Khoa KT Địa Chất-Dầu Khí
Báo cáo Thí nghiệm Địa Kỹ Thuật
MỤC LỤC
THÍ NGHIỆM 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM VÀ ĐỘ HÚT ẨM CỦA
ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM.
1. Mục đích thí nhiệm:
2. Cơ sở lý thuyết
!"!#$!
Độ ẩm của đất (W%&'&()*+&',-./*0!
12.345*67!
Độ hút ẩm (Wh)&'&()*5*689:.;*
88%+&',-./*0!
Chú ý<
=>4&'?&@.3A82
8&'8B!C*?A828&'8B&'
228D&'7$E/FG
8(H!H !
IJ.F8&'&'2(42H+H"*F8K
D!
! !I&;..$!
= L4&',- MN ):"%<
=OL
+,>PQ,-M+&'N): %<
19R IN"
Hình 2: Cân kĩ thuật
Hình 1: Tủ sấy
Hình 3: Cốc nhôm
Hình 4 : Dao cung
Khoa KT Địa Chất-Dầu Khí
Báo cáo Thí nghiệm Địa Kỹ Thuật
*9<
<8&'+,-S
H
<8&'T&'A828&'8B
+,-S
"
<8&'O+,-S
<8&'O5*689+,-!
3. Chuẩn bị mẫu và thiết bị thí nghiệm.
U!"!V,O!
VW./O96P$O!
2XO+W,Y./,>3,3OEA
,/+9,YW7O+&'8&'&'A
(;"H
U! !2,$!
AZ[&'$2UHH
H
V
VF8KD942H+H"
V<"Y+"(!
\]P!
19R IN
Khoa KT Địa Chất-Dầu Khí
Báo cáo Thí nghiệm Địa Kỹ Thuật
4. Trình tự thí nghiệm
^!"
_3;,ZO+X*6!
VF8&'.,-F8KD
`AO98&'83"R.
VF8&'.9)O!
aY.9)OAA($NZ"!R
_b:].%)O.3&'A/N@
AP&(FA<
cA//*@<
R@(JJ.S
U@(.S
d@()6)&'E;(;RM!
`/A6
@(J+J.)6]6.E;S
"@(.!
APZ8$.e$,$A[
A/!
c8A+F8&'.O8!
^!
VWO$f*O5*689:.;8*
88%T&'ZY*)*FA9&@8b
"!c9,-.&;..&+*3O(.*@
AP/A]*bYSPGP*6 &@9(
,Z](.*,./&;&;SAO$
* ./4)
c8T*Z!
19R INU
Khoa KT Địa Chất-Dầu Khí
Báo cáo Thí nghiệm Địa Kỹ Thuật
VF8&'.,-F8KD
`A83;"RfO*,?T.&;..&
.*gNFA!
c8A+F8&'.O8!
5. Kết quả thí nghiệm
C,&(25*9&',3$<
Bảng 1: Biểu ghi độ ẩm TCVN 4196-1995
c$O<Rh\i _3<.+D+
*6Pj
1A$< Hk k H"^
#$,? #k`
l
,?+
#k`,?+ #k`l ,?
8+
=+M *
,?
c
i R"h"H+md R+RU "H+nn U+^R "m+^ "R+o H+HmU
a nh" + d d+"U " +U m+H "R+^
#23 "R+oM
c,-H!HmUp"HM*,?
.G'.Vq1^"om"ooR.D,-"R+oM
19R IN^
Khoa KT Địa Chất-Dầu Khí
Báo cáo Thí nghiệm Địa Kỹ Thuật
Bảng 2: Biểu ghi độ hút ẩm TCVN 4196-1995
c$O<Rhri _3<.+g
.+*689
1A$< Hk k H"^
#$,? #k`
l
,?+
#k`,?+ #k` l,?
