-
3. Hợp đồng cầm cố động sản - Hợp đồng này đã được chấp nhận đầy đủ bởi người
sở hữu/người được uỷ quyền của người sở hữu
động sản.
- Đã được công chứng tại Phòng Công chứng
4. Hợp đồng thế chấp bất động sản - Hợp đồng này đã được người sở hữu/người được
uỷ quyền của người sở hữu bất động sản chấp nhận.
- Đã được công chứng tại Phòng Công chứng
5. Hợp đồng bảo lãnh - Người bảo lãnh có thẩm quyền để thực hiện bảo
lãnh
- Đã được ký và /đóng dấu (nÕu cã)
6. Hợp đồng bảo lãnh cá nhân - Người bảo lãnh có thẩm quyền để thực hiện bảo
lãnh
- Đã được ký
7. Giấy nhận nợ - Đã được người vay ký
8. Cam kết/Hóa đơn tín thác - Đã được chủ sở hữu của hàng hóa nhập khẩu ký
9. Giấy sở hữu nhà cửa/đất đai làm thế
chấp
- Phải là bản gốc
- Có thể dễ dàng công chứng
10. Giấy tờ phương tiện vận tải/máy
móc
- Phải là bản chính
- Bản sao được công chứng có thể được yêu cầu
thêm tuỳ theo từng loại
11. Hợp đồng bảo hiểm - Được ký và thể hiện người hưởng là NHNo &
PTNT VN trong suốt thời kỳ còn dư nợ
- Số tiền bảo hiểm phải tương đương hoặc lớn hơn
tổng hạn mức tín dụng đã được phê duyệt
- Thời gian được bảo hiểm phải phù hợp với thời hạn
của khoản tín dụng
PH LC 7I.
QUY TRèNH GII NGN
Bớc 1. Chứng từ giải ngân
- Chứng từ của khách hng
CBTD yêu cầu khách hng cung cấp các hồ sơ, chứng từ về mục đích sử dụng tiền vay
để giải ngân, gồm:
+ Hợp đồng cung ứng vật t, hng hoá, dịch vụ.
+ Bảng kê các khoản chi chi tiết, kế hoạch chi phí, biên bản nghiệm thu,
+ Đối với hoá đơn, chứng từ thanh toán, trong trờng hợp cụ thể Chi nhánh có thể
yêu cầu xuất trình các bản gốc hoặc chỉ yêu cầu bên vay liệt kê danh mục (v chịu
trách nhiệm về tính trung thực của bảng liệt kê) để đối chiếu trong quá trình kiểm tra
sử dụng vốn vay sau khi giải ngân.
+ Thông báo nộp tiền vo ti khoản của Ngân hng đối với những khoản vay thanh
toán với nớc ngoi (đã xác định trong hợp đồng tín dụng).
- Chứng từ của Ngân hng
CBTD hớng dẫn khách hng hon chỉnh nội dung chứng từ theo mẫu sau:
+ Hợp đồng bảo đảm tiền vay trong trờng hợp khách hng cha hon thnh thủ
tục bảo đảm tiền vay.
+ Bảng kê rút vốn vay
+ Uỷ nhiệm chi.
Bớc 2. Trình duyệt giải ngân
a. CBTD sau khi xem xét chứng từ giải ngân nói trên, nếu đủ điều kiện giải ngân thì trình
TPTD.
b. TPTD kiểm tra lại điều kiện giải ngân v nội dung trình của CBTD:
- Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo.
- Nếu cha phù hợp, yêu cầu CBTD chỉnh sửa lại.
- Nếu không đồng ý: ghi rõ lý do, trình lãnh đạo quyết định
c. Lãnh đạo ký duyệt:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt
- Nếu cha phù hợp: yêu cầu chỉnh sửa lại.
- Nếu không đồng ý: Ghi rõ lý do
Bớc 3. Nạp thông tin vo chơng trình điện toán v luân chuyển chứng từ
a. CBTD nhận lại chứng từ đã đợc lãnh đạo duyệt cho vay, nạp vo máy tính các thông
tin dữ liệu của khoản vay theo Hợp đồng nhận nợ qua mạng máy tính của ngân hng .
b. CBTD chuyển những chứng từ đã đợc lãnh đạo duyệt cho các Phòng nghiệp vụ có
liên quan nh sau:
- Chứng từ gốc chuyển Phòng kế toán:
+ Hợp đồng tín dụng (nếu mới rút vốn lần đầu).
+ Bảng kê rút vốn vay.
+ Uỷ nhiệm chi.
+ Chứng từ khác (nếu có).
Phòng kế toán căn cứ vo chứng từ trên thực hiện hạch toán theo quy trình thanh
toán trong nớc v theo dõi nợ vay theo Bảng theo dõi nợ vay
- Chứng từ chuyển Phòng nguồn vốn (nếu có):
+ Đề nghị chuyển vốn đối với trờng hợp khoản vay lớn có ảnh hởng đến cơ
chế điều hnh vốn theo quy định của Chi nhánh
+ Hợp đồng mua bán ngoại tệ đối với trờng hợp khoản vay cần phải chuyển
đổi ngoại tệ.
- Chứng từ chuyển Phòng thanh toán quốc tế đối với trờng hợp thanh toán với nớc
ngoi để mở L/C hoặc thanh toán tập trung.
+ Hợp đồng tín dụng/Sổ vay vốn
+ Chứng từ khác (nếu có).
PH LC 7K.
KIM TRA, GIM ST KHON VAY
Nguyên tắc:
- NHNo & PTNT VN quy nh vic kim tra, giỏm sỏt khon vay c tin hnh
nh k, t xut vi 100% khon vay.
- Tu theo an ton ca khon vay trờn tớn nhim ca ngi vay, mc kim
tra cú th c thc hin mt hay nhiu ln.
- Trỏch nhim kim tra, giỏm sỏt khon vay c thc hin bi CBTD l chớnh.
Tuy nhiờn cng cú th c thc hin bi cỏn b thanh tra, kim tra n
i b,
cỏn b phũng chuyờn Ngõn hng cp trờn.
A.Kimtratỡnhhỡnhsdngvnvay
1. Theo dõi khoản vay
1.1. Mở sổ sách theo dõi
CBTD mở sổ theo dõi các thông tin của khoản vay theo hợp đồng tín dụng, Bảng theo dõi
nợ vay, khai thác khi cần thiết hoặc lu các sao kê điện toán theo nội dung: ngy tháng,
năm giải ngân; số tiền giải ngân; lãi suất áp dụng; ngy tháng, năm thu nợ; số tiền thu nợ,
lãi; d nợ từng thời điểm; số tiền gia hạn nợ; thời gian gia hạn nợ; số tiền chuyển nợ quá
hạn; thời hạn chuyển nợ quá hạn
1.2. Khai thác phần mềm điện toán
Ngoi cách mở sổ theo dõi khoản vay ở trên, CBTD thờng xuyên sử dụng phần mềm
điện toán để theo dõi quản lý khoản vay, nếu phát hiện số liệu hạch toán sai lệch với hồ sơ
tín dụng phải báo cáo với TPTD phối hợp với các phòng có liên quan để xử lý.
2. Kiểm tra mục đích sử dụng vốn vay, vật t đảm bảo nợ vay
Cách thức tiến hnh
:
- Thu thp thụng tin, chng c liờn quan n vic s dng vn vay ca khỏch hng.
- Kim tra thc t ni s dng vn.
- Đối chiếu với mục đích vay ghi trong hợp đồng tín dụng