Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

slide dân số và sự phát triển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 36 trang )





D©n sè v Ph¸t triÓnà
D©n sè v Ph¸t triÓnà

Môc tiªu
Môc tiªu

Tr×nh bµy vµ ph©n tÝch s¬ bé ® îc c¸c
Tr×nh bµy vµ ph©n tÝch s¬ bé ® îc c¸c
mèi liªn quan gi÷a:
mèi liªn quan gi÷a:
-
d©n sè vµ kinh tÕ,
d©n sè vµ kinh tÕ,
-
d©n sè vµ m«i tr êng,
d©n sè vµ m«i tr êng,
-
d©n sè vµ gi¸o dôc,
d©n sè vµ gi¸o dôc,
-
d©n sè vµ y tÕ.
d©n sè vµ y tÕ.

Mt s khỏi nim
Mt s khỏi nim
-
-


Dân số
Dân số


l dân c đ ợc xem xét và nghiên cứu ở
l dân c đ ợc xem xét và nghiên cứu ở
góc độ quy mô và cơ cấu.
góc độ quy mô và cơ cấu.
-
-
Phát triển
Phát triển
đ ợc hiểu là quá trình một xã hội
đ ợc hiểu là quá trình một xã hội
đạt đến mức thỏa mãn các nhu cầu mà xã
đạt đến mức thỏa mãn các nhu cầu mà xã
hội ấy coi là thiết yếu.
hội ấy coi là thiết yếu.
-
-
Phát triển
Phát triển
đ ợc coi là sự tăng tr ởng về kinh tế,
đ ợc coi là sự tăng tr ởng về kinh tế,
sự tiến bộ về xã hội và sự bền vững về môi tr
sự tiến bộ về xã hội và sự bền vững về môi tr
ờng.
ờng.




Kết quả dân số:
- Quy mô dân số
- Cơ cấu theo tuổi/giới
-
Phân bố theo không
gian
Quá trình phát triển:
-
Tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ
(l ơng thực, nhà ở, y tế, giáo dục )
- Tỷ lệ tiết kiệm và đầu t
- Sử dụng vốn con ng ời
- Sử dụng vốn vật chất
-
Khai thác và sử dụng tài nguyên,
môi tr ờng
- Chi tiêu công cộng
Kết quả phát triển:
- Thu nhập, phân phối thu nhập
- Việc làm, nhà ở
- Tình trạng giáo dục
-
Tình trạng chăm sóc y tế, sức
khỏe và dinh d ỡng
- Chất l ợng môi tr ờng
Quá trình dân số:
- Sinh
- Chết
- Di c

Sơ đồ mối quan hệ hai chiều giữa Dân số và Phát triển

1. Dân số và phát triển kinh tế
1. Dân số và phát triển kinh tế



1.1. Khái niệm về phát triển kinh tế
1.1. Khái niệm về phát triển kinh tế


- Là sự tăng thu nhập bình quân đầu ng ời
- Là sự tăng thu nhập bình quân đầu ng ời
- Tăng tr ởng kinh tế đề cập đến việc tăng tổng
- Tăng tr ởng kinh tế đề cập đến việc tăng tổng
sản l ợng hay thu nhập quốc dân không kể
sản l ợng hay thu nhập quốc dân không kể
đến tổng số dân số của quốc gia đó.
đến tổng số dân số của quốc gia đó.
- Phát triển kinh tế liên quan đến cả tổng thu
- Phát triển kinh tế liên quan đến cả tổng thu
nhập và tổng số dân số.
nhập và tổng số dân số.

1.1. Kh¸i niÖm vÒ ph¸t triÓn kinh tÕ
1.1. Kh¸i niÖm vÒ ph¸t triÓn kinh tÕ
(Ti p theo)ế
(Ti p theo)ế

Thu nh p c o nh th n o? ậ đượ đ ư ế à

Thu nh p c o nh th n o? ậ đượ đ ư ế à


- GNP (T ng s n ph m qu c dân): t ng s ổ ả ẩ ố ổ ố
- GNP (T ng s n ph m qu c dân): t ng s ổ ả ẩ ố ổ ố
h ng hóa v d ch v cu i cùng cho s à à ị ụ ố ử
h ng hóa v d ch v cu i cùng cho s à à ị ụ ố ử
d ng c t o ra b i dân s c a qu c gia ụ đượ ạ ở ố ủ ố
d ng c t o ra b i dân s c a qu c gia ụ đượ ạ ở ố ủ ố
ó m h ang s ng k c trong v ngo i đ à ọ đ ố ể ả à à
ó m h ang s ng k c trong v ngo i đ à ọ đ ố ể ả à à
lãnh th n c ó. ổ ướ đ
lãnh th n c ó. ổ ướ đ



