Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Đề thi thử đại học môn toán của hocmai.vn 2015 có đáp số giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.92 MB, 67 trang )

Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đề thi tự luyện số 01

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -



Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
 
3 2 2 3
3 3 1 1(1)y x mx m x m     
.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
()C
của hàm số khi m=1 .
b) Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại A của (1). Đường thẳng d cắt trục Oy tại B. Tìm m để
6
OAB
S


, với
O là gốc tọa độ.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình:
2
sin3 3cos3 2 4 osx x c x  
.
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân:
22


22
3
11
x
I dx
xx

  

.
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện
67
1 3 5
z
i
z
i




b) Một lớp học có 10 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia đi dự đại
hội đoàn trường. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất là 1 học sinh nữ.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho điểm
(2;1;0)M
và đường thẳng
11
:
2 1 1

x y z
  

. Tính
khoảng cách từ M đến

và lập phương trình đường thẳng d đi qua M, cắt và vuông gióc với

.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD

 
SA ABCD
, ABCD là hình thang vuông tại A và D,
2,AB a AD DC a  
. Góc giữa 2 mặt phẳng
 
SBC

 
ABCD
bằng
0
60
.Tính thể tích khối chóp
.S ABD
và khoảng cách từ trung điểm I của SD đến mặt phẳng
()SBC
.

Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có
 
3; 7A 
, trực tâm
 
3; 1H 
.Tâm đường trong ngoại tiếp tam giác ABC là
 
2;0I 
. Xác định tọa độ điểm C biết C có
hoành độ dương.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải phương trình
   
2 4 2 2 1 2 6 0x x x x x       
.
Câu 9 (1,0 điểm). Cho 2 số thực x, y thỏa mãn
2 2 1 1x y x y     
.Tìm giá GTNN và GTLN của

   
 
2 32
22
xy x y
xy
P x y y x
xy

    


.

Giáo viên: Lê Anh Tuấn
Nguồn : Hocmai.vn
ĐỀ THI TỰ LUYỆN SỐ 01
MÔN: TOÁN
Giáo viên: LÊ ANH TUẤN
Thời gian làm bài: 180 phút
Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đề thi tự luyện số 01

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
 
3 2 2 3
3 3 1 1(1)y x mx m x m     
.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
()C
của hàm số khi m=1 .
b) Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại A của (1). Đường thẳng d cắt trục Oy tại B. Tìm m để
6
OAB
S



, với
O là gốc tọa độ.
Đáp số:
1, 2mm  

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình:
2
sin3 3cos3 2 4 osx x c x  
.
Đáp số:
25
;2
6 5 6
k
x x k
  

   

Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân:
22
22
3
11
x
I dx
xx


  

.
Đáp số:
 
1
2ln5 3ln2
3
I 

Câu 4 (1,0 điểm).
a) Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện
67
1 3 5
z
i
z
i




b) Một lớp học có 10 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia đi dự đại
hội đoàn trường. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất là 1 học sinh nữ.
Đáp số: a)
1zi

b)
1 2 2 1 3 0
20 10 20 10 20 10

3
30
C C C C C C
P
C



Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho điểm
(2;1;0)M
và đường thẳng
11
:
2 1 1
x y z
  

. Tính
khoảng cách từ M đến

và lập phương trình đường thẳng d đi qua M, cắt và vuông gióc với

.
Đáp số:
 
,
2
7
; : 1 4
3

2
M
xt
d d y t
zt




  





Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD

 
SA ABCD
, ABCD là hình thang vuông tại A và D,
2,AB a AD DC a  
. Góc giữa 2 mặt phẳng
 
SBC

 
ABCD
bằng
0

60
.Tính thể tích khối chóp
.S ABD
và khoảng cách từ trung điểm I của SD đến mặt phẳng
()SBC
.
ĐÁP SỐ ĐỀ THI TỰ LUYỆN SỐ 01
Giáo viên: LÊ ANH TUẤN
Thời gian làm bài: 180 phút
Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đề thi tự luyện số 01

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


Đáp số:
 
 
3
,
6 1 3
;
3 4 2
SABD
I SBC
a
V d a


Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có
 
3; 7A 
, trực tâm
 
3; 1H 
.Tâm đường trong ngoại tiếp tam giác ABC là
 
2;0I 
. Xác định tọa độ điểm C biết C có
hoành độ dương.
Đáp số:
 
2 65;3C 

Câu 8 (1,0 điểm). Giải phương trình
   
2 4 2 2 1 2 6 0x x x x x       
.
Hướng dẫn
- Đoán x=3 là 1 nghiệm của PT
- Dùng phương pháp nhân lượng liên hợp để tách nhân tử
( 3)x
bằng cách thêm bớt
 
 
 
 
2 4 2 1 2 1 2 6 18 0x x x x x         


=>x=3 là nghiệm duy nhất
Câu 9 (1,0 điểm). Cho 2 số thực x, y thỏa mãn
2 2 1 1x y x y     
.Tìm giá GTNN và GTLN của

   
 
2 32
22
xy x y
xy
F x y y x
xy

    