8+
=+M *
,?
c
$
i " h""+ R m+oU ""+ o m+do H+ m H! mR H+H"M
a "h""+d^ m+dR ""+oR m+d" H+ n
#23 H! mR
c$,-H!H"pH!H E /$
.G'.(Vq1^"omh"ooR.D823L
sH! mR
6. Nhận xét:
Sai số xảy ra do:
_O8g+O8&',33*Z8$
\tt$F09>.&F8KD
:.389Z8$*&@+256?uv
3&5(823%!V,,tP$88w
3&528238F!
1&@$W$
@*$F:"+RA%9>Z,t
]E6.*889>,+?DA&'
&(?93&'6.8E
19R INR
Khoa KT Địa Chất-Dầu Khí
Báo cáo Thí nghiệm Địa Kỹ Thuật
THÍ NGHIỆM 2: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH
CỦA ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
1. Mục đích thí nghiệm
8&'>ON$!
2. Cơ sở lý thuyết
!"#$
#&'> γ
x
:WX8&'>%<8
&';>9827+,-
k
U
!
γ
x
s
*9<
<#&'O,-S
y>O$+,-
U
!
#&'>γ
:eW8&'>8%<
8&';>8:8>3b*b%9827+
,-k
U
!
! I&;..$!
=(68AB>8A8+?9>4
*72.8&'>,-FO8A$
:A5"HR
V28&'8B%!=(,98A8
?8&'>&'N)<
γPs
" H!H"
w
W
γ
+
*9<γ
P
<\*W8
γ
x
<\*W7
19R INm
Khoa KT Địa Chất-Dầu Khí
Báo cáo Thí nghiệm Địa Kỹ Thuật
L<=O,-./*0!
#&'>γ
w
,-k
U
+N)<
z
x
s
*9<
"
8&'Pe9PDA+,-S
8&'Pe+,-+
U
8&'DA+,-+
>O*Pe+,-NJ8
V0)./*6+.&;..$
FA&'PG>48&'><
I&;..PeS
I&;..,W.S
I&;..>!
I&;..Pe&'2@Pe,-868
*[+.PtPPQX,-P+8X8,{*
*&@'.>?P6O[9828,.6
76$*&@+u9>PG.&;..Pe!
I&;..,W.PG>48&'>P9
{68(;R+89X,-Pe+8XPQ,{t+
&9>7EA|'?P8/.)!
I&;..>,-P/3PG>48&'>
6P+,G+9)Z7D.F
}]89AON.&;..*!I&;..A,g
$4>O98&'T,2**&@
Y:P/3%@PttP!
!U~/$<
IJ.F>48&'8&'2(
42H+"M8&'O$5*6
c/48&'>bOA*6
&'A•)8g6+&
W*&@'.8&';!
19R INn
Hình 7: Thước kẹp
Hình 6: Dao vòng
Khoa KT Địa Chất-Dầu Khí
Báo cáo Thí nghiệm Địa Kỹ Thuật
Sai lệch823E/4(gkhông
được quy lớn hơn 0,03g/cm3!*&@'.,T8g
?7$A.J.&'H+HUkU+&8A2
**,?+.328€N*,!
**,?823/4&'A
8&'>OA*6!V823&'
,>PQ(420,01g/cm3!:.Pt8238&'
>%
V82348&'>.38€N.&;..4
+**6$:7982A
AX.S+!!!!%!
3. Thiết bị thí nghiệm
\e!
&(8•.!
\X9&{‚!
VPFAJ.92P$pH! >XO!
_O!
VF8KD942H+H"!
r.98ƒ$!
A!
19R INd
Khoa KT Địa Chất-Dầu Khí
Báo cáo Thí nghiệm Địa Kỹ Thuật
4. Trình tự thí nghiệm:
\G&(8•.&@8*:P%Z:%Pe<
Pe,-
U
(42j)!
qs
!
^
d
h
π
VF>48&':%Pe!
\GP‚W,-]]/XPeBA
O!