1.2. D©n sè vµ nguån lao ®éng
1.2. D©n sè vµ nguån lao ®éng
1.2.1. Các khái ni m:ệ
1.2.1. Các khái ni m:ệ

Dân s trong tu i lao ng: b phân có ố độ ổ độ ộ đủ
Dân s trong tu i lao ng: b phân có ố độ ổ độ ộ đủ
s c kh e, trí tu , kh n ng lao ng sáng t o, ứ ỏ ệ ả ă độ ạ
s c kh e, trí tu , kh n ng lao ng sáng t o, ứ ỏ ệ ả ă độ ạ
g n v i tu i nh t nh: 15-64 nam, 15-59, ắ ớ độ ổ ấ đị
g n v i tu i nh t nh: 15-64 nam, 15-59, ắ ớ độ ổ ấ đị
th m chí th p h n; N gi i h n trên th ng ậ ấ ơ ữ ớ ạ ườ
th m chí th p h n; N gi i h n trên th ng ậ ấ ơ ữ ớ ạ ườ
th p h n kho ng 5 n m.ấ ơ ả ă

th p h n kho ng 5 n m.ấ ơ ả ă

T s dân s trong tu i ph thu c: ỷ ố ố độ ổ ụ ộ
T s dân s trong tu i ph thu c: ỷ ố ố độ ổ ụ ộ


= (P
= (P
0-14
0-14
+ P
+ P
65+
65+
) / P
) / P
15-64
15-64
x 100
x 100




Dân s Ho t ng kinh t (H KT):ố ạ độ ế Đ
Dân s Ho t ng kinh t (H KT):ố ạ độ ế Đ
t t ấ
t t ấ
c nh ng ng i có th cung c p s c lao ả ữ ườ ể ấ ứ
c nh ng ng i có th cung c p s c lao ả ữ ườ ể ấ ứ

ng cho các ho t ng s n xu t ra các độ ạ độ ả ấ
ng cho các ho t ng s n xu t ra các độ ạ độ ả ấ
h ng hóa kinh t ho c các d ch v trong à ế ặ ị ụ
h ng hóa kinh t ho c các d ch v trong à ế ặ ị ụ
kho ng th i gian l a ch n i v i cu c ả ờ ự ọ đố ớ ộ
kho ng th i gian l a ch n i v i cu c ả ờ ự ọ đố ớ ộ
i u tra k c i v i nh ng ng i đ ề ể ả đố ớ ữ ườ
i u tra k c i v i nh ng ng i đ ề ể ả đố ớ ữ ườ
l m trong l nh v c dân s v trong l c à ĩ ự ự à ự
l m trong l nh v c dân s v trong l c à ĩ ự ự à ự
l ng v trang.ượ ũ
l ng v trang.ượ ũ


Dân s không H KTố Đ
Dân s không H KTố Đ
bao g m:ồ
bao g m:ồ
-
Ng i l m vi c nhườ à ệ à
Ng i l m vi c nhườ à ệ à
-
H c sinh, sinh viênọ
H c sinh, sinh viênọ
-
Ng i h ng l i t c, thu nh p m không ph i ườ ưở ợ ứ ậ à ả
Ng i h ng l i t c, thu nh p m không ph i ườ ưở ợ ứ ậ à ả
l m vi c (do u t , t i s n cho thuê, ti n b n à ệ đầ ư à ả ề ả
l m vi c (do u t , t i s n cho thuê, ti n b n à ệ đầ ư à ả ề ả
quy n phát minh sáng ch , quy n tác gi hay ề ế ề ả

quy n phát minh sáng ch , quy n tác gi hay ề ế ề ả
hu ng th do các n m l m vi c tr c ó).ở ụ ă à ệ ướ đ
hu ng th do các n m l m vi c tr c ó).ở ụ ă à ệ ướ đ
-
Nh ng ng i khác: nh n c tr c p, các h ữ ườ ậ đượ ợ ấ ỗ
Nh ng ng i khác: nh n c tr c p, các h ữ ườ ậ đượ ợ ấ ỗ
tr có tính ch t t nhân khác v nh ng ng i ợ ấ ư à ữ ườ
tr có tính ch t t nhân khác v nh ng ng i ợ ấ ư à ữ ườ
không thu c m t l p n o trong các l p ng i ộ ộ ớ à ớ ườ
không thu c m t l p n o trong các l p ng i ộ ộ ớ à ớ ườ
k trên, ví d tr em.ể ụ ẻ
k trên, ví d tr em.ể ụ ẻ

