Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

giáo trình cấy mô Lê Lý Thùy Trâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.45 KB, 37 trang )

Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 1 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
BÀI 1:
M UỞĐẦ
 ^ ! ^ 
1.CÁC THI T B C B N C A M T PHÒNG THÍ NGHI M NUÔI C Y MÔ VÀ T Ế Ị Ơ Ả Ủ Ộ Ệ Ấ Ế
BÀO TH C V TỰ Ậ
a. Phòng r a và c t n cử ấ ướ
- Máy c t n c 1 l nấ ướ ầ
- Máy c t n c 2 l nấ ướ ầ
b. Phòng h p – s yấ ấ
- Autoclave
- T s y 60 – 200ủ ấ
o
C
c. Phòng chu n b môi tr ngẩ ị ườ
- Cân phân tích (chính xác n 0,0001 g)đế
- Cân k thu t (chính xác n 0,01 g)ỹ ậ đế
- pH kế
- Máy khu y tấ ừ
- T l nhủ ạ
- Lò vi sóng (microwave)
d. Phòng thao tác nuôi c yấ
- T c y vô trùng (laminar)ủ ấ
- Qu t thông gióạ
- èn t ngo i treo t ngĐ ử ạ ườ
e. Phòng nuôi cây
- Các giàn k có g n èn hu nh quangệ ắ đ ỳ
- Máy i u hòa nhi t đ ề ệ độ
- Máy l c n m ngangắ ằ
- T mủấ
f. Phòng thí nghi mệ :


(phòng này dùng ti n hành các phân tích sinh hóa, phân t và di truy n)để ế ử ề
- Kính hi n vi 2 m t ( phóng i 1000 l n)ể ắ độ đạ ầ
Công Ngh Sinh H c Vi t Namệ ọ ệ - 1 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 2 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
- Kính lúp 2 m t ( phóng i 75 l n)ắ độ đạ ầ
- Microtome
- Máy nh k thu t sả ỹ ậ ố
- H th ng èn chi uệ ố đ ế
- Quang ph k …ổ ế
Công Ngh Sinh H c Vi t Namệ ọ ệ - 2 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 3 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
2.CÁC NHÂN T M B O THÀNH CÔNG Ố ĐẢ Ả TRONG NUÔI C Y Ấ MÔ T BÀO TH CẾ Ự
V TẬ
Có 3 nhân t chính:ố
- B o m i u ki n vô trùngả đả đ ề ệ
- Ch n úng môi tr ng và chu n b môi tr ng úng cáchọ đ ườ ẩ ị ườ đ
- Ch n mô c y và x lý mô c y thích h p tr c và sau khi c y.ọ ấ ử ấ ợ ướ ấ
2.1. Ý ngh a c a vô trùng ĩ ủ trong nuôi c yấ mô và t bào th c v tế ự ậ
Môi tr ng nuôi c y mô và t bào th c v t có ch a ng, vitamin, mu i khoáng… r t ườ để ấ ế ự ậ ứ đườ ố ấ
thích h p cho các lo i n m và vi khu n phát tri n. Do t c phân bào c a n m và vi khu n ợ ạ ấ ẩ ể ố độ ủ ấ ẩ
l n h n r t nhi u so v i t bào th c v t, n u trong môi tr ng nuôi c y ch nhi m m t vài bào ớ ơ ấ ề ớ ế ự ậ ế ườ ấ ỉ ễ ộ
t n m ho c vi khu n thì chử ấ ặ ẩ ỉ
sau vài ngày n m t tu n, toàn b b m t môi tr ng và mô nuôi c y s ph y m t ho c đế ộ ầ ộ ề ặ ườ ấ ẽ ủđầ ộ ặ
nhi u lo i n m và vi khu n. Thí nghi m ph i b i vì trong i u ki n này mô nuôi c y s ề ạ ấ ẩ ệ ả ỏđ đề ệ ấ ẽ
không phát tri n và ch t d n.ể ế ầ
2.2 Ngu n t p nhi mồ ạ ễ
Có 3 ngu n t p nhi m chính:ồ ạ ễ
- D ng c thu tinh, môi tr ng nuôi c y và nút y không c vôụ ụ ỷ ườ ấ đậ đượ
trùng tuy t iệ đố
- Trên b m t ho c bên trong mô c y t n t i các s i n m, bào t n mề ặ ặ ấ ồ ạ ợ ấ ử ấ

ho c vi khu nặ ẩ
- Trong quá trình thao tác làm r i n m ho c vi khu n theo b i lên bơ ấ ặ ẩ ụ ề
m t môi tr ngặ ườ
2.3 K thu t vô trùngỹ ậ
2.3.1 Vô trùng d ng c thu tinh, nút y và môi tr ngụ ụ ỷ đậ ườ
a. D ng c thu tinhụ ụ ỷ
Thông th ng các d ng c thu tinh dùng trong các thí nghi m th ng c x lý b ng ườ ụ ụ ỷ ệ ườ đượ ử ằ
dung d ch sulfocromate m t l n u tr c khi a vào s d ng; v sau ch c n r a s ch b ng ị ộ ầ đầ ướ đư ử ụ ề ỉ ầ ử ạ ằ
xà phòng, tráng s ch b ng n c c t và th t ráo tr c khi s d ng.ạ ằ ướ ấ để ậ ướ ử ụ
Trong tr ng h p các d ng c thu tinh dùng trong các thí nghi m nuôi c y mô và t bào ườ ợ ụ ụ ỷ ệ ấ ế
th c v t òi h i vô trùng, có th kh trùng trong t s y nhi t cao trong nhi u phút ho c ự ậ đ ỏ ể ử ủ ấ ở ệ độ ề ặ
Công Ngh Sinh H c Vi t Namệ ọ ệ - 3 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 4 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
nhi u gi . Các d ng c này luôn c gói trong gi y nhôm ho c h p kim lo i tránh b ề ờ ụ ụ đượ ấ ặ ộ ạ để ị
nhi m tr l i sau khi ã khễ ở ạ đ ử
trùng.
B ng 1.1ả : Th i gian kh trùng d ng c thu tinh b ng nhi t và nhi t khờ ử ụ ụ ỷ ằ ệ ệ độ ử
trùng
Nhi t (ệ độ oC) Th i gian kh trùng(phút)ờ ử
160 45
170 18
180 7,5
190 1,5
Công Ngh Sinh H c Vi t Namệ ọ ệ - 4 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 5 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
b. Nút yđậ
Th ng dùng nh t là các nút y làm b ng bông gòn không th m n c.Nút ph i t ng i ườ ấ đậ ằ ấ ướ ả ươ đố
ch t m b o b i không i qua c, ng th i n c t môi tr ng không b b c h i quá dặ đểđả ả ụ đ đượ đồ ờ ướ ừ ườ ị ố ơ ễ
dàng trong quá trình nuôi c y. Bông không th m n c là lo i nút n gi n nh t nh ng có các ấ ấ ướ ạ đơ ả ấ ư
nh c i m sau:ượ đ ể

