Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

XÁC ĐỊNH RÀNG BUỘC TOÀN VẸN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (996.63 KB, 34 trang )

Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Toán – Tin Học
CƠ S
CƠ S


D
D


LI
LI


U
U
Trần Ngọc Bảo
Email:
Xác định ràng buộc toàn vẹn
• Qui tắc xác định các loại ràng buộc
• Xác định ràng buộc có bối cảnh 1 quan hệ
• Xác định ràng buộc có bối cảnh nhiều quan hệ
Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Toán – Tin Học
CƠ S
CƠ S


D
D



LI
LI


U
U
X
X
Á
Á
C Đ
C Đ


NH C
NH C
Á
Á
C
C
R
R
À
À
NG BU
NG BU


C TO

C TO
À
À
N V
N V


N
N
• Qui tắc xác định các loại ràng buộc
• Xác định ràng buộc có bối cảnh 1 quan hệ
• Xác định ràng buộc có bối cảnh nhiều quan hệ
Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Toán – Tin Học
CƠ S
CƠ S


D
D


LI
LI


U
U
X
X

Á
Á
C Đ
C Đ


NH C
NH C
Á
Á
C
C
R
R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À
N V
N V


N
N

4
4
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (4)
TR
TR


N NG
N NG


C B
C B


O
O


KHOA TO
KHOA TO
Á
Á
N
N
-
-
TIN H
TIN H



C
C


Đ
Đ


I H
I H


C SƯ PH
C SƯ PH


M TP.HCM
M TP.HCM


(4)
(4)
B
B
À
À
I GI
I GI



NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S


D
D


LI
LI


U
U
X
X
Á
Á
C Đ
C Đ



NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À
N V
N V


N
N
Phân loại ràng buộc
• Ràng buộc có bối cảnh 1 quan hệ
• Ràng buộc có bối cảnh nhiều quan hệ
 Ràng buộc miền giá trị
 Ràng buộc liên bộ
 Ràng buộc liên thuộc tính
 Ràng buộc tham chiếu/khóa ngoại
 Ràng buộc liên bộ
 Ràng buộc liên thuộc tính
 Ràng buộc chu trình
5

5
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (5)
TR
TR


N NG
N NG


C B
C B


O
O


KHOA TO
KHOA TO
Á
Á
N
N
-
-
TIN H
TIN H



C
C


Đ
Đ


I H
I H


C SƯ PH
C SƯ PH


M TP.HCM
M TP.HCM


(5)
(5)
B
B
À
À
I GI
I GI



NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S


D
D


LI
LI


U
U
X
X
Á
Á
C Đ
C Đ



NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À
N V
N V


N
N
Biểu diễn ràng buộc
• Với mỗi ràng buộc cần phải thực hiện
 Phát biểu ràng buộc
 Biễu diễn bằng ngôn ngữ hình thức
 Xác định bối cảnh
 Xây dựng bảng tầm ảnh hưởng
Phát biểu nội dung của ràng buộc
Xác định các quan hệ có ảnh hưởng đến ràng buộc này
Xác định các thao tác thêm xóa sửa của mỗi quan hệ
(trong bối cảnh) có ảnh hưởng đến ràng buộc này
Biểu diễn ràng buộc bằng ngôn ngữ đại số quan hệ
6

6
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (6)
TR
TR


N NG
N NG


C B
C B


O
O


KHOA TO
KHOA TO
Á
Á
N
N
-
-
TIN H
TIN H



C
C


Đ
Đ


I H
I H


C SƯ PH
C SƯ PH


M TP.HCM
M TP.HCM


(6)
(6)
B
B
À
À
I GI
I GI



NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S


D
D


LI
LI


U
U
X
X
Á
Á
C Đ
C Đ



NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À
N V
N V


N
N
Ràng buộc miền giá trị
• Định nghĩa
• Cách xác định
 Ràng buộc miền giá trị qui định tập giá trị mà
một thuộc tính có thể nhận.
V
V
í
í
d
d