1.2.2. Một số thước đo cơ bản
1.2.2. Một số thước đo cơ bản

T l tham gia l c l ng lao ng thô: L t s gi a dân s ỷ ệ ự ượ độ à ỷ ố ữ ố
T l tham gia l c l ng lao ng thô: L t s gi a dân s ỷ ệ ự ượ độ à ỷ ố ữ ố
H KT v t ng dân s (%)Đ à ổ ố
H KT v t ng dân s (%)Đ à ổ ố

T l tham gia l c l ng lao ng chung: l t s gi a s ỷ ệ ự ượ độ à ỷ ố ữ ố
T l tham gia l c l ng lao ng chung: l t s gi a s ỷ ệ ự ượ độ à ỷ ố ữ ố
ng i tham gia ho t ng kinh t v s ng i trên m t ườ ạ độ ế à ố ườ ở ộ độ
ng i tham gia ho t ng kinh t v s ng i trên m t ườ ạ độ ế à ố ườ ở ộ độ
tu i n o ó.ổ à đ
tu i n o ó.ổ à đ

T l tham gia l c l ng lao ng c tr ng theo gi i v ỷ ệ ự ượ độ đặ ư ớ à
T l tham gia l c l ng lao ng c tr ng theo gi i v ỷ ệ ự ượ độ đặ ư ớ à

tu i: t s l s ng i tham gia H KT 1 tu i c a 1 gi i, ổ ử ố à ố ườ Đ ở độ ổ ủ ớ
tu i: t s l s ng i tham gia H KT 1 tu i c a 1 gi i, ổ ử ố à ố ườ Đ ở độ ổ ủ ớ
m u s l s dân t ng ng tu i/nhóm tu i c a gi i ó.ẫ ố à ố ươ ứ ởđộ ổ ổ ủ ớ đ
m u s l s dân t ng ng tu i/nhóm tu i c a gi i ó.ẫ ố à ố ươ ứ ởđộ ổ ổ ủ ớ đ
C 3 ch tiêu trên u có th tính cho th nh th , nông thôn, ả ỉ đề ể à ị
C 3 ch tiêu trên u có th tính cho th nh th , nông thôn, ả ỉ đề ể à ị
cho
cho
các vùng trong n c v cho các nhóm dân s khác nhau.ướ à ố
các vùng trong n c v cho các nhóm dân s khác nhau.ướ à ố

1.3. Gia tăng dân số và tăng trưởng kinh tế
1.3. Gia tăng dân số và tăng trưởng kinh tế
1.3.1. nh h ng c a gia t ng dân s n t ng tr ng Ả ưở ủ ă ố đế ă ưở
1.3.1. nh h ng c a gia t ng dân s n t ng tr ng Ả ưở ủ ă ố đế ă ưở
kinh tế
kinh tế
- Các n c ch m phát tri n: m c bình quân GNP/ u ướ ậ ể ứ đầ
- Các n c ch m phát tri n: m c bình quân GNP/ u ướ ậ ể ứ đầ
ng i r t th p thì t l gia t ng dân s r t cao. ườ ấ ấ ỷ ệ ă ố ấ
ng i r t th p thì t l gia t ng dân s r t cao. ườ ấ ấ ỷ ệ ă ố ấ
Ng c l i, các n c phát tri n, m c GNP/ u ng i ượ ạ ướ ể ứ đầ ườ
Ng c l i, các n c phát tri n, m c GNP/ u ng i ượ ạ ướ ể ứ đầ ườ
r t cao, song t l gia t ng dân s l i r t th p, c ấ ỷ ệ ă ố ạ ấ ấ đặ
r t cao, song t l gia t ng dân s l i r t th p, c ấ ỷ ệ ă ố ạ ấ ấ đặ
bi t t l sinhệ ỷ ệ
bi t t l sinhệ ỷ ệ
Nước
Nước
GNP/đầu người

GNP/đầu người
(US$)
(US$)
Tỷ lệ gia tăng dân
Tỷ lệ gia tăng dân
số (%)
số (%)
-


Nhật bản
Nhật bản
-


Hoa kỳ
Hoa kỳ
-


Các nước có GNP/ng TB
Các nước có GNP/ng TB
-


Các nước có GNP/ng thấp
Các nước có GNP/ng thấp
21.060
21.060
19.870

19.870


1.940
1.940


320
320


0,3
0,3
0,9
0,9
1,8
1,8
3,4
3,4

-


Tỷ lệ gia tăng GNP, tỷ lệ gia tăng dân số và tỷ lệ gia tăng
Tỷ lệ gia tăng GNP, tỷ lệ gia tăng dân số và tỷ lệ gia tăng
GNP/đầu người có mối liên hệ như sau:
GNP/đầu người có mối liên hệ như sau:
Tỷ lệ gia tăng GNP/bình quân đầu người =
Tỷ lệ gia tăng GNP/bình quân đầu người =
̃

