Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Biệt đội siêu anh hùng 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.9 KB, 53 trang )

Phim Big Hero 6 - Biệt đội siêu anh hùng 6
02:12 - The winner!By total annihilation. = Người chiến thắng!Với kết quả
chung cuộc
02:18 - Yama! = Yama!
02:19 - Who's next?Where's the guts to stop me in the ring? = Ai tiếp đâyAi có
gan bước vào đấu trường
02:23 - With little Yama! = Với Yama tý đây!
02:26 - Can I try? = Em thử được không?
02:29 - I have a robot.I built it myself. = Em cũng có robotEm tự ráp nè!
02:39 - Beat it kid!House rules: You gotta pay to play. = Biến đi thằng ngốc!
Luật chơi: phải trả tiền mới được thi đấu
02:44 - Oh, is this enough? = Oh, tưng đây đủ không
02:46 - What's your name, little boy? = Em tên gì vậy cậu bé?
02:50 - Hiro Hiro Hamada. = Hiro Hiro Hamada.
02:52 - Prepare your bot, Zero = Chuẩn bị robot đi, Zero
03:07 - Two bots enterOne might leaves. = Chuẩn bị chiến đấuChỉ một chiến
thắng.
03:12 - Fighters ready? = Đấu sỹ sẵn sàng chưa?
03:14 - Fight! = Bắt đầu!!!
03:26 - That was my first fight.Can I try again? = Em chỉ mới đến chơi lần đầu
thôi,Em thử lại được không?
03:29 - No one likes a sore loser little boy. = Không ai thích kẻ thua cuộc đâu
nhóc
03:33 - Go home. = Biến đi!
03:34 - I've got more money = Em còn nhiều tiền lắm nè
03:41 - Fighters ready? = Đấu sỹ sẵn sàng chưa?
03:43 - Fight! = Bắt đầu!
03:48 - Megabot! = Megabot!
03:49 - Destroy. = Tiêu diệt
04:20 - Not more "Little Yama". But what? = Nhỏ mà có võ Quá ghê, quá
ghê !!!


04:23 - This is not possible! = Không thế nào như vậy được!
04:26 - Hey, I'm as surprised as you are.Beginner's luck. = Này, Em cũng ngạc
nhiên như anh.Do may mắn thôi.
04:29 - Do you wanna go again? = Có muốn thử lại không?
04:31 - Yama? = Yama?
04:33 - No one hustles Yama!Wooh! Hey! = Không ai được thắng Yama!Wooh!
ê ê nè !
04:35 - Teach him a lesson! = Cho nó một bài học đi
04:38 - Hey fellasLet's talk about this. = Nè các anhCó gì từ từ nói chứ!
04:44 - Hiro, get on! Tadashi! = Hiro, lên xe! Tadashi!
04:46 - Ooh! Good timing. = Ooh! Hên quá trời!
05:00 - Are you okay? Yeah. = Em không sao chứ? Dạ!
05:01 - Are you hurt? No! = Có đau không? Không!
05:03 - Then, what are you thinking, knuckle head! = Em đang nghĩ cái gì thế,
thằng quỷ này!
05:09 - You graduated high school and you're 13and this is what you're doing? =
Em mới 13 tuổi đã tốt nghiệp phổ thôngnhưng em lại sống như vậy đó hả?
05:14 - Hold on! = Tụi nó kìa
05:21 - Bot fighting is illegal.You're gonna get yourself arrested. = Đấu robot là
phạm pháp .Em sẽ bị cảnh sát bắt đó biết không!
05:25 - Bot fighting is not illegal. Betting onbot fighting thats that's illegal. =
Đấu robot là không hề phạm phápCá cược khi thi đấu, đó mới là phạm pháp
05:29 - But, so who could heedI'm on a roll big brother. = Nhưng mà có lờiem
đang phát tài anh trai à
05:32 - And there is no stopping me! = Và chẳng có gì có thể ngăn cản được em
05:36 - Oh, no. = Ôi không!
05:49 - Hi, Aunt Cass. = Chào chị Cass.
05:51 - Are you guys okay?Tell me you're okay = Các cháu có sao không?Nói
một tiếng xem nào!
05:53 - We're fine. We're okay. = Cháu khỏe . Cháu khỏe

05:54 - Oh Good. = Ồ tốt!
05:56 - Then what were you twoknuckle heads thinking?! = Hai đứa đầu đấtcác
cháu nghĩ gì vậy hả?!
05:59 - For 10 years, I heed thebest I could to raise you. = Suốt mười năm, Dì
phải cố gắng hết sứcđể nuôi hai đứa.
06:02 - Have I been perfect? No!Do I know anything about children? No! = Dì
có hoàn hảo không ? Không!Dì có biết gì về trẻ con hay không? Không!
06:06 - Should I pick a book on parenting?Probably? = Dì có nên mua một cuốn
sách dạy làm mẹ không?Chắc rồi?
06:09 - Where I was going with this?I had a point = Dì đang nói về vụ gì ta ?
Quên mất tiêu rồi!
06:12 - Sorry. We love you, Aunt Cass. = Cháu xin lỗi . Bọn cháu yêu dì mà
06:14 - I love you too! = Dì cũng vậy chứ bộ!
06:17 - I had to close up early because of youtwo fellons on beat poetry night. =
Cũng vì hai đứa mà Dì phải đóng cửa sớm Vào cái đêm thật là đông khách !
06:22 - Stress eating because of you!Come on, Moty! = Rối loạn ăn uốngcũng vì
2 đứa!
06:26 - This is really good! = Đi nào Mochi,ngon dữ ha!
06:31 - You'd better make this up to Aunt Cass,before she eats everything in the
cafe. = Em liệu mà sửa sai với Dì Cass trước khi gì ăn hết tất cả mọi thứ trong
tiệm .
06:34 - Course. = Chắc rồi
06:35 - I hope you learn, stupid. Of course. = Và hy vọng là em đã học được bài
học đồ ngốcEm biết rồi mà
06:40 - You're going to fight a robot, right? = Em lại đi đấu rebot nữa hả?.
06:42 - There are events in the suburbs. If Iregister now, maybe I can still
participate. = vẫn còn một trận nữa, nếu đặt trước, thì em vẫn được thi
06:46 - When are you gonna start doing somethingwith that big brain of yours?
= Khi nào thì mới mới chịu sử dụng bộ não to tướng của emvào việc có ích đây
06:50 - What? Go to college like you?So people can tell me stuff I already

