Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Đồ án môn PHÁT TRIỂN PHẦN MÊM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG Thiết kế Giao diện Computer Store Management Software (CSMS) Version 0.1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.37 KB, 27 trang )

ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
CQ – HK1 – 2k7 – 2k8
Đồ án môn PHÁT TRIỂN PHẦN MÊM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Thiết kế Giao diện Computer Store Management
Software (CSMS)
Version 0.1
Sinh viên thực hiện:
06520112 – Võ Đinh Duy
06520182 – Nguyễn Thanh Hoàng
06520512 – Đoàn Nhật Trực
06520068 – Trần Công Danh
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
Bảng ghi nhận thay đổi tài liệu
Ngày Phiên bản Mô tả Tác giả
27/11/2009 0.1 …………………………………… HoangNT,DuyVD
27/11/2009 0.1 Bổ sung màn hình xuất hóa đơn HoangNT
30/11/2009 0.1 Bổ sung màn hình báo cáo TrucDN
Trang 1
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
Mục lục
1. Danh sách các màn hình 3
2. Mô tả chi tiết mỗi màn hình 3
2.1 Nhập hàng vào kho : 3
2.2 Đăng nhập: 6
2.3 Trình đơn chính 7
2.4 Quản lý nhân viên 8
2.5 Quản lý Loại mặt hàng 11
2.6 Quản lý nhà cung cấp 13


2.7 Quản lý nhà sản xuất 15
2.8 Quản lý giảm giá 17
2.9 Xuất hóa đơn : 20
2.10 Tab Báo cáo sơ bộ: Thống kê số lượng, giá trị các mặt hàng: 22
2.11 Báo cáo Doanh thu: Thống kê doanh thu theo tháng, quý 23
2.12 Mặt hàng bán chạy: Thống kê mặt hàng bán chạy 24
2.13 Tab Mặt hàng bán chậm: Thống kê mặt hàng bán chậm 25
Trang 2
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
1. Danh sách các màn hình
STT Tên màn hình Ý nghĩa/Ghi chú
1 Nhập hàng vào kho Màn hình thao tác nhập hàng vào kho
2 Đăng nhập Màn hình cho phép đăng nhập vào hệ thống
3 Trình đơn chính Màn hình trình đơn chính, cho phép gọi các cửa sổ khác
trong chương trình
4 Quản lý nhân viên Màn hình xử lý thao tác thêm, xóa, sửa nhân viên.
5 Quản lý Loại mặt hàng Màn hình xử lý thao tác thêm, xóa, sửa loại mặt hàng.
6 Quản lý Nhà cung cấp Màn hình xử lý thao tác thêm, xóa, sửa nhà cung cấp.
7 Quản lý Nhà sản xuất Màn hình xử lý thao tác thêm, xóa, sửa nhà sản xuất.
6 Quản lý Giảm giá Màn hình xử lý thao tác thêm, xóa, sửa giảm giá.
7 Xuất hóa đơn Màn hình xử lý thao tác bán hàng.
8 Báo cáo sơ bộ Màn hình báo cáo sơ bộ
9 Báo cáo Doanh thu Màn hình báo cáo doanh thu
10 Mặt hàng bán chạy Màn hình báo cáo mặt hàng bán chạy
11 Mặt hàng bán chậm Màn hình báo cáo mặt hàng bán chậm
2. Mô tả chi tiết mỗi màn hình
2.1 Nhập hàng vào kho :
Trang 3
CSMS Phiên bản: 0.1

Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
Tên Kiểu Giá trị ban đầu Chiều
dài
Kiểm tra lỗi Sự kiện
1 Nhập Hàng
vào Kho
Label
2 Các thông
tin của một
mặt hàng
Group
Box
3 Tên mặt
hàng
Label
4 Hàng cũ Check
box
Đã chọn Khi nhấn vào sẽ
hiện combobox
hàng cũ và ẩn text
box hàng mới
5 Hàng mới Check
box
Chưa chọn Khi nhấn vào sẽ
hiện text box hàng
mới và ẩn
combobox hàng cũ
6 Hàng cũ Combo
box
Lấy tên các

mặt hàng có
trong CSDL
Khi chọn một sản
phẩm các thông tin
đã có của sản phẩm
sẽ đươc hiển thị ở
các field bên dưới
7 Hàng mới Text
box
Trống 50
8 Loại mặt
hàng
Label
9 Loại mặt
hàng
Combo
box
Thông tin các
loại mặt hàng
của cửa hàng
10 Mô tả Label
11 Mô tả Text
Field
255 `
12 Số lượng Label
13 Số lượng Text
box
Trống Kiểm tra chỉ
cho nhập số
14 Giá nhập

vào
Label
15 Giá nhập
vào
Text
box
Kiểm tra chỉ
cho nhập số
16 Giá bán ra Label
17 Giá bán ra Text Kiểm tra chỉ
Trang 4
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
box cho nhập số
18 VND Label
19 Nhà cung
cấp
Label
20 Nhà cung
cấp
Combo
Box
Thông tin các
nhà cung cấp
lấy từ CSDL
21 Nhà sản
xuất
Label
22 Nhà sản
xuất

Combo
Box
Thông tin các
nhà sản xuất
lấy từ CSDL
23 Thêm Button Kiểm tra
các thông
tin cần phải
điền
Đưa các thông tin
đã nhập vào list
bên dưới . Tính
tổng số tiền .
24 Thông tin
nhập kho
Group
box
25 Ngày nhập
kho
Label
26 Ngày nhập
kho
Date
Time
Picker
Ngày hiện tại
27 Tổng số Label
28 Ghi chú Label
29 Ghi chú Text
Field

Trống 255
30 Các hàng đã
nhập
List
Box
Rỗng
31 Xóa Button Kiểm tra
List rỗng
Xóa một hàng
trong List
32 Hoàn tất Button Kiểm tra
xem List
Box có rỗng
không
Thêm các mặt hàng
trong List vào
CSDL và lưu thông
tin nhập hàng.
Trang 5
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
2.2 Đăng nhập:
Tên Kiểu Giá trị ban
đầu
Chiều
dài
Kiểm tra lỗi Sự kiện
1 Chương
trỉnh quản
lý cửa hàng

bán linh
kiện máy
tính
Label
2 CSMS Label
3 Mã số nhân
viên
Label
4 Mã số nhân
viên
Textbox 6 chữ
số
5 Mật khẩu Label
6 Mật khẩu Textbox 6 chữ
số
7 Đăng nhập Button Kiểm tra lỗi
bắt buộc
phải nhập
vào và
chiều dài
chuỗi ký tự
của Mã số
Truy cập vào cơ sở
dữ liệu, so sánh
thông tin của người
dùng nhập với dữ
liệu lưu trữ, để có
thể cho phép họ
đăng nhập vào hệ
Trang 6

CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
nhân viên &
Mật khẩu
thống
7 Thoát Menu Thoát khỏi chương
trình
2.3 Trình đơn chính
Tên Kiểu Giá trị ban
đầu
Chiều
dài
Kiểm tra lỗi Sự kiện
1 Thoát Menu Thoát khỏi chương
trình
2 Quản lý hệ
thống
Menu Đưa ra danh sách
chức năng quản lý
hệ thống
3 Quản lý
nhân viên
Menu Kiểm tra
quyền truy
xuất của
người dùng
Gọi cửa sổ quản lý
nhân viên
4 Quản lý
nghiệp vụ

Đưa ra danh sách
chức năng quản lý
nghiệp vụ
5 Nhập kho Menu Kiểm tra
quyền truy
xuất của
Gọi cửa sổ nhập
kho
Trang 7
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
người dùng
6 Bán hàng Menu Kiểm tra
quyền truy
xuất của
người dùng
Gọi cửa sổ Bán
hàng
7 Quản lý
Loại mặt
hàng
Menu Kiểm tra
quyền truy
xuất của
người dùng
Gọi cửa sổ Quản lý
Loại mặt hàng
8 Quản lý
Nhà sản
xuất