̃

̃
̃



= Tỷ lệ gia tăng GNP – Tỷ lệ gia tăng dân số.
= Tỷ lệ gia tăng GNP – Tỷ lệ gia tăng dân số.
M c t ng tr ng kinh t v gia t ng dân s Vi t namứ ă ưở ế à ă ố ở ệ
M c t ng tr ng kinh t v gia t ng dân s Vi t namứ ă ưở ế à ă ố ở ệ


Tăng trưởng
Tăng trưởng
kinh tế (%)
kinh tế (%)
Gia tăng dân số
Gia tăng dân số
(%)
(%)
-


Giai đoạn 1986-1990
Giai đoạn 1986-1990
-


Giai đoạn 1991-1995

Giai đoạn 1991-1995
3,9
3,9
8,3
8,3
2,3
2,3
2,0
2,0

1.3.2. Ảnh hưởng của nền kinh tế đến gia tăng dân số
1.3.2. Ảnh hưởng của nền kinh tế đến gia tăng dân số

Kinh t phát tri n t o i u ki n v t ch t y m nh công ế ể ạ đề ệ ậ ấ đểđẩ ạ
Kinh t phát tri n t o i u ki n v t ch t y m nh công ế ể ạ đề ệ ậ ấ đểđẩ ạ
tác giáo d c, y t . Khi GD & YT c y m nh thì s ụ ế đượ đẩ ạ ẽ
tác giáo d c, y t . Khi GD & YT c y m nh thì s ụ ế đượ đẩ ạ ẽ
nâng cao nh n th c c a ng i dân c ng nh hi u bi t v k ậ ứ ủ ườ ũ ư ể ế ề ĩ
nâng cao nh n th c c a ng i dân c ng nh hi u bi t v k ậ ứ ủ ườ ũ ư ể ế ề ĩ
thu t h n ch sinh , nh v y gi m t l sinh.ậ ạ ế đẻ ờ ậ ả ỷ ệ
thu t h n ch sinh , nh v y gi m t l sinh.ậ ạ ế đẻ ờ ậ ả ỷ ệ

N n kinh t phát tri n áp d ng KHKT hi n i, bu c ng i ề ế ể ụ ệ đạ ộ ườ
N n kinh t phát tri n áp d ng KHKT hi n i, bu c ng i ề ế ể ụ ệ đạ ộ ườ
lao ng ph i có trình . Chú ý n nâng cao trình độ ả độ đế độ
lao ng ph i có trình . Chú ý n nâng cao trình độ ả độ đế độ
hay m t ch t c a con cái h n l m t l ng.‘’ ặ ấ’’ ủ ơ à ặ ượ
hay m t ch t c a con cái h n l m t l ng.‘’ ặ ấ’’ ủ ơ à ặ ượ

các n c có n n kinh t phát tri n thì ch BHXH v Ở ướ ề ế ể ếđộ à

các n c có n n kinh t phát tri n thì ch BHXH v Ở ướ ề ế ể ếđộ à
phúc l i khá t t nên cha m không ph i lo thi u ch d a ợ ố ẹ ả ế ỗ ự
phúc l i khá t t nên cha m không ph i lo thi u ch d a ợ ố ẹ ả ế ỗ ự
khi v gi . Do v y, nhu c u nhi u con, c bi t l con trai ề à ậ ầ ề đặ ệ à
khi v gi . Do v y, nhu c u nhi u con, c bi t l con trai ề à ậ ầ ề đặ ệ à
gi m th p.ả ấ
gi m th p.ả ấ
Các chính sách kinh t có tác ng m nh m i v i thái ế độ ạ ẽđố ớ
Các chính sách kinh t có tác ng m nh m i v i thái ế độ ạ ẽđố ớ
, h nh vi dân s .độ à ố
, h nh vi dân s .độ à ố

1.4. Dân số và đói nghèo
1.4. Dân số và đói nghèo
1.4.1.M t s khái ni mộ ố ệ
1.4.1.M t s khái ni mộ ố ệ

M c s ng: l trình tho mãn nh ng ứ ố à độ ả ữ
M c s ng: l trình tho mãn nh ng ứ ố à độ ả ữ
nhu c u v v t ch t v tinh th n c a ầ ề ậ ấ à ầ ủ
nhu c u v v t ch t v tinh th n c a ầ ề ậ ấ à ầ ủ
m i th nh viên trong xã h i. ọ à ộ
m i th nh viên trong xã h i. ọ à ộ

