Câu
Câu
l
l
ệ
ệ
nh
nh
:
:
CREATE TABLE
CREATE TABLE
SINH_VIEN
SINH_VIEN
(
(
ma_sv
ma_sv
NUMBER(5) PRIMARY KEY,
NUMBER(5) PRIMARY KEY,
ho_ten
ho_ten
VARCHAR(25) NOT NULL,
VARCHAR(25) NOT NULL,
ng_sinh
ng_sinh
DATE,
DATE,
gioi_tinh
gioi_tinh
VARCHAR (3) DEFAULT
VARCHAR (3) DEFAULT
' Nam',
' Nam',
ma_lop
ma_lop
CHAR (3) ,
CHAR (3) ,
diem_tb
diem_tb
DECIMAL (4,2),
DECIMAL (4,2),
FOREIGN KEY
FOREIGN KEY
ma_lop
ma_lop
REFERENCES
REFERENCES
LOP
LOP
);
);
Ho
Ho
ặ
ặ
c
c
:
:
CREATE TABLE
CREATE TABLE
SINH_VIEN
SINH_VIEN
(
(
ma_sv
ma_sv
NUMBER(5) ,
NUMBER(5) ,
ho_ten
ho_ten
VARCHAR(25) NOT NULL,
VARCHAR(25) NOT NULL,
ng_sinh
ng_sinh
DATE,
DATE,
gioi_tinh
gioi_tinh
VARCHAR (3) DEFAULT ' Nam',
VARCHAR (3) DEFAULT ' Nam',
ma_lop
ma_lop
CHAR (3) ,
CHAR (3) ,
diem_tb
diem_tb
DECIMAL (4,2),
DECIMAL (4,2),
PRIMARY KEY (
PRIMARY KEY (
ma_sv
ma_sv
),
),
FOREIGN KEY
FOREIGN KEY
ma_lop
ma_lop
REFERENCES
REFERENCES
LOP
LOP
);
);
3. B
3. B
ổ
ổ
sung
sung
-
-
xo
xo
á
á
m
m
ộ
ộ
t
t
c
c
ộ
ộ
t
t
trong
trong
b
b
ả
ả
ng
ng
a. B
a. B
ổ
ổ
sung
sung
m
m
ộ
ộ
t
t
c
c
ộ
ộ
t
t
:
:
ALTER TABLE <
ALTER TABLE <
tên
tên
b
b
ả
ả
ng
ng
>
>
ADD <
ADD <
tên
tên
c
c
ộ
ộ
t
t
> <
> <
ki
ki
ể
ể
u
u
d
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
> <
> <
k
k
í
í
ch
ch
thư
thư
ớ
ớ
c
c
>;
>;
VD
VD
:
:
Thêm
Thêm
c
c
ộ
ộ
t
t
s
s
ố
ố
đi
đi
ệ
ệ
n
n
tho
tho
ạ
ạ
i
i
v
v
à
à
o
o
b
b
ả
ả
ng
ng
SINH_VIEN
SINH_VIEN
ở
ở
trên
trên
.
.
ALTER TABLE
ALTER TABLE
SINH_VIEN
SINH_VIEN
ADD
ADD
dien_thoai
dien_thoai
NUMBER(10);
NUMBER(10);
a.Xo
a.Xo
á
á
m
m
ộ
ộ
t
t
c
c
ộ
ộ
t
t
:
:
ALTER TABLE <
ALTER TABLE <
tên
tên
b
b
ả
ả
ng
ng
> DROP <
> DROP <
tên
tên
c
c
ộ
ộ
t
t
> ;
> ;
VD
VD
:
:
Xo
Xo
á
á
c
c
ộ
ộ
t
t
đi
đi
ể
ể
m
m
TB
TB
trong
trong
b
b
ả
ả
ng
ng
SINH_VIEN
SINH_VIEN
ở
ở
trên
trên
.
.
ALTER TABLE
ALTER TABLE
SINH_VIEN
SINH_VIEN
DROP
DROP
diem_tb
diem_tb
;
;
4.
4.