: thu
: thu


c t
c t
í
í
nh
nh
Ph
Ph
á
á
i
i
c
c


a quan h
a quan h


nhân viên
nhân viên
c
c
ó

ó
hai gi
hai gi
á
á
tr
tr




Nam
Nam


ho
ho


c
c


N
N




 Tìm trong tân từ của mỗi quan hệ các thuộc

tính có qui định tập giá trị mà thuộc tính này có
thể nhận
7
7
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (7)
TR
TR


N NG
N NG


C B
C B


O
O


KHOA TO
KHOA TO
Á
Á
N
N
-
-
TIN H

TIN H


C
C


Đ
Đ


I H
I H


C SƯ PH
C SƯ PH


M TP.HCM
M TP.HCM


(7)
(7)
B
B
À
À
I GI

I GI


NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S


D
D


LI
LI


U
U
X
X
Á
Á
C Đ

C Đ


NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À
N V
N V


N
N
Ràng buộc miền giá trị
B
B
À
À
I 1: QU
I 1: QU



N LÝ CHUYÊN Đ
N LÝ CHUYÊN Đ


1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
Tân từ
: Mỗi sinh viên có một mã số duy nhất (MASV), một họ tên
(HOTEN), thuộc một phái (PHAI) PHAI = 0: Nam, PHAI = 1: Nữ, có
một ngày sinh (NGAYSINH), có một địa chỉ (DCHI), và học một
ngành (MANGANH)
Qui đ
Qui đ


nh thu
nh thu


c t
c t
í
í
nh
nh
PHAI c
PHAI c
ó
ó
2 gi
2 gi

á
á
tr
tr


: 0
: 0


Nam, 1
Nam, 1
-
-
N
N


l
l
à
à
m
m


t r
t r
à
à

ng bu
ng bu


c mi
c mi


n gi
n gi
á
á
tr
tr


8
8
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (8)
TR
TR


N NG
N NG


C B
C B



O
O


KHOA TO
KHOA TO
Á
Á
N
N
-
-
TIN H
TIN H


C
C


Đ
Đ


I H
I H


C SƯ PH

C SƯ PH


M TP.HCM
M TP.HCM


(8)
(8)
B
B
À
À
I GI
I GI


NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S


D

D


LI
LI


U
U
X
X
Á
Á
C Đ
C Đ


NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À
N V

N V


N
N
Ràng buộc miền giá trị
B
B
À
À
I 1: QU
I 1: QU


N LÝ CHUYÊN Đ
N LÝ CHUYÊN Đ


1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
Tân từ
: Mỗi sinh viên có một mã số duy nhất (MASV), một họ tên
(HOTEN), thuộc một phái (PHAI) PHAI = 0: Nam, PHAI = 1: Nữ, có
một ngày sinh (NGAYSINH), có một địa chỉ (DCHI), và học một
ngành (MANGANH)
• Biểu diễn ngôn ngữ hình thức
Qui đ
Qui đ


nh thu

nh thu


c t
c t
í
í
nh
nh
PHAI c
PHAI c
ó
ó
2 gi
2 gi
á
á
tr
tr


: 0
: 0


Nam, 1
Nam, 1
-
-
N

N


l
l
à
à
m
m


t r
t r
à
à
ng bu
ng bu


c mi
c mi


n gi
n gi
á
á
tr
tr





sv
sv


SINHVIEN, sv.PHAI
SINHVIEN, sv.PHAI


[0,1]
[0,1]
9
9
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (9)
TR
TR


N NG
N NG


C B
C B


O
O



KHOA TO
KHOA TO
Á
Á
N
N
-
-
TIN H
TIN H


C
C


Đ
Đ


I H
I H


C SƯ PH
C SƯ PH



M TP.HCM
M TP.HCM


(9)
(9)
B
B
À
À
I GI
I GI


NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S


D
D



LI
LI


U
U
X
X
Á
Á
C Đ
C Đ


NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À
N V
N V



N
N
Ràng buộc miền giá trị
B
B
À
À
I 1: QU
I 1: QU


N LÝ CHUYÊN Đ
N LÝ CHUYÊN Đ


1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
Tân từ
: Mỗi sinh viên có một mã số duy nhất (MASV), một họ tên
(HOTEN), thuộc một phái (PHAI) PHAI = 0: Nam, PHAI = 1: Nữ, có
một ngày sinh (NGAYSINH), có một địa chỉ (DCHI), và học một
ngành (MANGANH)
• Bối cảnh: SINHVIEN
Qui đ
Qui đ