know? = Phải đi học giống anh đó hả?Để người ta dạy em những thứ mà em đã
biết sao?
06:54 - Unbelievable. = Thật không thể tin được
06:56 - Ahh! What would Mom and Dad say? = haizz Ba và mẹ sẽ nói sao đây?
06:58 - I don't know.They are gone. = Em không biết, họ mất rồi!
07:01 - They died when I was 3, remember? = Họ mất lúc em lên ba :(, nhớ
chưa
07:05 - Hey! = Nè
07:08 - I'll take you. Really? = Anh đưa em điThật hả?
07:10 - I can't stop you from going,But I'm not gonna let you go on your own. =
Anh không thể cản em đượcNhưng anh sẽ không để em đi một mình
07:13 - Sweet! = Tuyệt!
07:16 - What are we doing in your nerd school? = Tại sao chúng ta lại đến
trường của anh chi vậy!
07:19 - Bot fights that way! = Em nhớ đằng kia mà!
07:23 - Gotta grab something. = Anh vào trong lấy đồ
07:26 - Is this gonna take long? Relax you big baby, we will be in and out. =
Anh vô có lâu không ạ?Cứ bình tĩnh đi nhóc à, sẽ nhanh thôi mà !
07:30 - Anyway, you've never seen my lab. Oh great! I get to see you nerd lab. =
Vả lại, em chưa thấy phòng thí nghiệm của anh. Ồ tuyệt! Em được xem phòng
thí nghiệm vớ vẩn.
07:34 - Heads up!Wooh! = wayyy
07:53 - Wow = Wow
07:55 - electromag suspension? = Lò xo điện từ đây sao?
07:57 - Hey! = Nè!
07:58 - Who are you? = Em là ai?
08:00 - Gogo, this is my brother, Hiro. = Gogo, Em là Đây là em trai tớ, Hiro.
08:05 - Welcome to the nerd lab. = Chào mừng đến phòng thí nghiệm vớ vấn
08:08 - Yeah = Yeah
08:09 - I've never seen electromagsuspension on a bike before. = Em chưa bao

giờ thấy lò xo điện từTrên một chiếc xe máy
08:12 - Zero resistancefaster bike. = Ma sát bằng 0Chạy nhanh hơn
08:15 - ButNot fast enough. = Nhưng vẫn chưa đủ nhanh
08:19 - Yet. = vậy đó!
08:25 - Ohh! Woohh! Do not move!Behind the line please. = Ohh! Woohh!
Đừng cử‡ động !Ra đằng sau vạch kẻ
08:27 - Hey, Wasabi.This is my brother, Hiro. = Chào, Wasabi.Đây là em trai tớ.
Hiro
08:30 - Hello, Hiro.Prepare to be amazed. = Chào, Hiro.chuẩn bị ngạc nhiên
nha!
08:34 - Catch! = Chụp lấy!
08:39 - laser induced plasma? Oh, yes. = Tia plasma phân cực hả? Ờ đúng.
08:41 - With a little magnetic confinement for ah = Còn có hệ thống nhiễu từ,
để
08:44 - Ultra precision. = Đạt độ chính xác cực cao.
08:45 - Wow, how did you findanything in this mess? = Wow, Trong cái mớ lộn
xộn này làm sao em tìm thấy.
08:48 - I have a system. There is a place foreverything, and everything in its
place. = Anh có một hệ thống . Có chỗ cho mọi thứMọi thứ, mọi thứ nằm đúng
chỗ của nó.
08:52 - I need this! You can't do that! = Mượn nha !Ây ây Sao cô có thể làm như
vậy, tất cả hỗn loạn sao!!
08:53 - This is anarchy!Society has rules! = Không có tôn ti trật tự gì hết đó.
08:55 - Excuse me!Coming through! = Tránh ra nào! Xin lỗi nhá!!
08:59 - Tadashi! = Tadashi!
09:00 - Oh my gosh, you must Hiro! = Ô trời ơi, Chắc em là Hiro!
09:04 - I've heard so much about you! = Chị nghe kể rất nhiều về em!
09:08 - Perfect timing!Perfect timing! = Tới đúng lúc lắm!! thật là đúng lúc
09:12 - That's a whole lot of tungsten carbide. = Gối tungsten cạnh bua to quá
ha!

09:14 - 400 pounds of it. = 181 ký lận đó!
09:17 - Come here! Come here!You're gonna love this. = Tới đây, tới đây, tới
đâyem sẽ thấy thích cho xem.
09:19 - A dash of per chloric acid. = Một ít axit chloric acid.
09:20 - A smidge of cobalt,A hint Hydrogen Peroxide = Một ít cobalt,Và thêm
một ít oxy già nữa!
09:24 - super heated to 500 Kelvin, and = Nung nóng ở nhiệt độ227 độ C và
09:31 - Tadah! = Tadah!
09:32 - It's really great, huh? = Tuyệt lắm đúng không hả?
09:34 - So pink. Here's the best part. = Wa, dữ ta Phần hay nhất là đây.
09:40 - Wooh! = Wooh!
09:41 - I know right! = Hay lắm, phải không?
09:43 - Chemical metal embrittlement! = Hóa chất, kim loại dễ vỡ dòn tan
09:45 - Not bad, Honey Lemon. = Khá đó, Honey Lemon.
09:47 - Honey Lemon?Gogo? Wasabi? = Honey Lemon?Gogo? Wasabi?
09:50 - I spilled wasabi on my shirtone time people. One time! = Tớ chỉ làm đổ
Wasabi lên áocó một lần thôi, một lần!!!
09:54 - Fred is the one who comes upwith the nicknames. = Fred chính là người
nghĩ racái biết danh này đó.
09:57 - Ah Who is Fred? = Ah Fred là ai?
09:58 - This guy right here. = Là anh đây nè!!
10:00 - Ah! Ah! Don't be alarmed, it is just a suit.This is not my real face and
body. = Ah! Ah! Đừng hoảng hốt, Chỉ là bộ đồ thôi .Không phải khuôn mặt hay
cơ thể của anh đâu.
10:04 - The name is Fred. = Anh là Fred.
10:05 - School mascot by day but by night = Ban ngày anh làm linh vât của
trường,
10:10 - I'm also a school mascot. = Còn ban đêm.cũng là linh vật luôn đó!
10:11 - So, what's your major? = Vậy chuyên môn của anh là gì?
10:13 - No! No! I'm not a student but Iam a major science enthusiast = Không