Xo
Xo
á
á
m
m
ộ
ộ
t
t
b
b
ả
ả
ng
ng
kh
kh
ỏ
ỏ
i
i
CSDL
CSDL
DROP TABLE <
DROP TABLE <
tên
tên
b
b
ả
ả
ng
ng
>;
>;
VD
VD
:
:
Xo
Xo
á
á
b
b
ả
ả
ng
ng
SINH_VIEN
SINH_VIEN
trong
trong
CSDL
CSDL
DROP TABLE SINH_VIEN;
DROP TABLE SINH_VIEN;
Khi
Khi
đ
đ
ó
ó
to
to
à
à
n
n
b
b
ộ
ộ
thông
thông
tin
tin
v
v
ề
ề
b
b
ả
ả
ng
ng
SINH_VIEN(
SINH_VIEN(
g
g
ồ
ồ
m
m
c
c
ả
ả
lư
lư
ợ
ợ
c
c
đ
đ
ồ
ồ
v
v
à
à
c
c
á
á
c
c
b
b
ả
ả
n
n
ghi
ghi
)
)
đ
đ
ề
ề
u
u
b
b
ị
ị
xo
xo
á
á
,
,
kh
kh
á
á
c
c
v
v
ớ
ớ
i
i
l
l
ệ
ệ
nh
nh
DELETE FROM SINH_VIEN
DELETE FROM SINH_VIEN
;
;
ch
ch
ỉ
ỉ
xo
xo
á
á
c
c
á
á
c
c
b
b
ả
ả
n
n
ghi
ghi
trong
trong
b
b
ả
ả
ng
ng
,
,
v
v
ẫ
ẫ
n
n
gi
gi
ữ
ữ
l
l
ạ
ạ
i
i
c
c
ấ
ấ
u
u
tr
tr
ú
ú
c
c
(
(
lư
lư
ợ
ợ
c
c
đ
đ
ồ
ồ
)
)
c
c
ủ
ủ
a
a
b
b
ả
ả
ng
ng
III.
III.
C
C
á
á
c
c
câu
câu
l
l
ệ
ệ
nh
nh
truy
truy
v
v
ấ
ấ
n
n
1.
1.
Truy
Truy
v
v
ấ
ấ
n
n
theo
theo
câu
câu
h
h
ỏ
ỏ
i
i
đơn
đơn
gi
gi
ả
ả
n
n
C
C
ấ
ấ
u
u
tr
tr
ú
ú
c
c
cơ
cơ
s
s
ở
ở
c
c
ủ
ủ
a
a
m
m
ộ
ộ
t
t
bi
bi
ể
ể
u
u
th
th
ứ
ứ
c
c
h
h
ỏ
ỏ
i
i
(
(
còn
còn
g
g
ọ
ọ
i
i
l
l
à
à
bi
bi
ể
ể
u
u
th
th
ứ
ứ
c
c
truy
truy
v
v
ấ
ấ
n
n
) SQL
) SQL
g
g
ồ
ồ
m
m
:
:
SELECT [ DISTINCT | ALL] {
SELECT [ DISTINCT | ALL] {
* | <
* | <
c
c
ộ
ộ
t
t
>
>
AS
AS
[<
[<
tên
tên
m
m
ớ
ớ
i
i
>], }
>], }
FROM
FROM
<
<
tên
tên
b
b
ả
ả
ng
ng
> [ <
> [ <
b
b
í
í
danh
danh
>],
>],
[WHERE
[WHERE
<
<
đi
đi
ề
ề
u
u
ki
ki
ệ
ệ
n
n
ch
ch
ọ
ọ
n
n
>]
>]
[GROUP BY
[GROUP BY
<
<
ds
ds
tên
tên
c
c
ộ
ộ
t
t
>] [
>] [
HAVING
HAVING
<
<
đi
đi
ề
ề
u
u
ki
ki
ệ
ệ
n
n
>]
>]
[ORDER BY
[ORDER BY
<
<
ds
ds
c
c
ộ
ộ
t
t
> ];
> ];
Trong
Trong
đ
đ
ó
ó
:
:
-
-
T
T
ừ
ừ
kho
kho
á
á
DISTINCT
DISTINCT
:
:
đ
đ
ể
ể
lo
lo
ạ
ạ
i
i
b
b
ỏ
ỏ
s
s
ự
ự
tr
tr
ù
ù
ng
ng
l
l
ặ
ặ
p
p
(
(
c
c
á
á
c
c
b
b
ộ
ộ
tr
tr
ù
ù
ng
ng
l
l
ặ
ặ
p
p
ch
ch
ỉ
ỉ
gi
gi
ữ
ữ
l
l
ạ
ạ
i
i
m
m
ộ
ộ
t
t
b
b
ộ
ộ
)
)
-
-
<
<
bi
bi
ể
ể
u
u
th
th
ứ
ứ
c
c
c
c
ộ
ộ
t
t
>
>
:
:
l
l
à
à
tên
tên
c
c