nh thu
nh thu



c t
c t
í
í
nh
nh
PHAI c
PHAI c
ó
ó
2 gi
2 gi
á
á
tr
tr


: 0
: 0


Nam, 1
Nam, 1
-
-
N
N



l
l
à
à
m
m


t r
t r
à
à
ng bu
ng bu


c mi
c mi


n gi
n gi
á
á
tr
tr


• Bảng tầm ảnh hưởng (TAH)
+(PHAI)

-+
SINHVIEN
SửaXóaThêmQuan hệ
10
10
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (10)
TR
TR


N NG
N NG


C B
C B


O
O


KHOA TO
KHOA TO
Á
Á
N
N
-
-

TIN H
TIN H


C
C


Đ
Đ


I H
I H


C SƯ PH
C SƯ PH


M TP.HCM
M TP.HCM


(10)
(10)
B
B
À
À

I GI
I GI


NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S


D
D


LI
LI


U
U
X
X
Á
Á

C Đ
C Đ


NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À
N V
N V


N
N
Ràng buộc miền giá trị
B
B
À
À
I 1: QU
I 1: QU



N LÝ CHUYÊN Đ
N LÝ CHUYÊN Đ


Quan h
Quan h


NGANH không c
NGANH không c
ó
ó
r
r
à
à
ng bu
ng bu


c mi
c mi


n gi
n gi
á
á
tr

tr


2. NGANH(MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
Tân từ
: Mỗi ngành có một mã duy nhất (MANGANH), có một tên
duy nhất (TENNGANH). SOCD là số lượng chuyên đề mà một
sinh viên theo học ngành có mã ngành có MANGANH phải học.
TSSV cho biết tổng số sinh viên đã từng theo học ngành này.
11
11
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (11)
TR
TR


N NG
N NG


C B
C B


O
O


KHOA TO
KHOA TO

Á
Á
N
N
-
-
TIN H
TIN H


C
C


Đ
Đ


I H
I H


C SƯ PH
C SƯ PH


M TP.HCM
M TP.HCM



(11)
(11)
B
B
À
À
I GI
I GI


NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S


D
D


LI
LI



U
U
X
X
Á
Á
C Đ
C Đ


NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À
N V
N V


N
N
Ràng buộc miền giá trị
B

B
À
À
I 1: QU
I 1: QU


N LÝ CHUYÊN Đ
N LÝ CHUYÊN Đ


3. CHUYENDE(MACD, TENCD, SOSVTD)
Tân từ
: Mỗi chuyên đề có một mã duy nhất (MACD), có một tên
duy nhất (TENCD). SOSVTD cho biết số sinh viên tối đa có thể
chấp nhận được mỗi khi có một lớp được mở cho chuyên đề có
mã là MACD.
Quan h
Quan h


CHUYENDE không c
CHUYENDE không c
ó
ó
r
r
à
à
ng bu

ng bu


c mi
c mi


n gi
n gi
á
á
tr
tr


12
12
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (12)
TR
TR


N NG
N NG


C B
C B



O
O


KHOA TO
KHOA TO
Á
Á
N
N
-
-
TIN H
TIN H


C
C


Đ
Đ


I H
I H


C SƯ PH
C SƯ PH



M TP.HCM
M TP.HCM


(12)
(12)
B
B
À
À
I GI
I GI


NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S


D
D



LI
LI


U
U
X
X
Á
Á
C Đ
C Đ


NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À
N V
N V



N
N
Ràng buộc miền giá trị
B
B
À
À
I 1: QU
I 1: QU


N LÝ CHUYÊN Đ
N LÝ CHUYÊN Đ


Quan h
Quan h


CD_NGANH không c
CD_NGANH không c
ó
ó
r
r
à
à
ng bu

ng bu


c mi
c mi


n gi
n gi
á
á
tr
tr


4. CD_NGANH(MACD, MANGANH)
Tân từ
: Mỗi chuyên đề có thể được học bởi nhiều ngành
(MANGANH), mỗi ngành có thể học nhiều chuyên đề (MACD).
Mỗi ngành học tối đa là 8 chuyên đề
13
13
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (13)
TR
TR