.
Hướng dẫn:
- Đưa F về hàm 1 biến với cách đặt t= x+y
2
1 64
2
Ft
t
  

- Từ
2 2 1 1x y x y     
dùng BĐT Bunhia => điều kiện của
[1,6]xyt  


- Khảo sát =>

129
, " " 2, 1
2
92 12 6 8 12 6
40, " " ,
25 25
MinF x y
MaxF x y
     

    


Giáo viên: Lê Anh Tuấn
Nguồn : Hocmai.vn
Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đề thi số 02

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -



Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
 
3

2
2 1 2 ( )
3
m
x
y mx m x m C     
(m là tham số).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
()
m
C
với m=2 .
b) Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng
( 2;0)
.
Câu 2 (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn
  
12
3
2
2
zi
i
zi




tính modul của
9

z

Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân:
1
0
2
1
x
I x e dx
x






.
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình:
   
21
2
2
1
2log log 1 2 log 2 2 1 3
2
x x x x     
.
b) Cho các chữ số 1, 2, 5, 7, 8. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt được lập từ 5 chữ
số đã cho. Lấy ngẫu nhiên 1 số trong tập S. Tính xác suất để lấy được số nhỏ hơn 278.

Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABCvới
   
(0; 1;2), 3;0;1 , 2;3;0A B C
và hai mặt
phẳng
   
: 2 3 0; :2 3 0P x y z Q x y z       
. Viết phương trình mặt thẳng
()R
chứa trực tâm H của tam
giác ABC và chứa giao tuyến giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q)
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I.
, 3,AB a BC a SAC  
vuông tại S. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng (ABCD) trùng với
trung điểm H của AI. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
và khoảng cách từ điểm H đến mặt
phẳng
()SAB
.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H, đường tròn ngoại
tiếp tam giác HBC có phương trình
 
2
2
19xy  
, trong tâm G của tam giác ABC thuộc Oy. Tìm tọa độ
các đỉnh của tam giác ABC biết phương trình BC:

0xy
và B có hoành độ dương.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
 
22
2
2 4 7 3 2 0
( , )
11
x x x y y x y
xy
x y x y

        




    



Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b là các số thực không âm thỏa mãn
3a b ab  
.Tìm giá trị lớn nhất của
22
33
11
a b ab
F a b

b a a b
    

.

ĐỀ THI SỐ 02
MÔN: TOÁN
Giáo viên: LÊ ANH TUẤN
Thời gian làm bài: 180 phút
Giáo viên: Lê Anh Tuấn
Nguồn : Hocmai.vn
Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đề thi số 02

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
 
3
2
2 1 2 ( )
3
m
x
y mx m x m C     

(m là tham số).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
()
m
C
với m=2 .
b) Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng
( 2;0)
.
Đáp số:
1
2
m 

Câu 2 (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn
  
12
3
2
2
zi
i
zi




tính modul của
9
z


Đáp số:
9
16 2z 

Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân:
1
0
2
1
x
I x e dx
x






.
Đáp số:
3 2ln2I 

Câu 4 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình:
   
21
2
2
1

2log log 1 2 log 2 2 1 3
2
x x x x     
.
b) Cho các chữ số 1, 2, 5, 7, 8. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt được lập từ 5 chữ
số đã cho. Lấy ngẫu nhiên 1 số trong tập S. Tính xác suất để lấy được số nhỏ hơn 278.
Đáp số: a)
23x 
b)
3
5
20 1
3
P
A


Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABCvới
   
(0; 1;2), 3;0;1 , 2;3;0A B C
và hai mặt
phẳng
   
: 2 3 0; :2 3 0P x y z Q x y z       
. Viết phương trình mặt thẳng
()R
chứa trực tâm H của tam
giác ABC và chứa giao tuyến giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q).
Đáp số:
 

:7 19 10 30 0R x y z   

Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I.
, 3,AB a BC a SAC  
vuông tại S. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng (ABCD) trùng với
trung điểm H của AI. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
và khoảng cách từ điểm H đến mặt
phẳng
()SAB
.
Đáp số:
 
 
3
.
,
3
, d
2 20
S ABCD
H SAB
a
Va

ĐÁP SỐ ĐỀ THI SỐ 02
MÔN: TOÁN
Giáo viên: LÊ ANH TUẤN


Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đề thi số 02

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H, đường tròn ngoại
tiếp tam giác HBC có phương trình
 
2
2
19xy  
, trong tâm G của tam giác ABC thuộc Oy. Tìm tọa độ
các đỉnh của tam giác ABC biết phương trình BC:
0xy
và B có hoành độ dương.
Đáp số:
   
1 17 1 17 1 17 1 17
; , ; , 1; 1 2 2 , 1; 1 2 2
2 2 2 2
B C A A
   

     
   
   

   
   

Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
 
22
2
2 4 7 3 2 0
( , )
11
x x x y y x y
xy
x y x y

        




    



Hướng dẫn:
- Dùng tính đơn điệu cho PT (1):

       
 
   
22

2
2 2 3 2 3
:3
2
x x x y y y
f t t t t
f x f y
           
  
   

- Khảo sát hàm f(t) =>
2xy  

- Đáp số:
 
1; 1
là nghiệm của hệ
Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b là các số thực không âm thỏa mãn
3a b ab  
.Tìm giá trị lớn nhất của
22
33
11
a b ab
F a b
b a a b
    

.