- N u khi h p nút bông b t ho c dính môi tr ng thì v sau s r t d b nhi m n m, nh t ế ấ ị ướ ặ ườ ề ẽ ấ ễ ị ễ ấ ấ
là v i nh ng thí nghi m ti n hành trong m t th i gian dàiớ ữ ệ ế ộ ờ
- Thao tác làm nút bông ch m, không thu n ti n khi nuôi c y trên quiậ ậ ệ ấ
mô l nớ
- Ch dùng c vài l n là ph i bỉ đượ ầ ả ỏ
Hi n nay ng i ta s d ng nhi u lo i n p y khác thay th nút bông. Các hãng s n xu t ệ ườ ử ụ ề ạ ắ đậ ế ả ấ
d ng c nuôi c y mô cung c p lo i n p ng nghi m và bình tam giác b ng nh a ch u nhi t có ụ ụ ấ ấ ạ ắ ố ệ ằ ự ị ệ
th h p vô trùng nhi t 121ể ấ ở ệ độ 0C mà không b bi n d ng. M t s phòng thí nghi m dùng n p ị ế ạ ộ ố ệ ắ
ng nghi m b ngố ệ ằ
inox ho c cao su r t thu n ti n cho vi c vô trùng khô ho c t. C ng có th s d ng gi y ặ ấ ậ ệ ệ ặ ướ ũ ể ử ụ ấ
nhôm làm n p y…để ắ đậ
c. Môi tr ngườ
Môi tr ng nuôi c y th ng c h p kh trùng trong n i h p (autoclave), kh trùng b ng ườ ấ ườ đượ ấ ử ồ ấ ử ằ
áp su t h i n c bão hòa. Th i gian h p t 15-30 phút áp su t h i n c bão hòa là 103,4 kPaấ ơ ướ ờ ấ ừ ở ấ ơ ướ
(1atm) t ng ng v i nhi t 121ươ đươ ớ ệ độ 0C. nhi t 121Ở ệ độ 0C, h u h t các sinh v t có trong môi ầ ế ậ
tr ng u b tiêu di t, k c d ng bào t . Sau khi vô trùng c n ph i làm khô n p ng ườ đề ị ệ ể ảở ạ ử ầ ả ắ ố
nghi m ho c nút bông tránh b nhi m tr l i.ệ ặ để ị ễ ở ạ
B ng 2ả : Th i gian kh trùng dung d ch và các môi tr ng l ng b ngờ ử ị ườ ỏ ằ
n i h p (autoclave) 121ồ ấ ở oC t i 103,4 kPaạ
Th tích môi tr ng (mL)ể ườ Th i gian h p kh trùng(phút)ờ ấ ử
<50 15
75 20
250-500 25
1000 30
Công Ngh Sinh H c Vi t Namệ ọ ệ - 5 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 6 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
Vi c h p kh trùng b ng n i h p thì không thích h p v i nhi u hoá ch t nh y c m v i nhi t ệ ấ ử ằ ồ ấ ợ ớ ề ấ ạ ả ớ ệ
nh : các acid amin, các vitamin, các hormon t ng tr ng, và các ch t kháng sinh. Các ch t độ ư ă ưở ấ ấ
nh v y th ng ph i c kh trùng b ng cách l c vô trùng. Màng l c c làm b ng màng ư ậ ườ ả đượ ử ằ ọ ọ đượ ằ
polyethylen ho c s I cellulose. Các l trên màng siêu l c này c thi t k hi u qu cho vi c ặ ợ ỗ ọ đượ ế ế ệ ả ệ

gi l i các vi sinh v t gây nhi m.ữ ạ ậ ễ
d. L c vô trùngọ
Ph ng pháp n gi n nh t là dùng các màng l c Millipore ho c dùng các ph u l c th y ươ đơ ả ấ ọ ặ ể ọ ủ
tinh x p s 5. ố ố M t s lo i màng l c vô trùng c a hàng Millipore. ây là lo i màng l c ã c ộ ố ạ ọ ủ Đ ạ ọ đ đượ
kh trùng b ng chi u x và ch dùng 1 l nử ằ ế ạ ỉ ầ
Ph ng pháp s d ng màng l c Millipore: hãng Millipore cung c p màng l c và giá ươ ử ụ ọ ấ ọ đỡ
b ng nh a h u nhi t. D i ây mô t màng l c lo i Millipore Swinex có ng kính 25mm. ằ ự ị ệ ướ đ ả ọ ạ đườ
B l c g m có giá b ng lo i nh a ch u nhi t g m n p và , vòng cao su và màng l c. t ộ ọ ồ đỡ ằ ạ ự ị ệ ồ ắ đế ọ Đặ
màng l c (có kích th c l 0,25µm) trên , t vòng cao su lên và v n ch t n p vào . Gói ọ ướ ỗ đế đặ ặ ặ ắ đế
toàn b b l c vào trong m t t gi y nhôm và kh trùng trong autoclave 121ộ ộ ọ ộ ờ ấ ử ở
o
C trong 15-20
phút. ng th i c ng h p vô trùng m t bình hu tinh h ng d ch l c. Dùng ng tiêm hút Đồ ờ ũ ấ ộ ỷ để ứ ị ọ ố
d ch l c và b m qua b l c.ị ọ ơ ộ ọ
2.3.2 Kh trùng mô th c v tử ự ậ
Mô c y có th là h u h t các b ph n khác nhau c a th c v t nh h t gi ng, phôi, noãn, ấ ể ầ ế ộ ậ ủ ự ậ ư ạ ố đế
hoa, lá, u r , thân c …tu theo s ti p xúc v i môi tr ng bên ngoài, các b ph n này ch a đầ ễ ủ ỳ ự ế ớ ườ ộ ậ ứ
nhi u hay ít vi khu n và n m. òng lúa non khi còn trong b , mô th t bên trong qu … th ng ề ẩ ấ Đ ẹ ị ả ườ
ít b nhi m vi sinh v t; ng c l i, lá, thân c bi t các b ph n n m sâu trong t nh r , ị ễ ậ ượ ạ đặ ệ ở ộ ậ ằ đấ ư ễ
c … có l ng n m, khu n t p r t cao. H u nh không th vô trùng mô c y c n u n m, ủ ượ ấ ẩ ạ ấ ầ ư ể ấ đượ ế ấ
khu n n m sâu các t bào bên trong mô ch không h n ch b m t. Lá khoai lang có th vôẩ ằ ở ế ứ ạ ếở ề ặ ể
trùng d dàng trong mùa khô nh ng không th làm c trong mùa m a. Ph ng pháp vô ễ ư ể đượ ư ươ
trùng mô c y thông d ng nh t hi n nay là dùng các ch t hoá h c có ho t tính di t n m khu n. ấ ụ ấ ệ ấ ọ ạ ệ ấ ẩ
Hi u l c di t n m khu n c a các ch t này ph thu c vào th i gian x lý, n ng và kh n ng ệ ự ệ ấ ẩ ủ ấ ụ ộ ờ ử ồ độ ả ă
xâm nh p c a chúng vào các k ngách l i lõm trên b m t mô c y, kh n ng y h t các b t ậ ủ ẽ ồ ề ặ ấ ả ă đẩ ế ọ
khí bám trên b m t mô c y. t ng tính linh ng và kh n ng xâm nh p c a ch t di t ề ặ ấ Để ă độ ả ă ậ ủ ấ ệ
khu n, thông th ng ng i ta x lý mô c y trong vòng 30s trong r u ethylic 70% sau ó m i ẩ ườ ườ ử ấ ượ đ ớ
x lý dung d ch di t khu n. ng th i ng i ta thêm các ch t gi m s c c ng b m t nh ử ị ệ ẩ Đồ ờ ườ ấ ả ứ ă ề ặ ư
Công Ngh Sinh H c Vi t Namệ ọ ệ - 6 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 7 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ

Tween 80, Fotoflo, Teepol vào dung d ch di t n m khu n. có khái ni m v n ng và th iị ệ ấ ẩ Để ệ ề ồ độ ờ
gian s d ng các ch t di t n m khu n x lý mô c y, xin d n tài li u nghiên c u c a Street ử ụ ấ ệ ấ ẩ để ử ấ ẫ ệ ứ ủ
(1974) b ng sau:ở ả
Tác nhân vô trùng N ng %ồ độ Th i gian x lýờ ử Hi u quệ ả
( phút)
Calci hypochlorit 9 – 10 5 – 30 R t t tấ ố
Natri hypochlorit 2 5 – 30 R t t tấ ố
Hydro peroxid 10 – 12 5 – 15 T tố
N c Bromướ 1-2 2 – 10 R t t tấ ố
HgCl
2
0.1 – 1 2 – 10 Trung bình
Ch t kháng sinhấ 4 – 50 mg/l 30 – 60 Khá t tố
Trong th i gian x lý, mô c y ph i ng p hoàn toàn trong dung d ch di t khu n. i v i các ờ ử ấ ả ậ ị ệ ẩ Đố ớ
b ph n có nhi u b i cát, tr c khi x lý nên r a c n th n b ng n c xà phòng b t và r a s ch ộ ậ ề ụ ướ ử ử ẩ ậ ằ ướ ộ ử ạ
l i b ng n c máy. Khi x lý xong, mô c y c r a nhi u l n b ng n c c t vô trùng (t i ạ ằ ướ ử ấ đượ ử ề ầ ằ ướ ấ ố
thi u là 3 l n). Nh ng ph n trên mô c y b tác nhân vô trùng làm cho tr ng ra c n ph i c ể ầ ữ ầ ấ ị ắ ầ ả đượ
c t b tr c khi t mô c y lên môi tr ng. tránh nh h ng c a tác nhân vô trùng lên mô ắ ỏ ướ đặ ấ ườ Để ả ưở ủ
c y, nên ấ chú ý l i m t l p b c ngoài khi ngâm mô vào dung d ch di t khu n. L p ngoài để ạ ộ ớ ọ ị ệ ẩ ớ
cùng này s c l t b i tr c khi t mô c y lên môi tr ng. Vô trùng mô c y là m t thao ẽđượ ộ ỏđ ướ đặ ấ ườ ấ ộ
tác khó, ít khi thành công ngay t l n u tiên. Tuy v y, n u kiên trì tìm c n ng và th i ừ ầ đầ ậ ế đượ ồ độ ờ
gian vô trùng thích h p thì sau vài l n th ch c ch n s t k t qu . Có th dùng kháng sinh ợ ầ ử ắ ă ẽđạ ế ả ể để
ki m soát ho c lo i b s nhi m n m trên mô c y. H u h t các kháng sinh nh y c m v i nhi t ể ặ ạ ỏ ự ễ ấ ấ ầ ế ạ ả ớ ệ
do ó không th h p vô trùng. Chúng hoà tan c trong n c ho c dung môi thích h p khác, đ ể ấ đượ ướ ặ ợ
l c vô trùng và thêm vào môi tr ng vô trùng khi môi tr ng này ã c làm ngu i còn 45-ọ ườ ườ đ đượ ộ
50
o
C. Không ph i t t c các kháng sinh u thích h p cho s d ng ả ấ ả đề ợ ử ụ trong nuôi c yấ mô th c v t.ự ậ
Các kháng sinh nh Streptomycin, Kanamycin và Neomycin th ng c cho mô th c v t và ư ườ độ ự ậ
không ho t ng t t trong m t ph m vi pH nh t nh. Tetracylin c ng là c t th c v t, có ạ độ ố ộ ạ ấ đị ũ độ ố ự ậ

