng –– Nội lựcNội lực
b. Xác định khả năng chịu lực b. Xác định khả năng chịu lực –– Kiểm tra theo ULSKiểm tra theo ULS
+ Tại nhịp: M+ Tại nhịp: M
++
+ Tại gối tựa trung gian: M+ Tại gối tựa trung gian: M

, độ bền chịu cắt đứng, cắt dọc, độ bền chịu cắt đứng, cắt dọc
c. Xác định độ võng c. Xác định độ võng –– Kiểm tra theo SLSKiểm tra theo SLS
d. Kiểm tra nứtd. Kiểm tra nứt
6

Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tải trọng tác dụngTải trọng tác dụng
Xét dải bản bề rộng b = 1 mXét dải bản bề rộng b = 1 m
••
Trọng lượng bản thân của sànTrọng lượng bản thân của sàn
+ tôn định hình: G+ tôn định hình: G
apap
= 0,08 kN/m= 0,08 kN/m
22
+ BT: G+ BT: G
cc
= (70.1000 + 72.59.5).25000.10= (70.1000 + 72.59.5).25000.10
66
= 2,28 kN/m= 2,28 kN/m
22
+ tổng: G = 2,28 + 0,08 = 2,36 kN/m+ tổng: G = 2,28 + 0,08 = 2,36 kN/m
22
••
Tải thi côngTải thi công
+ tải phân bố đều: S+ tải phân bố đều: S
11
= 0,75 kN/m= 0,75 kN/m
22
+ trên diện tích 3x3m:+ trên diện tích 3x3m:SS
22
= 1,5 kN/m= 1,5 kN/m
22
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
4

7
Phân tích tổng thể, tính toán nội lựcPhân tích tổng thể, tính toán nội lực
Phân tích đàn hồiPhân tích đàn hồi
Mômen quán tính không thay đổi theo nhịp bảnMômen quán tính không thay đổi theo nhịp bản
••
Trường hợp 1: tải trọng trên 1 nhịpTrường hợp 1: tải trọng trên 1 nhịp
TTGH về cường độ (ULS) & TTGH biến dạng (SLS)TTGH về cường độ (ULS) & TTGH biến dạng (SLS)
••
Trường hợp 2: tải trọng lên 2 nhịpTrường hợp 2: tải trọng lên 2 nhịp
TTGH về cường độ (ULS) & TTGH biến dạng (SLS)TTGH về cường độ (ULS) & TTGH biến dạng (SLS)
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
8
••
Trường hợp 1: tải trọng trên 1 nhịpTrường hợp 1: tải trọng trên 1 nhịp
TTGH về cường độ (ULS): TTGH về cường độ (ULS): 
GG
=1,35, =1,35, 
QQ
=1,5=1,5
SS
pp
= G.= G.
G G
+ (S+ (S
11
+S+S
22
).).
QQ
= 2,36.1,35 + 1,5.1,5 = 5,44 kN/m= 2,36.1,35 + 1,5.1,5 = 5,44 kN/m

22
MM
1212
= 0,096.S= 0,096.S
pp
LL
22
= 3,26 kN.m/m= 3,26 kN.m/m
MM
22
= = 0,063.S0,063.S
pp
LL
22
= = 2,14 kN.m/m2,14 kN.m/m
VV
11
= 0,43.S= 0,43.S
pp
L = 5,84 kN/mL = 5,84 kN/m
VV
22
= 0,626.S= 0,626.S
pp
L = 8,51 kN/mL = 8,51 kN/m
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
5
9

TTGH biến dạng (SLS): TTGH biến dạng (SLS): 
GG
=1,0, =1,0, 
QQ
=1,0=1,0
SS
pp
= G.= G.
GG
+(S+(S
11
+S+S
22
).).
QQ
= 2,36.1,0 + 1,5.1,0 = 3,86 kN/m= 2,36.1,0 + 1,5.1,0 = 3,86 kN/m
22
MM
1212
= 0,096.S= 0,096.S
pp
LL
22
= 2,32 kN.m/m= 2,32 kN.m/m
MM
22
= = 0,063.S0,063.S
pp
LL
22