Hướng dẫn:
- Đặt
,.S a b P ab  

-
33a b ab S P     

-
2
22
3 6 3 1 1 3 1
2
4 4 2
S P S P
F S P S S
S P S S

        


- Tìm điều kiện cho S qua đánh giá:
2
4SP
(lớp 10)
-
3
MaxF= , "=" a=1,b=1
2






Giáo viên: Lê Anh Tuấn
Nguồn : Hocmai.vn

Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đề thi số 03

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -



Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
 
2
1
x
yC
x



.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
()C
.
b) Tìm m để đường thẳng d: y= - x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho 3 điểm A, B, O

tạo thành 1 tam giác thỏa mãn
11
1
OA OB

, với O là gốc tọa độ.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
sin2 3 cos2 3sin cos 3
1
2sin 1
x x x x
x
   



Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân:
 
3
2
2
1
3 2 ln
1
x
I x dx
x





.
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Tìm số phức z thỏa mãn:
 
2
2
6zz

12z i z i   
.
b) Cho số tự nhiên n thỏa mãn
2 2 2
3 2 3 15
nn
C A n  
. Tìm số hạng chứa x
10
trong khai triển
3
2
3
2 , 0
n
xx
x






Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;-1;-3), B(3;0;-3) và mặt cầu (S) có phương
trình x
2
+y
2
+z
2
+2x+2y+2z - 6=0. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A, B và cắt mặt cầu (S)
theo một đường tròn có bán kính bằng
5
.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác
vuông tại S, hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là điểm H thuộc AD sao cho HA=3HD. Gọi M là
trung điểm của AB, biết rằng
23SA a
và đường thẳng SC tạo với đáy một góc 30
0
. Tính theo a thể tích
khối chóp SABCD và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình thang cân ABCD, đáy lớn AB: x - 3=0, hai đường chéo AC và BD tạo với
nhau một góc 60
0
và cắt nhau tại
 
3 3; 1I 
. Diện tích hình thang ABCD bằng 18. Tìm tọa độ các đỉnh
của hình thang, biết chỉ điểm A có tung độ âm.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
 

 
 
 
2 2 2 2
3 3 8 6
( , )
13 3 14 1 5
x y y x y xy x
xy
x y y x

      



     




Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y là các số thực không âm thỏa mãn
22
1x xy y  
. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của biểu thức:
44
22
1
1
xy

P
xy



.
ĐỀ THI SỐ 03
MÔN: TOÁN
Giáo viên: LÊ ANH TUẤN
Thời gian làm bài: 180 phút
Giáo viên: Lê Anh Tuấn
Nguồn : Hocmai.vn
Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đáp số đề thi số 03

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -



Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
 
2
1
x
yC
x




.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
()C
.
b) Tìm m để đường thẳng d: y= - x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho 3 điểm A, B, O
tạo thành 1 tam giác thỏa mãn
11
1
OA OB

, với O là gốc tọa độ.
Đáp số:
2m 

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
sin2 3 cos2 3sin cos 3
1
2sin 1
x x x x
x
   



Đáp số:
2
2 , 2
3
x k x k



  

Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân:
 
3
2
2
1
3 2 ln
1
x
I x dx
x




.
Đáp số:
18ln2 3ln3 5I   

Câu 4 (1,0 điểm).
a) Tìm số phức z thỏa mãn:
 
2
2
6zz


12z i z i   
.
b) Cho số tự nhiên n thỏa mãn
2 2 2
3 2 3 15
nn
C A n  
. Tìm số hạng chứa x
10
trong khai triển
3
2
3
2 , 0
n
xx
x





Đáp số: a)
71
2,
44
z i z i    
b)
 
4

4 6 10
10
23Cx

Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;-1;-3), B(3;0;-3) và mặt cầu (S) có phương
trình x
2
+y
2
+z
2
+2x+2y+2z - 6=0. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A, B và cắt mặt cầu (S)
theo một đường tròn có bán kính bằng
5
.
Đáp số:
   
: 3 0; :4 12 39 19 0P z P x y z     

Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác
vuông tại S, hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là điểm H thuộc AD sao cho HA=3HD. Gọi M là
trung điểm của AB, biết rằng
23SA a
và đường thẳng SC tạo với đáy một góc 30
0
. Tính theo a thể tích
khối chóp SABCD và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
Đáp số:
 
 

3
.
,
8 6 66
d
3 11
S ABCD
M SBC
a
Va


ĐÁP SÔ ĐỀ THI SỐ 03
MÔN: TOÁN
Giáo viên: LÊ ANH TUẤN

Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đáp số đề thi số 03

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình thang cân ABCD, đáy lớn AB: x - 3=0, hai đường chéo AC và BD tạo với
nhau một góc 60
0
và cắt nhau tại
 