khuynh h ng c ch s t ng tr ng c a mô th c v t sau khi b x lý trong m t th i giandài. ướ ứ ế ự ă ưở ủ ự ậ ị ử ộ ờ
Chloramphenicol có ph ho t ng r ng nh ng c cho th c v t (và ng i) n ng th p. ổ ạ độ ộ ư độ ự ậ ườ ở ồ độ ấ
Công Ngh Sinh H c Vi t Namệ ọ ệ - 7 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 8 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
Các kháng sinh th ng c dùng ườ đượ trong nuôi c yấ mô th c v t g m Rifampicin (th ng c ự ậ ồ ườ đượ
dùng k t h p v i các kháng sinh khác), các polymicin và vancomycin.ế ợ ớ
Công Ngh Sinh H c Vi t Namệ ọ ệ - 8 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 9 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
Các lo i kháng sinhạ
Aminoglycoside
- Streptomycin
- Kanamycin
- Neomycin
Quinolone
- Nalidixic acid
- Ofloxacin
- Norfloxacin
-Lactamβ
- Penicillin
- Ampicillin
- Carbenicillin
Tetracyclin
Trimehtoprim và sulphonamide
Chloramphenicol
Macrolide và lincosamide
- Erythromycin
-Lincomycin
Glycopeptide
- Vancomycin
Polymixin

- Polymixin B
- PolymicinE
Rifampicin
Công Nghệ Sinh Học Việt Nam - 9 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 10 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
Kh n ng ho t ngả ă ạ độ
c ch s sinh t ng h p protein b ng cáchỨ ế ự ổ ợ ằ
tác ng lên các ribosome 30S ho c 50Sđộ ặ
Gây tr ng i cho quá trình sao chép DNA ở ạ
b ng cách c ch enzym DNA gyraseằ ứ ế
c ch s t ng h p vách t bào vi khu nỨ ế ự ổ ợ ế ẩ
c ch sinh t ng h p protein b ng cách Ứ ế ổ ợ ằ
tác ng lên ribosome 30Sđộ
c ch s sinh t ng h ptetrahydrofolateỨ ế ự ổ ợ
c ch s sinh t ng h p protein b ng cáchỨ ế ự ổ ợ ằ
tác ng lên Rbx 50Sđộ
c ch s sinh t ng h p protein b ng cáchỨ ế ự ổ ợ ằ
tác ng lên Rbx 50Sđộ
Tác ng lên s sinh t ng h p vách t bào độ ự ổ ợ ế
vi khu n.ẩ
G n lên màng t bào làm thay i dòng ắ ế đổ
ion d n n s phá v t bàoẫ đế ự ỡ ế
Tác ng lên RNA b ng cách g n vào độ ằ ắ
RNA polymerase
2.3.3 K thu t c y vô trùngỹ ậ ấ
tránh b nhi m trong su t thao tác c y mô th c v t, các nhà khoa h c làm vi c trong t c y Để ị ễ ố ấ ự ậ ọ ệ ủ ấ
vô trùng (laminar). ó là các t c y có thi t b th i không khí ã l c vô trùng vào ch thao tác Đ ủ ấ ế ị ổ đ ọ ỗ
c y. T c y vô trùng lo i tr m t cách hi u qu ngu n t p nhi m t bên ngoài và t o i u ki n ấ ủ ấ ạ ừ ộ ệ ả ồ ạ ễ ừ ạ đề ệ
tho i mái chong i c y, nên hi n nay c s d ng r t ph bi ân trong các phòng thí nghi m. ả ườ ấ ệ đượ ử ụ ấ ổ ế ệ
Không khí t bên ngoài c qu t hút vào qua m t màng l c thô. 99% b i trong không khí c ừ đượ ạ ộ ọ ụ đượ

gi l i màng l c thô. Sau ó không khí c th i qua màng l c tinh và phân ph i u ra kh p ữ ạ ở ọ đ đượ ổ ọ ố đề ắ
b m t c a t c y, không t o nh ng xoáy không khí a b i vào ch c y. Màng l c tinh ng n c n ề ặ ủ ủ ấ ạ ữ đư ụ ỗ ấ ọ ă ả
các ph n t l n h n 0.3micron v i hi u qu 99,99% và do các hãng chuyên s n xu t màng l c ầ ử ớ ơ ớ ệ ả ả ấ ọ
cung c p. Tu i th c a màng l c thô tu theo s l ng b i n i làm vi c, th ng t 6 tháng n 1 ấ ổ ọ ủ ọ ỳ ố ượ ụ ơ ệ ườ ừ đế
n m và c a màng l c tinh t 2 n 3 n m. Khi th y hi u qu vô trùng c a t c y laminar kém i ă ủ ọ ừ đế ă ấ ệ ả ủ ủ ấ đ
Công Nghệ Sinh Học Việt Nam - 10 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 11 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
thì c n ph i thay màng l c m i. kéo dài tu i th c a b màng l c trong t c y laminar- th ngầ ả ọ ớ Để ổ ọ ủ ộ ọ ủ ấ ườ
r t t ti n - nên b trí t c y trong các phòng riêng, càng ít b i càng t t. ấ đắ ề ố ủ ấ ụ ố
2.3.4 Kh trùng n i thao tác c y và d ng c c yử ơ ấ ụ ụ ấ
Ngu n nhi m t p quan tr ng và th ng xuyên nh t là b i r i vào d ng c thu tinh ch a môi ồ ễ ạ ọ ườ ấ ụ ơ ụ ụ ỷ ứ
tr ng trong khi m n p ho c nút bông thao tác c y. Ng i ta áp d ng nhi u bi n pháp khác ườ ở ắ ặ để ấ ườ ụ ề ệ
nhau ch ng l i ngu n nhi m t p này. Phòng c y th ng là bu ng có di n tích h p, r ng t 10-để ố ạ ồ ễ ạ ấ ườ ồ ệ ẹ ộ ừ
15m
2
, có hai l p c a tránh không khí chuy n ng t bên ngoài tr c ti p a b i vào. Sàn và ớ ử để ể độ ừ ự ế đư ụ
t ng lát g ch men có th lau chùi th ng xuyên. Tr c khi a vào s d ng, phòng c y c n ườ ạ để ể ườ ướ đư ử ụ ấ ầ
c x lý h i formol b ng cách rót formaldehyde (formalin) 4% ra m t s n p a petri r i đượ ử ơ ằ ộ ố ắ đĩ để ả
rác vài n i trong phòng cho b c h i t do. óng kín c a phòng c y trong 24h, sau ó b ơ ố ơ ự Đ ử ấ đ ỏ
formaldehyde i và kh h i formaldehyde còn th a b ng dung d ch NHđ ử ơ ừ ằ ị
3
25% c ng trong 24h. B ũ ề
m t n i chu n b c y, b m t bên trong và ngoài t c y ph i c kh trùng tr c khi c y b ng ặ ơ ẩ ị ấ ề ặ ủ ấ ả đượ ử ướ ấ ằ
cách lau s ch các b m t này b ng c n 90%. Tia UV c ng có th c s d ng kh trùng b ạ ề ặ ằ ồ ũ ểđượ ử ụ để ử ề
m t phòng c y và t c y nh ng nó ít hi u qu h n và nguy hi m h n là s d ng c n. Tia UV ch ặ ấ ủ ấ ư ệ ả ơ ể ơ ử ụ ồ ỉ
tiêu di t c các m m vi sinh n m tr c ti p ngay trên các b m t mà tia này chi u vào; nh ng nóệ đượ ầ ằ ự ế ề ặ ế ư
không th th m qua các l p b i tiêu di t các vi sinh v t n m bên d i các l p b i này. Tia UV ể ấ ớ ụ để ệ ậ ằ ướ ớ ụ
còn gây h i cho m t và gây ung th da. Các d ng c mang vào phòng c y u vô trùng tr c: t ạ ắ ư ụ ụ ấ đề ướ ừ
áo choàng, m v i, kh u trang c a ng i c y n dao, kéo, k p (forceps), gi y l c, bình ng ủ ả ẩ ủ ườ ấ đế ẹ ấ ọ đự
n c c t Trên bàn c y th ng xuyên có m t èn c n s d ng trong khi c y và m t c c ng ướ ấ ấ ườ ộ đ ồ để ử ụ ấ ộ ố đự

