Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

BÀI TỔNG hợp CHƯƠNG 4 n1 THUYẾT TRÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 23 trang )

Bài 1: Có tài liệu về doanh thu của các bưu cục trực thuộc Bưu điện tỉnh X trong năm 2001 và 2002 như sau:

Hãy nh:
1. Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch của mỗi Bưu cục và của cả Bưu điện tỉnh
2. Số tương đối hoàn thành kế hoạch của mỗi Bưu cục và của cả Bưu điện tỉnh
3. Số tương đối động thái của mỗi Bưu cục và của cả Bưu điện tỉnh
4. Tính doanh thu bình quân mỗi bưu cục trong năm 2001 và 2002
5. Tính độ lệch tuyệt đối bình quân theo doanh thu của các bưu cục trong năm 2001 và 2002
6. Tính phương sai theo doanh thu cuả các bưu cục trong năm 2001 và 2002
1.
Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch của mỗi Bưu cục và của cả Bưu điện tỉnh
t
nkA
=


2. Số tương đối hoàn thành kế hoạch của mỗi Bưu cục và của cả Bưu điện tỉnh

3. Số tương đối động thái của mỗi Bưu cục và của cả Bưu điện tỉnh

4. Tính doanh thu bình quân mỗi bưu cục trong năm 2001 và 2002
(tỷ đồng)
(tỷ đồng)

Bài 2 (S TRUNG BNH NHÂN): Tốc độ phát triển về giá trị sản xuất của một công ty từ năm
1980 đến năm 1990 như sau:
Năm 1984 so với năm 1980 bằng 142%.
Năm 1988 so với năm 1984 bằng 134%.
Năm 1990 so với năm 1988 bằng 120%.


Hãy tính tốc độ phát triển trung bình hằng năm cho các thời kỳ sau:
a) Từ 1980 -1984
b) Từ 1984 -1988
c) Từ 1988 -1990
d) Từ 1980 -1990

a) Từ 1980 -1984
=1,09

b) Từ 1984 -1988

c) Từ 1988 -1990

d) Từ 1980 -1990

Câu 3: Ba tổ công nhân cùng làm một loại chi ết máy trong 6 giờ
Tổ 1 có 10 công nhân, thời gian 1 công nhân làm 1 chi ết mất 18 phút
Tổ 2 có 14 công nhân, thời gian 1 công nhân làm 1 chi ết mất 20 phút
Tổ 3 có 15 công nhân, thời gian 1 công nhân làm 1 chi ết mất 25 phút
Thời gian hao phí trung bình để một công nhân làm một chi ết là: (lấy 2 số lẻ)(phút)
A. 21,02
B. 21,22
C. 21,41
D. 20,91
Giải
Số sông nhân Tổng thời gian hao phí(phút) M
i
Thời gian hao phí/1 chi tiết(phút) x
i
Số chi tiết

Tổ 1 10 10x6x60=3600 18 200
Tổ 2 14 14x6x60=5040 20 252
Tổ 3 15 15x6x60=5400 25 216
Tổng 14040 668
Số sông nhân Tổng thời gian hao phí(phút) M
i
Thời gian hao phí/1 chi tiết(phút) x
i

Tổ 1 10 10x6x60=3600 18 200
Tổ 2 14 14x6x60=5040 20 252
Tổ 3 15 15x6x60=5400 25 216
Tổng 14040 668

A
GAME SHOW : LẬT Ô TÌM QUÀ
Tên phân xưởng Doanh số bán (triệu đồng)
Thực hiện Kế hoạch Thực hiện
2008 2009
I 50.000 50.500 51.000
II 30.000 25.000 25.000
III 80.000 40.000 30.500
IV 10.000 20.000 25.000
Có tài liệu về tình hình hoạt động năm 2008 và 2009 của các xí nghiệp thuộc một công ty như sau:
Hãy xác định tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch doanh số bán năm 2009 cho từng phân xưởng và chung cho cả công ty?
A. 100,99%; 100%; 76,25%; 125%; chung cho cả công ty: 97,05%.
B. 104,12%; 105,35%; 76,22%; 100,25%; chung cho cả công ty: 125%.
C. 110,12%; 100%; 80,33%; 115%; chung cho cả công ty: 95,57%.
D. 112%; 120%; 76%; 110,66%; chung cho cả công ty: 100,97%.


A
Nhà máy Tháng 3 Tháng 4
Số sản phẩm sx (1.000
bóng)
Tỷ lệ % đạt chất lượng
(%)
Số sản phẩm sx (1.000
bóng)
Tỷ lệ % đạt chất lượng
(%)
A 720 93 720 95
B 480 91 512 93
Có tình hình sản xuất tại 2 nhà máy sản xuất bóng đèn trong tháng 3 và 4 năm 2005 như sau:
a) Tỷ lệ số bóng đèn đạt chất lượng tính chung cho 2 nhà máy trong tháng 3 năm 2005 là (%)
A. 92,6 B. 92,2 C. 92,4 D. 92,5
b) Tỷ lệ số bóng đèn đạt chất lượng tính chung cho 2 nhà máy trong tháng 4 năm 2005 là (%)
A. 94,16 B. 95,25 C. 92,25 D. 97,16
100% = 92,2%
b) d=

B
A
Hai quý đầu năm 2008, công ty ABC đặt kế hoạch bán hàng mỗi quý 2,3 triệu sản
phẩm. Thực tế trong quý I nhà máy không đạt kế hoạch bán hàng 3%, còn trong
quý II nhà máy vượt kế hoạch bán hàng 6%. Doanh thu bán hàng thực tế : quý I là
22.160 triệu đồng, quý II là 23.108,25 triệu đồng. Tính phần trăm kế hoạch bán
hàng sản phẩm trong 6 tháng đầu năm của công ty?
A. 101,5% B. 114,7%
C. 125,2% D. 102,3%
*Quý 1:

*Quý 2: + 6% = 106%

=

A
Tỷ trọng số nam trong tổng số nhân khẩu của TP.X vào hai thời điểm
1/1/2000 và 1/4/2001 tương ứng là 48% và 49,1%. Biết rằng giữa
hai thời điểm điều tra, tổng dân số của TP.X tăng 15,8%. Tính số
tương đối động thái số lượng nam, nữ của TP.X
A. 1,2; 1,15 B. 1,18; 1,13 C. 0,98; 1,2 D.
1,18; 1,25

B
Năm 1994 sản lượng sản phẩm sản xuất của XN Thành Công là 20.000 sản phẩm.
Từ năm 1994 đến 1996, mỗi năm sản lượng tăng 3,45%. Năm 1999 so với 1996 sản
lượng bằng 110,25%. Năm 2001 so với năm 1999 sản lượng tăng 6,35%. Như vậy
thời kỳ (1994-2001) lượng tăng trung bình năm của sản lượng theo kế hoạch tại tỉnh
này là
A. 682 B. 712
C. 659 D. 727
Theo đề bài ta có:
y
1994
= 20.000
y
1995
= 1,0345 x y
1994

y

1996
= 1,0345 x y
1995



20.659

Lượng tăng trung bình: = 20.659 – 20.000 = 659 sản phẩm

C

×