\GP‚XW./f*$Pe
`6,*Pe+9FPe9O!
c8F4+AO*Pe.98
&'T,2*&(8NA8>4!
5. Kết quả thí nghiệm.
a3823<
19R INo
Khoa KT Địa Chất-Dầu Khí
Báo cáo Thí nghiệm Địa Kỹ Thuật
Xác định độ ẩm TCVN 4196-1995
c$O<Rh=i _3<J+4F+*6
Pj
1A1< nk k H"^
#r,? #k`
l,?+
#k`,?+ #k` l,?
8+
= +
M
a c
i R"h"H+mo R+om "H+nR "o+U nn+R nn+d H+m
a mh"H!nm R+o "H+no "o+ o nd+H
#C nn+dM
c,-H+mMp"HM
.G'.Vq1^"om"ooR.D823,-nn+dM
Xác định khối lượng thể tích TCVN 4202-1995
c$O<Rh#` _3<J+4F+*6Pj 1A 1<
nk k H"^
\
e
=8+
VZ
+
#
P+
=8
a
VZ
a
#
Pa
2
P$+
>
+
U
#r
P
"
m"+nH "o+md ^ + R m"+nR "o+nm ^ + R o+oR Ro+"n "n
m"+dH "o+nd
m"+nR "o+d
m +H H+HH ^ +oo m"+mo H!HR ^ +oo o+do Ro+oU ^o
m"+Rm H+Hd
m"+^d H!Hd
= #r
P
#k`
lP
#`
*+
k
U
a c
+
k
U
= #`
*
8+
k
U
i "n "Rm+HU "+o "+o^ H+HU nn+d "+Ho
a ^o "mH+H" "+oR
#23 "+o^
c#`><H+HUsH+HU:k
U
%
.G'.(Vq1^ H "ooR.D823"!Hok
U
19R IN"H
Khoa KT Địa Chất-Dầu Khí
Báo cáo Thí nghiệm Địa Kỹ Thuật
6. Nhận xét:
**?$97$+PO2*8
&'*>98'.ƒ
THÍ NGHIỆM 3:XÁC ĐỊNH GIỚI HẠN CHẢY TRONG
PHÒNG THÍ NGHIỆM
1.Mục đích thí nghiệm:
&'(63A*$
2.Cơ sở lý thuyết:
Giới hạn chảy:&;)(6J982,.
6A>f*6Pj*63A!„(63A:L
%&'
]*&,-:,-./*0%,(&(5
93PW0,-?9P&(Pt*W&',3F
"HFAvF;"H!
V)<
M"HH
H
H"
×=
−
−
mm
mm
ch
W
*9<
−
"
<8&'O&;:%!
−
H
<8&'O8:%!
− <8&':%!
#2342H!"M!c$/$
8&'(; M!
19R IN""
Khoa KT Địa Chất-Dầu Khí
Báo cáo Thí nghiệm Địa Kỹ Thuật
3.Chuẩn bị mẫu và thiết bị thí nghiệm:
U!"!2,$<
C3PW0,-<,.DA298?9…
,-J.8*[+99[UH
H
R!*3PW+NZ
?9+["H98X*e!
_O!
8+,?&(6!
V<:%!
\>*!
VF8KD(4H!H"
A&'Z[$
a*N])
U! !V,O<
_3O<
− <J!
− _X<4N
− *6<89
\G)A>ZO*g*FA">6,Y./
**FA!=&./W*FA7,+*9&(,9
8K,-P!
4. Trình tự thí nghiệm:
\GP8K6AO/ATF8&'*&(!
=]{9&3PW0,-?9]O
7*+uW9f6F]*O
agg+"H?9.3&'"H?)Y
T6((63A!
*Vƒ<
12"H?9&&'"H?.3A*B
,&(*g6!