không không Anh không phải là sinh viênNhưng anh là một người đam mê khoa
học.
10:18 - I've been turning to get honeyto develop a formula = Anh đã giúp
Honeyphát triển một loại thuốc
10:20 - That can turn me into afire breathing lizard at will. = Có thể biến thành
mộtkhủng long phun lửa.
10:23 - But she says that's not science. It's really not. = Nhưng cô ấy nói không
khoa học . Nhưng thưc sự là vậy
10:26 - Yeah, and I guess the shrink ray I askWasabi for isn't science, either? =
Yeah, Vậy tớ nghĩ khẩu súng thu nhỏtới nhờ Wasabi làm, cũng là không khoa
học, phải ko?
10:31 - Is it?Nope! = Vậy còn
10:32 - Well then, what about invinsible sandwich?Hiro! = Bánh mỳ tàn hình thì
sao?Hiro
10:36 - Imagine eating a sandwich but,everybody just thinks you're crazy. =
Tưởng tượng chúng ta ăn bánh mỳ nhưng t,nhưng mọi người lại nghĩ cậu bị
điên
10:40 - Just stop. = Thôi đi
10:41 - Laser Eye? What? = Mắt Lazer ?
10:42 - Tingly fingers? Never gonna happen! Then what about grocery stores. =
Ngón tay thần kỳ ?
10:45 - So, what are you been working on? I'lll show you. = Vậy anh đang
nghiên cứu cái gì ?Em sẽ thấy ngay
10:50 - Duct Tape? = Băng keo?
10:52 - I hate to break it to you, Bro.Already been invented. = Rất tiếc phải cho
anh biết, anh ànó đã được phát minh rồi
10:57 - Awww! Dude! Awww = Awww! Đau! Awww kì vậy
11:01 - This is what I've been working on. = Đây là thứ anh đang nghiên cứu
11:28 - Hello, I am Baymax.Your personal health care companion. = Xin chào,
Tôi là Baymax.Nhân viên chăm sóc sức khỏe của bạn

11:33 - I was alerted to the need for medicalattention when you said: = Tôi được
kịch hoạt nhu cầu chăm sóc y tếkhi bạn nói
11:37 - Awww = Awww
11:38 - A robotic nurse? = Một con y ta robot sao?
11:41 - On a scale of 1 to 10,How would you rate your pain? = Trên thang điểm
từ 1 đến 10,Bạn đánh giá cơn đau mình mức nào
11:44 - Physical, or emotional? = Về thể chất hay là về tinh thần?
11:47 - I will scan you now. = Tôi sẽ xem cơ thể bạn.
11:51 - Scan complete. = Xem xong rồi.
11:53 - You have a slight epidermalabrasion on your forearm = Kết quả cho
thấyCậu bị trầy nhẹ, một chút ở cẳng tay
11:57 - I suggest an antibacterial spray. = Tôi đề nghị chúng ta nên xịt thuốc khử
trùng.
11:59 - Whoa, whoaWhat's in the spray specifically? = Khoan khoa khoanỞ
trong thuốc có gì vậy?
12:02 - The primary ingredient is: "Bacitracin." = Thành phần chính của thuốc là
kháng sinh.
12:05 - That's a bummer, I'mactually allergic to that. = Không may rồi, Tôi bị dị
ứng với thuốc kháng sinh.
12:08 - You're not allergic to Bacitracin. = Cậu không dị ứng với kháng sinh.
12:10 - You do have a mild allergy to:Peanuts. = Mà cậu dị ứng năng với :Đậu
phộng
12:14 - Not bad. = Huu, được ha.
12:15 - You've done some seriouscoding on this thing huh! = Anh lập trình nó
nhìn coi bộcũng đc quá chứ ha!
12:18 - Ahah! Programmed to over morethan 10,000 medical procedures. =
Ahah! Nó đã được lập trìnhvới hơn 10 ngàn quy trình y khoa.
12:21 - This chip! Is what makes Baymax,"Baymax." = Con chíp này ! là trung
tâm của Baymax,"Baymax."
12:27 - Vinyl? = Bằng nhựa ?

12:28 - Yeah, going for a nonthreateninghuggable kind of thing. = Yeah, Anh
muốn nó có hình hài dễ thươngvà nó dễ ôm hơn một chút
12:32 - Looks like a walking marshmallow.No offense. = Nhìn nó cứ như viên
kẹo dẻo .Đừng có buồn nha :D
12:35 - I am a robot.I can not be offended. = Tôi là robot .Tôi không hề biết
buồn.
12:37 - Hyperspectro Cameras? = Cameras siêu quang phổ hả?
12:39 - Yup. = Phải!
12:45 - Titanium skeleton. Carbon fiber. = Khung xương Titanium à. là sợi
Carbon .
12:47 - Right.Even lighter. = Phải.nó sẽ nhẹ hơn.
12:49 - Killer actuators, where did you get those? = Bộ vận động kìa, anh kiếm
nó ở đâu ra vậy?
12:52 - Machine them right hereIn house = À anh tự làm đó ngay đâytrong
phòng này
12:53 - Really? Yup. = Thật sao? Chính xác.
12:55 - He can lift a thousand pounds. Shut up! = Cậu ấy có thể nâng được nửa
tấn. Không thể nào!
12:58 - You have been a good boy,have a lollipop. = Bạn đã cư xử thật lễ
phép,mời bạn ăn kẹo.
13:01 - Nice! = Ngon!
13:03 - I can not deactivate until you say: = Tôi sẽ không ngừng hoạt động cho
đến khi bạn nói:
13:05 - You are satisfied with your care. = Bạn hài lòng với sự chăm sóc của
tôi.
13:07 - Well then, I'm satisfied with my care. = Vậy thì, tôi hài lòng với sự chăm
sóc của cậu.
13:11 - He's gonna help a lot of people. = Cậu ấy sẽ giúp ích cho rất nhiều
người.
13:14 - Hey, what kind of battery does it use? Lithium lon. = Nè, nó sử dụng pin

