H NG D N C ƯỚ Ẫ ĐỌ
H NG D N C ƯỚ Ẫ ĐỌ
CT SCAN S NÃOỌ
CT SCAN S NÃOỌ
ThSBS inh H u HùngĐ ữ
ThSBS inh H u HùngĐ ữ
Chuyên ngành: Th n kinh h cầ ọ
Chuyên ngành: Th n kinh h cầ ọ
N I DUNG TRÌNH BÀYỘ
N I DUNG TRÌNH BÀYỘ
i c ng v CT Scan s nãoĐạ ươ ề ọ
i c ng v CT Scan s nãoĐạ ươ ề ọ
Gi i ph u h c c b nả ẫ ọ ơ ả
Gi i ph u h c c b nả ẫ ọ ơ ả
Quy trình chung c CT Scan s nãođọ ọ
Quy trình chung c CT Scan s nãođọ ọ
CT Scan trong m t s b nh lý:ộ ố ệ
CT Scan trong m t s b nh lý:ộ ố ệ
* t qu (tai bi n m ch máu não)Độ ỵ ế ạ
* t qu (tai bi n m ch máu não)Độ ỵ ế ạ
* U não
* U não
* Viêm-Nhi mễ
* Viêm-Nhi mễ
* Ch n th ngấ ươ
* Ch n th ngấ ươ
* M t s b nh lý khác.ộ ố ệ
* M t s b nh lý khác.ộ ố ệ
S - suprasellar cistern
S - suprasellar cistern
Po - pons
Po - pons
P - cerebral peduncles
P - cerebral peduncles
(midbrain)
(midbrain)
M - medulla
M - medulla
C - quadrigeminal plate
C - quadrigeminal plate
(superior and inferior colliculi)
(superior and inferior colliculi)
V - fourth ventricle
V - fourth ventricle
Q - quadrigeminal cistern
Q - quadrigeminal cistern
![]()
1895
W.C. Roentgen phaựt
hieọn tia X
Lũch sửỷ
W.C.Roentgen (1845-1923)
Ngaứnh X quang
4/1972 Hounsfield : Giới thiệu máy
CT đầu tiên
1979 Hounsfield +Cormark
Nobel Y học
Lòch sử
The Nobel Prize in Medicine 1979
The Nobel Prize in Medicine 1979
Allan M. Cormack
Tufts University Medford, MA, USA
Godfrey N. Hounsfield
Central Research Laboratories, EMI
London, United Kingdom
K thu t CT Scanỹ ậ
K thu t CT Scanỹ ậ
CT
Nguyên lý tạo hình
Tuỳ mức độ cản tia X,
các vùng khác nhau có
đậm độ sáng tối khác
nhau
Thay đổi đậm độ-hình
dángChẩn đoán
TRIEU CHệNG HOẽC CT
ẹaọm ủoọ
MÔ TẢ ĐẬM ĐỘ
Đậm độ cao (Hyperdensity)
Đậm độ thấp (Hypodensity)
Đồng đậm độ (Isodensity)
So với cấu trúc nhu mô não lân cận
N I DUNG TRÌNH BÀYỘ
N I DUNG TRÌNH BÀYỘ
i c ng v CT Scan s nãoĐạ ươ ề ọ
i c ng v CT Scan s nãoĐạ ươ ề ọ
Gi i ph u h c c b nả ẫ ọ ơ ả
Gi i ph u h c c b nả ẫ ọ ơ ả
Quy trình chung c CT Scan s nãođọ ọ
Quy trình chung c CT Scan s nãođọ ọ
CT Scan trong m t s b nh lý:ộ ố ệ
CT Scan trong m t s b nh lý:ộ ố ệ
* t qu (tai bi n m ch máu não)Độ ỵ ế ạ
* t qu (tai bi n m ch máu não)Độ ỵ ế ạ
* U não
* U não
* Viêm-Nhi mễ
* Viêm-Nhi mễ
* Ch n th ngấ ươ
* Ch n th ngấ ươ
* M t s b nh lý khác.ộ ố ệ
* M t s b nh lý khác.ộ ố ệ
S - suprasellar cistern
S - suprasellar cistern
Po - pons
Po - pons
P - cerebral peduncles
P - cerebral peduncles
(midbrain)
(midbrain)
M - medulla
M - medulla
C - quadrigeminal plate
C - quadrigeminal plate
(superior and inferior colliculi)
(superior and inferior colliculi)
V - fourth ventricle
V - fourth ventricle
Q - quadrigeminal cistern
Q - quadrigeminal cistern
Nhân đậu
Cánh tay sau
bao trong
Đồi thị
Sừng trán não
thất bên
Nhân đuôi
Vách trong suốt
Bể trên tiểu não
Thùy nhộng
Thùy chẩm
![]()
![]()
Cấu trúc HU
Xương 1000
Vôi 100
Chảy máu cấp 85
Chất xám 35-40
Chất trắùng 25-30
Dòch não tuỷ 0
Mỡ -100
Khí -1000
Đậm độ
các cấu
trúc nội sọ
ĐẬM ĐỘ CAO
Đóng vôi bất thường
Máu đông
Protein cao (dòch
nang)
Mật độ tế bào cao
(meningioma)
Đóng vôi bình thường
Màng cứng
Đám rối mạch mạc
Mạch máu
ĐẬM ĐỘ THẤP
Phù não
Dòch (nang)
Mỡ
Khí (chấn thương,
abscess)
Dòch não tuỷ
Mỡ hốc mắt
Khí xoang
HIỆU ỨNG CHOÁN CHỔ
Tổn thương gây đẩy , ép cấu
trúc bình thường nội sọ
Hiệu ứng choán chổ
-Cấu trúc não (chất
trắng, xám )
-Đường giữa
-Não thất, bể não,
rãnh não
-Mạch máu
PHÁT HIỆN HIỆU ỨNG CHOÁN CHỔ
Thoaùt vò naõo döôùi lieàm
![]()
Di leäch ñöôøng giöõa
THOÁT VỊ NÃO
Thoát vò não là sự đè đẩy tổ
chức não từ khoang này sang
khoang khác trong nội sọ
Cấu trúc liềm-lều
não và khoang nội
sọ