Nhu c u: L s c n thi t c m ầ à ự ầ ế đượ đả
Nhu c u: L s c n thi t c m ầ à ự ầ ế đượ đả
b o b ng các i u ki n v t ch t & tinh ả ằ đ ề ệ ậ ấ
b o b ng các i u ki n v t ch t & tinh ả ằ đ ề ệ ậ ấ
th n nh m tho mãn nh ng òi h i c a ầ ằ ả ữ đ ỏ ủ
th n nh m tho mãn nh ng òi h i c a ầ ằ ả ữ đ ỏ ủ

con ng i h t n t i v phát tri n ườ để ọ ồ ạ à ể
con ng i h t n t i v phát tri n ườ để ọ ồ ạ à ể
trong nh ng i u ki n kinh t , XH nh t ữ đ ề ệ ế ấ
trong nh ng i u ki n kinh t , XH nh t ữ đ ề ệ ế ấ
nh.đị
nh.đị


Thông qua quá trình phân ph i t ng s n ph m qu c ố ổ ả ẩ ố
Thông qua quá trình phân ph i t ng s n ph m qu c ố ổ ả ẩ ố
n i cho tích lu v tiêu dùng, m i th nh viên trong XH ộ ỹ à ỗ à
n i cho tích lu v tiêu dùng, m i th nh viên trong XH ộ ỹ à ỗ à
có 1 ph n c a c i v t ch t b ng thu nh p. ầ ủ ả ậ ấ ằ ậ
có 1 ph n c a c i v t ch t b ng thu nh p. ầ ủ ả ậ ấ ằ ậ

Thu nh p c hình th nh t nhi u ngu n khác ậ đượ à ừ ề ồ
Thu nh p c hình th nh t nhi u ngu n khác ậ đượ à ừ ề ồ
nhau v d i nhi u hình th c khác nhau, bao g m:à ướ ề ứ ồ
nhau v d i nhi u hình th c khác nhau, bao g m:à ướ ề ứ ồ
-
Thù lao lao ngđộ
Thù lao lao ngđộ
-
Thu nh p t kinh t gia ình v thu nh p c a nh ng ậ ừ ế đ à ậ ủ ữ
Thu nh p t kinh t gia ình v thu nh p c a nh ng ậ ừ ế đ à ậ ủ ữ
ng i l m n cá th (b ng ti n ho c hi n v t)ườ à ă ể ằ ề ặ ệ ậ
ng i l m n cá th (b ng ti n ho c hi n v t)ườ à ă ể ằ ề ặ ệ ậ
-
Các thu nh p khác (qu bi u, t ng ph m)ậ à ế ặ ẩ
Các thu nh p khác (qu bi u, t ng ph m)ậ à ế ặ ẩ


Tiêu dùng: có 2 lo i: tiêu dùng cá nhân v tiêu dùng cho ạ à
Tiêu dùng: có 2 lo i: tiêu dùng cá nhân v tiêu dùng cho ạ à
s n xu t XH. Tiêu dùng l m t ch tiêu ph n ánh r t rõ ả ấ à ộ ỉ ả ấ
s n xu t XH. Tiêu dùng l m t ch tiêu ph n ánh r t rõ ả ấ à ộ ỉ ả ấ
nét m c s ng c a dân c . L y u t thúc y s n xu t ứ ố ủ ư à ế ố đẩ ả ấ
nét m c s ng c a dân c . L y u t thúc y s n xu t ứ ố ủ ư à ế ố đẩ ả ấ
phát tri n, m r ng th tr ngể ở ộ ị ườ …
phát tri n, m r ng th tr ngể ở ộ ị ườ …

C thu nh p, tiêu dùng v tích lu c a XH u ph ả ậ à ỹ ủ đề ụ
C thu nh p, tiêu dùng v tích lu c a XH u ph ả ậ à ỹ ủ đề ụ
thu c v o t ng s dân, c c u tu i v các m c tích ộ à ổ ố ơ ấ ổ à ứ
thu c v o t ng s dân, c c u tu i v các m c tích ộ à ổ ố ơ ấ ổ à ứ
lu riêng c a t ng ng i.ỹ ủ ừ ườ
lu riêng c a t ng ng i.ỹ ủ ừ ườ

1.4.2. Mối quan hệ dân số - đói nghèo
1.4.2. Mối quan hệ dân số - đói nghèo
- Theo Liên h p qu c, có 2 lo i ói nghèo: ợ ố ạ đ
- Theo Liên h p qu c, có 2 lo i ói nghèo: ợ ố ạ đ

ói nghèo tuy t i: l tình tr ng 1 b ph n dân Đ ệ đố à ạ ộ ậ
ói nghèo tuy t i: l tình tr ng 1 b ph n dân Đ ệ đố à ạ ộ ậ
c không c h ng nh ng nhu c u c b n t i ư đượ ưở ữ ầ ơ ả ố
c không c h ng nh ng nhu c u c b n t i ư đượ ưở ữ ầ ơ ả ố
thi u nh m duy trì cu c s ng.ể ằ ộ ố
thi u nh m duy trì cu c s ng.ể ằ ộ ố

