Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

hướng dẫn giải đề đại học môn toán năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.08 KB, 6 trang )

Hướng dẫn giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014
Môn – Khối

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
MÔN: TOÁN - KHỐI A, A1
Câu 1.
a. Khảo sát hàm số
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y =
2
1
x
x



1. Tập xác định: D = (-

; 1) U (1; +

)
2. Sự biến thiên
a) Đạo hàm
y' =
   
 
2


1 .1 2 .1
1
xx
x
  


y' = 0 <=> vô nghiệm, hàm số không có cực trị
b) Giới hạn và các đường tiệm cận
+ Ta có
lim y (x=>1-) = -


lim y (x=>1+) = +


=> đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho
+ Giới hạn tại vô cực
lim y (x=>+

) = 1
lim y (x=>-

) = 1
=> đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
c) Bảng biến thiên

d) Chiều biến thiên và các cực trị
+ Hàm số nghịch biến trên ( -


; 1 )
+ Hàm số nghịch biến trên ( 1 ; +

)
3. Đồ thị
a) Giao điểm của đồ thị hàm số với hệ toạ độ
+ Giao điểm của hàm số đối với trục Ox
y = 0 <=> x = -2
+ Giao điểm của hàm số đối với trục Oy
x = 0 <=> y = -2
Hướng dẫn giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014
Môn – Khối

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


b) Nhận xét
+ Đồ thị hàm số nhận giao điểm B (1;1) của 2 tiệm cận làm tâm đối xứng
c) Vẽ đồ thị hàm số

b.
Vì M
 
C
nên ta có
0
0
0

3
1,
x
Mx
x






Ta có khoảng cách từ M đến
 
yx  

2

 
0
0
0
,
2
0 0 0
0
22
0 0 0 0
22
0 0 0 0 0
0

0
3
1
2
2
3
2
2 3 2 3 0 ( )
2 3 2 4 3 0
1
3
M
x
x
x
d
x x x
x
x x x x vong
x x x x x
x
x



  



    



      









Với
 
0
1 0; 2xM   

Hướng dẫn giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014
Môn – Khối

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -


Với
 
0
3 2;0xM   


Vậy có 2 điểm M thoả mãn yêu cầu bài toán M(0;-2), M(-2;0)
Câu 2
sinx 4 cos x 2 sin 2x.
sinx + 4 cosx 2 2sin x cosx.
sinx 2 2 cosx(s inx 2).
sinx 2 (lo¹i)
1
cosx
2
1
cosx k2 (k )
23
  
  
   










      

Câu 3: Xét phương trình
2
x1

x x 3 2x 1
x2



    



.
Vậy diện tích hình phẳng cần tính

22
2 2 3 2
11
2
11
S (2x 1) (x x 3) dx x 3x 2 dx ( x 3x 2x)
1
36
             



Câu 4.
a.Giả sử số phức
z a bi
(a,b thuộc R)
z a bi  
.

Theo bài ra, ta có
2
z (2 i)z 3 5i
a bi (2 i)(a bi) 5i 3
a bi 2a 2bi ai bi 5i 3
a bi 2a 2bi ai b 5i 3
3a b i(a b) 3i 3
3a b 3
a b 5
a2
b3
   
      
       
       
     






















Vậy số phức phần thực là 2 và phần ảo là -3
b. Số cách chọn 4 thẻ trong 16 thẻ là:
4
16
C

Gọi A = “4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn”
Ta có:
Từ 1 đến 16 tập các số chẵn là: {2,4,6,8,10,12,14,16}
=> Có 8 số chẵn
=> Số cách chọn để cả 4 thẻ đều là số chẵn là
4
8
C

=> Xác suất để 4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn là:
4
8
4
16
1
26
C

C


Câu 5. (P) 2x + y – 2z – 1= 0
(d)
23
1 2 3
x y z



Giao điểm d và (P) là nghiệm của hệ:
Hướng dẫn giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014
Môn – Khối

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -


2 2 1
2 2 1 0
20
23
3 2 6 0
1 2 3
x y z
x y z
xyy
x y z

yz
  

   


    




  




2 2 1 7 / 2
23
3 2 6 3/ 2
x y z x
x y y y
y z z
   


      


   



()
(1; 2;3); (2;1; 2)
dP
un   
 

=>
()
2 3 3 1 1 2
, , , (1,8,5)
1 2 2 2 2 1
dP
un
   






 

Vecto pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là (1,8,5)
=> Mặt phẳng cần tìm là (
73
( ) 8.( 3) 5.( ) 0
22
x y z     
=> x+8y+5z+13=0.

