Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

đồ án thiết kế sản xuất dầu nhờn bôi trơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 42 trang )

MỦC LỦC
Trang
MÅÍ ÂÁƯU 1
PHÁƯN I .TÄØNG QUAN L THUÚT DÁƯU NHÅÌN V BÄI TRÅN. 2
I. TÄØNG QUAN VÃƯ DÁƯU NHÅÌN 3
I.1. MA SẠT V NGUN L BÄI TRÅN. 3
I.2. VAI TR CA DÁƯU NHÅÌN TRONG HOẢT ÂÄÜNG CA ÂÄÜNG CÅ 6
I.3. NHỈỴNG TÊNH CHÁÚT LY Ï- HOẠ CA DÁƯU NHÅÌN BÄI TRÅN 9
I.4. TÊNH CHÁÚT CẠC LOẢI DÁƯU GÄÚC CÅ BN DNG TRONG PHÄÚI TRÄÜN
DÁƯU NHÅÌN . 12
I.4.1. DÁƯU GÄÚC CHÃÚ BIÃÚN TỈÌ DÁƯU M. 12
I.4.1.1. Cäng nghãû sn xút dáưu gäúc 12
I.4.1.2. Thnh pháưn hydrocacbon ca dáưu gäúc. 16
I.4.2. DÁƯU GÄÚC TÄØNG HÅÜP 17
I.4.2.1. Nhọm hydrocacbon täøng håüp. 18
I.4.2.2. Nhọm cạc este hỉỵu cå 18
I.4.2.3. Nhọm este phosphat 18
I.4.2.4. Nhọm polyalkyl glycol 18
I.5. TÊNH CHÁÚT CẠC LOẢI PHỦ GIA DNG TRONG PHÄÚI TRÄÜN 19
I.5.1. Giåïi thiãûu phủ gia. 19
I.5.2. Cạc chng loải phủ gia. 20
I.6. PHÁN LOẢI DÁƯU NHÅÌN DNG CHO ÂÄÜNG CÅ ÄTÄ THEO TIÃU
CHØN QÚC TÃÚ 24
I.6.1. Phán loải dáưu âäüng cå theo cáúp cháút lỉåüng API 24
I.6.2. Phán loải dáưu nhåìn âäüng cå theo cáúp âäü nhåït SAE. 26
II. CẠC CHÃÚ ÂÄÜ MI MN BÃƯ MÀÛT 28
II.1. GIÅÏI THIÃÛU 28
II.2. MI MN KÃÚT DÊNH 28
II.3. MI MN (L’USURE ABRASIVE) 34
II.4. MI MN ÀN MN 39
II.5. MI MN DO MI (L’USURE PAR FATIGUE). 42


II.6. MI MN PHỈÏC HÅÜP 44
II.6.1. Àn mn tiãúp xục 44
II.6.2. Mi mn läù träúng 46
II.7. MI MN TRONG ÂÄÜNG CÅ 48
II.7.1. Sỉû mi mn trong hãû thäúng xupạp. 48
II.7.2. Sỉû mi mn trong hãû thäúng Piston - xecmàng - xylanh 48
II.7.3. Sỉû àn mn äø âåỵ 49
III. CẠC CHÃÚ ÂÄÜ BÄI TRÅN 50
III.1. CHÃÚ ÂÄÜ MA SẠT KHÄ 50
III.2. CHÃÚ ÂÄÜ BÄI TRÅN GIÅÏI HẢN 50
III.3. CHÃÚ ÂÄÜ BÄI TRÅN LỈU CHÁÚT 54
III.3.1. Chãú âäü hydrodynamique (HD) 54
III.3.2. Chãú âäü thu âäüng hc ân häưi (EHD). 56
III.4. CHÃÚ ÂÄÜ BÄI TRÅN HÄÙN HÅÜP. 56
III.5. ÂỈÅÌNG CONG STRIBECK. 56
III.6. L THUÚT TÊNH TOẠN LÅÏP PHIM DÁƯU. 58
III.6.1. Cáúu trục bãư màût ca cạc chi tiãút. tiãúp xục 58
III.6.2. Cạc gi thuút tênh toạn låïp phim dáưu bäi trån 59
IV. ÂÄÜNG CÅ XÀNG V HÃÛ THÄÚNG BÄI TRÅN ÂÄÜNG CÅ 67
IV.1. ÂÀÛC TRỈNG K THÛT CA ÂÄÜNG CÅ XÀNG 67
IV.1.1. Âàûc trỉng vãư cáúu tảo ca âäüng cå xàng bäún thç 67
IV.1.2. Âàûc trỉng vãư hoảt âäüng ca âäüng cå xàng bäún thç. 71
IV.2. CÁÚU TẢO HÃÛ THÄÚNG BÄI TRÅN ÂÄÜNG CÅ XÀNG BÄÚN THÇ 72
IV.2.1. Vai tr ca hãû thäúng bäi trån âäüng cå. 72
IV.2.2. Cạc kiãøu hãû thäúng bäi trån âäüng cå 72
IV.3. CẠC CHI TIÃÚT CÁƯN BÄI TRÅN. 82
PHÁƯN II. PHÄÚI TRÄÜN DÁƯU NHÅÌN 15W- 40. 84
I. GIÅÏI THIÃÛU 84
II. CÄNG ÂOẢN TÊNH TOẠN PHÄÚI TRÄÜN 85
II.1. CÅ SÅÍ CHN DÁƯU GÄÚC V PHỦ GIA 85