3 3; 1I 

. Diện tích hình thang ABCD bằng 18. Tìm tọa độ các đỉnh
của hình thang, biết chỉ điểm A có tung độ âm.
Các em xem BG để biết rõ
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
 
 
 
 
2 2 2 2
3 3 8 6
( , )
13 3 14 1 5
x y y x y xy x
xy
x y y x

      



     




Hướng dẫn:
- Dùng PP hàm số cho PT(1) =>
( 2)yx

- Đ/s:

   
3;5 , 8;10

Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y là các số thực thỏa mãn
22
1x xy y  
. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
44
22
1
1
xy
P
xy



.
Hướng dẫn:
- Đặt
,.S a b P ab  

-
11
max 6 2 6; min
15
PP  

Giáo viên: Lê Anh Tuấn

Nguồn : Hocmai.vn
Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đề thi số 04

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -



Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
 
2
12
x
yC
x



.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
()C
.
b) Tìm m để đường thẳng d: y= 2x - m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B. Gọi
12
,kk
lần lượt là hệ số góc của tiếp
tuyến với (C) tại A, B. Tìm m để
12

1 1 4
20
5
m
kk
   
.
Câu 2 (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn:
 
2
2
11z z i iz    
. Tính mô dul của
4
1
z
z


.
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân:
 
2
4
2
3
1
1
ln 1 ln
x

I x x dx
x


  


.
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình:
 
 
 
2
2
62
3
2 2 2 2
1
log 3 4 .log 8 log log 3 4
3
x x x x

   

.
b) Tìm hệ số của
4
x
trong khai triển

1
3 1 , 0
n
xx
x


  




biết n là số nguyên dương thỏa mãn:
1 2 3
1 2 1
3 8 3
n n n
C C C
  


Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;0;1), B(-1;3;2), C(1; 3; 1). Tìm điểm D
thuộc giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): x + y + z=0 và (C): y – z – 1 =0 sao cho thể tích tứ diện ABCD bằng 3.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và

0
60BAD 
. Hình chiếu của S lên
mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm của tam giác ABC. Góc giữa mặt phẳng (ABCD) và (SAB) bằng
0

60
. Tính thể tích
khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình thang ABCD, có 2 đáy AD, BC và AD = 3BC. Phương trình đường thẳng AD: x – y
=0. Trung điểm E của AB có tọa độ (0; 2), đường thẳng CD đi qua điểm P(1; - 2). Tìm tọa độ các đỉnh của hình
thang, biết hình thang có diện tích bằng 9 và điểm A, D có hoành độ dương.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
 
 
2
22
2
42
5
6ln 2
5
( , , 0)
3
4 6 2 3 4 0
4
yy
x y x xy y
xx
x y x
y y x






    







    




Câu 9 (1,0 điểm). Cho
,,abc
là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2 2 2
49
( ) ( 2 )( 2 )
4
P
a b a c b c
abc

  
  

ĐỀ THI SỐ 04
MÔN: TOÁN
Giáo viên: LÊ ANH TUẤN

Thời gian làm bài: 180 phút
Giáo viên: Lê Anh Tuấn
Nguồn : Hocmai.vn
Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đáp số đề thi số 04

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
 
2
12
x
yC
x



.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
()C
.
b) Tìm m để đường thẳng d: y= 2x - m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B. Gọi
12
,kk

lần lượt là hệ số góc của
tiếp tuyến với (C) tại A, B. Tìm m để
12
1 1 4
20
5
m
kk
   
.
Đáp số:
7 2 11
2
m



Câu 2 (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn:
 
2
2
11z z i iz    
. Tính mô dul của
4
1
z
z


.

Đáp số:

4
) 1 2 5
1
1 1 4 7 2
)
2 2 1 2
z i z
z
z i z
z
     

      


Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân:
 
2
4
2
3
1
1
ln 1 ln
x
I x x dx
x



  


.
Đáp số:
25 5 9
ln 2ln2
8 2 16
I   

Câu 4 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình:
 
 
 
2
2
62
3
2 2 2 2
1
log 3 4 .log 8 log log 3 4
3
x x x x

   

.
b) Tìm hệ số của

4
x
trong khai triển
1
3 1 , 0
n
xx
x


  




biết n là số nguyên dương thỏa mãn:
1 2 3
1 2 1
3 8 3
n n n
C C C
  


Đáp số:
16
) 2, 1,
9
a x x x  
;

)4422b

Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;0;1), B(-1;3;2), C(1; 3; 1).
Tìm điểm D thuộc giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): x + y + z=0 và (C): y – z – 1 =0 sao cho thể tích tứ
diện ABCD bằng 3.
Đáp số:
   
11;6;5 , 25; 12; 13DD  


Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và
0
60BAD 
. Hình chiếu
của S lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm của tam giác ABC. Góc giữa mặt phẳng (ABCD) và (SAB)
bằng
0
60
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB.
ĐÁP SỐ ĐỀ THI SỐ 04
Giáo viên: LÊ ANH TUẤN
Thời gian làm bài: 180 phút
Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đáp số đề thi số 04

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -



Đáp số:
 