= = 1,52 kN.m/m1,52 kN.m/m
VV
11
= 0,43.S= 0,43.S
pp
L = 4,22 kN/mL = 4,22 kN/m
VV
22
= 0,626.S= 0,626.S
pp
L = 6,04 kN/mL = 6,04 kN/m
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
10
••
Trường hợp 2: tải trọng lên 2 nhịpTrường hợp 2: tải trọng lên 2 nhịp
TTGH về cường độ (ULS): TTGH về cường độ (ULS): 
GG
=1,35, =1,35, 
QQ
=1,5=1,5
SS
papa
= G.= G.
G G
+ S+ S
11

QQ
= 2,36.1,35 + 0,75.1,5 = 4,31 kN/m= 2,36.1,35 + 0,75.1,5 = 4,31 kN/m
22

SS
pbpb
= = SS
22

QQ
= 0,75.1,5 = 1,125 kN/m= 0,75.1,5 = 1,125 kN/m
22
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
6
11
MM
1212
= 0,07.S= 0,07.S
papa
LL
22
+ 0,0426.S+ 0,0426.S
pbpb
LL
22
= 2,19 = 2,19 kN.mkN.m/m/m
MM
22
= = 0,125.S0,125.S
papa
LL
22

0,0882.S0,0882.S
pbpb
LL
22
= = 3,99 3,99 kN.mkN.m/m/m
QQ
11
= 0,375.S= 0,375.S
papa
L + 0,18.SL + 0,18.S
pbpb
L = 4,55 L = 4,55 kNkN/m/m
QQ
22
= 1,25.S= 1,25.S
papa
L + 1,0164.SL + 1,0164.S
pbpb
L = 16,33 L = 16,33 kNkN/m/m
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
12
TTGH biến dạng (SLS): TTGH biến dạng (SLS): 
GG
=1,0, =1,0, 
QQ
=1,0=1,0
SS
papa
= G.= G.
G G

+ S+ S
11

QQ
= 2,36.1,0 + 0,75.1,0 = 3,11 kN/m= 2,36.1,0 + 0,75.1,0 = 3,11 kN/m
22
SS
pbpb
= = SS
22

QQ
= 0,75.1,0 = 0,75 kN/m= 0,75.1,0 = 0,75 kN/m
22
MM
1212
= 0,07.S= 0,07.S
papa
LL
22
+ 0,0426.S+ 0,0426.S
pbpb
LL
22
= 1,56 kN.m/m= 1,56 kN.m/m
MM
22
= = 0,125.S0,125.S
papa
LL

22
0,0882.S0,0882.S
pbpb
LL
22
= = 2,84 kN.m/m2,84 kN.m/m
QQ
11
= 0,375.S= 0,375.S
papa
L + 0,18.SL + 0,18.S
pbpb
L = 3,25 kN/mL = 3,25 kN/m
QQ
22
= 1,25.S= 1,25.S
papa
L + 1,0164.SL + 1,0164.S
pbpb
L = 11,62 kN/mL = 11,62 kN/m
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
7
13
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Nội lực
Chất tải 1 nhịp Chất tải 2 nhịp
ULS SLS ULS SLS
M

12
(kN.m/m) 3,26 2,32 2,19 1,56
M
2
(kN.m/m) -2,14 -1,52 -3,99 -2,84
V
1
(kN/m) 5,84 4,22 4,55 3,25
V
2
(kN/m) 8,51 6,04 16,33 11,62
14
Tính mômen quán tính của tiết diệnTính mômen quán tính của tiết diện
Bỏ qua diện tích phần gân nổi không liên tụcBỏ qua diện tích phần gân nổi không liên tục
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
8
15
••
Tính trọng tâm G so với mặt trong tôn hìnhTính trọng tâm G so với mặt trong tôn hình
Góc nghiêng của sườn: Góc nghiêng của sườn:  = arcotg(31/59) = arcotg(31/59) = 62= 62,28,28
oo
Diện tích tiết diện tôn hình trên 1m chiều dàiDiện tích tiết diện tôn hình trên 1m chiều dài
AA
aa
= (12,21 + 34 + 11,3 + 11,3 + 18 + 1,41 + 6).2.0,71.5 = (12,21 + 34 + 11,3 + 11,3 + 18 + 1,41 + 6).2.0,71.5
= 669 mm= 669 mm
22
/m/m