ủ
ủ
a
a
m
m
ộ
ộ
t
t
c
c
ộ
ộ
t
t
ho
ho
ặ
ặ
c
c
c
c
ủ
ủ
a
a
bi
bi
ể
ể
u
u
th
th
ứ
ứ
c
c
-
-
<
<
tên
tên
b
b
ả
ả
ng
ng
>
>
:
:
l
l
à
à
tên
tên
c
c
ủ
ủ
a
a
m
m
ộ
ộ
t
t
b
b
ả
ả
ng
ng
trong
trong
CSDL hay
CSDL hay
m
m
ộ
ộ
t
t
khung
khung
nh
nh
ì
ì
n
n
m
m
à
à
ta
ta
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
truy
truy
c
c
ậ
ậ
p
p
v
v
à
à
o
o
-
-
GROUP BY
GROUP BY
:
:
d
d
ù
ù
ng
ng
đ
đ
ể
ể
g
g
ộ
ộ
p
p
nh
nh
ó
ó
m
m
c
c
á
á
c
c
b
b
ộ
ộ
c
c
ù
ù
ng
ng
gi
gi
á
á
tr
tr
ị
ị
tương
tương
ứ
ứ
ng
ng
ở
ở
c
c
á
á
c
c
c
c
ộ
ộ
t
t
xu
xu
ấ
ấ
t
t
hi
hi
ệ
ệ
n
n
trong
trong
ds
ds
tên
tên
c
c
ộ
ộ
t
t
.
.
-
-
HAVING:
HAVING:
d
d
ù
ù
ng
ng
đ
đ
ể
ể
l
l
ọ
ọ
c
c
c
c
á
á
c
c
nh
nh
ó
ó
m
m
tho
tho
ả
ả
đi
đi
ề
ề
u
u
ki
ki
ệ
ệ
n
n
-
-
ORDER BY
ORDER BY
:
:
quy
quy
đ
đ
ị
ị
nh
nh
th
th
ứ
ứ
t
t
ự
ự
trong
trong
c
c
á
á
c
c
c
c
ộ
ộ
t
t
tr
tr
ả
ả
ra
ra
g
g
ồ
ồ
m
m
:
:
ASC
ASC
(
(
tăng
tăng
d
d
ầ
ầ
n
n
)
)
v
v
à
à
DESC
DESC
(
(
gi
gi
ả
ả
m
m
d
d
ầ
ầ
n
n
).
).
M
M
ặ
ặ
c
c
đ
đ
ị
ị
nh
nh
l
l
à
à
ASC
ASC
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
1:
1:
T
T
ì
ì
m
m
tên
tên
c
c
á
á
c
c
d
d
ự
ự
á
á
n
n
v
v
à
à
mã
mã
c
c
á
á
c
c
phòng
phòng
qu
qu
ả
ả
n
n
lý
lý
d
d
ự
ự
á
á
n
n
tương
tương
ứ
ứ
ng
ng
SELECT
SELECT
ten_da
ten_da
, ma_p
, ma_p
FROM
FROM
DU_AN;
DU_AN;
K
K
ế
ế
t
t
qu
qu
ả
ả
tra
tra
ra
ra
:
:
P1
P1
Gi
Gi
á
á
o
o
tr
tr
ì
ì
nh
nh
đi
đi
ệ
ệ
n
n
t
t
ử
ử
P3
P3
M
M
ạ
ạ
ng
ng
B
B
P2
P2
Ph
Ph
ầ
ầ
n
n
m
m
ề
ề
m
m
A
A
Ma_p
Ma_p
Ten_da
Ten_da
Ch
Ch
ú
ú
ý :
ý :
a .
a .
Mu
Mu
ố
ố
n
n
hi
hi
ể
ể
n
n
th
th
ị
ị
t
t
ấ
ấ
t
t
c
c
ả
ả
c
c
á
á
c
c
c
c
ộ
ộ
t
t
trong
trong
b
b
ả
ả
ng
ng
,
,
ta
ta
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
d
d
ù
ù
ng
ng
d
d
ấ
ấ
u
u
*
*
đ
đ
ể
ể
thay
thay
th
th
ế
ế
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
2.
2.
Cho
Cho
bi
bi
ế
ế
t
t
thông
thông
tin
tin
v
v
ề
ề
nhân
nhân
viên
viên
trong
trong
công
công
ty
ty
.
.