3
.
,
37
; d
14
43
S ABCD
AB SC
aa
V 


Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình thang ABCD, có 2 đáy AD, BC và AD = 3BC. Phương trình đường thẳng
AD: x – y =0. Trung điểm E của AB có tọa độ (0; 2), đường thẳng CD đi qua điểm P(1; - 2). Tìm tọa độ
các đỉnh của hình thang, biết hình thang có diện tích bằng 9 và điểm A, D có hoành độ dương.
Đáp số:
7 7 11 27 41 41 41 9
; , ; , ; , ;
4 4 4 4 8 8 8 8
D C A B
       

       
       


Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình

 
 
2
22
2
42
5
6ln 2
5
( , , 0)
3
4 6 2 3 4 0
4
yy
x y x xy y
xx
x y x
y y x





    








    



Hướng dẫn:
- Từ PT(1)xét tính đơn điệu của hàm=>x=y
- Đáp số:
1
2
x 


Câu 9 (1,0 điểm). Cho
,,abc
là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

2 2 2
49
( ) ( 2 )( 2 )
4
P
a b a c b c
abc

  
  

Đáp số:
5

," " 2
8
MaxP a b c     


Giáo viên: Lê Anh Tuấn
Nguồn : Hocmai.vn
Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đề thi số 05

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
 
21
1
x
yC
x



.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
()C

.
b) Tìm m để đường thẳng
1
: y 3x md   
cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho trọng tâm tam giác
OAB nằm trên đường thẳng
2
: 2 2 0d x y  
(O là gốc toạ độ).
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn:
2 1 3z z z   
sao cho số phức
8wz
có mô đun nhỏ nhất.
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân:


ln8
2
ln3
31
x x x
I e e dx

  

.
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình:
22

4 sinx
cos cos
3 3 2
xx


   
   
   
   
.
b) Lấy ngẫu nhiên lần lượt 3 số khác nhau từ 5 số 0, 1, 2, 3, 4 và xếp thành hàng ngay từ trái sang phải. Tính xác
suất để nhận được 1 số tự nhiên có 3 chữ số.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
21
:
1 2 1
x y z
  

và mặt phẳng
 
: 3 0P x y z   
. Gọi I là giao điểm của

và (P). Tìm toạ độ M thuộc (P) sao cho
MI 

4 14MI 
.

Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=2a, AD=a. Điểm M thuộc AB sao
cho
2
a
AM 
, AC cắt DM tại H và SH vuông góc với (ABCD), SH=a. Tính thể tích khối chóp S.HCD và khoảng
cách giữa hai đường thẳng SD và AC.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình vuông ABCD, có tâm I(1; -1) và điểm M thuộc CD sao cho 2MD = MC. Phương trình
AM: 2x – y– 5 =0. Tìm toạ độ đỉnh A (so sánh đề khối A2012).
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
 
2
32
22
3 2 2 1 0
x x y
x x y y

  


     


(so sánh đề khối A2013)
Câu 9 (1,0 điểm). Cho 2 số thực
 
, 0;1ab
thoả mãn:
 

    
33
1 1 0a b a b ab a b     
. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức:
 
2
22
11
11
F ab a b
ab
    


ĐỀ THI SỐ 05
Giáo viên: LÊ ANH TUẤN
Thời gian làm bài: 180 phút
Giáo viên: Lê Anh Tuấn
Nguồn : Hocmai.vn
Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đáp số đề thi số 05

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -





Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
 
21
1
x
yC
x



.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
()C
.
b) Tìm m để đường thẳng
1
: y 3x md   
cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho trọng tâm tam giác
OAB nằm trên đường thẳng
2
: 2 2 0d x y  
(O là gốc toạ độ).
Đáp số:
11
5
m 

Câu 2 (1,0 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn:
2 1 3z z z   
sao cho số phức

8wz
có mô đun nhỏ nhất.
Đáp số:
7 4 , 7 4z i z i   

Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân:


ln8
2
ln3
31
x x x
I e e dx

  

.
Đáp số:
 
ln9 1 ln9 1
1 7 1 3
8 3 ln
ln9 1 24 2 2
I

   


Câu 4 (1,0 điểm).

a) Giải phương trình:
22
4 sinx
cos cos
3 3 2
xx


   
   
   
   
.
b) Lấy ngẫu nhiên lần lượt 3 số khác nhau từ 5 số 0, 1, 2, 3, 4 và xếp thành hàng ngay từ trái sang phải. Tính xác
suất để nhận được 1 số tự nhiên có 3 chữ số.
Đáp số:
)2
2
a x k


  

4
)
5
bP

Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
21

:
1 2 1
x y z
  

và mặt phẳng
 
: 3 0P x y z   
. Gọi I là giao điểm của

và (P). Tìm toạ độ M thuộc (P) sao cho
MI 

4 14MI 
.
Đáp số:
   
5,9, 11 , 3, 7,13MM  

Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=2a, AD=a. Điểm M thuộc AB sao
cho
2
a
AM 
, AC cắt DM tại H và SH vuông góc với (ABCD), SH=a. Tính thể tích khối chóp S.HCD và khoảng
cách giữa hai đường thẳng SD và AC.
Đáp số:
3
42
,