c n 90% nhúng các d ng c làm vi c. Tr c khi c y, ng i c y c n r a tay b ng xà phòng và ồ để ụ ụ ệ ướ ấ ườ ấ ầ ử ằ
lau k n khu u tay b ng c n 90%. m b o m c vô trùng cao trong phòng c y n có ỹ đế ỷ ằ ồ Đểđả ả ứ độ ấ ầ
m t èn t ngo i 40W treo tr n. Ch cho èn này làm vi c khi không có ng i trong phòng c y. ộ đ ử ạ ầ ỉ đ ệ ườ ấ
Nên b t èn t ngo i 30 phút tr c khi c y. C n gi m s chuy n ng c a không khí trong phòngậ đ ử ạ ướ ấ ầ ả ự ể độ ủ
c y n m c t i thi u, vì v y t t c các d ng c ph c v cho vi c c y u ph i chu n b y ấ đế ứ ố ể ậ ấ ả ụ ụ ụ ụ ệ ấ đề ả ẩ ị đầ đủđể
trong th i gian c y tránh i l i ra vào phòng c y quá nhi u. Các d ng c b ng kim lo i nh k p ờ ấ đ ạ ấ ề ụ ụ ằ ạ ư ẹ
c y, dao m , que c y vòng, kim m i nh n có th c kh trùng b ng cách t d i ng n l a ènấ ổ ấ ũ ọ ểđượ ử ằ đố ướ ọ ử đ
c n. Nh ng d ng c này tr c h t ph i c nhúng vào c n tuy t i r i m i t. Nh ráo i ồ ữ ụ ụ ướ ế ả đượ ồ ệ đố ồ ớ đố ớ để đ
các gi t c n th a r i m i a vào ng n l a èn c n. Khi m n p chai ho c n p ng nghi m môi ọ ồ ừ ồ ớ đư ọ ử đ ồ ở ắ ặ ắ ố ệ
Công Nghệ Sinh Học Việt Nam - 11 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 12 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
tr ng nuôi c y, thì dùng ngón tay k út và ngón tay út c m l y n p gòn, và không ch m tay vào ườ ấ ế ầ ấ ắ ạ
b m t bên trong c a n p gòn c ng nh không th n p gòn xu ng b t c b m t nào cho n khi ề ặ ủ ắ ũ ư ả ắ ố ấ ứ ề ặ đế
g n nó tr l i chai môi tr ng.ắ ở ạ ườ

BÀI 2:
K THU T PHA CH MÔI TR NGỸ Ậ Ế ƯỜ
 ^ ! ^ 
1.V N L A CH N MÔI TR NGẤ ĐỀ Ự Ọ ƯỜ
Khi kh i s nuôi c y mô và t bào i v i m t s i t ng nh t nh, v n t ra là ch n ở ự ấ ế đố ớ ộ ố đố ượ ấ đị ấ đềđặ ọ
môi tr ng nào và trên c s nào ph i h p t l các ch t dinh d ng. Cách th ng làm là qua ườ ơ ở để ố ợ ỷ ệ ấ ưỡ ườ
các tài li u ã xu t b n, các công trình ã nghiên c u v i t ng ó ho c cùng h t ng ng ệ đ ấ ả đ ứ ềđố ượ đ ặ ọ ươ đươ
xem các tác gi ã s d ng môi tr ng lo i nào. B c u có th gi nguyên môi tr ng c a tác ảđ ử ụ ườ ạ ướ đầ ể ữ ườ ủ
gi ó ho c trên c s ó mà c i ti n cho phù h p qua các thí nghi m th m dò.ảđ ặ ơ ở đ ả ế ợ ệ ă
Trong hàng tr m môi tr ng do r t nhi u tác gi ngh cho nhi u lo i cây khác nhau, nhi u ă ườ ấ ề ảđề ị ề ạ ề
m c ích nuôi c y khác nhau. V c b n có th chia ra làm 3 lo i:ụ đ ấ ề ơ ả ể ạ
- Môi tr ng nghèo ch t dinh d ng: i n hình là môi tru ng White,Knop và Knudson C …ườ ấ ưỡ đ ể ờ
- Môi tr ng có hàm l ng ch t dinh d ng trung bình: i n hình làmôi tr ng B5 c a ườ ượ ấ ưỡ để ườ ủ
Gamborg …
- Môi tr ng giàu dinh d ng: i n hình là môi tr ng MS (Murashige-Skoog)…ườ ưỡ đ ể ườ

Vì v y khi b t u nghiên c u nuôi c y mô m t s i t ng m i, ch a có tài li u tr c thì nênậ ắ đầ ứ ấ ộ ố đố ượ ớ ư ệ ướ
th m dò so sánh 3 lo i môi tr ng trên xem i t ng nghiên c u phù h p v i lo i môi tr ng ă ạ ườ đố ượ ứ ợ ớ ạ ườ
nào nh t. Sau ó c n th tìm t l NOấ đ ầ ử ỉ ệ
3
/ NH
4
+
thích h p. Các tác gi ph ng Tây làm vi c v i cây ợ ả ươ ệ ớ
tr ng c n th ng không a NHồ ạ ườ đư
4
+
vào môi tr ng. Nh ng i v i nh ng cây dinh d ng NHườ ư đố ớ ữ ưỡ
4
+
m nh nh cây lúa, vi c thêm vào môi tr ng nuôi c y m t t l NHạ ư ệ ườ ấ ộ ỉ ệ
4
+
thích h p ch c ch n s có ợ ắ ắ ẽ
l i. Vi c s d ng mang tính kinh nghi m ch ngh a i v i m t s môi tr ng ã c n tr khá ợ ệ ử ụ ệ ủ ĩ đố ớ ộ ố ườ đ ả ở
nhi u s ti n b c a công tác m t s phòng thí nghi m nuôi c y mô th c v t. Thu c lá và car t ề ự ế ộ ủ ở ộ ố ệ ấ ự ậ ố ố
là 2 lo i cây kinh i n c aạ đ ể ủ
nuôi c y mô th c v t. Môi tr ng nuôi c y 2 lo i cây này ã c xây d ng khá hoàn ch nh. ấ ự ậ ườ ấ ạ đ đượ ự ỉ
Tuy v y, không th dùng nguyên các môi tr ng ó nghiên c u các cây hoà th o ho c các cây ậ ể ườ đ để ứ ả ặ
Công Nghệ Sinh Học Việt Nam - 12 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 13 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
h u mà không có s c i ti n, s a i. i u này gi i thích s ti n b ch m ch p c a nuôi c y ọđậ ự ả ế ử đổ Đ ề ả ự ế ộ ậ ạ ủ ấ
mô m t s cây hoà th o so v i cây 2 lá m m.ộ ố ả ớ ầ
Hi n nay, môi tr ng MS c coi nh là môi tr ng thích h p v i nhi u lo i cây do giàu và ệ ườ đượ ư ườ ợ ớ ề ạ
cân b ng v m t dinh d ng. Vì v y, nh ng ng i t p s làm nuôi c y mô th ng b t u v i môiằ ề ặ ưỡ ậ ữ ườ ậ ự ấ ườ ắ đầ ớ
tr ng này tr c khi tìm c môi tr ng c a riêng mình.ườ ướ đượ ườ ủ