N NG
N NG



C B
C B


O
O


KHOA TO
KHOA TO
Á
Á
N
N
-
-
TIN H
TIN H


C
C


Đ
Đ


I H

I H


C SƯ PH
C SƯ PH


M TP.HCM
M TP.HCM


(13)
(13)
B
B
À
À
I GI
I GI


NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S

N CƠ S


D
D


LI
LI


U
U
X
X
Á
Á
C Đ
C Đ


NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO

C TO
À
À
N V
N V


N
N
Ràng buộc miền giá trị
B
B
À
À
I 1: QU
I 1: QU


N LÝ CHUYÊN Đ
N LÝ CHUYÊN Đ


Quan h
Quan h


CD_MO không c
CD_MO không c
ó
ó

r
r
à
à
ng bu
ng bu


c mi
c mi


n gi
n gi
á
á
tr
tr


5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Tân từ
: Mỗi bộ của quan hệ CD_MO thể hiện một chuyên đề
(MACD) được mở ra trong một học kỳ (HOCKY) của một năm học
(NAM). Thông thường, số sinh viên của ngành là không nhiều
nên đối với ngành “Mạng máy tính” không được mở cùng một
chuyên đề trong 2 học kỳ liên tiếp của cùng một năm học.
14
14
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (14)

TR
TR


N NG
N NG


C B
C B


O
O


KHOA TO
KHOA TO
Á
Á
N
N
-
-
TIN H
TIN H


C
C



Đ
Đ


I H
I H


C SƯ PH
C SƯ PH


M TP.HCM
M TP.HCM


(14)
(14)
B
B
À
À
I GI
I GI


NG H
NG H



C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S


D
D


LI
LI


U
U
X
X
Á
Á
C Đ
C Đ


NH R
NH R

À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À
N V
N V


N
N
Ràng buộc miền giá trị
B
B
À
À
I 1: QU
I 1: QU


N LÝ CHUYÊN Đ
N LÝ CHUYÊN Đ


Quan h

Quan h


DANGKY không c
DANGKY không c
ó
ó
r
r
à
à
ng bu
ng bu


c mi
c mi


n gi
n gi
á
á
tr
tr


6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
Tân từ
: Mỗi bộ của quan hệ DANGKY thể hiện việc một sinh viên

(MASV) đăng ký học một chuyên đề (MACD) nào đó trong một
học kỳ (HOCKY) của một năm học (NAM).
15
15
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (15)
TR
TR


N NG
N NG


C B
C B


O
O


KHOA TO
KHOA TO
Á
Á
N
N
-
-
TIN H

TIN H


C
C


Đ
Đ


I H
I H


C SƯ PH
C SƯ PH


M TP.HCM
M TP.HCM


(15)
(15)
B
B
À
À
I GI

I GI


NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S


D
D


LI
LI


U
U
X
X
Á
Á
C Đ

C Đ


NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À
N V
N V


N
N
Ràng buộc miền giá trị
B
B
À
À
I 2: QU
I 2: QU



N LÝ TH
N LÝ TH


C ĐƠN
C ĐƠN
1. LOP (MALOP, TENLOP, NIENKHOA, KHOI)
Qui đ
Qui đ


nh thu
nh thu


c t
c t
í
í
nh
nh
KHOI c
KHOI c
ó
ó
3 gi
3 gi
á
á
tr

tr


: MAM, CHOI, LA
: MAM, CHOI, LA
l
l
à
à
m
m


t r
t r
à
à
ng bu
ng bu


c mi
c mi


n gi
n gi
á
á
tr

tr


• Biểu diễn ngôn ngữ hình thức


l
l


LOP, l.KHOI
LOP, l.KHOI


[
[


MAM
MAM


,
,


CHOI
CHOI



,
,


LA
LA


]
]
• Bối cảnh: LOP
• B
ảng tầm ảnh hưởng (TAH)
+(KHOI)
-+
LOP
SửaXóaThêmQuan hệ
16
16
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (16)
TR
TR