II.2. SO SẠNH TÊNH KINH TÃÚ CA CẠC TÄØ HÅÜP PHÄÚI TRÄÜN 99
PHÁƯN III. CẠC PHẸP THỈÍ DÁƯU NHÅÌN ÂÄÜNG CÅ 101
I. GIÅÏI THIÃÛU. 102
II. TÁƯM QUAN TRNG CA CẠC PHẸP THỈÍ ÂÄÜNG CÅ TRONG PHNG
THÊ NGHIÃÛM 102
III. CẠC PHỈÅNG PHẠP THỈÍ NGHIÃÛM ÂÄÜNG CÅ XÀNG BÄÚN THÇ CH
ÚU HIÃÛN NAY 103
PHÁƯN IV. TẠC ÂÄÜNG MÄI TRỈÅÌNG. 108
I. GIÅÏI THIÃÛU 109
II. PHỈÅNG PHẠP THỈÛC HIÃÛN AN TON MÄI TRỈÅÌNG 110
III. TẠI SINH DÁƯU NHÅÌ
N. 111
III.1. GIÅÏI THIÃÛU. 111
III.2. BN CHÁÚT CA TẠI SINH DÁƯU THI. 111
III.3. CẠC PHỈÅNG PHẠP TẠI SINH DÁƯU THI 112
III.4. SÅ ÂÄÖ CÄNG NGHÃÛ TAÏI SINH DÁÖU THAÍI 116
III.5. NHÆÎNG HIÃØU BIÃÚT KHI SÆÍ DUÛNG DÁÖU BÄI TRÅN. 117
PHUÛ LUÛC.
KÃÚT LUÁÛN.
MÅÍ ÂÁƯU.
Cạch âáy 100 nàm, tháûm chê con ngỉåìi váùn chỉa cọ khại niãûm vãư dáưu nhåìn. Táút c
cạc loải mạy mọc lục báúy giåì âãưu âỉåüc bäi trån bàòng dáưu måí låün v sau âọ dng
dáưu Äliu. Khi dáưu Äliu khan hiãúm thç ngỉåìi ta chuøn sang sỉí dủng cạc loải dáưu
tho mäüc khạc. Vê dủ : Âãø bäi trån cc såüi mạy dãût ngỉåìi ta sỉí dủng âãún dáưu c.
Khi ngnh chãú biãún dáưu m ra âåìi, sn pháøm ch úu tải cạc nh mạy chãú biãún dáưu
m l dáưu ha, pháưn cn lải l mazụt (chiãúm 70 - 90%) khäng âỉåüc sỉí dủng v coi
nhỉ b âi. Khi ngnh cäng nghiãûp dáưu m phạt triãøn våïi säú lỉåüng càûn mazụt cng
ngy cng låïn, büc con ngỉåìi phi nghiãn cỉïu âãø sỉí dủng lải vo mủc âêch cọ
låüi.
Lục âáưu ngỉåìi ta láúy càûn dáưu m chỉng cáút hồûc dáưu m âỉåüc pha thãm vo dáưu

tho mäüc hồûc måỵ låün våïi t lãû tháúp âãø tảo ra dáưu bäi trån, nhỉng chè êt láu sau
nåìiii ta â biãút dng cạc sn pháøm dáưu m âãø chãú tảo ra dáưu nhåìn.
Nàm 1970 åí Creem (Nga) tải nh mạy Xakhanxkidå báút âáưu chãú âỉåüc dáưu nhåìn tỉì
dáưu m. Nh bạc hc Nga näøi tiãúng D.L.Mendeleẹp l mäüt trong nhỉỵng ngỉåìi âáưu
tiãn chụ âãún váún âãư dng mazụt âãø chãú ra dáưu nhåìn.
Nàm 1870 - 1871 Ragorzin â xáy dỉûng mäüt xỉåíng thê nghiãûm dáưu nhåìn quy mä
nh. Lục âáưu chỉng tạch âỉåüc 1 - 1.5% dáưu ha v sau âọ tỉì càûn cn lải chãú âỉåüc
dáưu nhåìn.
Nàm 1876 - 1877 Ragorzin xáy dỉûng åí Balakhan nh mạy chãú biãún dáưu nhåìn âáưu
tiãn trãn thãú giåïi cọ cäng sút 100000 put/nàm. Nh mạy â sn xút âỉåüc ba loải
dáưu nhåìn sau :
- Dáưu cc såüi.
- Dáưu mạy.
- Dáưu trủc cho toa xe ma h v ma âäng.
càûn cn lải trong thạp chỉng cáút âỉåüc dng âãø cho vo cạc bạnh xe thay cho càûn
chỉng cáút.
Phạt huy kãút qu âọ. Nàm 1879 Ragorzin â cho xáy dỉûng åí Conxtantinop nh
mạy thỉï hai chun sn xút dáưu nhåìn âãø xút kháøu.
Cng våïi ngnh cäng nghiãûp v ngnh váûn ti âỉåìng sàõt phạt triãøn mảnh m, nhu
cáưu vãư dáưu nhåìn tàng lãn ráút nhanh. Cạc nh mạy sn xút dáưu nhåìn cọ cháút lỉåüng
ngy mäüt cao hån âỉåüc xáy dỉûng lải, måí räüng v âàût nãưn mọng cho sỉû thàng tiãún
hng háûu ca ngnh chãú tảo dáưu nhåìn.
Ngy nay våïi nhỉỵng tiãún bäü khoa hc khäng ngỉìng, con ngỉåìi â xáy dỉûng âỉåüc
nhỉỵng thạp chỉng cáút chán khäng hiãûn âải thay thãú cho nhỉỵng nh mạy chỉng cáút
c k våïi nhỉỵng thạp chỉng cáút cọ cäng sút tháúp.
Nhổợng phổồng tióỷn tinh chóỳ mồùi, trón cồ sồớ sổớ duỷng õỏỳt trừng vaỡ caùc dung mọi
choỹn loỹc khaùc õaợ õổồỹc aùp duỷng. Mọỹt sọỳ nhaỡ maùy mồùi cuợng õổồỹc sổớ duỷng õóứ
chuyón saớn xuỏỳt ra caùc chỏỳt phuỷ gia dỏửu cho vaỡo dỏửu nhồỡn.Nhũm caới thióỷn vaỡ nỏng
cao chỏỳt lổồỹng cho caùc loaỷi dỏửu nhồỡn.Ngaỡnh saớn xuỏỳt dỏửu nhồỡn tọứng hồỹp õaợ vaỡ
õang õổồỹc phaùt trióứn khọng ngổỡng.