C1 :
C1 :
SELECT
SELECT
ma_nv
ma_nv
, ho_ten,
, ho_ten,
ng_sinh
ng_sinh
,
,
gioi_tinh
gioi_tinh
,
,
ma_p,
ma_p,
luong
luong
FROM
FROM
NHAN_VIEN;
NHAN_VIEN;
C2:
C2:
SELECT
SELECT
*
*
FROM
FROM
NHAN_VIEN ;
NHAN_VIEN ;
b.
b.
Trong
Trong
b
b
ả
ả
ng
ng
k
k
ế
ế
t
t
qu
qu
ả
ả
,
,
n
n
ế
ế
u
u
mu
mu
ố
ố
n
n
ta
ta
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
đ
đ
ặ
ặ
t
t
tên
tên
m
m
ớ
ớ
i
i
cho
cho
c
c
ộ
ộ
t
t
sau
sau
t
t
ừ
ừ
kho
kho
á
á
As
As
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
3 :
3 :
Cho
Cho
bi
bi
ế
ế
t
t
tên
tên
v
v
à
à
lương
lương
m
m
ớ
ớ
i
i
c
c
ủ
ủ
a
a
m
m
ỗ
ỗ
i
i
nhân
nhân
viên
viên
bi
bi
ế
ế
t
t
h
h
ọ
ọ
đư
đư
ợ
ợ
c
c
tăng
tăng
10% .
10% .
Câu
Câu
l
l
ệ
ệ
nh
nh
:
:
C1:
C1:
SELECT
SELECT
ho_ten,
ho_ten,
luong
luong
+
+
luong
luong
*0.1
*0.1
FROM
FROM
NHAN_VIEN;
NHAN_VIEN;
C2:
C2:
SELECT
SELECT
ho_ten,
ho_ten,
luong+luong
luong+luong
*0.1
*0.1
AS
AS
luong_moi
luong_moi
FROM
FROM
NHAN_VIEN;
NHAN_VIEN;
c.
c.
SQL
SQL
d
d
ù
ù
ng
ng
c
c
á
á
c
c
ph
ph
é
é
p
p
so
so
s
s
á
á
nh
nh
:
:
<=
<=
(
(
nh
nh
ỏ
ỏ
hơn
hơn
ho
ho
ặ
ặ
c
c
b
b
ằ
ằ
ng
ng
) ,
) ,
>=
>=
(
(
l
l
ớ
ớ
n
n
hơn
hơn
ho
ho
ặ
ặ
c
c
b
b
ằ
ằ
ng
ng
) ,
) ,
< >
< >
(
(
kh
kh
á
á
c
c
)
)
-
-
C
C
ó
ó
th
th
ể
ể
k
k
ế
ế
t
t
h
h
ợ
ợ
p
p
nhi
nhi
ề
ề
u
u
bi
bi
ể
ể
u
u
th
th
ứ
ứ
c
c
logic
logic
b
b
ằ
ằ
ng
ng
c
c
á
á
c
c
ph
ph
é
é
p
p
AND, OR, NOT.
AND, OR, NOT.
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
4:
4:
T
T
ì
ì
m
m
c
c
á
á
c
c
nhân
nhân
viên
viên
thu
thu
ộ
ộ
c
c
phòng
phòng
c
c
ó
ó
mã
mã
phòng
phòng
l
l
à
à
P2
P2
v
v
à
à
c
c
ó
ó
lương
lương
>=2tr.
>=2tr.
SELECT
SELECT
ma_nv
ma_nv
, ho_ten, ma_p,
, ho_ten, ma_p,
luong
luong
FROM
FROM
NHAN_VIEN
NHAN_VIEN
WHERE
WHERE
ma_p= 'P2'
ma_p= 'P2'
AND
AND
luong
luong
>=2000000;
>=2000000;
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
5:
5:
L
L
ậ
ậ
p
p
danh
danh
s
s
á
á
ch
ch
(
(
g
g
ồ
ồ
m
m
mã
mã
sinh
sinh
viên,h
viên,h
ọ
ọ
tên
tên
,
,
ng
ng
à
à
y
y
sinh
sinh
,
,
gi
gi
ớ
ớ
i
i
t
t
í
í
nh
nh
)
)
c
c
ủ
ủ
a
a
c
c
á
á
c
c
sinh
sinh
viên
viên
n
n
ữ
ữ
c
c
ó
ó
h
h
ọ
ọ
c
c
l
l
ự
ự
c
c
t
t
ừ
ừ
kh
kh
á
á
tr
tr
ở
ở
lên
lên
v
v
à
à
c
c
á
á
c
c
sinh
sinh
viên
viên
nam
nam
h
h
ọ
ọ
c
c
l
l
ự
ự
c
c
gi
gi
ỏ
ỏ
i
i
.