Menu Kiểm tra
quyền truy
xuất của
người dùng
Gọi cửa sổ Quản lý
Nhà sản xuất
9 Quản lý
Giảm giá
Menu Kiểm tra
quyền truy
xuất của
người dùng
Gọi cửa sổ Quản lý
Giảm giá
10 Thống kê Menu
2.4 Quản lý nhân viên
Tên Kiểu Giá trị ban
đầu
Chiều
dài
Kiểm tra lỗi Sự kiện
Trang 8
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
1 Thông tin
nhân viên
GroupBox
2 Mã nhân
viên
Label

3 Mã nhân
viên
TextBox Người dùng
không được
gõ vào,
chương
trình sẽ tự
động đưa
mã nhân
viên phù
hợp vào
4 Mật khẩu Label
5 Mật khẩu TextBox
6 Họ và tên Label
7 Họ và tên TextBox
8 Địa chỉ Label
9 Địa chỉ TextBox
10 Ngày sinh Label
11 Ngày sinh Date Picker Nhấn vào để lựa
chọn ngày phù hợp
12 Số điện
thoại
Label
13 Số điện
thoại
TextBox
14 Trình độ
học vấn
Label
15 Trình độ

học vấn
ComboBox Nhấn vào để lựa
chọn trình độ học
vấn phù hợp
16 Chức vụ Label
17 Chức vụ ComboBox Nhấn vào để lựa
chọn trình độ học
vấn phù hợp
18 Danh sách
nhân viên
ListBox Hiện lên
danh sách
các nhân
viên (nếu
có lưu trữ
trong
CSDL)
Nhấn vào từng
dòng trong danh
sách, thì các thông
tin sẽ được hiện
lên, tại những vị trí
tương ứng.
Trang 9
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
19 Đồng ý Button Khi người
dùng nhấn
nút Thêm
thì nút này

mới có hiệu
lực
Đồng ý thêm vào
CSDL một nhân
viên mới
20 Hủy Button Khi người
dùng nhấn
nút Thêm
thì nút này
mới có hiệu
lực
Hủy thao tác Thêm
mới. Các nút
Thêm, Cập nhật,
Thoát có hiệu lực
trở lại
21 Thêm Button Cho phép thêm vào
một nhân viên mới.
Chuyển các nút
Thêm, Cập nhật,
Thoát thành vô
hiệu lực; ngược lại
có hiệu lực với các
nút Đồng ý, Hủy
22 Cập nhật Button Textbox Mã
nhân viên
phải không
rỗng
Cập nhật lại thông
tin của nhân viên

23 Thoát Button Thoát khỏi cửa sổ
quản lý nhân viên.
Trang 10
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
2.5 Quản lý Loại mặt hàng
Tên Kiểu Giá trị ban
đầu
Chiều
dài
Kiểm tra lỗi Sự kiện
1 Thông tin
loại mặt
hàng
GroupBox
2 Mã loại mặt
hàng
Label
3 Mã loại mặt
hàng
TextBox Người dùng
không được
gõ vào,
chương
trình sẽ tự
động đưa
mã loại mặt
hàng phù
hợp vào
4 Tên loại

mặt hàng
Label
5 Tên loại
mặt hàng
TextBox
6 Miêu tả Label
7 Miêu tả TextBox
Trang 11
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
8 Tỷ lệ Label
9 Tỷ lệ TextBox
10 Ghi chú Label
11 Ghi chú TextBox
12 Danh sách
loại mặt
hàng
ListBox Hiện lên
danh sách
các loại
mặt hàng
(nếu có
lưu trữ
trong
CSDL)
Nhấn vào từng
dòng trong danh
sách, thì các thông
tin sẽ được hiện
lên, tại những vị trí

tương ứng.
13 Đồng ý Button Khi người
dùng nhấn
nút Thêm
thì nút này
mới có hiệu
lực
Đồng ý thêm vào
CSDL một loại mặt
hàng mới
14 Hủy Button Khi người
dùng nhấn
nút Thêm
thì nút này
mới có hiệu
lực
Hủy thao tác Thêm
mới. Các nút
Thêm, Cập nhật,
Thoát có hiệu lực
trở lại
15 Thêm Button Cho phép thêm vào
một loại mặt hàng
mới. Chuyển các
nút Thêm, Cập
nhật, Thoát thành
vô hiệu lực; ngược
lại có hiệu lực với
các nút Đồng ý,
Hủy