Hióỷn nay trón thóỳ giồùi coù hồn 5000 chuớng loaỷi dỏửu nhồỡn, phuỷ thuọỹc vaỡo tổỡng õióửu
kióỷn mọi trổồỡng, õởa lyù, diióửu kióỷn hoaỷt õọỹng Cuớa caùc tỏỷp õoaỡn saớn xuỏỳt lồùn nhổ
BP, Castrol, Exson, Mobil, Total, Esso Hoỹ cuợng õang aùp duỷng nhổợng thaỡnh tổỷu
mồùi nhỏỳt cuớa khoa hoỹc kyợ thuỏỷt. Dổa ngaỡnh cọng nghióỷp dỏửu moớ haỡng nm tng
trổồớng khọng ngổỡng vaỡ saớn xuỏỳt dỏửu nhồỡn cuợng khọng ngổỡng õổồỹc nỏng cao vóử
chỏỳt lổồỹng cuợng nhổ sọỳ lổồỹng, saùng taỷo thóm nhióửu loaỷi dỏửu mồùi trong tổồng lai.


























PHÁƯN I
TÄØNG QUAN L THUÚT DÁƯU NHÅÌN V BÄI TRÅN.
I. TÄØNG QUAN VÃƯ DÁƯU NHÅÌN.
I.1 MA SẠT V NGUN L BÄI TRÅN.
viãûc tçm hiãøu vãư ma sạt v ngun l bäi trån l cäng viãûc âáưu tiãn cáưn thiãút trỉåïc
khi âi vo nghiãn cỉïu dáưu nhåìn v cháút lỉåüng dáưu nhåìn. Nãúu nàõm vỉỵng âỉåüc hai
váún âãư ny thç måïi cọ thãø dãù dng tiãúp cáûn v tçm hiãøu nh hỉåíng ca dáưu nhåìn âäúi
våïi quạ trçnh hoảt âäüng ca cạc thiãút bë mạy mọc, âäüng cå.
I.1.1 Så lỉåüc vãư ma sạt.
khi mäüt váût dëch chuøn trãn bãư màût ca mäüt váût khạc thç s xút hiãûn mäüt lỉûc gi
l lỉûc ma sạt . Lỉûc âọ cn tråí lải chênh chuøn âäüng ca váût thãø áúy.
trong mäüt säú trỉåìng håüp thç lỉûc ma sạt cng cọ êch. Vê dủ : Lỉûc ma sạt dng trong
cạc cäø phanh, cạc truưn âäüng dáy âai
Trong nhiãưu trỉåìng håüp khạc thç ma sạt ráút cọ hải. Vê dủ : Chuøn họa nàng lỉåüng
tỉì dảng ny sang dảng khạc, cå nàng biãún thnh nhiãût nàng Âãø khàõc phủc âỉåüc
hiãûn tỉåüng ma sạt [phi tiãu täún mäüt pháưn nàng lỉåüng khạ låïn.
Cọ nhiãưu dảng ma sạt :
-Ma sạt trỉåüt : Khi mäüt váût ràõn chuøn âäüng trỉåüt trãn mäüt váût khạc. Bãư màût ca
chụng tiãúp xục våïi nhau thç s sinh ra lỉûc ma sạt gi l lỉûc ma sạt trỉåüt.
- Ma sạt làn : khi mäüt váût hçnh cáưu, hçnh trn, hçnh trủ trn làn trãn bãư màût ca mäüt
váût khạc v hai váût tiãúp xục våïi nhau tai mäüt âiãøm hồûc mäüt âỉåìng thàóng thç sinh
ra lỉûc ma sạt gi l ma sạt làn.
Ma sạt trỉåüt thỉåìng låïn gáúp 10 - 100 láưn ma sạt làn (trong trỉåìng håüp ma sạt khä).
Ngun nhán ca ma sạt khä :
- Do sỉû liãn kãút cå hc ca cạc chäø läưi (vi nháúp nhä ) trãn bãư màût váût ràõn
- Do tạc âäüng tỉång häø giỉỵa cạc phán tỉí ca cạc bãư màût lm viãûc tải cạc âiãøm tiãúp
xục.
Hiãûn tỉåüng ma sạt ln kẹo theo sỉû hao phê cäng sút nhàòm khàõc phủc ma sạt v
lm ta nhiãût, gáy mi mn cạc chi tiãút lm viãûc. Sỉû hao phê cäng sút , ta nhiãût