Mômen tĩnh nguyên so với mặt dướiMômen tĩnh nguyên so với mặt dưới
SS
oo
= = ∑A∑A
ii
.d.d
ii
= [12,21.(59,0 = [12,21.(59,0 –– 3,5) + 34.59 + 11,3.(59 3,5) + 34.59 + 11,3.(59 –– 5) 5)
+ 11,3.5 + 18.0 + 1,41.0,5 + 6.1].0,71.2.5 + 11,3.5 + 18.0 + 1,41.0,5 + 6.1].0,71.2.5
= 23835 mm= 23835 mm
33
/m/m
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
16
Trọng tâm của sườn so với mặt dướiTrọng tâm của sườn so với mặt dưới
zz
GG
= S= S
oo
/A/A
aa
= 23835/669 = 35,63 mm= 23835/669 = 35,63 mm
•• Mô men quán tính so với mặt dướiMô men quán tính so với mặt dưới
II
oo
= = ∑L.h∑L.h
22
.t/12 + ∑ A.t/12 + ∑ A
ii
.d.d

ii
22
= [12,21.7= [12,21.7
22
/12 + 12,21.(59/12 + 12,21.(59 3,5)3,5)
22
+ 34.59+ 34.59
22
+ 11,3.10+ 11,3.10
22
/12 /12
+ 11,3.(59+ 11,3.(59 5)5)
22
+ 11,3.10+ 11,3.10
22
/12 + 11,3.5/12 + 11,3.5
22
+ 18.0+ 18.0
22
+ 1,41.1+ 1,41.1
22
/12 + 1,41.0,5/12 + 1,41.0,5
22
+ 6.1+ 6.1
22
].0,71.2.5 ].0,71.2.5
= 1345037 mm= 1345037 mm
44
/m/m
•• Mômen quán tính đối với trọng tâmMômen quán tính đối với trọng tâm

II
GG
= = II
G G
AA
pp
.z.z
aa
22
= = 1345037 1345037 669.35,63669.35,63
22
= 495743 mm= 495743 mm
44
/m/m
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
9
17
Tính tiết diện hiệu quả theo SLSTính tiết diện hiệu quả theo SLS
••
Mômen dương (ở nhịp)Mômen dương (ở nhịp)
MM
12.max12.max
= 2,32 kNm/m= 2,32 kNm/m
Ứng suất tại tiết diện chịu nén (cánh trên)Ứng suất tại tiết diện chịu nén (cánh trên)
Độ mảnh thành mỏng dưới tác dụng Độ mảnh thành mỏng dưới tác dụng 
comcom
= = 
cc


aa

tiết diện hoàn toàn hiệu quảtiết diện hoàn toàn hiệu quả


2
6
max12
/3,109
495743
63,355910.32,2
mmN
I
zM
G
c





Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
673,0603,0
4.210000
1,1.3,109
71,0
34
052,1052,1 




Ekt
b
com
p
pd
(hệ số ổn định k(hệ số ổn định k

= 4)= 4)
18
•• Mômen âm (ở gối trung gian)Mômen âm (ở gối trung gian)
MM
2.max2.max
= = 2,84 kNm/m2,84 kNm/m
Ứng suất tại tiết diện chịu nén (cánh trên)Ứng suất tại tiết diện chịu nén (cánh trên)

tiết diện hoàn toàn hiệu quảtiết diện hoàn toàn hiệu quả
2
6
max2
/1,204
495743
63,35.10.84,2
mmN
I
zM
G
c




673,0436,0
4.210000
1,1.1,204
71,0
18
052,1052,1 



Ekt
b
com
p
pd
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
10
19
Kiểm tra tính hiệu quả của sườnKiểm tra tính hiệu quả của sườn
Ứng suất mặc định ban đầuỨng suất mặc định ban đầu
••
Sườn phía trên:Sườn phía trên: bb
pp
= 34 mm = 34 mm

Hệ số giảm bề rộng thành mỏngHệ số giảm bề rộng thành mỏng


 = 1= 1

các tấm mỏng kề bên sườn đều là hiệu quảcác tấm mỏng kề bên sườn đều là hiệu quả
2
/165330.5,05,0 mmNf
ycom


673,0706,0 
pd

673,0998,0
4.210000
330
71,0
34
052,1 
pu

Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
1107,1
6,0
18,0
122,0
1 













pu
pdpu
pdpd




20
Diện tích của sườnDiện tích của sườn
Mômen tĩnh của sườn đối với mép trênMômen tĩnh của sườn đối với mép trên
Trọng tâm so với mép trênTrọng tâm so với mép trên
Mômen quán tính của sườn đối với mép trênMômen quán tính của sườn đối với mép trên