N NG
N NG


C B
C B



O
O


KHOA TO
KHOA TO
Á
Á
N
N
-
-
TIN H
TIN H


C
C


Đ
Đ


I H
I H



C SƯ PH
C SƯ PH


M TP.HCM
M TP.HCM


(16)
(16)
B
B
À
À
I GI
I GI


NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S



D
D


LI
LI


U
U
X
X
Á
Á
C Đ
C Đ


NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À

N V
N V


N
N
Ràng buộc miền giá trị
B
B
À
À
I 2: QU
I 2: QU


N LÝ TH
N LÝ TH


C ĐƠN
C ĐƠN
3. MONAN (MAMA, TENMA, LOAI, DAM, BEO, DUONG, NANGLUONG)
Qui đ
Qui đ


nh thu
nh thu



c t
c t
í
í
nh
nh
LOAI c
LOAI c
ó
ó
2 gi
2 gi
á
á
tr
tr


: Ch
: Ch
í
í
nh, ph
nh, ph


l
l
à
à

m
m


t
t
r
r
à
à
ng bu
ng bu


c mi
c mi


n gi
n gi
á
á
tr
tr


• Biểu diễn ngôn ngữ hình thức


m

m


MONAN, m.LOAI
MONAN, m.LOAI


[
[


Ch
Ch
í
í
nh
nh


,
,


Ph
Ph




]

]
• Bối cảnh: MONAN
• B
ảng tầm ảnh hưởng (TAH)
+(LOAI)
-+
MONAN
SửaXóaThêmQuan hệ
17
17
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (17)
TR
TR


N NG
N NG


C B
C B


O
O


KHOA TO
KHOA TO
Á

Á
N
N
-
-
TIN H
TIN H


C
C


Đ
Đ


I H
I H


C SƯ PH
C SƯ PH


M TP.HCM
M TP.HCM


(17)

(17)
B
B
À
À
I GI
I GI


NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S


D
D


LI
LI


U

U
X
X
Á
Á
C Đ
C Đ


NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À
N V
N V


N
N
Ràng buộc miền giá trị
B
B

À
À
I 2: QU
I 2: QU


N LÝ TH
N LÝ TH


C ĐƠN
C ĐƠN
6. NGAY_KQ (MATRE, NGAY, CO_MAT, DANHGIA)
Qui đ
Qui đ


nh thu
nh thu


c t
c t
í
í
nh
nh
CO_MAT c
CO_MAT c
ó

ó
2 gi
2 gi
á
á
tr
tr


: 1
: 1


c
c
ó
ó
m
m


t, 0
t, 0
-
-
v
v


ng

ng
l
l
à
à
m
m


t r
t r
à
à
ng bu
ng bu


c mi
c mi


n gi
n gi
á
á
tr
tr


• Biểu diễn ngôn ngữ hình thức



n
n


NGAY_KQ, n.CO_MAT
NGAY_KQ, n.CO_MAT


[0, 1]
[0, 1]
• Bối cảnh: NGAY_KQ
• B
ảng tầm ảnh hưởng (TAH)
+(CO_MAT)
-+
NGAY_KQ
SửaXóaThêmQuan hệ
18
18
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (18)
TR
TR