loại nào vây? Lithium lon.
13:18 - You know, Super Capacitorwould charge way faster. = Anh biết không,
dùng tụ điện rắn thìsạc nhanh hơn nhiều đó.
13:22 - Burning the midnight oil, Mr. Hamada? = Đang trong này học bài hả,
cậu Hamada?
13:24 - Hey, Professor, I actuallywas finishing up. = À, chào giáo sư,thật ra em
cũng sắp xong rồi.
13:27 - You must be Hiro.Bot fighter, right? = Cháu chắc là Hiro.Đấu sĩ robot,
đúng không?
13:30 - When my daughter was younger,That's all she wanted to do. = Khi con
gái ta còn nhỏ,nó cũng rất hứng thú.
13:34 - May I? = Cho phép nhé?
13:35 - Sure! = Dạ, được chứ!
13:37 - Hmm! = Hmm!
13:38 - Magnetic Bearing Servos. = Trợ lực định cường tính.
13:40 - Pretty sick huh?Wanna see how I put them together? = Rất ấn tượng ha?
Wanna Muốn xem cháu làm thử không?
13:43 - Hey, genius!He invented them! = Nè, thiên tài!Giáo sư phát minh ra
chúng đó!
13:46 - You are Robert Callaghan? = Bác là Robert Callaghan?
13:49 - Like as in, Callaghan cat most blinding. = Như trong, đường rãnh
Callaghan cat most.
13:52 - Callaghan, laws of robotics? = Các định luật robot của Callaghan?
13:54 - That's right. = Đúng như vậy.
13:55 - Ever think about applying here?Your age wouldn't be an issue. = Có bao
giờ nghĩ sẽ nộp hồ sơ vào đây không?Tuổi tác không là vấn đề đâu.
13:59 - I don't know, he's pretty seriousabout his career in bot fighting. = Haiz,
cháu không biết nữathằng nhóc này khá là nghiêm túc với cái nghề đấu robot.
14:02 - Well, kind of serious. I can see why. = Thật ra, khá là nghiêm túc. Ta
hiểu chứ.

14:05 - With your botwinning must come easy. = Với con robot đóchiến thắng là
quá dễ.
14:08 - Yeah, I guess. = Dạ, có lẽ vậy.
14:10 - Well, if you like things easy,then my program isn't for you. = Phải, nếu
cháu thích mọi chuyện dễ đàng,thì chương trình của ta không thích hợp với
cháu.
14:14 - We push the boundaries of robotics here. = Ở đây chúng ta mở rộng giới
hạn của robot.
14:17 - My students go on to shape the future. = Sinh viên của ta giúp định hình
tương lai.
14:19 - Nice to meet you, Hiro.Good luck with the bot fights. = Rất vui được
gặp cháu, Hiro.Chúc may mắn với mấy trận đấu nhé.
14:26 - You gotta hurry if you wannacatch that bot fight. = Chúng ta phải nhanh
lênnếu không sẽ trễ trận đấu đó.
14:29 - I have to go here! = Em phải vào trong này học!
14:31 - If I don't go to this nerd school.I'm gonna lose my mind. = Nếu em
không được học ở cái trường vớ vẩn này.chắc em điên mất.
14:34 - How do I get in? = Làm sao để học?
14:39 - Every year, the school hasa student showcase. = Mỗi năm, trường tổ
chứcmột buổi trưng bày.
14:41 - You come up with something that blowsCallaghan away. You're in. =
Nếu em nghĩ ra thứ gì gây ấn tượng với Callaghan.Em sẽ được vào.
14:45 - But, its gotta be great. = Nhưng, phải thật là hay ho.
14:49 - Trust me = Tin em đi
14:52 - It will be = bảo đảm sẽ hay
15:02 - Nothing!No ideas. = Chẳng có gì!Không ý tưởng.
15:04 - Useless empty brain. = Bộ não ngu ngốc, vô dụng.
15:07 - Wow = Ây dà
15:08 - washed up at 14. = thất bại ở tuổi 14.
15:10 - So sad. = Ngu dữ à.

15:11 - I got nothing! Im done!I'm never getting in! = Đâu có gì đâu! Em bỏ
cuộc!Mốt em khỏi học luôn!
15:14 - Hey = Này
15:15 - I'm not giving up on you. = Anh không cho em bỏ cuộc đâu.
15:19 - What are you doing? Shake things up. = Anh đang làm cái gì vậy?
Khuấy động một chút.
15:22 - Use that big brain of yoursto think your way out. = Sử dụng bộ não bự
của emđể tìm lối thoát đi nào.
15:25 - Look for a new angle. = Nhìn theo khía cạnh khác.
16:07 - Wow, a lot of sweet tech here today.How you feelin? = Wow, quá trời
quá đất những công nghệ hay luôn.Em thấy sao?
16:11 - You're talking to an exbot fighter,It takes a lot more than this to rattle
me. = Em là cựu đấu sĩ robot mà,bao nhiêu đây đâu có nhằm nhò gì với em.
16:15 - Yup, his nervous. = Ừ, nhìn nó run quá.
16:17 - Oh! You have nothing to fear little fella. He's so tense. = Oh! Em không
cần phải sợ gì cả, anh bạn nhỏ. Em đừng căng thẳng.
16:20 - No! I'm not. Relax, Hiro = Không! Em đâu có. Thư giãn đi, Hiro
16:22 - Your tech is amazing!Tell him, Gogo = Sản phẩm của em tuyệt lắm!
Đúng không, Gogo
16:25 - Stop whining, woman up. = Đừng rên rỉ nữa, đàn ông chút đi.
16:26 - I'm fine. = Em không sao.
16:28 - What you need, little man? Deodorantbreath mint, fresh pair of under
pants? = Em cần gì hả nhóc? Khử mùikẹo thơm, hay một cái quần mới?
16:31 - Under pants? You need serious help. Hey, I come prepared. = Gì mà
quần? Em nó cần hỗ trợ tâm lý. Nè, anh chuẩn bị hết rồi.
16:35 - I haven't done laundry in 6 months.One pair last me four days. = 6 tháng
rồi anh chưa giặt đồ.Anh mặc 1 cái quần 4 ngày.
16:38 - I go front, I go back, I go inside outthen I go front and back. = Trước ra
sau, sau ra trướcrồi lộn trong ra ngoài, rồi ở ngoài anh lộn vào trong.
16:43 - Wow! That is both disgusting and awesome. Don't encourage him. =