v mi mn l ba bn âäưng hnh khäng råìi nhau v khäng chè riãng âäúi våïi ma sạt
khä m l táút c ca cạc dảng ma sạt.
Ty theo âiãưu kiãûn v dảng ma sạt m mäùi mäüt trong säú cạc bn âäưng hnh âọ cọ
thãø ráút låïn hồûc chè cm nháûn âỉåüc m thäi.
Trong khi cäú gàõng gim båït hao phê sỉïc âãø khàõc phủc ma sạt, con ngỉåìi â ạp
dủng nhiãưu biãûn phạp khạc nhau. Mäüt thàõng låüi låïn ca con ngỉåìi l phạt hiãn ràòng
khi cạc bãư màût lm viãûc âỉåüc bäi trån bàòng dáưu thç ma sạt gim xúng ráút nhiãưu,
tháûm chê ma sạt trỉåüt åí cạc bãư màût âỉåüc bäi trån cọ thãø nh hån ma sạt làn nỉỵa
(trong mäüt säú âiãưu kiãûn nháút âënh).
Khi cọ hai bãư màût chuøn âäüng lãn nhau âỉåüc ngàn cạch båíi mäüt låïp dáưu thç s
xút hiãûn ma sạt ỉåït, tỉïc l ma sạt trong bn thán låïp dáưu giỉỵa cạc phán tỉí dáưu.
Lỉåüng täøn tháút nàng lỉåüng trong ma sạt ỉåït so våïi ma sạt khä thç nh hån ráút
nhiãưu.
Ma sạt ỉåït so våïi ma sạt khä cọ nhiãưu ỉu âiãøm hån nhỉ :
- Âäü mi mn cạc chi tiãút gim âi ráút r rãût.
- Täøn tháút cäng sút chäúng ma sạt gim âi.
- Cạc chi tiãút bë nọng êt hån.
- Cạc váût ma sạt cọ thãø chëu âỉåüc ti trng låïn hån.
- Náng cao âäü bãưn v kẹo di thåìi gian hoảt âäüng ca cạc chi tiãút lm viãûc.
Khi thiãút kãú v chãú tảo mạy mọc, thç nhỉỵng nh thiãút kãú v chãú tảo s phi cäú gàõng
âãø âảt âỉåüc mäúi làõp ghẹp ca cạc chi tiãút c xạt m khi lm viãûc chụng âỉåüc ngàn
cạch båíi mäüt låïp dáưu sao cho nọ âỉåüc ma sạt ỉåït täút nháút.
I.1.2 Så lỉåüc vãư ngun l bäi trån.
Trãn thỉûc tãú, ngỉåìi ta cọ thãø sỉí dủng cạc váût liãûu bäi trån åí dảng khê, dảng lng,
dảng nỉỵa ràõn, dảng ràõn.
- Cạc cháút bäi trån dảng khê (khäng khê, cacbonic, heli, cạc khê dáùn xút halogen
ca hydrocacbon v mäüt säú khê hỉỵu cå khạc ) âỉåüc dng cho cạc mạy mọc cọ ti
trng nh, quay våïi täúc âäü låïn nhỉ mạy siãu ly tám, dng cho mạy mọc hoảt âäüng
åí nhiãût âäü cao nhỉ âäüng cå âáøy phn lỉûc, tãn lỉỵa, dng trong ngnh cäng nghiãûp
thỉûc pháøm, dãût, họa cháút nåi m táút c mi sỉû nhiãùm báøn cáưn âỉåüc loải trỉì.

- Cạc cháút bäi trån dảng lng âỉåüc dng nhiãưu nháút trong cạc mạy mọc, thiãút bë
chëu ti trng låïn nhỉ cạc loải âäüng cå, túc bin håi nỉåïc, cạc bạnh ràng quay
nhanh Trong trỉåìng håüp bäi trån ỉåït sỉû ngàn cạch cạc bãư màût ma sạt âỉåüc thỉûc
hiãûn bàòng mäüt låïp mng thy âäüng lỉûc mäùi khi cọ âiãưu kiãûn cho phẹp v nhỉ váûy
âàûc tênh quan trng nháút ca cháút bäi trån lng l âäü nhåït.
- Cạc cháút bäi trån nỉỵa ràõn.
Cạc cháút bäi trån nỉỵa ràõn, cọ thãø åí dảng do hay dảng huưn ph hồûc nh tỉång.
Dảng cháút bäi trån do nhỉ cạc cháút bẹo gäúc âäüng thỉûc váût, cạc cháút bẹo â x
phng họa, petroleum, cạc sn pháøm täøng håüp Cạc loải x phng kim loải nhỉ
x phng nhäm, canxi, natri, liti, chç Âỉåüc dng nhiãưu trong sn xút måỵ nhåìn
gäúc dáưu m. Trong sn xút cạc mạy näng, lám, mạy mọc xáy dỉûng cáưn dng
nhiãưu cạc loải måỵ nhåìn bäi trån dảng do, cạc cháút bäi trån nỉỵa ràõn nhỉ cạc häùn
håüp huưn ph, nh tỉång ca mäüt säú chãú pháøm phán tạn vi dë thãø trong nỉåïc âỉåüc
dng nhiãưu trong gia cäng kim loải.
- Cạc cháút bäi trån dảng ràõn.
Cạc cháút bäi trån dảng ràõn âỉåüc dng nhiãưu trong cạc âiãưu kiãûn âàûc biãût nhỉ âiãưu
kiãûn bãn ngoi khê quøn trại âáút, sáu dỉåïi lng nỉåïc, trong pin ngun tỉí hồûc åí
nhiãût âäü cao. Cạc cháút bäi trån ràõn thỉåìng l cạc kim loải mãưm nhỉ chç, thiãúc,
âäưng åí dảng táúm lạ ráút mng, cạc håüp cháút múi kim la hồûc múi phỉïc nhỉ
cạc sulfua, clorua, phosphat, iodua
Trong säú cạc dảng váût liãûu bäi trån chiãúm âa pháưn l dảng lng v kãú âãún l dảng
do. Do âọ åí âáy ta chè quan tám xẹt âãún ngun l bäi trån âäúi våïi cháút lng.
Cháút lng âãø bäi trån gi l dáưu nhåìn hay dáưu bäi trån.
u cáưu trỉåïc hãút l dáưu nhåìn phi cọ kh nàng chy loang trãn bãư màût kim loải.
Tênh cháút phỉïc tảp ny thỉåìng gi våïi nhiãưu tãn nhỉ : Tênh bäi trån, kh nàng bäi
trån, tênh bạm dênh V ngy nay thç chụng ta quen sỉí dủng nọ våïi khại niãûm l
tênh cháút bäi trån.
Dáưu nhåìn cọ tênh cháút bäi trån thç dãù chy loang trãn bãư màût kim loải, âi vo
nhỉỵng khe håí nh v bạm chàõc lãn bãư màût. Ngỉåüc lải, nãúu nọ khäng cọ tênh cháút
âọ thç khäng cọ kh nàng chy loang trãn bãư màût lim loải v khäng thãø chy âỉåüc

