Tải bản đầy đủ (.pptx) (47 trang)

Chuyên đề sinh học 10 Chủ đề:Vi sinh vật và những vận dụng trong sản xuất đời sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.19 MB, 47 trang )

CHÀO M NG QUÝ TH Y CÔ VÀ CÁC B NỪ Ầ Ạ
Nhóm: 1
Lớp:10A2
Chủ đề:Vi sinh vật và những vận dụng trong sản xuất đời sống
Vì sao rau, củ,
quả bị mốc, thức ăn bị ôi thiu?
-V× sao s÷a chua lµ lo¹i thùc phÈm rÊt bæ d ìng ???
-V× sao s÷a chua lµ lo¹i thùc phÈm rÊt bæ d ìng ???
Có bao giờ bạn tự hỏi ???
Hoocmon inusulin chữa bệnh tiểu đường ở người được tách từ tuyến
tụy của bò nên giá thành rất cao và số lượng hạn chế
Sau này với sự phát triển của khoa học
và công nghệ sinh học, người ta có thể nhờ vi khuẩn e.coli
giúp chúng ta sản xuất insulin với số lượng lớn nên chữa được
cho nhiều người và giá thành hạ.Vậy hiện nay insulin được sản
xuất như thế nào ???

Có bao giờ bạn tự hỏi ???
Trong làm tương và làm nước mắm, người ta
có sử dụng cùng một loại vi sinh vật không?
Đạm trong tương và nước mắm từ đâu ra ???
PHẦN III SINH HỌC VI SINH VẬT
Ch ng Iươ
BÀI 22: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ
NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
Một số loài vi sinh vật
Hình ảnh ấn tượng của vi khuẩn e.Coli đang sử dụng những chiếc đuôi của mình để
“bơi” trong ruột của chúng ta.
I. Khái niệm vi sinh vật
Những loại vi khuẩn hình que khác với phần tiên mao(có cấu tạo
giống tóc) ở đuôi để giúp chúng di chuyển.


I. Khái niệm vi sinh vật
Ảnh chuỗi các vi khuẩn Streptococcus pneumoniae, một trong
những nguyên nhân gây nên bệnh viêm phổi.
I. Khái niệm vi sinh vật
Trùng roi xanh dưới kính hiển vi
I. Khái niệm vi sinh vật
Vi sinh vật là gì ???
Vi sinh vật là gì ???
I. Khái niệm vi sinh vật

Vi sinh vật là những sinh vật có cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ
chúng dưới kính hiển vi.

Vi sinh vật gồm nhiều nhóm loại khác nhau, chúng có đặc
điểm chung là hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng
nhanh, sinh trưởng và sinh sản rất nhanh, phân bố rộng
rãi
I. Khái niệm vi sinh vật
1. Các loại môi trường cơ bản.

Môi trường tự nhiên.

Môi trường tổng hợp.

Môi trường bán tổng hợp.
Môi trường có thể ở dạng đặc(có thạch) hoặc lỏng.
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
Kiểu dinh dưỡng Nguồn năng lượng
Nguồn
cacbon

Đại diện






Ánh sáng
Ánh sáng
Chất hữu cơ
Chất vô cơ
CO
2
CO
2
Chất hữu

Chất hữu

VK lam, tảo lam,VK chứa lưu huỳnh
màu tía hoặc lục.
VK không chứa lưu huỳnh màu tía và
màu lục
VK nitrat hóa,VK ô xi hóa lưu
huỳnh
Vi nấm, ĐV nguyên sinh, VK
không quang hợp
2. Các kiểu dinh dưỡng
Quang tự dưỡng
Hóa tự dưỡng

Quang dị dưỡng
Hóa
dị dưỡng
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
Căn cứ vào nguồn năng lượng, nguồn cacbon, vi sinh vật
quang tự dưỡng khác với vi sinh vật hóa dị dưỡng ở chỗ
nào?
Căn cứ vào nguồn năng lượng, nguồn cacbon, vi sinh vật
quang tự dưỡng khác với vi sinh vật hóa dị dưỡng ở chỗ
nào?
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
Quang dưỡng
Hóa dưỡng
Tự dưỡng
Dị dưỡngNguồn năng lượng
Nguồn cacbon
-
Tiêu chí phân biệt: và
-
Nguồn năng lượng:
* Sử dụng năng lượng ánh sáng VSV
* Sử dụng năng lượng hóa họcVSV
- Nguồn cacbon:
*Sử dụng CO
2
VSV
*Dùng chất hữu cơ của sinh vật khác VSV
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục
(chlorobiaceae)

Tảo lục (chlorella)
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
(chromatium)
Vi sinh vật quang tự dưỡng
Vi sinh vật quang tự dưỡng
Vi khuẩn lam(cyanobacteria)
Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh
màu lục
Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh
màu tía
Vi sinh v t quang d d ngậ ị ưỡ
Vi sinh v t quang d d ngậ ị ưỡ
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
Vi khuẩn nitrát hoá
Vi khuẩn oxi hoá hidrô
Vi khuẩn oxi hoá sắt
Vi khuẩn oxi hoá lưu huỳnh
Vi
sinh
vật
hóa
tự dưỡng
Vi
sinh
vật
hóa
tự dưỡng
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
N m s iấ ợ

Vi khu n E.coliẩ X khu nạ ẩ
Đ ng v t nguyên sinhộ ậ
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
Vi sinh v t hóa d d ngậ ị ưỡ
Vi sinh v t hóa d d ngậ ị ưỡ
Đặc điểm Hô hấp Lên men
Hiếu khí kị khí
Có mặt O
2
Có Không Không
Nơi diễn ra -Màng trong ti thể ở SV nhân thực
- Trên màng sinh chất ở SV nhân sơ
Tế bào chất
Chất nhận e cuối cùng Oxy phân tử Chất vô cơ
NO
3
-
, CO
2

chất hữu cơ
Chất tham gia Phân tử hữu cơ (Cacbohiđrat …)
Sản phẩm tạo thành Chất vô cơ, năng
lượng
Chất vô cơ, năng
lượng
Chất hữu cơ, năng
lượng
III.Hô hấp và lên men
I. Quá trình tổng hợp

1. Đặc điểm chung
- Tốc độ tổng hợp nhanh
- Hầu hết có khả năng tự tổng hợp các loại a. amin
- Sử dụng năng lượng và enzim nội bào để tổng hợp
2.Ứng dụng
- Con người sử dụng vi sinh vật để tạo ra các loại axit amin quý như: axit
glutamic, lizin, protein đơn bào .
BÀI 23: QUÁ TRÌNH T NG H P VÀ PHÂN Gi I CÁC CH T VI SINH V TỔ Ợ Ả Ấ Ở Ậ
3. Sự tổng hợp các chất ở vi sinh vật
(Axit amin)n
?
Protein
ADP- glucozơ
(Glucozo)n +
?
(Glucozo)n+1 +
ADP
Glixerol + Axit béo
?
Lipit
Đường 5C
Bazơ nitơ
H3PO4
Nucleotit
Axit nucleic
Tổng hợp prôtêin
Tổng hợp polisaccarit
Tổng hợp lipit
Tổng hợp axit nuclêic
LK peptit

LK glicozit
LK este
LK photphodieste
?
?
LK H
2
a
b
d
c
LK H
2
Vi khu n Corynebacterium glutamicumẩ
I. QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP

S n xu t protein n b o t VK lam Spirulinaả ấ đơ à ừ

S n xu t sinh kh i n m men Shacaromyces cerevisaeả ấ ố ấ
Vi khuÈn lam Spirulina
NÊm men Shaccaromyces

×