.
SELECT
SELECT
SV#, HT, NS, GT
SV#, HT, NS, GT
FROM
FROM
SV
SV
WHERE
WHERE
(GT= '
(GT= '
N
N
ữ
ữ
'
'
AND
AND
HL>=6.5)
HL>=6.5)
OR
OR
( GT= 'Nam'
( GT= 'Nam'
AND
AND
HL
HL
>=8.0 );
>=8.0 );
d.
d.
T
T
ì
ì
m
m
ki
ki
ế
ế
m
m
c
c
ó
ó
x
x
ử
ử
lý
lý
xâu
xâu
k
k
í
í
t
t
ự
ự
SQL
SQL
d
d
ù
ù
ng
ng
to
to
á
á
n
n
t
t
ử
ử
LIKE
LIKE
đ
đ
ể
ể
so
so
s
s
á
á
nh
nh
xâu
xâu
.
.
SQL
SQL
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
k
k
í
í
t
t
ự
ự
' %'
' %'
đ
đ
ể
ể
thay
thay
th
th
ế
ế
cho
cho
m
m
ộ
ộ
t
t
xâu
xâu
con,
con,
d
d
ấ
ấ
u
u
phân
phân
c
c
á
á
ch
ch
'_'
'_'
đ
đ
ể
ể
thay
thay
th
th
ế
ế
cho
cho
m
m
ộ
ộ
t
t
k
k
í
í
t
t
ự
ự
.
.
VD:
VD:
-
-
A%B
A%B
:
:
xâu
xâu
k
k
í
í
t
t
ự
ự
b
b
ấ
ấ
t
t
k
k
ì
ì
b
b
ắ
ắ
t
t
d
d
ầ
ầ
u
u
b
b
ằ
ằ
ng
ng
ch
ch
ữ
ữ
A
A
v
v
à
à
k
k
ế
ế
t
t
th
th
ú
ú
c
c
b
b
ằ
ằ
ng
ng
ch
ch
ữ
ữ
B
B
-
-
A_B
A_B
:
:
xâu
xâu
g
g
ồ
ồ
m
m
3
3
k
k
í
í
t
t
ự
ự
,
,
c
c
ó
ó
k
k
í
í
t
t
ự
ự
th
th
ứ
ứ
hai
hai
b
b
ấ
ấ
t
t
k
k
ì
ì
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
6:
6:
Cho
Cho
bi
bi
ế
ế
t
t
mã
mã
v
v
à
à
tên
tên
c
c
á
á
c
c
d
d
ự
ự
á
á
n
n
m
m
à
à
đ
đ
ị
ị
a
a
đi
đi
ể
ể
m
m
c
c
ó
ó
ch
ch
ứ
ứ
a
a
t
t
ừ
ừ
UBND:
UBND:
SELECT
SELECT
ma_da
ma_da
,
,
ten_da
ten_da
FROM
FROM
DU_AN
DU_AN
WHERE
WHERE
dia_diem_da
dia_diem_da
LIKE
LIKE
'%UBND%';
'%UBND%';
e. SQL
e. SQL
cho
cho
ph
ph
é
é
p
p
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
c
c
á
á
c
c
gi
gi
á
á
tr
tr
ị
ị
NULL
NULL
đ
đ
ể
ể
ch
ch
ỉ
ỉ
s
s
ự
ự
thi
thi
ế
ế
u
u
v
v
ắ
ắ
ng
ng
thông
thông
tin
tin
v
v
ề
ề
gi
gi
á
á
tr
tr
ị
ị
c
c
ủ
ủ
a
a
m
m
ộ
ộ
t
t
b
b
ộ
ộ
t
t
ạ
ạ
i
i
m
m
ộ
ộ
t
t
thu
thu
ộ
ộ
c
c
t
t
í
í
nh
nh
.
.
V
V
ớ
ớ
i
i
t
t
ừ
ừ
kho
kho
á
á
IS NULL
IS NULL
, SQL
, SQL
cho
cho
ph
ph
é
é
p
p
ki
ki
ể
ể
m
m
tra
tra
xem
xem
m
m
ộ
ộ
t
t
gi
gi
á
á
tr
tr
ị
ị
c
c
ó
ó
l
l
à
à
NULL
NULL
hay
hay
không
không
?
?
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
7:
7:
Cho
Cho
bi
bi
ế
ế
t
t
tên
tên
v
v
à
à
mã
mã
s
s
ố
ố
d
d
ự
ự
á
á
n
n
m
m
à
à
c
c
ộ
ộ
t
t
đ
đ
ị
ị
a
a
đi
đi
ể
ể
m
m
c
c
ó
ó
gi
gi
á
á
tr
tr
ị
ị
l
l
à
à
NULL.