Chà! Đúng là vừa kinh dị và vừa tởm lợm. Đừng có mà dụ dỗ em nó.
16:46 - It's called "recycling". = Cái đó gọi là "tái chế".
16:48 - Next Presenter: Hiro Hamada. = Thí sinh tiếp theo: Hiro Hamada.
16:51 - Oh yeah! This is it! I guess im up. = Ây dà! Đến lúc rồi! Em lên đây.
16:53 - Okay! Okay, photo! Photo!Everybody say: "Hiro!" = Được rồi! Được
rồi, chụp hình! Chụp hình!Mọi người nói: "Hiro!" nào
16:56 - Hiro! = Hiro!
16:58 - We love you, Hiro. Good luck! Don't mess it up. = Chị yêu em, Hiro.
May mắn nha! Đừng căng thẳng nhe.
17:00 - Break a leg little man! = Chúc may mắn nhe anh bạn.
17:01 - Science, yeah! = Wow, yeah!
17:02 - Alright! Bro. This is it! = Được rồi nhóc, tới em kìa!
17:05 - Come on, don't leave me hanging. = Thôi nào, đừng làm anh quê chứ.
17:08 - What's going on? = Có chuyện gì vậy?
17:11 - I really wanna go here. = Em rất muốn vào đây học.
17:14 - Hey = Nè
17:16 - You got this. = Em làm được mà.
17:28 - Hi = Uhm, xin chào
17:30 - My name is Hiro = Tôi tên là Hiro
17:35 - Sorry. = Xin lỗi.
17:37 - My name is Hiro Hamada. = Tôi tên là Hiro Hamada.
17:40 - And, I've been working on somethingthat I think is pretty cool. = Và, tôi
đã nghiên cứu được một thứrất là hay.
17:44 - I hope you like it. = Hi vọng mọi người thích
17:48 - This, is a microbot. = Đây là bọ siêu nhỏ.
17:58 - Breathe. = Hít thở.
18:03 - It doesn't look like much. = Trông nó rất bình thường.
18:05 - But when it links up withthe rest of its pals = Nhưng khi kết hợp lại với
những người bạn của nó
18:20 - Things gonna get a little more interesting. = Mọi chuyện sẽ thú vị hơn

nhiều.
18:29 - The Microbots are controlledwith this neurotransmitters. = Nó sẽ được
điều khiểnbởi bộ điều khiển thần kinh từ xa này.
18:38 - I think about what I want them to do = Tôi chỉ cần ra lệnh cho chúng
bằng ý nghĩ
18:43 - They do it. = Chúng làm theo.
18:47 - The applications forthis tech are limitless. = Ứng dụng của công nghệ
nàylà vô bờ bến.
18:51 - Construction = Trong xây dựng
18:53 - What use to take teams of people = những công việc nhiều người làm
bằng tay
18:55 - working by hands for months or years. = mất nhiều tháng hoặc nhiều
năm.
18:58 - Can now be accomplished by one person. = Thì bây giờ có thể hoàn
thành chỉ với 1 người.
19:02 - And that's just the beginning = Và đó chỉ là mới bắt đầu
19:05 - How about = Còn về
19:06 - Transportation? = Giao thông thì sao?
19:08 - Microbots can move anything,anywhere, with ease. = Bọ siêu nhỏ có thể
di chuyển bất cứ thứ gì,đi bất cứ đâu rất dễ dàng.
19:20 - If you can think it = Nếu bạn có thể nghĩ ra được
19:22 - microbots can do it. = thì bọ siêu nhỏ có thể làm được.
19:28 - The only limit is your imagination. = Giới hạn chỉ nằm ở trí tưởng tượng
của bạn.
19:33 - Microbots! = Bọ siêu nhỏ!
19:42 - That's my nephew! = CHáu của tôi kìa!
19:45 - My Family!I love my family! = Cháu tôi đó!Tôi yêu gia đình tôi!
19:48 - Nailed it! = Em giỏi lắm!
19:50 - You did it! You did it bad. = Em làm được rồi! Khá lắm.
19:52 - Good job, Hiro. It blows my mind, dude. = Giỏi đó, Hiro. Giỏi lắm.

19:54 - They loved you.That was amazing! = Cưng ơi.Em thật là tuyệt vời!
19:57 - Yes. = Vâng.
19:58 - With some development,your tech could be revolutionary. = Chỉ cần cải
tiến một chút,công nghệ của cậu sẽ mang đến 1 cuộc cách mạng.
20:03 - Alastair Krei. = Alastair Krei.
20:05 - May I? = Vui lòng?
20:10 - Extraordinary. = Rất tuyệt vời.
20:12 - I want your microbots at Krei Tech. = Tôi muốn đưa bọ siêu nhỏ của cậu
tới Krei Tech.
20:15 - Shut up. = Thiệt không.
20:17 - Mr. Krei is right. = Ông Krei nói rất đúng.
20:19 - Your microbots are aninspired piece of tech. = Bọ siêu nhỏ của cháunó
đã mang đến cảm hứng.
20:22 - You can continue to develop them = Cháu có thể tiếp tục phát triển
chúng
20:24 - Or you can sell them to a man whoseonly guided by his own self
interest. = Hay là cháu có thể bán nó chonhững người chỉ biết đến bản thân
mình.
20:27 - Robert, I know how you feel about me = Robert, tôi biết ông vẫn còn rất
ghét tôi
20:30 - But it shouldn't affect you This is your decision, Hiro. = Nhưng đừng để
điều đó ảnh hưởng Đây là quyết định của cháu, Hiro.
20:33 - But you should know, Mr. Krei has cut cornersand ignored sound
science to get where he is. = Nhưng cháu nên biết rằng, ông Krei has đã đi tắtvà
xem thường các tiêu chuẩn an toàn để đạt mục tiêu.
20:38 - That's just not true. = Không đúng như vậy đâu.
20:40 - I wouldn't trust Krei Techwith your microbots = Ta sẽ không giao bọ
siêu nhỏ cho Krei Tech
20:43 - or anything else = hay bất cứ thứ gì.
20:45 - Hiro = Hiro