ói nghèo t ng i: l tình tr ng 1 b ph n dân Đ ươ đố à ạ ộ ậ

ói nghèo t ng i: l tình tr ng 1 b ph n dân Đ ươ đố à ạ ộ ậ
c có m c s ng d i m c trung bình c a c ng ư ứ ố ướ ứ ủ ộ
c có m c s ng d i m c trung bình c a c ng ư ứ ố ướ ứ ủ ộ
ng.đồ
ng.đồ

Ch tiêu ói nghèo: NHTG: 1 USD/ng/ng y hay ỉ đ à
Ch tiêu ói nghèo: NHTG: 1 USD/ng/ng y hay ỉ đ à
365 USD/ng/n m. VN, Q 17/2005/Q -TTg cho ă Đ Đ
365 USD/ng/n m. VN, Q 17/2005/Q -TTg cho ă Đ Đ
giai o n 2006-2010: nông thôn: đ ạ
giai o n 2006-2010: nông thôn: đ ạ


200.000
200.000
/ng/thg, th nh th : đ à ị
/ng/thg, th nh th : đ à ị


260.000 /ng/tháng.đ
260.000 /ng/tháng.đ


GDP có t ng quan ngh ch v i t su t ch t ươ ị ớ ỷ ấ ế
GDP có t ng quan ngh ch v i t su t ch t ươ ị ớ ỷ ấ ế
tr em d i 1 tu i.ẻ ướ ổ
tr em d i 1 tu i.ẻ ướ ổ

Nh ng n c có kinh t phát tri n, u t ữ ướ ế ể đầ ư

Nh ng n c có kinh t phát tri n, u t ữ ướ ế ể đầ ư
ngân sách cho y t s cao h n, ti n b KHKT ế ẽ ơ ế ộ
ngân sách cho y t s cao h n, ti n b KHKT ế ẽ ơ ế ộ
áp ng c nhu c u v CSSK, i u tr đ ứ đượ ầ ề đề ị
áp ng c nhu c u v CSSK, i u tr đ ứ đượ ầ ề đề ị
b nh t t c ng nh h n ch sinh ho c sinh ệ ậ ũ ư ạ ế đẻ ặ
b nh t t c ng nh h n ch sinh ho c sinh ệ ậ ũ ư ạ ế đẻ ặ
v i s con mong mu n, úng th i gian v đẻ ớ ố ố đ ờ à
v i s con mong mu n, úng th i gian v đẻ ớ ố ố đ ờ à
kho ng cách. Các h th ng d ch v v i u ả ệ ố ị ụ àđề
kho ng cách. Các h th ng d ch v v i u ả ệ ố ị ụ àđề
ki n khác nh giao thông v n t i, giáo d c, ệ ư ậ ả ụ
ki n khác nh giao thông v n t i, giáo d c, ệ ư ậ ả ụ
nh , vui ch i gi i trí c ng góp ph n áng àở ơ ả ũ ầ đ
nh , vui ch i gi i trí c ng góp ph n áng àở ơ ả ũ ầ đ
k nâng cao ch t l ng dân s .ể ấ ượ ố
k nâng cao ch t l ng dân s .ể ấ ượ ố

Tỷ trọng chết trẻ em, tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi và
Tỷ trọng chết trẻ em, tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi và
triển vọng sống trung bình lúc sinh theo điều kiện sống
triển vọng sống trung bình lúc sinh theo điều kiện sống
của hộ gia đình ở Việt nam, năm 1999
của hộ gia đình ở Việt nam, năm 1999
Tỷ trọng
Tỷ trọng
chết TE
chết TE
(%)
(%)

Tỷ suất chết
Tỷ suất chết
TE < 1 tuổi
TE < 1 tuổi
(%o)
(%o)
Triển vọng
Triển vọng
sống TB lúc
sống TB lúc
sinh
sinh
-


Không có điện
Không có điện
-


Có điện, không
Có điện, không
TV
TV
-


Có cả điện, TV
Có cả điện, TV
2,58

2,58
1,80
1,80
1,34
1,34
36
36
23
23
20
20
67,9
67,9
72,8
72,8
74,0
74,0

Bệnh
tật, đau
ốm
N ng suất
lao động
gim
Chi phí
cho điều
trị bệnh
* Thu nhập
gi m
*Không tiết

kiệm đ ợc
Gi m chi cơ
b n
* Bán tài s n
* Bán công
cụ s n xuất
* Vay m ợn
* Con cái
ph i bỏ học
úi
nghèo