N NG
N NG



C B
C B


O
O


KHOA TO
KHOA TO
Á
Á
N
N
-
-
TIN H
TIN H


C
C


Đ
Đ


I H
I H



C SƯ PH
C SƯ PH


M TP.HCM
M TP.HCM


(18)
(18)
B
B
À
À
I GI
I GI


NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S



D
D


LI
LI


U
U
X
X
Á
Á
C Đ
C Đ


NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO

À
À
N V
N V


N
N
Ràng buộc miền giá trị
B
B
À
À
I 2: QU
I 2: QU


N LÝ TH
N LÝ TH


C ĐƠN
C ĐƠN
6. NGAY_KQ (MATRE, NGAY, CO_MAT, DANHGIA)
Qui đ
Qui đ


nh thu
nh thu



c t
c t
í
í
nh
nh
DANHGIA c
DANHGIA c
ó
ó
3 gi
3 gi
á
á
tr
tr


: A, B, C
: A, B, C
l
l
à
à
m
m



t
t
r
r
à
à
ng bu
ng bu


c mi
c mi


n gi
n gi
á
á
tr
tr


• Biểu diễn ngôn ngữ hình thức


n
n


NGAY_KQ, n.DANHGIA

NGAY_KQ, n.DANHGIA


[
[


A
A


,
,


B
B


,
,


C
C


]
]
• Bối cảnh: NGAY_KQ

• B
ảng tầm ảnh hưởng (TAH)
+(DANHGIA)
-+
NGAY_KQ
SửaXóaThêmQuan hệ
19
19
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (19)
TR
TR


N NG
N NG


C B
C B


O
O


KHOA TO
KHOA TO
Á
Á
N

N
-
-
TIN H
TIN H


C
C


Đ
Đ


I H
I H


C SƯ PH
C SƯ PH


M TP.HCM
M TP.HCM


(19)
(19)
B

B
À
À
I GI
I GI


NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S


D
D


LI
LI


U
U
X

X
Á
Á
C Đ
C Đ


NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À
N V
N V


N
N
Ràng buộc miền giá trị
B
B
À
À

I 2: QU
I 2: QU


N LÝ TH
N LÝ TH


C ĐƠN
C ĐƠN
7. THANG_KQ (THANG, NAM, MATRE, CHIEUCAO, CANNANG, BONGSEN)
Qui đ
Qui đ


nh thu
nh thu


c t
c t
í
í
nh
nh
BONGSEN c
BONGSEN c
ó
ó
2 gi

2 gi
á
á
tr
tr


: 1
: 1
-
-
c
c
ó
ó
bông sen,
bông sen,
0
0


không c
không c
ó
ó
bông sen
bông sen
l
l
à

à
m
m


t r
t r
à
à
ng bu
ng bu


c mi
c mi


n gi
n gi
á
á
tr
tr


• Biểu diễn ngôn ngữ hình thức


t
t



THANG_KQ, t.BONGSEN
THANG_KQ, t.BONGSEN


[0,1]
[0,1]
• Bối cảnh: THANG_KQ
• B
ảng tầm ảnh hưởng (TAH)
+(BONGSEN)
-+
THANG_KQ
SửaXóaThêmQuan hệ
20
20
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (20)
TR
TR


N NG
N NG


C B
C B



O
O


KHOA TO
KHOA TO
Á
Á
N
N
-
-
TIN H
TIN H


C
C


Đ
Đ


I H
I H


C SƯ PH
C SƯ PH



M TP.HCM
M TP.HCM


(20)
(20)
B
B
À
À
I GI
I GI


NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S


D
D



LI
LI


U
U
X
X
Á
Á
C Đ
C Đ


NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À
N V
N V



N
N
Ràng buộc liên bộ - 1 quan hệ
• Định nghĩa
 Ràng buộc liên bộ là điều kiện ràng buộc giữa
các bộ trên cùng một quan hệ
V
V
í
í
d
d


: thu
: thu


c t
c t
í
í
nh
nh
TenNganh
TenNganh
c
c



a m
a m


i dòng trong
i dòng trong
quan h
quan h


Nganh
Nganh
c
c
ó
ó
gi
gi
á
á
tr
tr


duy nh
duy nh



t
t
10006Sư Phạm LýSP104
1608Khoa học máy tínhCNTT
12004Sư Phạm LýSP102
8008Sư Phạm Tin họcSP103
TSSVSOCDTENNGANHMANGANH
Không hợp lệ, vì TENNGANH là duy nhất
21
21
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (21)
TR
TR