2
48,412.71,0.21,1217 mmA
s



3
68,602.71,0.5,3.21,120.17 mmS
s


mm
A
S
z
s
s
G
463,1
48,41
68,60

Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
42
2
2
19,2832.71,0.5,3.21,12
12
7.21,12
0.17 mmI
o











Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
11
21
Mômen quán tính đối với trọng tâm GMômen quán tính đối với trọng tâm G
Kiểm tra độ cứng của sườnKiểm tra độ cứng của sườn

sườn phía trên đủ cứngsườn phía trên đủ cứng
422
4,19463,1.48,4119,283 mmzAII
G
So
GS

Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
 
0043,0
71,0
34
210000
330
016,0113,0
48,41
4,194
016,0
3
2
2
3

2
2






























t
b
E
f
A
I
o
y
s
s
22
•• Sườn phía dưới: Sườn phía dưới: bb
pp
= 18 mm= 18 mm

vậy các thành mỏng liền kề sườn là hiệu quảvậy các thành mỏng liền kề sườn là hiệu quả
Tiết diện sườnTiết diện sườn
Mômen tĩnh của sườn đối với dải phía dướiMômen tĩnh của sườn đối với dải phía dưới
Trọng tâm so với mép dướiTrọng tâm so với mép dưới
673,0374,0
4.210000
165
71,0
18
052,1 
pd




2
3,232.71,0.641,19 mmA
s

Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công


3
52,92.71,0.1.65,0.41,10.9 mmS
s

mm
A
S
z
s
s
G
409,0
3,23
52,9

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
12
23
Mômen quán tính của sườn đối với mép dướiMômen quán tính của sườn đối với mép dưới
Mômen quán tính đối với trọng tâm GMômen quán tính đối với trọng tâm G
Kiểm tra độ cứng của sườnKiểm tra độ cứng của sườn


sườn phía dưới đủ cứngsườn phía dưới đủ cứng
42
2
22
187,92.71,0.1.6
12
1.41,1
5,0.41,10.9 mmI
o










422
289,5409,0.3,23187,9 mmzAII
G
So
GS

Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
 
0006,0
71,0
18

210000
330
016,00097,0
3,23
289,5
016,0
3
2
2
3
2
2






























t
b
E
f
A
I
o
y
s
s
24
Kiểm tra tấm tôn theo SLSKiểm tra tấm tôn theo SLS
Tải trọng bản thân G = 2,36 kN/mTải trọng bản thân G = 2,36 kN/m
22
, , 
GG
= 1,0= 1,0
Độ võng cho phépĐộ võng cho phép
 thỏa, không cần xét hiệu ứng võng trướcthỏa, không cần xét hiệu ứng võng trước

mm
EI
GL
kf
eff
72,4
495743.210000
2500.36,2
384
5
41,0
384
5
44

 
fmm
L
f  88,13
180
2500
180
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
13
25
Phương pháp tính kể đến sườn giảm độ cứng do uốnPhương pháp tính kể đến sườn giảm độ cứng do uốn
Tính tiết diện hiệu quảTính tiết diện hiệu quả
••

Mômen dương MMômen dương M
RdRd
++
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
26
+ Sườn trên+ Sườn trên
Lực tới hạn gây mất ổn định sườn chịu nénLực tới hạn gây mất ổn định sườn chịu nén
Chiều dài bụng tôn hình SChiều dài bụng tôn hình S
ww
= 66,64 mm= 66,64 mm
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công


2
48,412.71,0.21,1217 mmA
s











p
s
p

s
wscr
b
b
b
tI
EkN
2
3
18
.2,4.
3
3
,
mm
t
b
b
bI
L
p
s
ps
b
86,297
71,0
34.2
21,12.2.3
134.4,194
65,3

2
3
1
65,3
4
3
3
4
3
3



















Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software

For evaluation only.
14
27
vớivới
246,4
64,66
86,297

w
b
S
L
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
49,1
2
42,92
64,66
42,92.264,66
2
2







e
w
ew

wow
b
S
bS
kk
 
mm
bbbb
rsoe
42,92
202.21,122.1034





28
Ứng suất tới hạnỨng suất tới hạn
Độ mảnh tới hạnĐộ mảnh tới hạn
với với  = 0,13= 0,13
2
,
,
/326
48,41
13563
mmN
A
N
s

scr
scr


0046,1
326
330
,

scr
y
s
f


Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công




 
 