20:47 - I'm offering you more money than anyfourteen year old could imagine.
= Đối với 1 câu bé 14 tuổi,số tiền cậu kiếm được là ngoài sức tưởng tượng.
20:54 - I appreciate the offer, Mr. Krei.But they are not for sale. = Tôi rất cám
ơn lời đề nghị của ông, Krei.Nhưng tôi sẽ không bán.
20:58 - I thought you were smarter than that. = Ta nghĩ cậu thông minh hơn
nhiều chứ.
21:02 - Robert. = Chào Robert.
21:04 - Mr. Krei = Thưa ngài Krei
21:07 - That's my brother's. = Cái đó là của em tôi.
21:09 - Oh, that's right. = Ô, đúng rồi.
21:18 - I'm looking forward ofseeing you in class = Hẹn gặp cháu tại lớp nhé
21:26 - Alright geniuses!Let's feed those hungry brains. = Được rồi các thiên tài!
Quay về tiệm của chúng ta.
21:28 - Back to cafes, dinner on me. = Để đãi mọi người,bữa ăn tối thật mệ ly.
21:31 - Yes, nothing is better than free food. = Tuyệt, không gì ngon hơn đồ ăn
miễn phí.
21:34 - Aunt CassUnless it's moldy. = Dì Cass
21:35 - We'll catch up, okay? Sure. = Tụi con về sau được không dì? Dĩ nhiên.
21:38 - I'm so proud of you! = Rất tự hào về cháu!
21:41 - Both of you! Thanks, Aunt Cass. = Tự hào về cả 2 đứa! Cám ơn dì, dì
Cass.
21:51 - I know what you gonna say. = Em biết anh định nói gì.
21:53 - I should be proud of myself because I'm finallyusing my gift for
something important = Em nên tự hào vi cuối cùng cũng sử dụngtài năng của
mình 1 cách đúng đắn
21:58 - No! No, I was just gonna tell you,your fly was down for the whole show.
= Không! Không, anh định nói em quênkéo dây quần xuống trong buổi giới
thiệu,
22:01 - Haha, Hilarious! = Haha, hài thiệt!
22:04 - What?Ahh! = Cái gì?Ahh!

22:12 - Welcome to nerd school! = Chào mừng đến trường vớ vẩn!
22:14 - Nerd! = Đồ vớ vẩn.
22:16 - Hey, I am = Nè, em
22:18 - I wouldn't be hereif it wasn't for you, so = Nếu không có anhthì em
không thể vào đó được.
22:21 - You know = Anh biết đó
22:23 - Thanks for not giving up on me. = Cảm ơn anh vì đã luôn bên em.
22:39 - Are you okay? = Cô có sao không?
22:40 - Yeah, I'm okay.But Professor Callaghan is still in there. = Vâng, tôi
không sao.Nhưng giáo sư Callaghan vẫn còn ở trong đó.
22:47 - Tadashi, No! = Tadashi, không!
22:53 - Callaghan's in there. = Callaghan vẫn còn ở trong đó.
22:55 - Someone has to help. = Phải có người giúp ông ấy chứ.
23:23 - Tadashi! = Tadashi!
23:25 - Tadashi! = Tadashi!
24:50 - Hey = Nè, cưng ơi
24:52 - Hey, Aunt Cass. = Chào dì Cass.
24:54 - Mrs. Matsuda is in the cafe. She is wearingsomething super
inappropriate for an 80 year old. = Bà Matsuda trong tiệm kìa. Bà ấy lại mặc
đồkhông hợp với cái tuổi 80 của mình.
24:59 - It always cracks me up. = Cháu thường thích thú với chuyện đó mà.
25:02 - You should come down. = Cháu xem đi.
25:04 - Maybe later. = Để sau cũng được.
25:05 - Oh, the university called again. = Oh, bên trường lại gọi cho cháu đó.
25:09 - It's been a few weeks since classes started,but they said its not too late to
register. = Đã nhập học được vài tuần,nhưng bây giờ đăng kí vẫn còn kịp.
25:15 - Okay, thanks. = Được rồi, cảm ơn dì.
25:17 - I'll think about it. = Cháu sẽ xem lại.
25:37 - Hi, Hiro! = Chào em, Hiro!
25:39 - We just wanted to check inand see how you're doing. = Bọn chị chỉ

muốn hỏi thăm xemtình hình em thế nào.
25:42 - We wish you were here, buddy. = Ước gì em có mặt ở đây.
25:43 - Hiro, if I could have only onesuper power right now = Hiro, nếu anh có
siêu năng lực bây giờ
25:46 - it would be the ability to crawl throughthis camera and give you a big
hug. = anh ước mình có khả năng chui vào cameravà ôm em thật chặt.
26:10 - Awww = Awww
26:47 - Hello, I am Baymax.Your personal health care companion. = Xin chào,
tôi là Baymax.Nhân viên chăm sóc sức khỏe của bạn.
26:52 - Hey = À, chào
26:53 - Baymax, I didn't knowyou were still active. = Baymax, không ngờ cậu
vẫn còn hoạt động.
26:57 - I heard a sound of distress.What seems to be the trouble? = Tôi nghe
thấy tiếng đau buồn.Bạn có vấn đề gì sao?
27:01 - Oh, I just had my toe a little.I'm fine. = À, tớ chỉ vấp phải ngón chân
thôi.Không sao.
27:04 - On a scale of 1 to 10,How would you rate your pain? = Trên thang điểm
từ 1 đến 10,Bạn đánh giá cơn đau mình mức nào?
27:08 - Zero? = Số 0.
27:10 - I'm okay, really.Thanks. You can shrink now. = Tớ không sao, thật
mà.Cảm ơn. Cậu có thể thu nhỏ lại.
27:13 - Does it hurt when I touch it? That's okay. No! No touching! = Có đau
khi tôi chạm vào không? Không sao cả. Đừng! Đừng đụng vô!
27:18 - Ahh! Ahhh! = Ahh! Ahhh!
27:22 - Awwww! = Awwww!
27:25 - You have fallen. = Bạn đã bị ngã rồi.
27:26 - You think? = Chứ làm sao?
27:30 - On a scale of one = Trên thang điểm từ 1 đến
27:32 - On a scale = Trên thang điểm
27:33 - On a scale = Trên thang điểm

27:34 - On a scale of one to ten = Trên thang điểm từ 1 đến 10
27:36 - On a scale of one to ten,How would you rate your pain? = Trên thang
điểm từ 1 đến 10,Bạn đánh giá cơn đau mình mức nào?
27:41 - Zero. = Số 0.
27:42 - It is alright to cry. No! No = Bạn khóc cũng được mà. Không! Không
27:44 - Crying is a natural response to pain. I'm not crying. = Khóc là khả năng
tự nhiên khi bị đau. Tôi không có khóc.
27:47 - I will scan you for injury. Don't scan me. = Tôi sẽ quét để xem chấn
thương. Đừng quét tớ.
27:50 - Scan complete. Unbelieveable! = Quét xong rồi. Không thể tin được!
27:52 - You have sustained no injuries. = Bạn không hề bị chấn thương.
27:54 - However, your hormone and neurotransmitter levelsindicate that you are
experiencing mood swings. = Tuy nhiên, hormone và chất dẫy truyền thần kinh
cho thấybạn đang có tâm trạng bất thường.
27:59 - Common on adolescenes.Diagnosis: = Thường thấy ở vị thành
niên.Được chuẩn đoán:
28:02 - Puberty. = Dậy thì.
28:03 - Whooh! What? = Whooh! Cái gì?
28:04 - Okay, time to shrink now. = Đươcj rồi, đến lúc thu nhỏ rồi.
28:07 - You should expect an increase in body hair. = Bạn nên chú ý, lông sẽ
mọc nhiều.
28:09 - Especially on your face, chest, armpits, and = Đặc biệt ở mặt, ngực,
nách, và
28:13 - Thank you, that's enough. = Cám ơn, đủ rồi nha.
28:14 - You may also experience strangeand powerful new urges. = Bạn cũng sẽ
có những nhu cầu lạvà mạnh mẽ.
28:17 - Okay, let's go you back in your luggage. = Được rồi, chui lại vào trỏng
dùm đi.
28:19 - I can not deactivate until you say:You are satisfied with your care. = Tôi
không thể ngừng hoạt động cho đến khi bạn nói:Bạn hài lòng với sự chăm sóc