12"H?9;"H?.3A*B,
68,(&(
19R IN"
Khoa KT Địa Chất-Dầu Khí
Báo cáo Thí nghiệm Địa Kỹ Thuật
\GPA*8&'83"H8:9
X.%,2*&(8&'*&(>4!
aYA5$"HR
H
V* ^
5. Kết quả thí nghiệm:
Xác định giới hạn chảy TCVN 4197-1995
c$O<Rh„rV _ 3< J+ 4
N+89
1A1<"UkUk H"^
#r,? #`
l,?+ #`,?+
#`
l,?
8+
=
:M%
*
,?
c
$
UR
""!om "!HR ""!"d "n!mR R !m
RU!H
"!Up
M
R"
"H!RU H!n" "H!Rd "n!"o RU!U
#23 RU!HM
c$"!Up M
.G'.q$1^"on"ooR.D823RU!HM
6.Nhận xét:
Sai số xảy ra do:
_O8gP*?;2OO8Z!
\tt$3PW8D4+**?33
PW?8&'‚)899>].59+983
PW&&'"H*"Ho*"H
1&@$].Z**?$:8ZA
8;2O+33PW8‚)3PW80,-%
**?;2O?Z&(&("H
T3PW"H*g+.3.;O!
19R IN"U
THÍ NGHIỆM 4:XÁC ĐỊNH GIỚI HẠN DẺO TRONG
PHÒNG THÍ NGHIỆM
1.Mục đích thí nghiệm:
&'(63A*$
2.Cơ sở lý thuyết:
„(6Pj&;)(6J982,.
6A>f*6)*6Pj!„(6Pj:L
P
%&'
]*&,-:,-./*0%8T*Z
(&(0N9&@8U+?N,X/*6)
)E6X9ZP83fU2"H!
Công thức<
1 0
0
-
d
W 100%
m m
m m−
= ×
*9<
−
"
<8&'O&;:%!
−
H
<8&'O8:%!
− <8&':%!
#23&',>PQ,-./*0(4H!"M!c
$E/8&'(; M
3.Chuẩn bị mẫu và thiết bị thí nghiệm:
U!"!2,$<
_O!
8+,?&(6!
V<:%!
\>*!
VF8KD(4H!H"
A&'Z[$
a*)]N
U! !V,O<
− _3O<
− <J!
− _X<4F
− *6<89
\G)A>ZO*g*FA">6,Y./
**FA!=&./W*FA7,+*9&(,9
8K,-P!
4. Trình tự thí nghiệm:
\GP8KO*,)+9AP]
.‚e,A]/9A0Z*]82
8N*e(&@8U!2.t0(84$
*6)79TA*E2)YP83U"H
`AN:9X.%T,2*&(8&'288
&'83"H!
†Vƒ<
120N&@8(;UT*6)]&@8,-
U9)&,*b5E?O.36
5. Kết quả thí nghiệm:
Xác định giới hạn dẻo TCVN 4197-1995
c$O<Rh„r\ _ 3< J+ 4
F+89
1A1<mkUk H"^
#r,? #` #`,?+ #` = * c
l,?+ l,?
8+
:M% ,? $
i
UR
""!om "!"m ""! "o!HR m!o
n!n "!mp M
a
R"
"H!mo "o!d "H!nm "n!d" d!R
#23 27.7%
c"!mp M
.G'.q$1^"on"ooR
6.Nhận xét:
Sai số xảy ra do:
_O8ZP08ZA+NXNP+9N&6
1&@$8;2O8ZA+80NZ
?N9+80N4?8&'
DAX.6+A?PO(9
THÍ NGHIỆM 5: XÁC ĐỊNH SỨC CHỐNG CẮT CỦA ĐẤT
TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
1. Mục đích thí nghiệm
)XON$
2. Cơ sở lý thuyết
!"#$<
c)X:τ%.379(67)(
,X/,.6*&'N].‚!
c)XG6v8+GAN*6
Dƒ9:).6827+]+%+u&
Z8$$:.&;..$+;A9+8&(
O$‡%!
c7.6,X/43A*8)2.&')X,*
8:
τ σ
=
ϕlV%!