Câu 6

Gọi H là hình chiếu của S lên ABCD.
Ta có ∆ AHD vuông tại A
2
2 2 2
5
42
aa
HD AH AD a     

Xét ∆ SHD vuông tại H
2
2
22
22
3 5 9 5
2 2 4 4
a a a a
SH SD HD a


       






3

2
.
11
. . . .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SH S a a   
(đvtt)
b. Ta có: AB = 2AH
( ,( )) 2 ( ,( ))d A SBD d H SBD

Từ H kẻ
HE ( )
HE//AC
=> BD (SHE) (SHE) (SBD)
()
24
BD doBD AC
OB BD
E BD
EB EO




   


  





Từ H kẻ HF

SE (F

SE) =>
( ) ( ,( ))HF SBD hay HF d H SBD

Hướng dẫn giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014
Môn – Khối

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -


Xét ∆ABO có HE là đường trung bình
2
22
AO a
HE  

Xét ∆ vuông SHE vuông tại H:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 8 9 2
( ,( ))
33

aa
HF d H SBD
HF HS HE a a a
         


Câu 7
Gọi độ dài cạnh hình vuông là m. E là hình chiếu vuông góc của M lên CD.
Gọi F là giao điểm của MN và CD, theo định lí Talet ta có :
FC NC NF 1
MA NA MN 3.
  

Ta có:
NM 3NF.
 
Gọi
F(x,y)
, ta có:
7
1 2 3(x 2)
x
7
F( ;0)
3
2 ( 1) 3(y 1)
3
y0





  







   






.
Mặt khác:
2
2 2 2
MA 1 m m 16 26
3 FC m EF mà ME = m MF m 4 m
FC 6 3 9 4 5
           

Khi đó ta có

EF 1
osMFD

MF
10
c 

Gọi VTPT của CD là
 
;
CD
n a b

, ta có: phương trình CD:
 
7
20
3
a x b y

   



 
3;1
MN
n 


Mặt khác:
 
22

22
0
3
1
os CD,MF 9 6
43
10
. 10
a
ab
c a a ab
ab
ab



     





Với a = 0 chon b = 1 ta có: CD: y = -2
Với 4a = -3b chọn a=3 và b=-4 ta có: CD: 3x – 4y -15 = 0
Vậy phương trình đường thẳng CD là: y = - 2 hoặc 3x – 4y – 15 = 0
Câu 8
) 2 12
12
y
x

  


 
 
 
 
2
2
22
2 2 2
2
2
12 12 12
12 12 12
12 144 24 12 12
12 144 24 12 12
12 24 12 12 12 0
12 0 ( )
12
24
12 12 0
12
12
1
12
x y y x
y x x y
y x y x y x y
y x y x y x x y

x x y y
y x loai
y
x
y
y
x
y
   
    
      
      
     
  

   





Hướng dẫn giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014
Môn – Khối

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -


 

 
  
2
3
32
32
2
2
2
2
12
) 12 0 10 ( 2 12)
8 1 2 2
8 1 2 10
8 3 2 2 10 0
33
3 3 1 2. 0
1 10
3
3
3
3 1 2. 0
3
10 1
xy
x y x do y
x x y
x x x
x x x
xx

x x x
x
x
x
x
xx
y
x
  
      
   
    
      

     










   







Câu 9
1. Ta có
2
2
11
xx
x yz x x y z

     
(với x, y , z thoả mãn điều kiện bài toán)
Suy ra:
1 1 1
1
1 9 1 9
x y z yz yz
P
x y z x y z

   
    

     


2.Ta cần tìm GTNN của biểu thức:
11
19
yz

Q
x y z


  

Sử dụng BĐT:
   
 
2
2
2 2 1x y z x y z yz      
, ta suy ra
11
9
2 1 1
yz
Q
yz




3. Dễ chứng minh được
2
14
0.
2 1 9 9
t
t

t
   


Suy ra:
45
1
99
P   

Dấu bằng xảy ra khi x = 1, y = 1, z = 0 hoặc x = 1, y = 0, z = 1.

Nguồn: Hocmai.vn

×