vo cạc khe nh. Lỉûc liãn kãút giỉỵa cạc phán tỉí våïi nhau cng l tênh cháút cáưn thiãút
ca dáưu nhåìn dng lm cháút bäi trån.
Lỉûc liãn kãút giỉỵa cạc phán tỉí ca dáưu nhåìn cng låïn thç lỉûc ma sạt giỉỵa cạc phán tỉí
chuøn âäüng ca dáưu nhåìn ccng låïn.Lỉûc ma sạt trong ca dáưu bäi trån, tỉïc l lỉûc
ma sạt sinh ra giỉỵa cạc phán tỉí chuøn âäüng ca dáưu bäi trån gi l âäü nhåït.
N.P.Petrop â hçnh thnh nãn män khoa hc nghiãn cỉïu chuøn âäüng ca dáưu bäi
trån gi l thuút bäi trån thy âäüng hc.
Ạp dủng l thuút bäi trån thy âäüng hc vo thiãút kãú, chãú tảo v sỉí dủng mạy
mọc ngỉåìi ta â khàóng âënh âỉåüc cạc úu täú cå bn sau :
-Säú lỉåüng ma sạt ca cạc chi tiãút lm viãûc phủ thüc vo âiãưu kiãûn lm viãûc ch
úu ca chụng.
- bãư dy ca låïp phim dáưu âãø âm bo bäi trån.
- Tạc dủng lm mạt ca dáưu nhåìn.
- Dáưu cọ âäü nhåït ph håüp våïi tỉìng âiãưu kiãûn lm viãûc.
Âãø thỉûc hiãûn bäi trån äø âåỵ våïi lỉåüng hao phê cäng sút do ma sạt nh nháút cáưn phi
tênh âãún hng loảt úu täú : Âäü nhåït ca dáưu, ti trng trãn äø âåỵ, täúc âäü chuøn
âäüng ca cạc chi tiãúm viãûc, diãûn têch cạc bãư màût lm viãûc, khe håí giỉỵa cạc chi tiãút
lm viãûc, tçnh trảng nhiãût âäü ca äø âåỵ
Ngy nay, cọ nhiãưu phỉång phạp tênh toạn bäi trån lng cho cạc chi tiãút ma sạt,
nhỉng âãưu dỉûa trãn cå såí nhỉỵng ngun l bäi trån thy âäüng do Petrop âỉa ra.
Trong thỉûc tãú, nãúu khäng âãư cáûp âãún cạc tênh toạn chụng ta cng cọ thãø ỉïng dủng
nhỉỵng ngun l cå bn rụt ra tỉì l thuút bäi trån thy âäüng nhỉ sau :
- Trong trỉåìng håüp ma sạt lng, nãúu âäü nhåït ca dáưu, täúc âäü trỉåüt ca cạc chi tiãút
lm viãưc v bãư màût tiãúp xục ca chụng tàng thç lỉåüng täøn tháút do ma sạt s tàng
lãn.
- Âäü nhåït ca dáưu tàng lãn, ti trng ca cạc chi tiãút lm viãûc gim thç âäü bãưn bäi
trån lng s tàng lãn.
- Âäúi våïi cạc chi tiãút lm viãûc cọ chuøn âäüng nhanh cáưn dng dáưu cọ âäü nhåït tháúp
v ngỉåüc lải.
- Khe håí giỉỵa cạc chi tiãút lm viãûc cng låïn thç dáưu bäi trån cng cáưn cọ âäü nhåït