15 3
aa
Vd

ĐÁP SỐ ĐỀ THI SỐ 05
Giáo viên: LÊ ANH TUẤN
Thời gian làm bài: 180 phút
Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đáp số đề thi số 05

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -



Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình vuông ABCD, có tâm I(1; -1) và điểm M thuộc CD sao cho 2MD = MC. Phương trình
AM: 2x – y– 5 =0. Tìm toạ độ đỉnh A (so sánh đề khối A2012).
Đáp số:
   
4;5 , 1; 1AA

Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
 
2
32
22
3 2 2 1 0
x x y
x x y y


  


     


(so sánh đề khối A2013)
Đáp số:
1xy

Câu 9 (1,0 điểm). Cho 2 số thực
 
, 0;1ab
thoả mãn:
 
    
33
1 1 0a b a b ab a b     
. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức:
 
2
22
11
11
F ab a b
ab
    



Đáp số:
6 1 1
MaxF= ," "
93
10
ab    


Giáo viên: Lê Anh Tuấn
Nguồn : Hocmai.vn
Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đề thi số 06

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
     
32
3
2 3 1 1 1
2
y x m x m x     
.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị với

2m 
.
b) Tìm
0m 
để đồ thị hàm số (1) có giá trị cực đại, giá trị cực tiểu lần lượt là
Ð
,
C CT
yy
thoả mãn:
Ð
24
C CT
yy
.
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Cho khai triển:
   
 
2
0 1 2
1 1
nn
n
n
x x x a a x a x a x n

        
.
Biết

0 1 2
4096
n
a a a a    
. Tính
4
a

b) Giải phương trình:
 
  
1 cos2 sin2
2 sin3 sin 1 sin
1 sin
xx
x x x
x

  


Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân:
 
 
3
2
1 ln
ln 1
e
e

x x x
I dx
xx




.
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Tính giới hạn:
 
2
2
2
0
1
lim
ln 1
x
x
ex
x



.
b) Giải phương trình:
 
 
4

21
2
1
log 2 log 4 18 0
2
xx    

Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho
 
2; 1;3M 
và đường thẳng
2 4 1
:
2 3 1
x y z
d
  


.
Viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm
 
1;0;0K
song song với d, cách M một khoảng bằng
3
.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=2a,
 
SA ABC
, M, N

lần lượt là trung điểm của AB, AC. Có góc giữa hai mặt phẳng
   
 
0
, 60SBC ABC 
. Tính
.S ABC
V

 
,d AB SN
.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong không gian Oxy, cho tam giác ABC và đường thẳng
: 3 1 0xy   
. Giải sử
7
4;
2
D




 
14 19
; , 3;3
5 10
EN




theo thứ tự là chân đường cao từ A, B và trung điểm AB. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác
ABC biết trung điểm M của BC nằm trên


4
M
x 
.S
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
3
2 2 2 2
2 2 1 3 1
5 2 12 7 19 5
y x x x y
x y x x y y

    


      



Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y là 2 số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
 
2
4
22
9

8
xy x xy
A
yx




ĐỀ THI SỐ 06
Giáo viên: LÊ ANH TUẤN
Thời gian làm bài: 180 phút
Giáo viên: Lê Anh Tuấn
Nguồn : Hocmai.vn
Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đấp số đề thi số 06

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
     
32
3
2 3 1 1 1
2
y x m x m x     

.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị với
2m 
.
b) Tìm
0m 
để đồ thị hàm số (1) có giá trị cực đại, giá trị cực tiểu lần lượt là
Ð
,
C CT
yy
thoả mãn:
Ð
24
C CT
yy
.
Đáp số:
1 33
1;
2
mm




Câu 2 (1,0 điểm).
a) Cho khai triển:
   
 

2
0 1 2
1 1
nn
n
n
x x x a a x a x a x n

        
.
Biết
0 1 2
4096
n
a a a a    
. Tính
4
a

b) Giải phương trình:
 
  
1 cos2 sin2
2 sin3 sin 1 sin
1 sin
xx
x x x
x

  



Đáp số: a)
4
715a 
b)
2 , , 2
23
x k x k x k

  
      

Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân:
 
 
3
2
1 ln
ln 1
e
e
x x x
I dx
xx




.