2.CHU N B MÔI TR NGẨ Ị ƯỜ
thu n ti n cho vi c pha các môi tr ng nuôi c y ng i ta không cân hoá ch t m i l n pha Để ậ ệ ệ ườ ấ ườ ấ ỗ ầ
mà th ng chu n b tr c d i d ng các dung d ch m c (còn g i là các stock), sau ó ch c n ườ ẩ ị ướ ướ ạ ị đậ đặ ọ đ ỉ ầ
pha loãng khi s d ng. Các stock này th ng c b o qu n dài ngày trong t l nh th ng ho c ử ụ ườ đượ ả ả ủ ạ ườ ặ
t l nh sâu.ủ ạ
2.1 Thành ph n môi tr ng dinh d ngầ ườ ưỡ
N c c tướ ấ
Ch t h u c ấ ữ ơ - ng- Acid amin- Vitamin (BĐườ 1, B6, H, PP…)- Các ch t i u hòa sinh tr ngấ đ ề ưở
th c v t (Auxin, Cytokinin,Gibberellin…)ự ậ
Ch t vô cấ ơ
a l ngĐ ượ N P K Ca Mg S
Vi l ng ượ Fe Zn B Co N Mn Cu Al Mo I
Các h p ch t không bi t rõ thành phợ ấ ế nầ
N c d a, n c khoai tây, n c chu i, casein,hydrolysalt, trypton, pepton…ướ ừ ướ ướ ố
Công Nghệ Sinh Học Việt Nam - 13 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 14 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
THÀNH PH N MU I KHOÁNG C B N C A MÔI TR NG MSẦ Ố Ơ Ả Ủ ƯỜ
(Murashige và Skoog, 1962)
SKOOG I
NH4NO3
1650 mg/L
KNO3
1900 mg/L
KH2PO4
170 mg/L
MgSO4.7H2O
370 mg/L
CaCl2.2H2
440 mg/L
Na2EDTA

37,3 mg/L
SKOOG II
FeSO4.7H2O
27,8 mg/L
MnSO4
.4H2O
22,3 mg/L
H3BO3
6,2 mg/L
ZnSO4.7H2O
8,6 mg/L
SKOOG III
KI
0,83 mg/L
Na2MoO4.2H2O
0,25 mg/L
CuSO4.5H2O
0,025 mg/L
CoCl2.6H2O
0,025 mg/L
THÀNHPH N VITAMIN C A MORELẦ Ủ
Morel’sVitamin
Pirydox
ine (B6)
1 mg/L
Biotin
(H)
0,01
mg/L
Meso-

inositol
100
mg/L
Nicotini
c acid
(P.P)
1 mg/L
Thiami
n –HCl
(B1)
1 mg/L
Pantotat
e Calci
1 mg/L
2.2 Cách pha các dung d ch m (stock)ị ẹ
* Stock a l ng MS đ ượ : SKOOG I (x10)
(Pha thành 1Lv i n ng s d ng khi pha 1Lmôi tr ng MS là 100mL/L)ớ ồ độ ử ụ ườ
NH4NO3
16500 mg
KNO3
19000 mg
KH2PO4
1700 mg
Công Nghệ Sinh Học Việt Nam - 14 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 15 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
MgSO4.7H2O
3700 mg
CaCl2.2H2O
4400 mg
Cân và dùng n c c t hoà tan l n l t t ng ch t trong bécher choướ ấ ầ ượ ừ ấ

tan hoàn toàn. Dùng ng ong 1L i u ch nh cho 1 lít.ố đ đ ề ỉ đủ
* Stock s t MS: ắ SKOOG II (x100 )
(Pha thành 200mL v i n ng s d ng khi pha 1L m i tr ng MS là 2mL/L)ớ ồ độ ử ụ ộ ườ
Na2EDTA
3730 mg
FeSO4.7H2O
2780 mg
Cân và hoà tan t ng ch t b ng 100mL n c c t trong m i bécher riêng.ừ ấ ằ ướ ấ ỗ
t 2 bécher dung d ch lên b p và gia nhi t cho dung d ch m lên v a có h iĐặ ị ế ệ ị ấ ừ ơ
nóng b c lên là c. Khu y u và dung d ch Naố đượ ấ đề đổ ị 2EDTA vào ng ongố đ
200 mL, r i cho t t dung d ch FeSOồ ừ ừ ị 4vào, v a cho v a khu y u. ngu I r i cho vào bình ừ ừ ấ đề Để ộ ồ
t i b o qu n trong t l nh.ố ả ả ủ ạ
* Stock vi l ng MS: ượ SKOOG III (x100)
Tr c tiên c n chu n b các stock con:ướ ầ ẩ ị
Dung d ch KIị : (83mg/mL)
Cân 8300 mg KI hoà tan v i n c c t cho 100mLớ ướ ấ đủ
Dung d ch Naị 2MoO4.2H2O: (25mg/mL)
Cân 2500mg Na2MoO4.2H2O hoà tan v i n c c t cho 100mLớ ướ ấ đủ
Dung d ch CuSOị 4.5H2O (2,5mg/mL)
Cân 250mg CuSO4.5H2O hòa tan v i n c c t cho 100mLớ ướ ấ đủ
Dung d ch CoClị 2.6H2O (2,5 mg/mL)
Cân 250 mg CoCl2.5H2O hòa tan v i n c c t cho 100 mLớ ướ ấ đủ
SKOOG III (x100): pha thành 500mL v i n ng s d ng khi pha 1L môiớ ồ độ ử ụ
tr ng MS là 5mL/Lườ
MnSO4.4H2O
2230 mg H3BO3
Công Nghệ Sinh Học Việt Nam - 15 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 16 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
620 mg
ZnSO4.7H2O

860 mg
KI
83 mg/1 mL
Na2MoO4.2H2O
25 mg/1 mL
CuSO4.5H2O
2,5 mg/1 mL
CoCl2.6H2O
2,5 mg/1 mL
Cân 3 ch t u tiên và hoà tan v i n c c t trong t ng bécher riêng.Cho t ng dung d ch theo ấ đầ ớ ướ ấ ừ ừ ị
th t vào ng ong 500mL. Sau ó hút 1mL dungd ch trong stock con c a 4 ch t ti p theo cho ứ ự ố đ đ ị ủ ấ ế
vào ng ong, v a cho v a khu y u và thêm n c c t cho 500mLố đ ừ ừ ấ đề ướ ấ đủ
* Thành ph n vitaminầ
Pha các stock con
Dung d ch pirydoxine (Bị 6) (10mg/mL)
Cân 1000mg B6 hòa tan v i n c c t cho 100mLớ ướ ấ đủ
Dung d ch Biotin (H) ị (1mg/mL)
Cân 100mg biotin hòa tan v i n c c t cho 100 mLớ ướ ấ đủ
Dung d ch Nicotinic Acid (P.P) ị (10mg/mL)
Cân 1000 mg nicotinic acid hòa tan v i n c c t cho 100mLớ ướ ấ đủ
Dung d ch Thiamin-HCl (Bị 1) (10mg/mL)
Cân 1000 mg B1 hoà tan v i n c c t cho 100 mLớ ướ ấ đủ
Dung d ch Pantotheate-Ca ị (10mg/mL)
Cân 1000 mg Pantotheate-Ca hòa tan v i n c c t cho 100mLớ ướ ấ đủ
Vitamin Morel (x 100)
Pirydoxine
(B6)100g/10mL
Biotin (H)1 mg/1 mL Meso- inosito l10 g/10g
Nicotinic acid(P.P)
100mg/10mL