N NG
N NG


C B
C B


O
O


KHOA TO
KHOA TO
Á

Á
N
N
-
-
TIN H
TIN H


C
C


Đ
Đ


I H
I H


C SƯ PH
C SƯ PH


M TP.HCM
M TP.HCM


(21)

(21)
B
B
À
À
I GI
I GI


NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S


D
D


LI
LI


U

U
X
X
Á
Á
C Đ
C Đ


NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À
N V
N V


N
N
Ràng buộc liên bộ - 1 quan hệ
• Định nghĩa
• Cách xác định

 Ràng buộc liên bộ là điều kiện ràng buộc giữa
các bộ trên cùng một quan hệ
V
V
í
í
d
d


: thu
: thu


c t
c t
í
í
nh
nh
TenNganh
TenNganh
c
c


a m
a m



i dòng trong
i dòng trong
quan h
quan h


Nganh
Nganh
c
c
ó
ó
gi
gi
á
á
tr
tr


duy nh
duy nh


t
t
 Tìm trong tân từ của mỗi quan hệ các thuộc
tính có qui định “là duy nhất”
 Tìm trong tân từ của mỗi quan hệ các thuộc
tính có qui định “về số lượng”, ví dụ 2, 3, n,

liên quan đến hàm COUNT, SUM
22
22
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (22)
TR
TR


N NG
N NG


C B
C B


O
O


KHOA TO
KHOA TO
Á
Á
N
N
-
-
TIN H
TIN H



C
C


Đ
Đ


I H
I H


C SƯ PH
C SƯ PH


M TP.HCM
M TP.HCM


(22)
(22)
B
B
À
À
I GI
I GI



NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S


D
D


LI
LI


U
U
X
X
Á
Á
C Đ
C Đ



NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À
N V
N V


N
N
Ràng buộc liên bộ - 1 quan hệ
B
B
À
À
I 1: QU
I 1: QU


N LÝ CHUYÊN Đ

N LÝ CHUYÊN Đ


Thu
Thu


c t
c t
í
í
nh TENNGANH
nh TENNGANH
l
l
à
à
duy nh
duy nh


t
t
trong quan h
trong quan h


NGANH
NGANH
l

l
à
à
m
m


t r
t r
à
à
ng bu
ng bu


c liên b
c liên b


2. NGANH(MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
Tân từ
: Mỗi ngành có một mã duy nhất (MANGANH), có một tên
duy nhất (TENNGANH). SOCD là số lượng chuyên đề mà một
sinh viên theo học ngành có mã ngành có MANGANH phải học.
TSSV cho biết tổng số sinh viên đã từng theo học ngành này.
• Biểu diễn ngôn ngữ hình thức


n
n

1
1
,n
,n
2
2


NGANH
NGANH
n
n
1
1


n
n
2
2


n
n
1
1
.TenNganh
.TenNganh



n
n
2
2
.TenNganh
.TenNganh
23
23
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (23)
TR
TR


N NG
N NG


C B
C B


O
O


KHOA TO
KHOA TO
Á
Á
N

N
-
-
TIN H
TIN H


C
C


Đ
Đ


I H
I H


C SƯ PH
C SƯ PH


M TP.HCM
M TP.HCM


(23)
(23)
B

B
À
À
I GI
I GI


NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S


D
D


LI
LI


U
U
X

X
Á
Á
C Đ
C Đ


NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À
N V
N V


N
N
B
B
À
À
I 1: QU

I 1: QU


N LÝ CHUYÊN Đ
N LÝ CHUYÊN Đ


• Bối cảnh: NGANH
• B
ảng tầm ảnh hưởng (TAH)
+(TENNGANH)
-+
NGANH
SửaXóaThêmQuan hệ
Ràng buộc liên bộ - 1 quan hệ
Thu
Thu