16 Cập nhật Button Textbox Mã
loại mặt
hàng phải
không rỗng
Cập nhật lại thông
tin của loại mặt
hàng
17 Thoát Button Thoát khỏi cửa sổ
quản lý loại mặt
hàng.
Trang 12
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
2.6 Quản lý nhà cung cấp
Tên Kiểu Giá trị ban
đầu
Chiều
dài
Kiểm tra lỗi Sự kiện
1 Thông tin
nhà cung
cấp
GroupBox
2 Mã nhà
cung cấp
Label
3 Mã nhà
cung cấp
TextBox Người dùng
không được

gõ vào,
chương
trình sẽ tự
động đưa
mã nhà
cung cấp
phù hợp vào
4 Tên nhà
cung cấp
Label
5 Tên nhà
cung cấp
TextBox
6 Địa chỉ Label
7 Địa chỉ TextBox
8 Số điện Label
Trang 13
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
thoại 1
9 Số điện
thoại 1
TextBox
10 Số điện
thoại 2
Label
11 Số điện
thoại 2
TextBox
12 Fax Label

13 Fax TextBox
14 Website Label
15 Website TextBox
16 Danh sách
nhà cung
cấp
ListBox Hiện lên
danh sách
các nhà
cung cấp
(nếu có
lưu trữ
trong
CSDL)
Nhấn vào từng
dòng trong danh
sách, thì các thông
tin sẽ được hiện
lên, tại những vị trí
tương ứng.
17 Đồng ý Button Khi người
dùng nhấn
nút Thêm
thì nút này
mới có hiệu
lực
Đồng ý thêm vào
CSDL một nhà
cung cấp mới
18 Hủy Button Khi người

dùng nhấn
nút Thêm
thì nút này
mới có hiệu
lực
Hủy thao tác Thêm
mới. Các nút
Thêm, Cập nhật,
Thoát có hiệu lực
trở lại
19 Thêm Button Cho phép thêm vào
một nhà cung cấp
mới. Chuyển các
nút Thêm, Cập
nhật, Thoát thành
vô hiệu lực; ngược
lại có hiệu lực với
các nút Đồng ý,
Hủy
20 Cập nhật Button Textbox Mã
nhà cung
Cập nhật lại thông
tin của nhà cung
Trang 14
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
cấp phải
không rỗng
cấp
21 Thoát Button Thoát khỏi cửa sổ

quản lý nhà cung
cấp.
2.7 Quản lý nhà sản xuất
Tên Kiểu Giá trị ban
đầu
Chiều
dài
Kiểm tra lỗi Sự kiện
1 Thông tin
nhà sản xuất
GroupBox
2 Mã nhà sản
xuất
Label
3 Mã nhà sản
xuất
TextBox Người dùng
không được
gõ vào,
chương
trình sẽ tự
động đưa
mã nhà sản
xuất phù
hợp vào
4 Tên nhà sản Label
Trang 15
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
xuất

5 Tên nhà sản
xuất
TextBox
6 Địa chỉ Label
7 Địa chỉ TextBox
8 Số điện
thoại
Label
9 Số điện
thoại
TextBox
10 Miêu tả Label
11 Miêu tả TextBox
12 Website Label
13 Website TextBox
14 Danh sách
nhà sản xuất
ListBox Hiện lên
danh sách
các nhà
sản xuất
(nếu có
lưu trữ
trong
CSDL)
Nhấn vào từng
dòng trong danh
sách, thì các thông
tin sẽ được hiện
lên, tại những vị trí