057,10046,12,00046,113,015,0
2,015,0
2
2



NN

scr
13563
34.2
21.12.2.3
134.8
71,0.4,194
210000.2,4.49,1
3
3
,









Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
15
29
Mô men quán tính hiệu quả của sườnMô men quán tính hiệu quả của sườn
Khi tính khả năng chịu mô men của tiết diện tôn hình, cho Khi tính khả năng chịu mô men của tiết diện tôn hình, cho
phép chảy dẻo vùng chịu kéo, không cho phép chảy dẻo phép chảy dẻo vùng chịu kéo, không cho phép chảy dẻo
vùng chịu nénvùng chịu nén
mmtt
effs
5126,071,0.722,0

,


4
,
36,1404,194.722,0 mmII
seffs


Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
722,0
0046,1057,1057,1
11
2222







2
,
94,2948,41.722,0 mmAA
seffs


30
Diện tích vùng chịu kéo phía dưới Diện tích vùng chịu kéo phía dưới
Diện tích vùng chịu nén phía trên Diện tích vùng chịu nén phía trên


ss
> > 
ii
 giới hạn chảy đạt ở vùng dưới trướcgiới hạn chảy đạt ở vùng dưới trước


2
06,2671,0.641,1183,11 mm
i



2
06,3571,0.3,111797,14 mm
s

Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
16
31
+ Mômen quán tính của tiết diện ở ULS+ Mômen quán tính của tiết diện ở ULS
Trọng tâmTrọng tâm
mm
A
S
z
p
o

G
562,33
27,611
205151

Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công




2
27,611
5.2.71,061,1183,113,111797,14
mm
A
p








    
 
3
20515

5.2.

71,01.65,0.41,10.185.3,11
71,05593,1159.17463,15997,14

mm
dAS
iio












32
Mô men quán tính đối với trục trọng tâmMô men quán tính đối với trục trọng tâm
+ Khả năng chịu lực (đàn hồi)+ Khả năng chịu lực (đàn hồi)
mmmzAII
GpoG
/465240562,33.27,6111153780
422


Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
mmmN
z

I
f
W
fM
m
y
m
eleff
yRdel
/.4158632
1,1.562,33
465240.330
max
.
.





 
m
mm
I
o
/
1153780

5.2.
71,0

1.65,0.41,1
12
1.41,1
0.185.3,11
12
10.3,11
5593,11
12
10.3,11
59.17
463,15997,1418,70
4
22
2
22
2
2
2
2
2




































Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
17
33
••

Mômen âm MMômen âm M
RdRd

+ Sườn dưới+ Sườn dưới
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
34
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công


2
3,232.71,0.641,19 mmA
s

mm
bbbb
rsoe
82,50142).641,1(50 

352,1
2
82,50
64,66
82,50.264,66
2
2








e
w
ew
wo
b
S
bS
k
mmL
b
46,76
71,0
18.2
41,7.2.3
118.289,5
65,3
4
3
3










Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
18
35
 
 
008,1
64,66
46,76
64,66
46,76.2
1352,1352,1
2
1
2
2


































w
b
w
b
wowow
S
L
S
L
kkk
NN

scr
3788
18.2
41,7.2.3
118.8
71,0.289,5
210000.2,4.008,1
3
3
,









Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
215,1
64,66
46,76

w
b
S
L
36
Ứng suất tới hạnỨng suất tới hạn

Độ mảnh tới hạnĐộ mảnh tới hạn
2
,
,
/163
3,23
3788
mmN
A
N
s
scr
scr


425,1
163
330
,

scr
y
s
f


Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công





5949,1425,12,0425,113,015,0
2


433,0
425,15949,15949,1
1
22




2
,
1,103,23.433,0 mmAA
seffs


mmtt
effs
308,071,0.33,0
,


4
,
29,2289,5.433,0 mmII
seffs



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
19
37


ss
> > 
ii

giới hạn chảy đạt giới hạn chảy đạt
ở vùng trên trướcở vùng trên trước


2
46,19
05,571,0.93,11
mm
i







2
83,40
71,0.3,112421,12

mm
s





Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công




2
94,6025.2.05,571,093,113,113421,12 mmA
p



 
3
23808

5.2.408,0.05,571,0
0.95.3,115593,11
59.345,35921,12
mm
S
o




















38
 
 
m
mm
I
o
/
1345000

5.2.
409,0.05,5
71,0

0.95.3,11
12
10.3,11
559.3,11
12
10.3,11
59.345,35921,12
12
7.21,12
4
2
22
2
2
2
2
2
2




































Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
mm
A
S
z
p
o

G
49,39
95,602
23808

mmmzAII
GpoG
/40472349,39.95,6021345000
422


mmmN
W
fM
m
eleff
yRdel
/.3074428
1,1.48,39
404723.330
.
.