Mối liên hệ giữa dõn s, sức khỏe kém và đói nghèo
Dõn s tng,
CL DS gim

2. Dõn s v mụi trng
2. Dõn s v mụi trng




Dân số & Môi tr ờng luôn có quan hệ mật
Dân số & Môi tr ờng luôn có quan hệ mật
thiết với nhau. Là một phần tử trong hệ
thiết với nhau. Là một phần tử trong hệ
thống môi tr ờng, Dân số luôn có những tác
thống môi tr ờng, Dân số luôn có những tác
động tích cực và tiêu cực đến môi tr ờng. Ng
động tích cực và tiêu cực đến môi tr ờng. Ng

ợc lại, khi môi tr ờng bị ô nhiễm do bàn tay
ợc lại, khi môi tr ờng bị ô nhiễm do bàn tay
con ng ời thì lại chính con ng ời phải gánh
con ng ời thì lại chính con ng ời phải gánh
chịu các hậu quả đó.
chịu các hậu quả đó.

2.1. Dân số tăng lên, tài nguyên cạn kiệt
2.1. Dân số tăng lên, tài nguyên cạn kiệt


Có thể chia nguồn tài nguyên này thành 3 loại:
Có thể chia nguồn tài nguyên này thành 3 loại:

Không tái tạo đ ợc: các khoáng sản có ích mà hiện nay, mỗi năm
Không tái tạo đ ợc: các khoáng sản có ích mà hiện nay, mỗi năm
loài ng ời khai thác hàng tỷ tấn. Than và dầu mỏ, mỗi năm thế giới
loài ng ời khai thác hàng tỷ tấn. Than và dầu mỏ, mỗi năm thế giới
tiêu dùng 7 tỷ tấn do vậy khoảng 200 năm nữa trái đất sẽ hết nguồn
tiêu dùng 7 tỷ tấn do vậy khoảng 200 năm nữa trái đất sẽ hết nguồn
than, 100 năm sau sẽ cạn dầu.
than, 100 năm sau sẽ cạn dầu.

Tái tạo đ ợc: đất, rừng, sinh vật, trên thực tế đang cạn kiệt dần,
Tái tạo đ ợc: đất, rừng, sinh vật, trên thực tế đang cạn kiệt dần,




n ớc ta, 1943 1981: dân số tăng lên bao nhiêu lần thì diện tích

n ớc ta, 1943 1981: dân số tăng lên bao nhiêu lần thì diện tích
rừng giảm đi bấy nhiêu lần.
rừng giảm đi bấy nhiêu lần.

Tài nguyên vô tận: không khí & n ớc, chất l ợng bị suy giảm do bị ô
Tài nguyên vô tận: không khí & n ớc, chất l ợng bị suy giảm do bị ô
nhiễm, số l ợng cũng suy giảm.
nhiễm, số l ợng cũng suy giảm.


Q = P.a.T
Q = P.a.T


- Q: khối l ợng sử dụng tài nguyên,
- Q: khối l ợng sử dụng tài nguyên,


- P: là số dân,
- P: là số dân,


- a: là mức sử dụng tài nguyên bình quân/ng ời/năm,
- a: là mức sử dụng tài nguyên bình quân/ng ời/năm,


- T: là khoảng thời gian.
- T: là khoảng thời gian.
Khi cả P, a, T đều tăng lên, dẫn đến Q tăng nhanh chóng làm cạn
Khi cả P, a, T đều tăng lên, dẫn đến Q tăng nhanh chóng làm cạn

kiệt tài nguyên.
kiệt tài nguyên.

2.2. Ô nhiễm môi tr ờng:
2.2. Ô nhiễm môi tr ờng:


Ô nhiễm môi tr ờng là sự thay đổi của các yếu tố, các
Ô nhiễm môi tr ờng là sự thay đổi của các yếu tố, các
thành phần và các bộ phận trong môi tr ờng ảnh h ởng
thành phần và các bộ phận trong môi tr ờng ảnh h ởng
không có lợi cho lao động, sản xuất và sức khoẻ con ng ời.
không có lợi cho lao động, sản xuất và sức khoẻ con ng ời.
a. Nhiễm bẩn đất:
a. Nhiễm bẩn đất:



Sử dụng ngày càng nhiều phân hoá học và thuốc trừ sâu,
Sử dụng ngày càng nhiều phân hoá học và thuốc trừ sâu,
có độc hại rất cao.
có độc hại rất cao.

Chất thải công nghiệp độc hại.
Chất thải công nghiệp độc hại.

Rác thải: dân số càng tăng, l ợng rác thải càng nhiều.
Rác thải: dân số càng tăng, l ợng rác thải càng nhiều.