tương ứng.
15 Đồng ý Button Khi người
dùng nhấn
nút Thêm
thì nút này
mới có hiệu
lực
Đồng ý thêm vào
CSDL một nhà sản
xuất mới
16 Hủy Button Khi người
dùng nhấn
nút Thêm
thì nút này
mới có hiệu
lực
Hủy thao tác Thêm
mới. Các nút
Thêm, Cập nhật,
Thoát có hiệu lực
trở lại
17 Thêm Button Cho phép thêm vào
một nhà sản xuất
mới. Chuyển các
nút Thêm, Cập
nhật, Thoát thành
vô hiệu lực; ngược
lại có hiệu lực với
các nút Đồng ý,
Hủy

Trang 16
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
18 Cập nhật Button Textbox Mã
nhà sản xuất
phải không
rỗng
Cập nhật lại thông
tin của nhà sản
xuất
19 Thoát Button Thoát khỏi cửa sổ
quản lý nhà sản
xuất.
2.8 Quản lý giảm giá
Tên Kiểu Giá trị ban
đầu
Chiều
dài
Kiểm tra lỗi Sự kiện
1 Thông tin
chương
trình giảm
giá
GroupBox
2 Mã chương
trình giảm
giá
Label
3 Mã chương
trình giảm

giá
TextBox Người dùng
không được
gõ vào,
Trang 17
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
chương
trình sẽ tự
động đưa
mã chương
trình giảm
giá phù hợp
vào
4 Tên chương
trình giảm
giá
Label
5 Tên chương
trình giảm
giá
TextBox
6 Hình thức
giảm giá
Label
7 Hình thức
giảm giá
ComboBox Lựa chọn hai loại
hình thức giảm giá:
giảm giá theo loại

mặt hàng hoặc theo
nhà sản xuất.
8 Ngày bắt
đầu
Label
9 Ngày bắt
đầu
DateTimeP
icker
Nhấn vào để lựa
chọn ngày phù hợp
10 Ngày kết
thúc
Label
11 Ngày kết
thúc
DateTimeP
icker
Nhấn vào để lựa
chọn ngày phù hợp
12 Tỷ lệ giảm
giá
Label
13 Tỷ lệ giảm
giá
TextBox
14 Loại mặt
hàng
Label
15 Loại mặt

hàng
ComboBox Khi hình
thức giảm
giá theo loại
mặt hàng thì
ComboBox
này mới có
hiệu lực
Chọn loại mặt hàng
đã được lưu trữ
trong CSDL
16 Nhà SX Label
Trang 18
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
17 Nha SX ComboBox Khi hình
thức giảm
giá theo nhà
sản xuất thì
ComboBox
này mới có
hiệu lực
Chọn nhà sản xuất
đã được lưu trữ
trong CSDL
18 Danh sách
chương
trình giảm
giá
ListBox Hiện lên

danh sách
các
chương
trình giảm
giá (nếu
có lưu trữ
trong
CSDL)
Nhấn vào từng
dòng trong danh
sách, thì các thông
tin sẽ được hiện
lên, tại những vị trí
tương ứng.
19 Đồng ý Button Khi người
dùng nhấn
nút Thêm
thì nút này
mới có hiệu
lực
Đồng ý thêm vào
CSDL một chương
trình giảm giá mới
20 Hủy Button Khi người
dùng nhấn
nút Thêm
thì nút này
mới có hiệu
lực
Hủy thao tác Thêm

mới. Các nút
Thêm, Cập nhật,
Thoát có hiệu lực
trở lại
21 Thêm Button Cho phép thêm vào
một chương trình
giảm giá mới.
Chuyển các nút
Thêm, Cập nhật,
Thoát thành vô
hiệu lực; ngược lại
có hiệu lực với các
nút Đồng ý, Hủy
22 Cập nhật Button Textbox Mã
chương
trình giảm
giá phải
không rỗng
Cập nhật lại thông
tin của chương
trình giảm giá
Trang 19
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
23 Thoát Button Thoát khỏi cửa sổ
quản lý chương
trình giảm giá.
2.9 Xuất hóa đơn :
Tên Kiểu Giá trị ban
đầu