Chú ý:
=>D&'823DA+$4)X.3
2*Z8$/(Z8$$P&(
*?]*F*?!
! I&;..$!
c)X
τ
O)2.A2Y+&'N
)<
Q
F
τ
=
q()A+O,XN].‚*&(P&(.7‚
)qN)<
P
F
σ
=
*9<
IC/&'7..A272.A2(] X+,-
1;S
ˆP$]X+,-NJ!
C$E)X
τ
.7‚)*].‚X&'
,>PQ,-.&;*?<
: %tg C
τ σ ϕ
= +
*9<
ϕ9*S
V7P;6J+]A2 6 +
,-1;*JA:#„k
%
=>4*ϕV+/.324
τ
)(
U*8
σ
(G.&;..$!
Chú thích <
=>?*ϕV(.+/.39m/
4
τ
b*q(G.&;..$.
3.Chuẩn bị mẫu và thiết bị thí nghiệm:
VAX<
o _AX97Pt*72.!
o _AX97Pt2.!
_]P&(*O.3&'6.‚+(J.Pe
]AT*&(!=>X8&(+.3A
A,-A:]Y%
r.Xg./P./8P!
J*AZ7!
=gg,2P6),2P694H+H"!
\eX+JA)7!
_APG>J
V63F07H+ R"#k
U
+H+R"#k
U
+"#k
U
\
4. Trình tự thí nghiệm
_3;,O$!
\GPeAO:ƒ]*]P&(Pe.3
&'W.‚+J.(Pe4.3&'6%!
=NPe2A,X+]P&(8A2+
*g2A+[8A8(.(Pe+]Pe
8A>O*;4e*eA+]2A
,Z]O+9]2.2*+GDA
X.6+9OA,-86!
\A>JA2.7O*gZ[gg
AZ‰H‰!c9]X..7O*gZ[0
,-5.P&(9-!
`A 86O**g AAA>*AZ7
JA!
#8gg80+6**gg!
A3*WD.6,&(*!
5. Kết quả thí nghiệm
C,&(25*9&',3$
Bảng 9: Biểu ghi cắt phẳng
c$F<RhVI _3<J+4N+3A 1A1<Uk^k H"^
r$e+8„k6k
H+HHo #!lP+ "o +mU
c;g
1
• VX882
o VXD82
o VX82
# &(
Pe
r+ +RH
=&@
8+
m+^"
+ nU+^d
i a V `&ƒ
Š
"
s H! R Š
s H!R Š
U
s "!HH cW
‹
"
s "^ ‹
s "m ‹
U
s "U
Š
‹4 =;
H! R H!"U 8„k
H!RH H!"^ 8„k
"!HH "!" 8„k
#23
Œ
H!" 8„k
6. Nhận xét
8D823)().."8k
?8f
H!R"8k
?63)2.:‹
U
s"U8k
%+P$
9$&'3A*+8eEA$*6,+)
YŠ
U
s"8k
T&'(6,ZO!
THÍ NGHIỆM 6: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA
ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM.
1. Mục đích thí nghiệm:
8&'*ON$
2. Cơ sở lý thuyết
!"!#$
#&'*:ρ%8&';>./6
)+8A$+42.]8b*b!
ρs
h
h
V
m
*9<
y8&'./6)O+,-S
q
y>./6)O+,-
U
S
qZ]*+8&'*,-}E8&'./6)
OA828&'8B5$f"HH2"HR
V(
>./6)9!
Chú ý:
8&'*.tA2./8D!#
&'*08*)Z8D]!
! !I&;..$!
•rŽ1„r••_A8>*72.8&'*
2.)<
*9<
:%<8&',8A$
:%<8&',?}*W)/AAZ.GS
:%<8&',?}*W)/A&(S
:k
U
%<8&'*&(5$.e1
#&',8A$
H
&',-)<
q(< :M%!