Đáp số:
32
1 ln2I e e   


Câu 4 (1,0 điểm).
a) Tính giới hạn:
 
2
2
2
0
1
lim
ln 1
x
x
ex
x



.
b) Giải phương trình:
 
 
4
21
2
1

log 2 log 4 18 0
2
xx    

Đáp số: a)
 
2
2
2
0
11
lim
2
ln 1
x
x
ex
x




b)
22x  

Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho
 
2; 1;3M 
và đường thẳng
2 4 1

:
2 3 1
x y z
d
  


.
Viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm
 
1;0;0K
song song với d, cách M một khoảng bằng 3.
Đáp số:
 
:17 5 19 17 0P x y z   


Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=2a,
 
SA ABC
, M, N
lần lượt là trung điểm của AB, AC. Có góc giữa hai mặt phẳng
   
 

0
, 60SBC ABC 
. Tính
.S ABC
V


 
,d AB SN
.
ĐÁP SỐ ĐỀ THI SỐ 06
Giáo viên: LÊ ANH TUẤN
Thời gian làm bài: 180 phút
Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đấp số đề thi số 06

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


Đáp số:
3
4 12
,
13
3
a
V d a

Câu 7 (1,0 điểm). Trong không gian Oxy, cho tam giác ABC và đường thẳng
: 3 1 0xy   
. Giải sử
7
4;
2

D




 
14 19
; , 3;3
5 10
EN



theo thứ tự là chân đường cao từ A, B và trung điểm AB. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác
ABC biết trung điểm M của BC nằm trên


4
M
x 
.
Đáp số:
7 5 1
2; , 4; , 4;
2 2 2
A B C
     

     
     



Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
3
2 2 2 2
2 2 1 3 1
5 2 12 7 19 5
y x x x y
x y x x y y

    


      



Đáp số:
 
5 61 7 61
; , 8;3
22







Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y là 2 số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

 
2
4
22
9
8
xy x xy
A
yx




Đáp số:
max
3
, " " 6 2
22
A y x   


Giáo viên: Lê Anh Tuấn
Nguồn : Hocmai.vn
Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đáp số đề thi số 07

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -





Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
 
4 2 2
2 2 4
m
y x mx m C   
.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
 
m
C
với
1m 
.
b) Tìm
m
để đồ thị hàm số
()
m
C
có 3 điểm cực trị tạo thành 1 tam giác cân. Có góc ở đỉnh của tam giác cân
bằng

với
1
tan

2
22


.
Đáp số:
2m 

Câu 2 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình:
 
2
2cos 2 3sin cos 1 3 sin 3cosx x x x x   
.
b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số:
 
 
22
2.3 4.3 2.3 , x 1;1
x x x
fx    

Đáp số: a)
3
xk


  

) (0) 0, (1) 24b Minf f Maxf f   


Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân:
 
 
2
1
1 2ln 1
1
e
xx
I dx
xx




.
Đáp số:
2 2 1 1
ln 2ln
1 1 1 2
e
e e e
  
  


Câu 4 (1,0 điểm).
a) Tìm số phức z thoả mãn:
 

 
1
1
1
i
z i z
iz

  

.
b) Cho tập:
 
0;1;2;3;4;5;6;7A 
. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau thuộc tập A. Sao cho
mỗi số đều có mặt 3 chữ số 0, 1, 2 đứng cạnh nhau.

Đáp số:
)a z i
,
)624b


Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho
   
1;3;2 , 3;2;1AB
và mặt phẳng
 
: 2 2 11 0P x y z   
. Tìm điểm

()MP
sao cho
22MB 


0
30MBA
.
Đáp số:
   
1;2;3 , 1;4;1MM
,

Câu 6 (1,0 điểm). Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có AB = a, BC=2a,

0
60ABC 
, hình chiếu vuông góc của A’
trên mặt (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác
ABC
và góc

0
',( ) 60AA ABC 
. Tính
'A ABC
V

 
,'G A BC

d
.
Đáp số:
 
 
3
'
,'
2
,
3
51
A ABC
G A BC
aa
Vd

ĐÁP SỐ ĐỀ THI SỐ 07
Giáo viên: LÊ ANH TUẤN
Thời gian làm bài: 180 phút
Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đáp số đề thi số 07

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


Câu 7 (1,0 điểm). Trong không gian Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại
H. Gọi E, F, G lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng CH, BH và AD. Biết

 
17 29 17 9
; , ; , 1;5
5 5 5 5
E F G
   
   
   
. Tìm
toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE.

Đáp số:
 
3;3


Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
 
 
 
22
2
1
3 2 10
1
25
x y xy
xy
x
xy


   










Đáp số:
 
8 10 1 10 8 10 1 10
2;1 , ; , ;
3 3 3 3
   
   
   
   
   


Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y, z là 3 số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 1 1
2 2 2
x y z
P x y z
yz zx xy

   

     
   


   

Đáp số:
min
9
,1
2
P x y z   


Giáo viên: Lê Anh Tuấn
Nguồn : Hocmai.vn
Khóa học PEN – I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đề thi số 08

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
 

32
4 3
m
y x mx x C  
.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
 
m
C
với
0m 
.
b) Phương trình
3
2
4 3 1x x x  
có bao nhiêu nghiệm?
c) CMR: với mọi
m
, hàm số
()
m
C
luôn có cực đại, cực tiểu đồng thời cực đại, cực tiểu của đồ thị
()
m
C
thuộc đường cong cố định.
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
 

3
22
1x x m  

Câu 3 (1,0 điểm). Có bao nhiêu số hạng dương trong dãy
()
n
U
với
3
*
3
1
195
,
4


  
n
n
nn
A
U n N
PP
.
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện:
 