cao.
- Ti trng trãn cạc chi tiãút lm viãûc cng låïn thç âäü nhåït cng cao.
I.2 Vai tr ca dáưu nhåìn trong hoảt âäüng ca âäüng cå.
Trong quạ trçnh hoảt âäüng ca âäüng cå, dáưu nhåìn cọ sạu cäng dủng nhỉ sau : Bäi
trån, chäúng mi mn, chäúng àn mn kim loải, lm mạt v lm sảch âäüng cå.Dỉåïi
âáy ta s xem xẹt sạu cäng dủng âọ.
I.2.1 Dáưu nhåìn bäi trån mạy.
Trong táút c cạc cäng dủng ca dáưu nhåìn thç cäng dủng quan trng nháút l bäi trån
cạc bãư màût cọ chuøn trỉåüt giỉỵa cạc chi tiãút, lm gim ma sạt, do âọ gim täøn tháút
cå giåïi trong âäüng cå nãn lm tàng hiãûu sút cọ êch ca ton âäüng cå, tỉïc l tàng
tênh hiãûu qu kinh tãú cho hoảt âäüng ca âäüng cå.
Ngun nhán ca viãûc gim ma sạt l do khi bäi trån s cọ sỉû thay thãú ma sạt trỉûc
tiãúp giỉỵa cạc chi tiãút mạy bàòng ma sạt näüi tải ca mng cháút bäi trån ngàn cạch cạc
chi tiãút mạy. Ma sạt näüi tải giỉỵa cạc mng cháút lng ny ln nh hån ráút nhiãưu so
våïi cạc dảng ma sạt khạc. Vê dủ cạc hãû säú ma sạt âäüng hc giỉỵa cạc trủc thẹp.
- Ma sạt trỉûc tiãúp khäng cọ dáưu bäi trån : 0,8 - 1,0.
- Cọ dáưu âäüng váût åí chãú âäü bäi trån giåïi hản : 0,05 - 0,10.
- Cọ dáưu nhåìn åí chãú âäü bäi trån thy âäüng : 0,001 - 0,01.
- Cọ dáưu åí chãú âäü bäi trån thy ténh : 0,000001 - 0,001.
I.2.2 Dáưu nhåìn lm gim mi mn mạy.
Cäng dủng bäi trån ca âáưu nhåìn l gim ma sạt, khäng chè tàng hiãûu sút hỉỵu êch
ca âäüng cå m cn tạc dủng ngàn chàûn täúi âa sỉû mi mn xy ra åí cạc nåi cọ
nhỉỵng chuøn dëch tỉång âäúi giỉỵa cạc bãư màût våïi täúc âäü tháúp, åí giỉỵa nhỉỵng bãư màût
chëu ti cao trong nhỉỵng trỉåìng håüp ny mng dáưu bäi trån dãù cọ kh nàng bë
phạ hy nãn u cáưu trong dáưu bäi trån phi cọ nhỉỵng phủ gia chäúng mi mn.
Khi âọ åí âiãưu kiãûn nhiãût âäü v ạp lỉûc cao dáưu váùn cọ kh nàng tảo thnh trãn cạc
chi tiãút kim loải mäüt mng cháút bo vãû bãưn vỉỵng, chụng s trỉåüt dc theo nhau m
khäng gáy hiãûn tỉåüng mi mn cạc bãư màût kim loải.
I.2.3. Dáưu nhåìn chäúng àn mn kim loải.
Nỉåïc l mäüt ngun nhán gáy nãn sỉû gè sẹt ca cạc chi tiãút âỉåüc chãú tảo tỉì håüp

kim cọ chỉïa sàõt. Mäùi mäüt thãø têch nhiãn liãûu âäút chạy trong âäüng cå sinh ra hån
mäüt thãø têch nỉåïc. Màûc d pháưn låïn pháưn låïn lỉåüng nỉåïc ny åí thãø håi v thoạt ra
qua äúng x, tuy nhiãn váùn cn mäüt êt âäüng lải trong lng xylanh hay lt qua
xecmàng v ngỉng lải trong cacte. Hiãûn tỉåüng ny thỉåìng xy ra khi thåìi tiãút lảnh
hay khi âäüng cå chỉa âỉåüc sỉåíi áúm. Thãm vo âọ cạc sn pháøm phủ sinh ra do
nhiãn liãûu chạy chỉa hon ton, nhỉỵng khê chạy cọ tênh àn mn cng lt qua
xecmàng räưi ngỉng lải hồûc ho tan trong dáưu åí cacte. Ngoi ra cn cạc cháút axêt
âỉåüc tảo thnh do sỉû oxy họa dáưu, vç váûy kh nàng tảo rè sẹt v àn mn cng tr
nãn tráưm trng. Cạc chi tiãút cáưn âỉåüc bo vãû chäúng lải sỉû àn mn v chäúng gè.
Mng dáưu bäi trån ph trãn bãư màût cạc chi tiãút chëu ma sạt cọ tạc dủng chäúng rè sẹt
cho cạc mạy mọc trong thåìi gian hoảt âäüng, nháút l åí nhỉỵng bäü pháûn áøm ỉåït.
Ngoi ra chụng cn cọ tạc dủng hản chãú täúi âa sỉû lan truưn ca cạc axêt sinh ra
trong quạ trçnh chạy ca cạc nhiãn liãûu cọ chỉïa nhiãưu lỉu hunh.Tøi th ca âäüng
cå phủ thüc mäüt pháưn vo kh nàng trung ha ca dáưu mạy âäúi våïi nhỉỵng håüp
cháút cọ tạc dủng àn mn.
Âãø dáưu nhåìn bo âm âỉåüc chỉïc nàng ny phi dng cạc loải phủ gia mang tênh
kiãưm, cọ tạc dủng trung ha cạc axêt tảo ra khi nhiãn liãûu chạy.
Thäng thỉåìng trong quạ trçnh sỉí dủng dáưu nhåìn, hm lỉåüng phủ gia ny sỉỵ gim
dáưn, khi t lãû phủ gia tháúp dỉåïi hm lỉåüng cho phẹp thç dáưu khäng cn â pháøm
cháút nỉỵa v phi thay thãú.
I.2.4 Dáưu nhåìn lm mạt mạy.
Do ma sạt, tải cạc bãư màût lm viãûc nhỉ Piston - xylanh, trủc khyu - bảc lọt Âãưu
phạt sinh nhiãût. Màût khạc mäüt säú chi tiãút nhỉ Piston, vi phun cn nháûn nhiãût ca
khê chạy truưn âãún. Do âọ nhiãût âäü åí mäüt säú chi tiãút ráút cao, cọ thãø phạ hng âiãưu
kiãûn lm viãûc ca âäüng cå nhỉ gáy ra bọ kẻt, gim âäü bãưn ca cạc chi tiãút, gáy kêch
näù åí âäüng cå xàng, gim hãû säú nảp Do âọ nhàòm gim nhiãût âäü ca cạc chi tiãút
mạy cáưn cọ hãû thäúng lm mạt trong quạ trçnh hoảt âäüng ca âäüng cå.
Trãn thỉûc tãú, hãû thäúng nỉåïc lm mạt chè lm mạt âỉåüc khong 60% cạc chi tiãút cáưn
âỉåüc lm mạt. Nỉåïc lm mạt pháưn trãn ca âäüng cå nhỉ cạc âènh xylanh, lng
xylanh, cạc van. Cn trủc khyu, cạc äø âåí, trủc cam, cạc bạnh ràng, piston v