của tôi.
28:23 - Fine, I'm satisfied with my = Được rồi, tôi rất hài long với
28:39 - My microbot? = Bọ siêu nhỏ của mình?
28:41 - This doesn't make any sense. = Không thể nào như vậy được.
28:43 - Puberty can often be a confusing time foryoung adolescent flowering
into a manhood. = Dậy thì đôi khi là 1 khoảng thời giankhó hiểu đối với trẻ vị
thành niên như bạn.
28:48 - No! = Không!
28:49 - The thing is attractedwith other microbot, but = Nó được kết nối với
những con bọ siêu nhỏ khác, nhưng
28:52 - That's impossible, they weredestroyed in a fire. = Không thể nàochúng
đã bị tiêu hủy trong ngọn lửa.
28:55 - Damn thing is broken. = Nó bị hư rồi.
29:07 - Your tiny robot is trying to go somewhere. = Con robot nhỏ của bạn
muốn đi đâu vậy.
29:10 - Oh, yeah? Why don't you findout where he is trying to go? = Ủa, vậy
đấy hả? Vậy tại sao câukhông hỏi nó muốn đi đâu?
29:14 - Would that stabilize yourpubescent mood swings? = Điều đó có giúp ổn
địnhtâm trạng của bạn không?
29:17 - Absolutely. = À ha, dĩ nhiên rồi.
29:24 - Baymax? = Baymax?
29:27 - Baymax? = Baymax?
29:30 - Baymax? = Baymax?
29:40 - What? = Trời đất?
29:46 - Hiro? = Hiro?
29:47 - Hi, Aunt Cass. = Dạ, dì Cass.
29:48 - Wow, you're up? Yeah, I figured it was time. = Wow, cháu chịu dậy rồi
à? À, cháu thấy đã đến lúc rồi.
29:52 - Are you registering for school? = Và cháu đi đăng kí nhập học hả?
29:53 - Ah, yes. I've thought about what you said.Really inspired me. = À, dạ.

Cháu đã nghĩ đến lời dì.Nó rất đúng.
29:57 - Oh, honey. That's so great! = Ôi, cưng à. Cháu tuyệt lắm!
29:59 - Okay, special dinner tonight.I leave up some chicken wings = Được rồi,
tiệc đặc biệt đêm nay.Dì sẽ nấu món cánh gà
30:03 - You know, with a hot saucethat makes us faces numb. = Cháu biết đó,
với cái nước chấm đólà mặt cháu đờ ra như vầy nè.
30:07 - Okay, sounds good. = Dạ, nghe hay ý nha.
30:08 - Great!Last hug. = Tuyệt!Ôm cái nào.
30:21 - Baymax! = Baymax!
30:30 - Baymax! = Baymax!
30:45 - Baymax! = Baymax!
31:04 - Baymax! = Baymax!
31:06 - Are you crazy?What are you doing? = Cậu khùng hả?Cậu đang làm cái
gì vậy?
31:09 - I have found where yourtiny robot wants to go = Tôi đã tìm ranơi chú
robot nhỏ muốn đến
31:12 - I told you, its broken!It's not trying to go = Tôi đã nói, nó hư rồi!Nó
không muốn đi
31:25 - Locked. = Khoan.
31:26 - There is a window. = Có cửa sổ kìa.
31:31 - Please exercise caution. A fall fromthis height could lead to bodily harm.
= Vui lòng hãy cẩn thận. Té từ độ cao nàycó thể gây chấn thương cơ thể.
31:56 - Oh, no. = Ôi, không.
31:58 - Excuse me, while I let out some air. = Xin thứ lỗi, khi tôi xả bớt khí ra.
32:11 - Are you done? = Xong chưa vậy?
32:14 - Yes. = Được rồi.
32:18 - It will take me a moment to reinflate. = Sẽ mất chút thời gian để tôi nạp
khí.
32:20 - Fine, just keep it down. = Được rồi, im lặng là được.
33:09 - My microbots? = Bọ siêu nhỏ của mình?

33:15 - Someone's making more. = Có người đang sản xuất chúng.
33:24 - Hiro? = Hiro?
33:25 - You gave me a heart attack. = Cậu làm tớ hú hồn à.
33:28 - My hands are equipped with defibrillators. = Tay tôi có thiết bị rung tim
đây.
33:30 - Clear! Stop! Stop! = Sẵn sàng! Dừng! Dừng lại!
33:32 - It's just an expression! = Chỉ là một cách diễn đạt thôi.
33:39 - Oh, no. = Ôi, không.
33:44 - Run! = Chạy!
33:46 - Oh, come on! = Ôi, trời ơi!
33:48 - I am not fast. = Tôi chạy không nhanh!
33:49 - Yeah, no kidding! = Ôi, giỡn hoài nha!
33:51 - Go! Go!Come on! = Chạy!Nhanh lên!
33:53 - Kick it down! = Đá sập nó!
33:55 - Punch it! = Đấm nó!
33:59 - Go! Go! = Chạy! Chạy!
34:06 - Come on, go! go! = Nhanh lên, chạy! Chạy!
34:17 - Move it! = Nhanh lên!
34:21 - Come on! = Nhanh lên!
34:36 - Come on!The window! = Nhanh lên!Cửa sổ kìa!
34:45 - Suck in! = Hóp cái bụng vô!
34:48 - Baymax! = Baymax!
34:49 - Hiro? = Hiro?
35:01 - Come on! Let's get out of here!Go! Hurry! = Nhanh lên! Ra khỏi đây
nào!Đi! Nhanh lên!
35:08 - Alright, let me get this straight. = Được rồi, để tôi nói lại nha.
35:11 - A man in a kabuki mask attacked youwith an army of miniature flying
robot. = Một người gã kabuki đeo mặt nạtấn công cậu với 1 đội quân robot nhỏ
biết bay.
35:17 - Microbots! = Bọ siêu nhỏ!