3 2 3 | |z z i z  

.
b) Tính
3
2
2
0
sin xcos
1 cos
x
I dx
x




.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu (S):
2 2 2
4 6 2 28 0x y z x y z      
và 2
đường thẳng
12
52
7 1 8
: 1 3 , :
3 2 1
13 2
xt
x y z
d y t d

zt
  

  

   



  

. Viết phương trình mặt phẳng
()P
tiếp xúc với mặt cầu
(S) và // với
12
,dd
.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA’=a.
Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABCD) trùng với trung điểm I của AB. Gọi K là trung điểm BC. Tính
thể tích khối chóp AIKD và khoảng cách từ điểm I đến (A’DK).
Câu 7 (1,0 điểm). Trong hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C):
 
2
2
44xy  
. Tìm điểm M thuộc trục tung
sao cho qua M kẻ được 2 tiếp tuyến MA, MB của đường tròn (C), với A, B là 2 tiếp điểm sao cho đường
thẳng AB đi qua điểm E (4; 1).
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình

22
2 2 2 2
6 3 7
3 6 2
x y y x xy
x x y y x y

   


     



Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là 3 số thực dương thoả mãn a+b+c=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
ab bc ac
S
ab c bc a ac b
  
  

ĐỀ THI SỐ 08
Giáo viên: LÊ ANH TUẤN
Thời gian làm bài: 180 phút
Giáo viên: Lê Anh Tuấn
Nguồn : Hocmai.vn
Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đáp số đề thi số 08

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
 
32
4 3
m
y x mx x C  
.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
 
m
C
với
0m 
.
b) Phương trình
3
2
4 3 1x x x  
có bao nhiêu nghiệm?
c) CMR: với mọi
m
, hàm số
()
m

C
luôn có cực đại, cực tiểu đồng thời cực đại, cực tiểu của đồ thị
()
m
C
thuộc đường cong cố định.
Đáp số: b) 2 nghiệm c)
3
3
2
2
  y x x

Câu 2 (1,0 điểm). Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
 
3
22
1x x m  

Đáp số:
23
1
27
m

Câu 3 (1,0 điểm). Có bao nhiêu số hạng dương trong dãy
()
n
U
với

3
*
3
1
195
,
4


  
n
n
nn
A
U n N
PP
.
Đáp số: có
4
số hạng dương

Câu 4 (1,0 điểm).
a) Tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện:
 
3 2 3 | |z z i z  
.
Đáp số:Quỹ tích là đường thẳng
3yx
với
0x


b) Tính
3
2
2
0
sin xcos
1 cos
x
I dx
x




.
Đáp số:
 
1
1 ln2
2
I

Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu (S):
2 2 2
4 6 2 28 0x y z x y z      
và 2
đường thẳng
12
52

7 1 8
: 1 3 , :
3 2 1
13 2
xt
x y z
d y t d
zt
  

  

   



  

. Viết phương trình mặt phẳng
()P
tiếp xúc với mặt cầu
(S) và // với
12
,dd
.
Đáp số:
4 5 47 0
4 5 37 0
   



   

x y z
x y z

Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA’=a.
Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABCD) trùng với trung điểm I của AB. Gọi K là trung điểm BC. Tính
thể tích khối chóp AIKD và khoảng cách từ điểm I đến (A’DK).
Đáp số:
23
1 3 3 3 3
. . ;
3 8 2 16
42
  
AIKD
a a a a
Vd

ĐÁP SỐ ĐỀ THI SỐ 08
Giáo viên: LÊ ANH TUẤN
Thời gian làm bài: 180 phút
Khóa học PEN-I: Môn Toán (Thầy Lê Anh Tuấn)
Đáp số đề thi số 08

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -



Câu 7 (1,0 điểm). Trong hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C):
 
2
2
44xy  
. Tìm điểm M thuộc trục tung
sao cho qua M kẻ được 2 tiếp tuyến MA, MB của đường tròn (C), với A, B là 2 tiếp điểm sao cho đường
thẳng AB đi qua điểm E (4; 1).
Đáp số:
 
0;4M

Chú ý:
- sử dụng kiến thức sau để giải:
+ Cho đường tròn ( I;R), M nằm ngoài (I; R), gọi A, B là 2 tiếp điểm của tiếp tuyến qua M.
+ Khi đó AB là giao điểm của 2 đường tròn (I’; IM/2) và (I, R) trong đó I’ là trung điểm của IM.
- trong bài giảng nên gọi tâm đường tròn (C’)là E’ để tránh nhầm lẫn với điểm E đề đã cho)

Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
22
2 2 2 2
6 3 7
3 6 2
x y y x xy
x x y y x y

   



     



Đáp số:
4 8 1
; , 1;
15 15 2








HD: - PT(1) chia cả 2 vế cho xy
- Đặt
2
2
6
3
,



y
x
uv
yx



Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là 3 số thực dương thoả mãn a+b+c=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
ab bc ac
S
ab c bc a ac b
  
  


Đáp số:
31
,
23
   MaxP x y z

HD:
  
1
1 1 1 2 1 1

   

       

ab
ab ab ab
ab c ab a b a b b a



Giáo viên: Lê Anh Tuấn
Nguồn : Hocmai.vn

×