NULL.
SELECT
SELECT
ma_da
ma_da
,
,
ten_da
ten_da
FROM
FROM
DU_AN
DU_AN
WHERE
WHERE
dia_diem_da
dia_diem_da
IS NULL;
IS NULL;
f.
f.
Truy
Truy
v
v
ấ
ấ
n
n
c
c
ó
ó
s
s
ắ
ắ
p
p
x
x
ế
ế
p
p
th
th
ứ
ứ
t
t
ự
ự
K
K
ế
ế
t
t
qu
qu
ả
ả
c
c
ủ
ủ
a
a
câu
câu
truy
truy
v
v
ấ
ấ
n
n
SQL
SQL
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
đư
đư
ợ
ợ
c
c
s
s
ắ
ắ
p
p
theo
theo
th
th
ứ
ứ
t
t
ự
ự
tăng
tăng
d
d
ầ
ầ
n
n
(
(
ASC
ASC
)
)
ho
ho
ặ
ặ
c
c
gi
gi
ả
ả
m
m
d
d
ầ
ầ
n
n
(
(
DESC
DESC
)
)
b
b
ở
ở
i
i
kho
kho
á
á
ORDER BY.
ORDER BY.
M
M
ặ
ặ
c
c
đ
đ
ị
ị
nh
nh
l
l
à
à
tăng
tăng
d
d
ầ
ầ
n
n
.
.
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
8 :
8 :
Li
Li
ệ
ệ
t
t
kê
kê
c
c
á
á
c
c
nhân
nhân
viên
viên
n
n
ữ
ữ
theo
theo
th
th
ứ
ứ
t
t
ự
ự
tăng
tăng
d
d
ầ
ầ
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
lương
lương
:
:
SELECT
SELECT
*
*
FROM
FROM
NHAN_VIEN
NHAN_VIEN
WHERE
WHERE
GT = ' N
GT = ' N
ữ
ữ
'
'
ORDER BY
ORDER BY
luong
luong
;
;
Vi
Vi
ệ
ệ
c
c
s
s
ắ
ắ
p
p
th
th
ứ
ứ
t
t
ự
ự
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
đư
đư
ợ
ợ
c
c
th
th
ự
ự
c
c
hi
hi
ệ
ệ
n
n
trên
trên
nhi
nhi
ề
ề
u
u
thu
thu
ộ
ộ
c
c
t
t
í
í
nh
nh
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
9
9
:
:
Hi
Hi
ể
ể
n
n
th
th
ị
ị
c
c
á
á
c
c
thông
thông
tin
tin
ch
ch
ấ
ấ
m
m
công
công
c
c
ủ
ủ
a
a
c
c
á
á
c
c
d
d
ự
ự
á
á
n
n
c
c
ó
ó
mã
mã
thu
thu
ộ
ộ
c
c
t
t
ậ
ậ
p
p
D1, D2, D8
D1, D2, D8
theo
theo
th
th
ứ
ứ
t
t
ự
ự
tăng
tăng
d
d
ầ
ầ
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
s
s
ố
ố
gi
gi
ờ
ờ
v
v
à
à
gi
gi
ả
ả
m
m
d
d
ầ
ầ
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
mã
mã
d
d
ự
ự
á
á
n
n
:
:
SELECT
SELECT
*
*
FROM
FROM
CHAM_CONG
CHAM_CONG
WHERE
WHERE
ma_da
ma_da
IN
IN
('D1', 'D2', 'D8')
('D1', 'D2', 'D8')
ORDER BY
ORDER BY
so_gio
so_gio
ASC,
ASC,
ma_da
ma_da
DESC;
DESC;
g.
g.
T
T
ì
ì
m
m
ki
ki
ế
ế
m
m
nh
nh
ờ
ờ
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
IN
IN
v
v
à
à
BETWEEN
BETWEEN
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
10:
10:
T
T
ì
ì
m
m
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
nhân
nhân
viên
viên
c
c
ó
ó
lương
lương
t
t
ừ
ừ
2000000
2000000
đ
đ
ế
ế
n
n
3000000 ,
3000000 ,
s
s
ắ
ắ
p
p
x
x
ế
ế
p
p
tên
tên
theo
theo
th
th
ứ
ứ
t
t
ự
ự
tăng
tăng
d
d
ầ
ầ
n
n
.
.