Chiều
dài
Kiểm tra lỗi Sự kiện
1 Xuất hóa
đơn
Label
2 Tên sản
phẩm
Label
3 Tên KH Label
4 Địa chỉ Label
5 Số ĐT Label
6 Tên SP Label
7 Giá Label
8 Số lượng Label
9 Tổng tiền Label
Trang 20
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
10 Thu Ngân Label
11 Số lượng Label
12 Ngày Label
13 Text box
tìm sản
phẩm
Text box 40 Nhập ký tự vào để
tìm kiếm sản phẩm
theo tên . Danh
sách sản phẩm sẽ
hiện ở list bên dưới

14 Tên KH Text box
15 Địa chỉ Text box
16 Số ĐT Text box
17 List sản
phẩm
List Hiện danh sách sản
phẩm khi người
dung nhập vào box
tìm kiếm
18 Tên SP Text box disabled Hiện tên SP khi
người dùng chọn
một sản phẩm
trong List SP
19 Giá Text box Disabled Hiện giá SP khi
người dùng chọn
một sản phẩm
trong List SP
20 Số lượng Text box 1
21 List hóa đơn List Rỗng
22 Thêm Button Kiểm tra số
lượng trong
kho
Thêm vào một
dòng trong list hóa
đơn
23 Xóa Button Kiểm tra list
rỗng
Xóa một dòng
trong list hóa đơn
24 Xuất hóa

đơn
Button Lấy thông tin trong
list hóa đơn, thông
tin KH ,nhân viên
và xuất hóa đơn
25 Tìm Kiếm Groupbox
26 Thông tin
KH
Groupbox
27 Sản phẩm Groupbox
28 Thông tin
SP
Groupbox
Trang 21
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
2.10 Tab Báo cáo sơ bộ: Thống kê số lượng, giá trị các mặt hàng:
Tên Kiểu Giá trị ban
đầu
Chiều
dài
Kiểm tra lỗi Sự kiện
1 Thống kê Label
2 Báo cáo sơ
bộ
Label
Tab
3 Tổng sản
phẩm
Label Tổng số

lượng các sản
phẩm đang
kinh doanh
4 Tổng giá trị Label Tổng giá trị
các sản phẩm
5 Loại sản
phẩm
GroupB
ox
6 Tổng Label
7 Giá trị Label
8 Loại sản
phẩm
ListBox Khi chọn một loại
sản phẩm, tổng số
sản phẩm đó và
tổng giá trị sẽ hiển
Trang 22
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
thị trên label Tổng
và Giá trị
9 In Button In ra loại sản phẩm
và tổng, giá trị
tương ứng
2.11 Báo cáo Doanh thu: Thống kê doanh thu theo tháng, quý

Tên Kiểu Giá trị ban
đầu
Chiều

dài
Kiểm tra lỗi Sự kiện
1 Thống kê Label
2 Doanh thu Label
Tab
3 Chọn tháng ListBox Tháng vừa
qua
Đưa ra giá trị của
tổng sản phẩm bán
ra, tổng giá trị và
tổng lợi nhuận cho
3 Label tương ứng
bên dưới
4 Chọn năm ListBox Năm hiện tại Đưa ra giá trị của
Trang 23
CSMS Phiên bản: 0.1
Thiết kế giao diện Ngày: 28/11/2009
tổng sản phẩm bán
ra, tổng giá trị và
tổng lợi nhuận cho
3 Label tương ứng
bên dưới
5 Tổng sản
phẩm bán ra
Label
6 Tổng giá trị Label
7 Tổng lợi
nhuận
Label
8 In Button In ra bảng doanh

thu tương ứng
2.12 Mặt hàng bán chạy: Thống kê mặt hàng bán chạy
Tên Kiểu Giá trị ban
đầu
Chiều
dài
Kiểm tra lỗi Sự kiện
1 Thống kê Label
2 Mặt hàng
bán chạy
Label
Tab
Trang 24

×