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
20
39
Tính khả năng chịu lực cắtTính khả năng chịu lực cắt

2874,1
210000
330
71,0
64,66
346,0346,0 
E
f
t
S
y
w
w

38,184,0 
w

2
/123330
2874,1
48,048,0
mmNf
y
w
w



N
tS

V
M
ww
Rdw
52920
1,1
71,0.64,66.123
1010
.



Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
40
Tính khả năng chịu lực tại vị trí gối tựaTính khả năng chịu lực tại vị trí gối tựa

ii
= 2.0,075 = 0,15 dùng cho tôn hình= 2.0,075 = 0,15 dùng cho tôn hình
r r bán kính trong tại các góc của tôn = 3 mmbán kính trong tại các góc của tôn = 3 mm

r = 0 r = 0 kể đến độ cứng phụ thêm của các gờ tạo nhámkể đến độ cứng phụ thêm của các gờ tạo nhám
 = =  = 62,28= 62,28
oo
20086,93
71,0
64,66

t
S
w

m
a
yiRda
t
L
t
r
EftR



1
90
2402,05,01,01
2
2
.


































Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
21
41
LL
aa
bề rộng gối tựabề rộng gối tựa
+ gối biên L+ gối biên L
aa

= 50 mm = 50 mm  LL
aa
= 10 mm (EC4)= 10 mm (EC4)
+ gối giữa L+ gối giữa L
aa
= 150 mm= 150 mm
mN
R
Rda
/14438
1,1
1
90
28,622
24
71,0
10
02,05,0
.
71,0
0
1,01210000.33071,0.15,0
2
2
.



































Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công

mNR
Rda
/35798
.

42
Kiểm tra khả năng chịu lực Kiểm tra khả năng chịu lực
••
Gối biên:Gối biên: vàvà
••
Nhịp giữa:Nhịp giữa:
•• Gối trung gian:Gối trung gian:
vàvà
RdwSd
VV
.

RdaSd
RR
.

RdSd
MM 
1
2
.
2



















Rdw
Sd
Rd
Sd
V
V
M
M
1
2
.
2



















Rda
Sd
Rd
Sd
R
R
M
M
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
22
43
••
Gối biên:Gối biên: vàvà

Trường hợp 1aTrường hợp 1a
••
Nhịp giữa:Nhịp giữa:
Trường hợp 1aTrường hợp 1a
RdwSd
VV
.

RdaSd
RR
.

mkNR
mkNV
mkNRV
Rda
Rd
SdSd
/44,14
/93,52
/94,5
.




Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
RdSd
MM 
mmkNM

mmkNM
Rdel
Sd
/.158,4
/.26,3
.




44
•• Gối Gối trungtrung gian:gian:


mkNR
mkNV
mmkNM
Rda
Rd
Rdel
/55,391,1.8,35
/223,581,1.93,52
/.381,31,1.074,3
.
.




Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công

9,0.172,0
234,58
81,5
381,3
84,2
22















125,1
9,0.25,1135,1
55,39
62,11
381,3
84,2
22

















mkNR
mkNV
mmkNM
Sd
Sd
Sd
/62,11
/81,52/62,11
/.84,2




1
2
.

2


















Rdw
Sd
Rd
Sd
V
V
M
M
1
2
.