Các chất độc hại trong SX & rác thải trong tiêu dùng đ ợc

Các chất độc hại trong SX & rác thải trong tiêu dùng đ ợc
đổ ra mặt đất, hoặc chôn xuống đất làm nhiễm bẩn đất.
đổ ra mặt đất, hoặc chôn xuống đất làm nhiễm bẩn đất.

Đất bị nhiễm bẩn có thể không trồng trọt đ ợc. Có thể ô
Đất bị nhiễm bẩn có thể không trồng trọt đ ợc. Có thể ô
nhiễm l ơng thực, thực phẩm làm hại sức khoẻ con ng ời.
nhiễm l ơng thực, thực phẩm làm hại sức khoẻ con ng ời.



b. Nhiễm bẩn không khí:
b. Nhiễm bẩn không khí:

Bụi và hơi khí độc làm thay đổi cơ cấu bầu khí quyển có
Bụi và hơi khí độc làm thay đổi cơ cấu bầu khí quyển có
hại cho sức khoẻ con ng ời và gây ra những hiểm hoạ khác
hại cho sức khoẻ con ng ời và gây ra những hiểm hoạ khác
c.
c.
Nhiễm bẩn n ớc:
Nhiễm bẩn n ớc:

Sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ cần nhiều n
Sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ cần nhiều n
ớc sạch và cũng thải ra nhiều n ớc bẩn.
ớc sạch và cũng thải ra nhiều n ớc bẩn.

N ớc m a đ a bụi và các chất độc hại khác từ không khí, đất
N ớc m a đ a bụi và các chất độc hại khác từ không khí, đất

vào n ớc.
vào n ớc.

Dân số càng đông, càng có nguy cơ khan hiếm n ớc sạch
Dân số càng đông, càng có nguy cơ khan hiếm n ớc sạch
và d thừa n ớc bẩn.
và d thừa n ớc bẩn.

Do sử dụng n ớc bẩn đã gây ảnh h ởng xấu tới sức khoẻ
Do sử dụng n ớc bẩn đã gây ảnh h ởng xấu tới sức khoẻ
của 20% dân số thế giới và là nguyên nhân chủ yếu gây tử
của 20% dân số thế giới và là nguyên nhân chủ yếu gây tử
vong cho 15 triệu trẻ em mỗi năm.
vong cho 15 triệu trẻ em mỗi năm.

Vietnam net - 07:19' 05/03/2008 (GMT+7)
Vietnam net - 07:19' 05/03/2008 (GMT+7)

21% dân s Vi t Nam dùng ngu n ố ệ ồ
21% dân s Vi t Nam dùng ngu n ố ệ ồ
n c nhi m th ch tín ướ ễ ạ
n c nhi m th ch tín ướ ễ ạ
{-
{-
H N i n m à ộ ằ
H N i n m à ộ ằ
trong danh sách 10 t nh, th nh có ỉ à
trong danh sách 10 t nh, th nh có ỉ à
ngu n n c ng m nhi m asen (th ch ồ ướ ầ ễ ạ
ngu n n c ng m nhi m asen (th ch ồ ướ ầ ễ ạ

tín) v t m c cho phép v { nh ượ ứ à ả
tín) v t m c cho phép v { nh ượ ứ à ả
h ng n s c kh e ng i dân.ưở đế ứ ỏ ườ
h ng n s c kh e ng i dân.ưở đế ứ ỏ ườ

3. Dõn s v
3. Dõn s v
Gi
Gi
ỏo dc
ỏo dc


Giáo dục nâng cao và mở rộng tri thức của
Giáo dục nâng cao và mở rộng tri thức của
con ng ời, do vậy nó có tác động rất lớn đến
con ng ời, do vậy nó có tác động rất lớn đến
sự hiểu biết, thái độ và hành vi dân số của
sự hiểu biết, thái độ và hành vi dân số của
họ.
họ.
a.Tác động của giáo dục đối với mức sinh
a.Tác động của giáo dục đối với mức sinh
-
-
Kế hoạch hoá gia đình (KHHGĐ) không phải là một
Kế hoạch hoá gia đình (KHHGĐ) không phải là một
kiến thức bản năng. Kiến thức đó có đ ợc nhờ tuyên
kiến thức bản năng. Kiến thức đó có đ ợc nhờ tuyên
truyền giáo dục, truyền thông.

truyền giáo dục, truyền thông.
- Trình độ học vấn càng cao thì tỷ lệ các cặp vợ chồng sử
- Trình độ học vấn càng cao thì tỷ lệ các cặp vợ chồng sử
dụng các biện pháp tránh thai càng lớn và kết quả tất
dụng các biện pháp tránh thai càng lớn và kết quả tất
yếu là số con càng ít.
yếu là số con càng ít.

×