nhióửu cuỷm chi tióỳt khaùc õổồỹc laỡm maùt bũng dỏửu maùy. Dỏửu maùy coù nhióỷt õọỹ thỏỳp ồớ
cacte, theo hóỷ thọỳng bọi trồn õổồỹc dỏựn õóỳn caùc chi tióỳt coù nhióỷt õọỹ cao õóứ taới bồùt
nhióỷt vaỡ dỏửu cacte laỷi õổồỹc laỡm maùt nhồỡ bọỹ taớn nhióỷt khọng khờ. Dỏửu bọi trồn laỡ
phổồng tióỷn chờnh õóứ laỡm maùt piston.
Nhổợng sọỳ lióỷu thổỷc nghióỷm cho thỏỳy nhióỷt õọỹ chaùy khoaớng 1090 - 1650
0
C. Nhổợng
phỏửn chờnh cuớa van coù nhióỷt õọỹ khoaớng 540 - 1095
0
C, nhióỷt õọỹ piston lón tồùi
540
0
C. Trong khi õoù thióỳc vaỡ chỗ õổồỹc duỡng õóứ chóỳ taỷo caùc chi tióỳt baỷc õồớ coù nhióỷt
õọỹ noùng chaớy thỏỳp 232
0
C vaỡ 327
0
C. Dỏửu ồớ cacte coù nhióỷt õọỹ trong khoaớng 90 -
140
0
C õổồỹc õổa tồùi ọứ õồớ õóứ hỏỳp thuỷ bồùt nhióỷt tai õỏy, duy trỗ mọỹt nhióỷt õọỹ ọứn õởnh
khoaớng120 - 135
0
C.
Chổùc nng laỡm maùt naỡy õoỡi hoới dỏửu phaới chởu nhióỷt cao, coù tờnh chỏỳt ọứn õởnh,
khọng bở bióỳn chỏỳt do taùc duỷng cuớa oxy trong khọng khờ ồớ nhióỷt õọỹ cao. Do õoù
trong thổỷc tóỳ trong dỏửu nhồỡn, ngổồỡi ta coù cho thóm mọỹt sọỳ phuỷ gia chọỳng oxy hoùa.
I.2.5 Dỏửu nhồỡn laỡm kờn maùy.
Ngoaỡi taùc duỷng bọi trồn maùy, chọỳng n moỡn kim loaỷi, laỡm giaớm maỡi moỡn maùy,
laỡm maùt maùy coỡn coù taùc duỷng laỡm kờn maùy.