"
8&'5*689
:`&ƒ<=>48&'*8)+.3PG
&(S>48&'*9).3PGP/
Y!•,$A[48&'*8)
%
IJ.F>48&'*.3&'2*F8KD
(42H+H"!
=(bO/2/‘!V$823
E/‘8&'(;H+H kU!
`A**,?/$8&'*
O!
3. Chuẩn bị mẫu và thiết bị thí nghiệm:
1&(!
VF8KD4H!H"!
a?}*W9P8Y;"HHU!
VA!
’FA&(1H :8&(*FA %!
A[$!
a?F8!
}*W82
IQY!
1$82!
r.
4. Trình tự thí nghiệm.
`A83"HHT&'89+PGAZ
Y!
=NZ*FA1H +[A./W*A2
$!
`A./>4
`A83"R HTW*A&@8 +PG.QY
,?}*WT,2*&(8&'!VF,?}*W&'
*?*f8&',?+9&'8&'8
$*,?98&'H
=B&(‘>,?}*W+E,?*A+XZ+N
,W8*,?F8!
cUH.+2.tB&(,?26DAX.,?
6+PG808,?J.*B,?9X.62.t
F8!
c"R.A,?}*W*+PGF8KDF8&'
,?}*W8DA8X.98&' !:)+,?+X.
,?&(%!
2.t2].6,&(*&8,?}
*W!VF8&'&'U:&(+,?+X.%!
5. Kết quả thí nghiệm:
C,&($5*&'823$&'65,3
Biểu ghi khối lượng riêng TCVN 4195_1995
c$O<Rh#`’
_3O<V.+g.+8
9
1A
1<"Hk^k H"^
#r
,?
#`
:%
#`,?
l l
&(:%
#`
,?l&(
:%
AZ
.G+V
&(+
V
=
M
#`
8
A$
+
" H" "R!Hn "^m!Rn "Un! m U"!d U !R H!UU "R!H
H "R!HU "^H!UR "U"!HR UH!m U +R H! n "^!oo
c$sH+H"MpH!H M.G'.(Vq1^"oRh"ooR
#`
*+k
U
a
c
#2
3
H" !mU
!mU
H!H
"
!m
U
H !mU
THÍ NGHIỆM 7:XÁC ĐỊNH TÍNH NÉN LÚN TRONG
PHÒNG THÍ NGHIỆM
1.Mục đích thí nghiệm:
J*Z8$.e$
2.Cơ sở lý thuyết:
J8303>:P3*b+,>$5
73Z%P&(Pt3*W!
q$4J,g<r$J+PB,2
P6+$82
3. Chuẩn bị mẫu và thiết bị thí nghiệm:
_AJ
_O,-86!
\W!
\ttO9Pe!
AZ[&'$!
=gg,2P698X6H+H"!
VF8KD942H+H"!
†_3O<,GJ9O'.E;+4N+Pj
`A./O$4!
=NF+8AO9O6Y!
=]O.J:( ]&'9%!
aTeO(@N!
4. Tiến hành thí nghiệm:
`OA"./O4!
=Z+&@8Pe!
=*F8KD(42H!H"
#OT&',4,-.&;..Pe+A.J*
8Y,AX.O!*&(8X.O+.3,(.P/]
5]Pe.J!*]O.3]
@AT&'*&(:]A*&(8FO%!_O
&']5E+u&'&(*&(.*G
*AZ3*W!
=].JTX.]4O,J+F,-$03
,-*W].>*AZ7!`X.]gg,2
P6Z[8gg9Z*,/]Z*“H”!
03*WNP•,2P6O
5.Kết quả thí nghiệm:
VZPe< H!H
a3m!"<„*$J.3H! R#k
@:.% –
H!"HH H!
H! R H! R
H!R H! n
" H!UU
H!Uo
^ H!^d
d H!m
"R H!nU
UH H!dR
mH H!oR
=gJ$)9.3
H! R#k
=($…<
Hs:% H
NHs !"mo