c t
c t
í
í
nh TENNGANH
nh TENNGANH
l
l
à
à
duy nh

duy nh


t
t
trong quan h
trong quan h


NGANH
NGANH
l
l
à
à
m
m


t r
t r
à
à
ng bu
ng bu


c liên b
c liên b



2. NGANH(MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
Tân từ
: Mỗi ngành có một mã duy nhất (MANGANH), có một tên
duy nhất (TENNGANH). SOCD là số lượng chuyên đề mà một
sinh viên theo học ngành có mã ngành có MANGANH phải học.
TSSV cho biết tổng số sinh viên đã từng theo học ngành này.
24
24
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (24)
TR
TR


N NG
N NG


C B
C B


O
O


KHOA TO
KHOA TO
Á
Á

N
N
-
-
TIN H
TIN H


C
C


Đ
Đ


I H
I H


C SƯ PH
C SƯ PH


M TP.HCM
M TP.HCM


(24)
(24)

B
B
À
À
I GI
I GI


NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S


D
D


LI
LI


U
U

X
X
Á
Á
C Đ
C Đ


NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À
N V
N V


N
N
Ràng buộc liên bộ - 1 quan hệ
B
B
À

À
I 1: QU
I 1: QU


N LÝ CHUYÊN Đ
N LÝ CHUYÊN Đ


Thu
Thu


c t
c t
í
í
nh TENCD
nh TENCD
l
l
à
à
duy nh
duy nh


t
t
trong quan h

trong quan h


CHUYENDE
CHUYENDE
l
l
à
à
m
m


t r
t r
à
à
ng bu
ng bu


c liên b
c liên b


• Biểu diễn ngôn ngữ hình thức


cd
cd

1
1
,cd
,cd
2
2


CHUYENDE
CHUYENDE
cd
cd
1
1


cd
cd
2
2


cd
cd
1
1
.TenCD
.TenCD



cd
cd
2
2
.TenCD
.TenCD
3. CHUYENDE(MACD, TENCD, SOSVTD)
Tân từ
: Mỗi chuyên đề có một mã duy nhất (MACD), có một tên
duy nhất (TENCD). SOSVTD cho biết số sinh viên tối đa có thể
chấp nhận được mỗi khi có một lớp được mở cho chuyên đề có
mã là MACD.
25
25
TRẦN NGỌC BẢO  KHOA TOÁN -TIN HỌC  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  (25)
TR
TR


N NG
N NG


C B
C B


O
O



KHOA TO
KHOA TO
Á
Á
N
N
-
-
TIN H
TIN H


C
C


Đ
Đ


I H
I H


C SƯ PH
C SƯ PH


M TP.HCM

M TP.HCM


(25)
(25)
B
B
À
À
I GI
I GI


NG H
NG H


C PH
C PH


N CƠ S
N CƠ S


D
D


LI

LI


U
U
X
X
Á
Á
C Đ
C Đ


NH R
NH R
À
À
NG BU
NG BU


C TO
C TO
À
À
N V
N V


N

N
B
B
À
À
I 1: QU
I 1: QU


N LÝ CHUYÊN Đ
N LÝ CHUYÊN Đ


• Bối cảnh: CHUYENDE
• B
ảng tầm ảnh hưởng (TAH)
+(TENCD)
-+
CHUYENDE
SửaXóaThêmQuan hệ
Ràng buộc liên bộ - 1 quan hệ
Thu
Thu


c t
c t
í
í
nh TENCD

nh TENCD
l
l
à
à
duy nh
duy nh


t
t
trong quan h
trong quan h


CHUYENDE
CHUYENDE
l
l
à
à
m
m


t r
t r
à
à
ng bu

ng bu


c liên b
c liên b


3. CHUYENDE(MACD, TENCD, SOSVTD)
Tân từ
: Mỗi chuyên đề có một mã duy nhất (MACD), có một tên
duy nhất (TENCD). SOSVTD cho biết số sinh viên tối đa có thể
chấp nhận được mỗi khi có một lớp được mở cho chuyên đề có
mã là MACD.

×