2


















Rda
Sd
Rd
Sd
R
R
M
M
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
23

45
Kiểm tra độ võng kể đến biến dạng của sườnKiểm tra độ võng kể đến biến dạng của sườn
Mômen quán tính trung bình khi chịu mômen dương và Mômen quán tính trung bình khi chịu mômen dương và
mômen âmmômen âm
Độ võng tại Độ võng tại
(chỉ kể đến trọng lượng bản thân, không tính tải thi công)(chỉ kể đến trọng lượng bản thân, không tính tải thi công)


 
mmmIII
GGm
/434981404723465240
2
1
2
1
4


Lx 4215,0

 
mm
L
mm
EI
GL
m
88,13
180

4,5
434981.210000.187
2500.36,2
187
44


Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi côngTính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
46
Tính toán sàn liên hợp khi sử dụngTính toán sàn liên hợp khi sử dụngTính toán sàn liên hợp khi sử dụngTính toán sàn liên hợp khi sử dụng
Quy trình tính toánQuy trình tính toán
a. Tải trọng a. Tải trọng –– Nội lựcNội lực
b. Xác định khả năng chịu lực b. Xác định khả năng chịu lực –– Kiểm tra theo ULSKiểm tra theo ULS
+ Tại nhịp: M+ Tại nhịp: M
++
+ Tại gối tựa trung gian: M+ Tại gối tựa trung gian: M

, độ bền chịu cắt đứng, cắt dọc, độ bền chịu cắt đứng, cắt dọc
c. Xác định độ võng c. Xác định độ võng –– Kiểm tra theo SLSKiểm tra theo SLS
d. Kiểm tra nứtd. Kiểm tra nứt
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
24
47
Nội lực tác dụng trong bảnNội lực tác dụng trong bản
Tải tác dụngTải tác dụng
Tải trọng bản thân sànTải trọng bản thân sàn GG
11
= 2360 N/m= 2360 N/m
22

Tải bề mặt dài hạnTải bề mặt dài hạn GG
22
= 1000 N/m= 1000 N/m
22
Tải sử dụngTải sử dụng QQ = 3000 N/m= 3000 N/m
22
Hệ số vượt tảiHệ số vượt tải 
GG
= 1,35,= 1,35, 
QQ
= 1,5= 1,5
Tính toán sàn liên hợp khi sử dụngTính toán sàn liên hợp khi sử dụngTính toán sàn liên hợp khi sử dụngTính toán sàn liên hợp khi sử dụng
48
Tính toán sàn liên hợp khi sử dụngTính toán sàn liên hợp khi sử dụngTính toán sàn liên hợp khi sử dụngTính toán sàn liên hợp khi sử dụng
Tải trọng trên 2 nhịpTải trọng trên 2 nhịp
Phản lực tại gối giữaPhản lực tại gối giữa
Mô men tại gối giữaMô men tại gối giữa
Tải trọng trên nhịp tráiTải trọng trên nhịp trái
Mô men tại nhịp biênMô men tại nhịp biên




 
 
mN
QGGR
/282385,2.25,1.3000.5,110002360.35,1
5,2.25,1.5,135,1
212











 
 
 
mmN
QGGM
/.70595,2.125,0.3000.5,110002360.35,1
5,2.125,0.5,135,1
2
2
212




mmNM /.46845,2.096,0.3000.5,15,2.07,0.10002360.35,1
22
12

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

25
49
Tính toán sàn liên hợp khi sử dụngTính toán sàn liên hợp khi sử dụngTính toán sàn liên hợp khi sử dụngTính toán sàn liên hợp khi sử dụng
Phân bố lại mômenPhân bố lại mômen
Tổng tải trọng tác dụng lên nhịp tráiTổng tải trọng tác dụng lên nhịp trái
Xét nửa hệ, thay gối giữa bằng ngàmXét nửa hệ, thay gối giữa bằng ngàm
mmNM
mmNMM
Sd
Sd
/.49417,0.
/.7059
2








mNP /225905,2.5,1.300035,1.10002360




mNRR
R
M
L

PLR
/9318
494125,1.225905,2.
2
.
31



50
Tính toán sàn liên hợp khi sử dụngTính toán sàn liên hợp khi sử dụngTính toán sàn liên hợp khi sử dụngTính toán sàn liên hợp khi sử dụng
Tổng tải trọng tác dụng lên nhịp tráiTổng tải trọng tác dụng lên nhịp trái
Mômen lớn nhất trong nhịpMômen lớn nhất trong nhịp
Nội lực sau khi phân phối lại mômen gối:Nội lực sau khi phân phối lại mômen gối:




mNR
RRR
/26543
451805.5,1.300035,1.10002360
2
321








mmNM /.4804
max12

mmNMM
mmNMM
SR
redSR
/.4804
/.4941
12
2




mNRV
mNRV
Sdev
Sdiv
/9318
/26543
1.
2.



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

×