SELECT
SELECT
*
*
FROM
FROM
NHAN_VIEN
NHAN_VIEN
WHERE
WHERE
luong
luong
BETWEEN
BETWEEN
2000000
2000000
AND
AND
3000000
3000000
ORDER BY
ORDER BY
ho_ten
ho_ten
ASC;
ASC;
2.
2.
C
C
á
á
c
c
h
h
à
à
m
m
thư
thư
vi
vi
ệ
ệ
n
n
SQL
SQL
c
c
ó
ó
5
5
h
h
à
à
m
m
k
k
ế
ế
t
t
t
t
ậ
ậ
p
p
đư
đư
ợ
ợ
c
c
c
c
à
à
i
i
s
s
ẵ
ẵ
n
n
:
:
-
-
COUNT
COUNT
:
:
đ
đ
ế
ế
m
m
s
s
ố
ố
gi
gi
á
á
tr
tr
ị
ị
-
-
SUM
SUM
:
:
t
t
í
í
nh
nh
t
t
ổ
ổ
ng
ng
c
c
á
á
c
c
gi
gi
á
á
tr
tr
ị
ị
trong
trong
m
m
ộ
ộ
t
t
c
c
ộ
ộ
t
t
-
-
MAX
MAX
:
:
t
t
í
í
nh
nh
gi
gi
á
á
tr
tr
ị
ị
l
l
ớ
ớ
n
n
nh
nh
ấ
ấ
t
t
trong
trong
m
m
ộ
ộ
t
t
c
c
ộ
ộ
t
t
-
-
MIN
MIN
:
:
t
t
í
í
nh
nh
gi
gi
á
á
tr
tr
ị
ị
nh
nh
ỏ
ỏ
nh
nh
ấ
ấ
t
t
trong
trong
m
m
ộ
ộ
t
t
c
c
ộ
ộ
t
t
-
-
AVG
AVG
:
:
t
t
í
í
nh
nh
gi
gi
á
á
tr
tr
ị
ị
trung
trung
b
b
ì
ì
nh
nh
c
c
ủ
ủ
a
a
m
m
ộ
ộ
t
t
c
c
ộ
ộ
t
t
Ch
Ch
ú
ú
ý
ý
:
:
C
C
á
á
c
c
h
h
à
à
m
m
sum
sum
v
v
à
à
avg
avg
ch
ch
ỉ
ỉ
á
á
p
p
d
d
ụ
ụ
ng
ng
cho
cho
c
c
á
á
c
c
c
c
ộ
ộ
t
t
c
c
ó
ó
ki
ki
ể
ể
u
u
s
s
ố
ố
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
1:
1:
T
T
ì
ì
m
m
lương
lương
cao
cao
nh
nh
ấ
ấ
t
t
,
,
lương
lương
th
th
ấ
ấ
p
p
nh
nh
ấ
ấ
t
t
,
,
v
v
à
à
trung
trung
b
b
ì
ì
nh
nh
c
c
ộ
ộ
ng
ng
lương
lương
to
to
à
à
n
n
cơ
cơ
quan
quan
SELECT
SELECT
MAX
MAX
(
(
luong
luong
)
)
AS
AS
max,
max,
MIN
MIN
(
(
luong
luong
)
)
AS
AS
min,
min,
AVG
AVG
(
(
luong
luong
)
)
AS
AS
tb
tb
FROM
FROM
NHAN_VIEN;
NHAN_VIEN;
K
K
ế
ế
t
t
qu
qu
ả
ả
câu
câu
truy
truy
v
v
ấ
ấ
n
n
n
n
à
à
y
y
tr
tr
ả
ả
ra
ra
như
như
sau
sau
:
:
2350000
2350000
1200000
1200000
3000000
3000000
tb
tb
min
min
max
max
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
2:
2:
Cho
Cho
bi
bi
ế
ế
t
t
s
s
ố
ố
nhân
nhân
viên
viên
th
th
ự
ự
c
c
hi
hi
ệ
ệ
n
n
d
d
ự
ự
á
á
n
n
c
c
ó
ó
mã
mã
l
l
à
à
D8
D8
SELECT COUNT
SELECT COUNT
(*)
(*)
FROM
FROM
CHAM_CONG
CHAM_CONG
WHERE
WHERE
ma_da
ma_da
= 'D8';
= 'D8';
Ch
Ch
ú
ú
ý :
ý :
-
-
H
H
à
à
m
m
Count
Count
khi
khi
c
c
ó
ó
đ
đ
ố
ố
i
i
s
s
ố
ố
(*)
(*)
c
c
ó
ó
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
l
l
à
à
đ
đ
ế
ế
m
m
s
s
ố
ố
b
b
ả
ả
n
n
ghi
ghi
tho
tho
ả
ả
mãn
mãn
yêu
yêu
c
c
ầ
ầ
u
u
m
m
à
à
không
không
c
c
ầ
ầ
n
n
quan
quan
tâm
tâm
đ
đ
ế
ế
n
n
b
b
ấ
ấ
t
t
k
k
ì
ì
c
c
ộ
ộ
t
t
n
n
à
à
o
o
.