Công Nghệ Sinh Học Việt Nam - 16 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 17 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
Thiamin –
HCl(B1)100mg/10mL
Pantotate Calci 100 mg/10
mL
Cân meso-inositol r i hòa tan v i n c c t. ong t ng ch t theo th tồ ớ ướ ấ Đ ừ ấ ứ ự
cho vào ng ong có ch a n c c t , v a cho v a khu y u và thêm n cố đ ứ ướ ấ ừ ừ ấ đề ướ
cho 200mLđủ
* Thành ph n các ch t i u hòa sinh tr ng th c v tầ ấ đ ề ưở ự ậ (tính theo mg)
Dung d ch BAP (1mg/mL)ị
Cân 100 mg Benzylaminopurine (BAP) hoà tan trong 5mL NaOH 1N.Cho thêm n c c t cho ướ ấ
100 mL. M i mL dung d ch có ch a 1mg BAPđủ ỗ ị ứ
Dung d ch IAA (1mg/mL) ị Cân 100mg Indolacetic acid (IAA) hòa tan trong 5 mL NaOH 1N.
Cho thêm n c c t cho 100mL. M i mL dung d ch có ch a 1mg IAA.ướ ấ đủ ỗ ị ứ
Dung d ch IBA (1mg/mL) ị Cân 100mg Indolebutyric acid (IBA) hòa tan trong 5mL NaOH 1N.
Cho thêm n c c t cho 100mL. M i mL dung d ch có ch a 1mg IBAướ ấ đủ ỗ ị ứ
Dung d ch Kinetin (1mg/mL) ị Cân 100mg Kinetin (KIN) hòa tan trong 5 mL NaOH 1N. Cho
thêm
n c c t cho 100mL. M i mL dung d ch có ch a 1mg KIN. ướ ấ đủ ỗ ị ứ Dung d ch NAA ( 1mg/mLị )
Cân 100mg Naphthaleneacetic acid (NAA) hòa tan trong 5mL NaOH 1N. Cho thêm n c c t ướ ấ
cho 100mL. M i mL dung d ch có ch a 1mg NAA.đủ ỗ ị ứ
Dung d ch 2,4-D (1mg/mL)ị Cân 100mg 2,4-D (2,4-dichlorophenoxyacetic acid) hòa tan trong
50mL ethanol 50%. Cho thêm n c c t cho 100mL. M i mL dung d ch cóch a 1mg 2,4-D. ướ ấ đủ ỗ ị ứ
* Các dung d ch ch t i u hòa sinh tr ng th c v tị ấ đ ề ưở ự ậ (tính b ng mol/l)ằ
BAP có tr ng l ng phân t (MW) là 225.26ọ ượ ử
- Hoà tan 225.26gr BAP trong 1l n c c t t c ta có 1l dung d ch BAP1M hay 1mol/lướ ấ ứ ị
- Cân 225.26 mg BAP hoà tan trong 1l n c c t t c ta có 1l dung d ch BAP 1mM hay 1mmol/lướ ấ ứ ị
- Cân 225.26x10
-3

mg BAP hoà tan trong 1l n c c t t c ta có 1l dung d ch BAP 1µM hay ướ ấ ứ ị
1µmol/l Dung d ch BAP ị ( MW 225.26) (10mM)
Cân 225.26 mg BAP hoà tan trong 5 mL NaOH 1N. cho thêm n c c t cho 100 mL , t c ta ướ ấ đủ ứ
có 100 mL dung d ch BAP 10mMị
Công Nghệ Sinh Học Việt Nam - 17 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 18 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
Ví dụ: Cho 1mL dung d ch BAP 10mM vào môi tr ng MS pha c 1L môi tr ng. Nh ị ườ để đượ ườ ư
v y ta có 1L môi tr ng MS có ch a 10µM BAP. Mu n pha 1Lmôi tr ng MS có ch a 1µM ậ ườ ứ ố ườ ứ
BAP, ta s d ng 0.1mL dung d ch BAP 10 mM.ử ụ ị
T ng t nh v y pha cho các lo i kích thích t còn l i, bi t:ươ ự ư ậ ạ ố ạ ế
- IAA (MW 175.19)
- IBA (MW 203.24)
- Kinetin (MW 215.22)
- NAA (MW 186.21)
- 2,4-D (MW 221.04)
3. TH C HÀNHỰ
- Ti n hành pha Skoog I, II và III c a môi tr ng MSế ủ ườ
- Pha stock vitamin Morel, glycin và inosytol
- Pha các stock ch t i u hoà sinh tr ng nh ã h ng d n ph n trênấ đề ưở ưđ ướ ẫ ầ
Công Nghệ Sinh Học Việt Nam - 18 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 19 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
BÀI 3:
GIEO H T Ạ IN-VITRO
 ^ ! ^ 
I.CH N MÔ C Y VÀ X LÝ MÔ C YỌ Ấ Ử Ấ
1.1 Ch n l a mô c yọ ự ấ
Không có nh ng h ng d n c th trong vi c ch n mô c y. V nguyên t c, tr nh ng mô c y ữ ướ ẫ ụ ể ệ ọ ấ ề ắ ừ ữ ấ
ã hóa g , các mô khác trong c th th c v t u có th dùng làm mô c y. Tuy v y có th nh n đ ỗ ơ ể ự ậ đề ể ấ ậ ể ậ
xét chung là các mô ang phát tri n, th t qu non, lá non, cu ng hoa, hoa, mô phân sinh… khi đ ể ị ả ố đế
t vào môi tr ng có ch a m t l ng ch t sinh tr ng thích h p u có kh n ng phân chia và đặ ườ ứ ộ ượ ấ ưở ợ đề ả ă

phân hóa. b t u nghiên c u nhân gi ng vô tính m t cây nh t nh, tr c tiên ng i ta Để ắ đầ ứ ố ộ ấ đị ướ ườ chú ý
n các ch i nách và mô phân sinh ng n. C n bi t r ng tuy mang m t l ng thông tin di truy n đế ồ ọ ầ ế ằ ộ ượ ề
nh nhau, các mô khác nhau trên cùng m t cây có th sinh tr ng và phát tri n v i kh n ng tái ư ộ ể ưở ể ớ ả ă
sinh ch i, r hay cây hoàn ch nh r t khác nhau. Vì v y, khi kh i s ch n gi ng, nhân gi ng m t ồ ễ ỉ ấ ậ ở ự ọ ố ố ộ
cây c th b ngph ng pháp nuôi c y môvà t bào th c v t, tr c h t c n thí nghi m tìm hi u ụ ể ằ ươ ấ ế ự ậ ướ ế ầ ệ ể
ph n ng c a các b ph n khác nhau c a c y ả ứ ủ ộ ậ ủ ấ trong nuôi c yấ các n ng ch t sinh tr ng khác ở ồ độ ấ ưở
nhau. Sau khi c y, mô c y c n c t trong i u ki n nhi t và ánh sáng n nh. Tu vào ấ ấ ầ đượ đặ đ ề ệ ệ độ ổ đị ỳ
các m c ích nghiên c u mà có các ch chi u sáng khác nhau, ch ng h n quá trình t o mô s o ụ đ ứ ếđộ ế ẳ ạ ạ ẹ
có th c n bóng t i hay ánh sáng, nh ng quá trình tái sinh và nhân gi ng vô tính nh t thi t ph i cóể ầ ố ư ố ấ ế ả
ánh sáng. Nhi t phòng nuôi nên gi n nh 25+2ệ độ ữổ đị
o
C b ng máy i u hòa nhi t . C ng ằ đ ề ệ độ ườ độ
chi u sáng kho ng t 2000 –3000 lux.ế ả ừ
1.2 X lý vô trùng m u c yử ẫ ấ
M u a vào nuôi c y invitro có nhi u ngu n g c khác nhau. Có th là nh ng m u c y ã vô ẫ đư ấ ề ồ ố ể ữ ẫ ấ đ
trùng nh cây con invitro cho n y m m trong i u ki n vô trùng; c ng có th ó là các m u c y ư ả ầ đ ề ệ ũ ểđ ẫ ấ
ch a vô trùng, l y tr c ti p t bên ngoài t nhiên nh ch i non, lá, thân, c , r … Thu n l i nh t làư ấ ự ế ừ ự ư ồ ủ ễ ậ ợ ấ
s d ng các m u c y ã vô trùng b i l các ph ng pháp vô trùng m u c y tr c ti p th ng ít ử ụ ẫ ấ đ ở ẽ ươ ẫ ấ ự ế ườ
nhi u gây h i cho m u c y do ch t kh trùng gây ra.ề ạ ẫ ấ ấ ữ
Có nhi u ph ng th c vô trùng m u c y:ề ươ ứ ẫ ấ
a. Vô trùng h t:ạ
Công Nghệ Sinh Học Việt Nam - 19 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 20 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
- R a h t b ng xà phòng, l c u 2-3 phút. V i các lo i h t nh , th ngử ạ ằ ắ đề ớ ạ ạ ỏ ườ
ng h t trong túi v i mùng.đự ạ ả
- R a s ch xà phòng b ng n c máy d i vòi n c ch y m nhử ạ ằ ướ ướ ướ ả ạ
- Vô trùng s b b ng c n 70%, l c u 1-2 phútơ ộ ằ ồ ắ đề
- R a s ch c n b ng n c vô trùngử ạ ồ ằ ướ
- Cho h t vào dung d ch kh trùng NaOCl 1-15%. Thêm vài gi t bámạ ị ử ọ
dính Tween20. Kh trùng trong 15-20 phút tu m u.ử ỳ ẫ