35:19 - Microbots. = Bọ siêu nhỏ.
35:21 - Yeah, he was controlling them telepathicallywith a neurocranial
transmitter. = Dạ, hắn đã điều khiển chúng từ xabằng một bộ điều khiển thần
kinh đó.
35:25 - So Mr. Kabuki was using ESP toattack you and balloon man. = Vậy là
ông. Kabuki đã sử dụng khả năng siêu nhiêntấn công cậu và anh mập này.
36:02 - Did you file a report when yourflying robots was stolen? = Vậy chứ cậu
đã nộp đơn báo mấtmấy con robot biết bay đó chưa?
36:06 - No, I thought they were all destroyed. = Không, tôi tưởng nó đã bị thiêu
hủy.
36:09 - Look, I know it sounds crazy butBaymax was there too. Tell him. =
Nghe nè, cháu biết là nghe điên rồnhưng Baymax cũng ở đó. Nói với ổng đi.
36:13 - Yes, officer. He is telling the tru th. = Vâng, thưa cảng sát. Cậu ấy nói
đúng đó.
36:19 - What thatWhat's wrong with you? = Cậu bị làm sao vậy?
36:21 - Low battery. = Đã hết pin rồi.
36:26 - Whoa! Whoa, try to keep it ho me = Whoa! Whoa, đứng cho vững giùm
cái
36:29 - I am a health care, your personal Baymax = Tôi là sức khỏe, người chăm
sóc Baymax
36:33 - Kid, How about we call your parentsand get them down here. = Nhóc,
hay là ta gọi ba mẹ cậukêu họ đến đây nha.
36:37 - What? = Cái gì?
36:38 - Write your name and number downin this piece of paper, and we can =
Viết tên và số điện thoại vào tờ giấy nàyvà ta sẽ
36:46 - I gotta get you home toyour charging station. = Tớ phải đưa cậu về
nhàđể sạc mới được.
36:50 - Can you walk? = Đi được không?
36:51 - I almost scan you now.Scan complete. = Tôi sẽ quét bạn.Đã quét xong.
36:55 - Health care. = Sức khỏe.

37:04 - Okay = Nghe nè
37:05 - If my aunt asked, we areat school all day, got it? = Nếu dì có hỏithì nói ở
trường cả ngày, hiểu chưa?
37:09 - We jump out of window. No, But be quiet! Shhh! = Chúng ta nhảy ra
khỏi cửa sổ. Không, im lặng! Shhh!
37:14 - We jump out of window. = Chúng ta nhảy ra khỏi cửa sổ.
37:17 - But you can't say things likethat in front of Aunt Cass. = Cậu không thể
nói như vậytrước mặt dì Cass.
37:32 - Hiro? = Hiro?
37:34 - You home, sweetie? = Cháu về rồi đó hả?
37:36 - That's right! = Dạ phải!
37:38 - I thought I heard you.Hi! = Dì có nghe thấy tiếng cháu.Chào!
37:40 - Hey, Aunt Cass. = Chào dì Cass.
37:42 - Oh, look at my little college man.Ah! I can't wait to hear all about it. =
Ô, xin chào sinh viên của dì kìa.Ah! Dì rất muốn nghe mọi chuyện.
37:47 - Oh! It means its almost ready. = À! Món này cũng sắp chín rồi.
37:49 - Weeeehh! = Weeeehh!
37:50 - You be quiet? Yeah, Weeeehhh! = Im lặng được không? Yeah, cánh gà,
Weeeehhh!
37:55 - Alright, get ready to haveyour face melted. = Được rồi, chuẩn bị xem
mặt cháuđơ ra này.
37:58 - We are gonna feel this things tomorrow.You know what I'm saying? =
Sáng mai dì sẽ dọn dẹp đuối luôn này.Cháu hiểu ý dì chứ?
38:02 - Okay, sit down, tell me everything. = Được rồi, ngồi xuống, kể cho dì
nghe đi.
38:10 - The thing is, since I registered too late.I've got a lot of school stuff to
catch up on. = Vấn đề là, vì cháu đăng kí quá trễ.Nên cháu có rất nhiều bài vở
phải lo.
38:16 - What was that? = Tiếng gì vậy?
38:18 - Mochi. = Mochi.

38:20 - Oh! That darn cat. = Oh! Một con mèo hư đó mà.
38:25 - Oh! Just take a plate for the road, okay? = Oh! Làm gì thì cũng phải ăn,
được chứ?
38:29 - Don't work too hard. Thanks for understanding. = Đừng có học khuya
đó. Cám ở dì đã hiểu.
38:34 - Hairy baby. = Bé lông lá ơi.
38:35 - Hairy baby. = Bé lông lá ơi.
38:39 - Alright, come on. = Được rồi, đứng lên nào.
38:41 - I'll carry on, I'm your personal Baymax. = Tôi là sức khỏe, người chăm
sóc Baymax.
38:44 - One foot in front of the other. = Bước từng chân vào thôi.
39:00 - This doesn't make any sense. = Mình không thể hiểu được.
39:05 - Tadashi. = Tadashi.
39:07 - What? = Sao?
39:10 - Tadashi. = Tadashi.
39:16 - Tadashi's gone. = Tadashi đi rồi.
39:18 - When will he return? = Khi nào anh ấy quay về?
39:20 - He is dead, Baymax. = Ảnh chết rồi, Baymax.
39:27 - Tadashi was in excellent health. = Tadashi có sức khỏe rất tốt.
39:30 - With a proper diet and exercise,He should have lived a long life. = Chế
độ dinh dưỡng và thể thao hợp lý,đáng lý anh ấy phải sống rất lâu.
39:34 - Yeah, He should have. = Phải, đáng lý là vậy.
39:38 - But there is a fire = Đã xảy ra vụ cháy
39:42 - Now he's gone. = Anh ấy mất rồi.
39:44 - Tadashi is here. = Tadashi ở đây.
39:46 - No, people keep sayinghe is not really gone. = Không, người ta cứ nói
rằnganh ấy không đi đâu cả.
39:50 - As long as who remember him. = Miễn là chúng ta còn nhớ anh ấy.
39:54 - Still hurts = Nhưng mà thấy đau quá

×