.
-
-
D
D
ù
ù
ng
ng
t
t
ừ
ừ
kho
kho
á
á
DISTINCT
DISTINCT
ngay
ngay
trư
trư
ớ
ớ
c
c
tên
tên
c
c
ộ
ộ
t
t
đư
đư
ợ
ợ
c
c
á
á
p
p
d
d
ụ
ụ
ng
ng
h
h
à
à
m
m
,
,
khi
khi
c
c
ầ
ầ
n
n
lo
lo
ạ
ạ
i
i
b
b
ỏ
ỏ
c
c
á
á
c
c
b
b
ộ
ộ
tr
tr
ù
ù
ng
ng
nhau
nhau
.
.
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
3:
3:
Đ
Đ
ế
ế
m
m
s
s
ố
ố
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
c
c
ó
ó
sinh
sinh
viên
viên
theo
theo
h
h
ọ
ọ
c
c
SELECT COUNT
SELECT COUNT
(
(
DISTINCT
DISTINCT
Que
Que
)
)
FROM
FROM
SINHVIEN;
SINHVIEN;
3.T
3.T
ì
ì
m
m
ki
ki
ế
ế
m
m
nh
nh
ờ
ờ
m
m
ệ
ệ
nh
nh
đ
đ
ề
ề
GROUP BY
GROUP BY
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
1:
1:
In
In
ra
ra
danh
danh
s
s
á
á
ch
ch
sinh
sinh
viên
viên
theo
theo
t
t
ừ
ừ
ng
ng
quê
quê
c
c
ủ
ủ
a
a
sinh
sinh
viên
viên
?
?
SELECT
SELECT
SV#, HT, NS
SV#, HT, NS
FROM
FROM
SV
SV
GROUP BY
GROUP BY
Que
Que
;
;
4.
4.
T
T
ì
ì
m
m
ki
ki
ế
ế
m
m
c
c
ó
ó
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
m
m
ệ
ệ
nh
nh
đ
đ
ề
ề
HAVING
HAVING
M
M
ệ
ệ
nh
nh
đ
đ
ề
ề
HAVING
HAVING
thư
thư
ờ
ờ
ng
ng
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
c
c
ù
ù
ng
ng
m
m
ệ
ệ
nh
nh
đ
đ
ề
ề
GROUP BY
GROUP BY
.
.
Sau
Sau
HAVING
HAVING
l
l
à
à
bi
bi
ể
ể
u
u
th
th
ứ
ứ
c
c
đi
đi
ề
ề
u
u
ki
ki
ệ
ệ
n
n
.
.
Bi
Bi
ể
ể
u
u
th
th
ứ
ứ
c
c
n
n
à
à
y
y
không
không
t
t
á
á
c
c
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
v
v
à
à
o
o
to
to
à
à
n
n
b
b
ả
ả
ng
ng
m
m
à
à
ch
ch
ỉ
ỉ
t
t
á
á
c
c
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
v
v
à
à
o
o
t
t
ừ
ừ
ng
ng
nh
nh
ó
ó
m
m
c
c
á
á
c
c
b
b
ả
ả
n
n
ghi
ghi
đã
đã
ch
ch
ỉ
ỉ
ra
ra
t
t
ạ
ạ
i
i
m
m
ệ
ệ
nh
nh
đ
đ
ề
ề
GROUP BY
GROUP BY
V
V
Í
Í
D
D
Ụ
Ụ
:
:
T
T
ì
ì
m
m
mã
mã
s
s
ố
ố
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
sinh
sinh
viên
viên
th
th
ự
ự
c
c
hi
hi
ệ
ệ
n
n
í
í
t
t
nh
nh
ấ
ấ
t
t
2
2
đ
đ
ề
ề
t
t
à
à
i
i
:
:
SELECT
SELECT
SV#
SV#
FROM
FROM
SD
SD
GROUP BY
GROUP BY
SV#
SV#
HAVING COUNT (
HAVING COUNT (
DT# ) >=2;
DT# ) >=2;