- R a s ch ch t kh trùng nhi u l n b ng n c vô trùng (kho ng 5 l n)ử ạ ấ ử ề ầ ằ ướ ả ầ
cho n khi h t mùi javel.đế ế
- H t vô trùng ã có th nuôi c y trên môi tr ng t o m u vô trùng.ạ đ ể ấ ườ ạ ẫ
b. Các ph ng th c khác vô trùng h tươ ứ ạ
- Kh trùng l n th nh t v i NaOCl 5,25%ử ầ ứ ấ ớ
- Kh trùng l n th hai v i HgClử ầ ứ ớ 2 0,1 –1%, thêm vài gi t HCl 0,5% trong 10 phút.ọ
- R a m u v i Hử ẫ ớ 2O2 6% vô trùng tr c khi r a l i b ng n c vô trùngướ ử ạ ằ ướ
- Có th kh trùng s b h t b ng acid sulfuric trong 2-10 phútể ử ơ ộ ạ ằ
- V i h t có v c ng, có th dùng ph ng pháp t kh trùng s b .ớ ạ ỏ ứ ể ươ đố để ử ơ ộ
c. Vô trùng ch i non, lá và thân cồ ỏ:
- Vô trùng s b b ng cách ngâm m u vào c n 70% trong 1-3 phút, th I gian x lý này c ngơ ộ ằ ẫ ồ ờ ử ũ
còn tu thu c vào c ng hay m m c a m u ỳ ộ độ ứ ề ủ ẫ
- Vô trùng m u v i ch t kh trùng NaOCl 1% hay v i javel th ng ph m theo t l 1:4 hay ẫ ớ ấ ử ớ ươ ẩ ỉ ệ
1:5 trong th i gian 5-20 phút tu theo m u ờ ỳ ẫ
- R a l i b ng n c vô trùng cho s ch hoàn toàn ch t kh trùngử ạ ằ ướ ạ ấ ử
d. Vô trùng c , rủ ễ
- M u nuôi c y ph i c r a d i vòi n c ch y m nh cho th t s ch t cát bám trên m u, ẫ ấ ả đượ ử ướ ướ ả ạ ậ ạ đấ ẫ
sau ó ngâm trong n c xà phòng loãng 10 phútđ ướ
- Vô trùng s b b ng c n 70% trong 1-5 phútơ ộ ằ ồ
- Vô trùng v i ch t kh trùng có n ng và th i gian thay i tu m uớ ấ ử ồ độ ờ đổ ỳ ẫ
- R a l i b ng n c vô trùng cho th t s ch ch t kh trùngử ạ ằ ướ ậ ạ ấ ử
e. Tránh ho i m uạ ẫ
Công Nghệ Sinh Học Việt Nam - 20 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 21 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
Trong quá trình nuôi cây th ng xu t hi n nhi m là do trong quá trình nuôi c y ã bào t ườ ấ ệ ễ ấ đ để ử
trong không khí r i vào hay m u c y ch a c vô trùng hoàn toàn. Sau m t th i gian thì bào t ơ ẫ ấ ư đượ ộ ờ ử
phát tri n nhanh chóng và có th s làm ch t m u ho c c nh tranh ch t dinh d ng làm m u ể ể ẽ ế ẫ ặ ạ ấ ưỡ ẫ
không phát tri n. Ho i m u th ng do n m m c (khu n l c có d ng s i) ho c do khu n (khu n ể ạ ẫ ườ ấ ố ẩ ạ ạ ợ ặ ẩ ẩ
l c có d ng ván nh y). N u n m ho c khu n ch m c tr6en b m t môi tr ng, ó th ng là ạ ạ ầ ế ấ ặ ẩ ỉ ọ ề ặ ườ đ ườ
nhi m do thao tác c y ch a t t; n u có kh p trong môi tr ng là nhi m do môi tr ng ch a c ễ ấ ư ố ế ắ ườ ễ ườ ư đượ

ti t trùng hoàn toàn; còn n u khu n và n m xu t phát t g c m u lan ra thì ó là do m u ch a ệ ế ẩ ấ ấ ừ ố ẫ đ ẫ ư
c kh trùng tri t . Tu theo quan sát và d a vào kinh nghi m c a ng i c y mà có nh n đượ ử ệ để ỳ ự ệ ủ ườ ấ ậ
nh chính xác v nguyên nhân gây ho i m u tìm cách kh c ph c tình tr ng này. Trong tr ng đị ề ạ ẫ để ắ ụ ạ ườ
h p các bình nuôi c y ã b nhi m, c n c h p b tr c khi em i r a s ch tránh lây lan ợ ấ đ ị ễ ầ đượ ấ ỏ ướ đ đ ử ạ để
ngu n nhi m trong khu v c c y.ồ ễ ự ấ
2.TH C HÀNHỰ
2.1 M c íchụ đ
Giúp cho sinh viên làm quen v i thao tác vô trùng m u c y và k thu t c y vô trùngớ ẫ ấ ỹ ậ ấ
2.2 D ng c , thi t b và hóa ch tụ ụ ế ị ấ
2.2.1 D ng cụ ụ:
- Bình tam giác (250mL)
- Gi y c y vô trùngấ ấ
- Bécher (c c t thu ố đố ỷ
tinh) 500mL, 1000mL
- Forceps (k p), dao c y, ẹ ấ
èn c nđ ồ
- a petri vô trùngĐĩ
2.2.2 Thi t bế ị:
- Autoclave
- T s yủ ấ
- T c y (laminar)ủ ấ
- T l nhủ ạ
- Cân k thu tỹ ậ
- Máy c t n c 2 l nấ ướ ầ
- Máy khu y tấ ừ
- pH kế
2.2.3 Hoá ch tấ
Công Nghệ Sinh Học Việt Nam - 21 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 22 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
- Dung d ch Skoog I, II ị

và III c a môi tr ng MSủ ườ
- Stock vitamin Morel
- Stock glycin
- ng saccharoseĐườ
- Agar
- N c c t vô trùngướ ấ
- C n 90%, 70%ồ
- Dung d ch ị
hypochloride calcium 10%
- Xà phòng b tộ
2.3 Các b c ti n hànhướ ế
2.3.1 Chu n b môi tr ngẩ ị ườ
(thành ph n cho 1L môi tr ng)ầ ườ
- Skoog I (MS):100mL
- Skoog II (MS): 2mL
- Skoog III (MS): 5mL
- Vitamin Morel: 2mL
- Glycine: 2mL
- Sucrose: 30g
- pH :5,8
- Agar:7g
2.3.2 Nguyên li u th c vệ ự ật:
- Các h t cam chanh còn nguyên v n, không b h h iạ ẹ ị ư ạ
2.3.3. Các b c th c hi nướ ự ệ
- Cho h t vào bécher có ch a n c xà phòng loãng, r a h t cho s ch ch t nh t bám xung quanhạ ứ ướ ử ạ ạ ấ ớ
h tạ
- R a h t cho s ch xà phòng b ng n c c t. Ngâm h t 2phút trong c n 70%ử ạ ạ ằ ướ ấ ạ ồ
- R a h t s ch etanol b ng n c c t. Sau ó ngâm h t 10phút trong dung d ch hypochloride ử ạ ạ ằ ướ ấ đ ạ ị
calcium 10%
- Trong t c y vô trùng, r a h t cho s ch ch t kh trùng b ng cách l c h t trong n c c t vô ủ ấ ử ạ ạ ấ ử ằ ắ ạ ướ ấ

trùng (3 l n)ầ
- Ti n hành tách áo h t b ng k p và dao m vô trùng. Cho các h t v a tách b v áo vào a ế ạ ằ ẹ ổ ạ ừ ỏ ỏ đĩ
petri vô trùng có ch a gi y th m vô trùng và làm m gi y th m b ng m t ít n c c t vô trùng.ứ ấ ấ ẩ ấ ấ ằ ộ ướ ấ
- Gieo h t: gieo 4-5 h t vào các bình tam giác ch a môi tr ng nuôi c y ã c h p kh ạ ạ ứ ườ ấ đ đượ ấ ử
trùng.
- y n p bình c y và ghi rõ h tên, ngày c y, s nhóm, tên gi ng và môi tr ng.Đậ ắ ấ ọ ấ ố ố ườ
2.4 Yêu c uầ
- Th c hi n pha môi tr ng gieo h tự ệ ườ ạ
Công Nghệ Sinh Học Việt Nam - 22 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 23 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
- Th c hi n các thao tác vô trùng ự ệ trong nuôi c yấ và k thu t gieo h tỹ ậ ạ
- Thu c các cây con vô trùng trong ng nghi mđượ ố ệ
Công Nghệ Sinh Học Việt Nam - 23 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 24 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
BÀI 4:
NUÔI C Y Ấ NH SINH TR NGĐỈ ƯỞ
 ^ ! ^ 
1.GI I THI UỚ Ệ
Trong nuôi c yấ invitro, m t ph ng th c n gi n và th ng hay c s d ng tái sinh ch i ộ ươ ứ đơ ả ườ đượ ử ụ để ồ
invitro là nuôi c y ấ nh sinh tr ngđỉ ưở . Hi u m t cách úng ngh a thì nuôi c y ể ộ đ ĩ ấ nh sinh tr ngđỉ ưở là sử
d ng ph n mô phân sinh ng n v i 3-4 ti n phát kh i lá, t c là các ụ ầ ọ ớ ề ở ứ nh sinh tr ngđỉ ưở có kích th c ướ
t 0,1 –0,15mm tính t chóp sinh tr ng. K thu t này khá ph c t p, ph i th c hi n d i kính lúp ừ ừ ưở ỹ ậ ứ ạ ả ự ệ ướ
và kh n ng s ng sót c a m u c y có kích th c nh nh th th ng không cao, do ó ch c ả ă ố ủ ẫ ấ ướ ỏ ư ế ườ đ ỉ đượ
ti n hành khi c n nuôi c y v i m c ích t o các cây con ế ầ ấ ớ ụ đ ạ invitro s ch virus.ạ
Trên th c t ng i ta th ng nuôi c nh ch i non v i kích th c kho ng vài mm. ó có th làự ế ườ ườ ảđỉ ồ ớ ướ ả Đ ể
nh ch i ng n ho c nh ch i nách. M i đỉ ồ ọ ặ đỉ ồ ỗ nh sinh tr ngđỉ ưở nuôi c y i u ki n thích h p s t o raấ ở đề ệ ợ ẽ ạ
m t hayộ
nhi u ch i và m i ch i s phát tri n thành cây hoàn ch nh. Xét v ngu n g c c a các cây ó, ề ồ ỗ ồ ẽ ễ ỉ ề ồ ố ủ đ
có th có ba kh n ng:ể ả ă
- Cây phát tri n t ch i ng nễ ừ ồ ọ

- Cây phát tri n t ch i nách phá ngễ ừ ồ ủ
- Cây phát tri n t ch i m i phát sinh, ví d : nuôi c y o n tr h di p c a cây mãng c u ễ ừ ồ ớ ụ ấ đ ạ ụ ạ ệ ủ ầ
(Annona squamosa) s cho r t nhi u m m (buds) trên mô c y và m t s m m sau ó s phát tri n ẽ ấ ề ầ ấ ộ ố ầ đ ẽ ễ
thành ch i và sau ó s thành cây ồ đ ẽ invitro hoàn ch nh. Tuy nhiên thông th ng r t khó phân bi t ỉ ườ ấ ệ
ch i phá ng và ch i m i phát sinh. Các ph ng th c phát tri n cây hoàn ch nh t ồ ủ ố ớ ươ ứ ễ ỉ ừ nh sinh đỉ
tr ngưở nuôi c y nh sau:ấ ư
* Phát tri n cây tr c ti p:ễ ự ế
Ch y u các i t ng hai lá m m (dicotyledon) nh khoai tây, thu c lá, cam chanh, hoa ủ ế ở đố ượ ầ ư ố
cúc… Ví d : Khoai tây (ụ Solanum tuberosum):
M m ầ ( nh sinh tr ngđỉ ưở ) Ch i nách Cây→ →ồ
* Phát tri n cây thông qua giai o n protocormể đ ạ
Công Nghệ Sinh Học Việt Nam - 24 - Biotechnology
Thí nghi m Sinh h c phân t ệ ọ ử - 25 - Biên so n : Lê Lý Thu Trâmạ ỳ
Ch y u g p các d i t ng m t lá m m (monocotyledon) nh phong lan, d a, hu … Cùng ủ ế ặ ở ố ượ ộ ầ ư ứ ệ
m t lúc ộ nh sinh tr ngđỉ ưở t o hàng lo t protocorm (proembryo) và các protocorm này có th ti p ạ ạ ể ế
t c phân chia thành các protocorm m i ho c phát tri n thành cây hoàn ch nh. B ng ph ng th c ụ ớ ặ ể ỉ ằ ươ ứ
này trong m t th i gian ng n ng i ta có th thu c hàng tri u cá thộ ờ ắ ườ ể đượ ệ ể
Ví d :Hoa lan (Orchidaceae):ụ
nh sinh tr ngĐỉ ưở Protocorm Cây→ →
Theo Champagnat (1977) và Fast (1980), các ch i non ang t ng tr ng dài 10-15cm, c a m i ồ đ ă ưở ừ ớ
nhú lá th ng c dùng làm v t li u cho vi c nuôi c y ườ đượ ậ ệ ệ ấ nh sinh tr ngđỉ ưở . t b n c d i sách Đấ ẩ đượ ộ
i vòi n c ch y và là c l t sách cho n khi th y rõ các ch i bên. Ch i non lúc này c đướ ướ ả đượ ộ đế ấ ồ ồ đượ
nhúng vào c n 70% và c kh trùng trong dung d ch kh trùng 10%(v/v). Các ch i bên c ồ đượ ử ị ử ồ đượ
l y ra và r a trong n c c t vô trùng. Sau ó, chúng c kh l i thêm 10 phút n a trong dung ấ ử ướ ấ đ đượ ử ạ ữ
d ch kh trùng 3% có ch a Tween80 và c r a l i trong n c c t vô trùng. Trong t c y vô ị ử ứ đượ ử ạ ướ ấ ủ ấ
trùng, ph n g c c a nh ngầ ố ủ ữ
ch i nh nh t c c t b và vi c c y c ti n hành. Trên các ch i l n h n, tr c h t tách b ồ ỏ ấ đượ ắ ỏ ệ ấ đượ ế ồ ớ ơ ướ ế ỏ
các lá và ph n g c b ch t do tác ng c a ch t kh trùng, sau ó c y vào môi tr ng. Ph i m t ầ ố ị ế độ ủ ấ ử đ ấ ườ ả ấ
m t th i gian t ng i dài thì protocorm m i c thành l p. Các protocorm này c c t ra và ộ ờ ươ đố ớ đượ ậ đượ ắ
c y chuy n vào môi tr ng m i. Ngày nay, ng i ta th ng c y các nh ch i l n h n (mang 3-4 ấ ề ườ ớ ườ ườ ấ đỉ ồ ớ ơ

ti n phát kh i lá) vì d thành công h n là c y các nh ch i ch có 2 ti n phát kh i lá. N u ề ở ễ ơ ấ đỉ ồ ỉ ề ở ế
protocorm không c c t kh i m u c y thì nó phát tri n thành c i và ra r ; n u c tách ra kh iđượ ắ ỏ ẫ ấ ễ ồ ễ ế đượ ỏ
m u c y thì s có s thành l p các protocorm b t nh m i t các peotocorm ban u.ẫ ấ ẽ ự ậ ấ đị ớ ừ đầ
Khi c y ấ nh sinh tr ngđỉ ưở c a ủ Cymbidium ch có vùng xung quanh ti n phát kh i lá u lên và ỉ ề ở
cu i cùng t o thành protocorm. S thành l p protocorm có th c t o ra mà không c n có ố ạ ự ậ ểđượ ạ ầ nh đỉ
sinh tr ngưở ng n. Khi c y nh sinh tr ng c a ọ ấ đỉ ưở ủ Cattleya, các mô th ng nhanh chóng hoá nâu. Vìườ
lý do ó mà đ nh sinh tr ngđỉ ưở c c t trong môi tr ng l ng ho c n c c t vô trùng và c v y đượ ắ ườ ỏ ặ ướ ấ đượ ấ
trong môi tr ng l ng, nh ó các ch t nâu d khuy ch tán vào trong môi tr ng và ít gây nh ườ ỏ ờđ ấ ễ ế ườ ả
h ng n mô c y (Fast, 1980). ưở đế ấ ỞCattleya, ng i ta th ng tách m t ch i (3-5mm) v i nhi u ườ ườ ộ ồ ớ ề
ti n phát kh i lá. Môi tr ng c y ế ở ườ ấ Cattleya th ng ph c t p h n môi tr ng c y Cườ ứ ạ ơ ườ ấ ymbidium (Fast,
1980 và Champanat,1977) ôi khi có ch a auxin, cytokinin, n c d a và peptone. S thành l p đ ứ ướ ừ ự ậ
protocorm ởCattleya m t nhi u th i gian và luôn c t o ra ph n g c c a lá già nh t; th c t ấ ề ờ đượ ạ ở ầ ố ủ ấ ự ế
Công Nghệ Sinh Học Việt Nam - 25 - Biotechnology

×