Thổỷc tóỳ bóử mỷt cuớa xecmng, raớnh xecmng vaỡ thaỡnh xylanh khọng bũng phúng
chờnh vỗ thóỳ hồi õọỳt tổỡ trong buọửng õọỳt coù aùp suỏỳt cao loỹt ra ngoaỡi vaỡo cacte nồi coù
aùp suỏt thỏỳp, laỡm giaớm cọng suỏỳt cuớa õọỹng cồ.
Dỏửu maùy coù chổùc nng lỏỳp vaỡo caùc lọứ trọỳng giổợa bóử mỷt xecmng vaỡ thaỡnh xylanh
coù taùc duỷng laỡm kờn, ngn caớn tọỳi õa khọng cho caùc loaỷi khờ noùng trong quaù trỗnh
õọỳt chaùyõi qua xecmng cuớa piston õi vaỡo cacte.
I.2.6 Dỏửu nhồỡn laỡm saỷch maùy.
Trón bóử mỷt chi tióỳt coù ma saùt, trong quaù trỗnh laỡm vióỷc thổồỡng coù vaớy rn troùc ra
khoới bóử mỷt. Dỏửu bọi trồn seợ cuọỳn trọi caùc vỏứy troùc, sau õoù giổợ laỷi trong bỏửu loỹc
cuớa hóỷ thọỳng bọi trồn, traùnh cho bóử mỷt chi tióỳt coù ma saùt bở caùo xổồùc.
Trong õọỹng cồ Diesel hay õọỹng cồ duỡng xng pha chỗ, khi nhión lióỷu chaùy taỷo ra
muọỹi than hay muọỹi chỗ, hỗnh thaỡnh cỷn buỡn vaỡ cỷn cổùng baùm trón thaỡnh piston
nhióửu gỏy chaùy xecmng, laỡm từc ngheớn caùc bọỹ loỹc, õổồỡng dỏựn dỏửu bọi trồn.
Cỷn buỡn õổồỹc taỷo thaỡnh do sổỷ kóỳt hồỹp giổợa hồi nổồùc, buỷi, saớn phỏứm xuọỳng cỏỳp vaỡ
nhión lióỷu chaùy dồớ.
Caỷn cổùng laỡ saớn phỏứm laỡ saớn phỏứm cuớa quaù trỗnh oxy hoùa caùc hồỹp chỏỳt keùm ọứn
õởnh coù trong dỏửu taỷi nhióỷt õọỹ vaỡ aùp suỏỳt cao. Caùc bọỹ phỏỷnbồm, xecmng, piston, ọứ
õồớ rỏỳt dóự daỡng õoùng cỷn cổùng.
Cỷn buỡn vaỡ cỷn cổùng õóửu gỏy taùc haỷi lồùn cho õọỹng cồ.
Dáưu nhåìn våïi sỉû cọ màût ca phủ gia táøy rỉía s cọ tạc dủng ngàn cn sỉû têch tủ ca
càûn bn, càûn cỉïng, giỉỵ cho bãư màût cạc chi tiãút ln âỉåüc sảch s v tảo âiãưu kiãûn
cho âäüng cå hoảt âäüng täút hån.
Ngoi sạu chỉïc nàng chênh â kãø ra åí trãn, dáưu nhåìn cn cọ mäüt säú chỉïc nàng nhỉ:
- Truưn nàng lỉåüng trong hãû thäúng thy lỉûc hc.
- Gim xäúc v gim tiãúng äưn.
- Cho phẹp chuøn âäüng nhỉỵng cå cáúu âỉåüc bäi trån tải mi nhiãût âäü.
- Thủ âäüng våïi lỉỵa, chäúng si bt, vi khøn, to, náúm
I.3TÊNH CHÁÚT CẠC LOẢI DÁƯU GÄÚC CÅ BN DNG TRONG PHÄÚI TRÄÜN
DÁƯU NHÅÌN.
I.3.1 Dáưu gäúc chãú biãún tỉì dáưu m.

Nọi chung, mäüt cạch truưn thäúng phỉång phạp sn xút dáưu gäúc tỉì dáưu m bao
gäưm nàm quạ trçnh xỉí l cå bn sau âỉåüc kãút håüp våïi nhau theo nhiãưu cạch ty
thüc vo bn cháút ca dáưu thä, kh nàng ca nh mạy lc dáưu v u cáưu vãư âàûc
trỉng, tênh cháút dáưu gäúc cáưn sn xút.





















Sồ õọử cồ baớn saớn xuỏỳt dỏửu gọỳc.


Phỏửn
chióỳt


Cỷn chổng cỏỳt khờ
ứn
quyó


Chổng cỏỳt chỏn khọng
Dỏửu cỏỳt
nhe


Dỏửu cỏỳt
trung bỗnh
Dỏửu cỏỳt
n
Cỷn

n
g
g
udron
Taùch Asphal
bũng propane
Chióỳt bũng dung
mọi
Dỏửu cỏỳt
nhe


Dỏửu cỏỳt

trung bỗnh
Dỏửu cỏỳt
n

n
g
Dỏửu cỷn
Taùch saùp
Laỡm saỷch bũng H
2
Saùp
Dỏửu gọỳc
· Chỉng cáút chán khäng.

Gazole (6 - 10%)
Distillat trung bçnh (10 -20%)
Dáưu + Dung mäi










Så âäư thạp chỉng cáút chán khäng

Pháưn càûn ca quạ trçnh chỉng cáút khê quøn âỉåüc âỉa qua quạ trçnh chỉng cáút chán

khäng, cho phẹp thu âỉåüc cạc phán âoản hydrocarbure cọ säú ngun tỉí cacbon
täøng quạt trong khong C
25
- C
60
.Mủc âêch ca bỉåïc ny l âiãưu chènh âäü nhåït v
nhiãût âäü chåïp chạy ca dáưu gäúc. Dáưu thä täút nháút cho viãûc sn xút dáưu gäúc l dáưu
cọ chỉïa nhiãưu hydrocarbon naphtene.
· Khỉí asphal pháưn càûn chỉng cáút chán khäng.
Do trong gudron cọ chỉïa nhiãưu cạc cáúu tỉí khäng cọ låüi cho dáưu gäúc (10 - 50% dáưu
ráút nàûng vạ asphal ), nãn nãúu âỉa trỉûc tiãúp vo trêch ly s khäng cho phẹp âảt cháút
lỉåüng v hiãûu qu mong mún. Chênh vç thãú ngỉåìi ta tiãún hnh khỉí asphal trỉåïc.
Trong sn xút dáưu nhåìn, phäø biãún dng propane lng âãø khỉí cháút nhỉûa - asphal
trong phán âoản càûn chỉng cáút chán khäng. Asphal âỉåüc tạch båíi propane lng
dỉåïi ạp sút 36 - 42 at. Propane tan trong dáưu v lm kãút ta asphal.










Nhỉûa âỉåìng
+ dung mäi (hm lỉåüng êt )
Propane
Pha long ngun liãûu
båíi mäüt pháưn dung mäi

90
0
C
60
0
C
35 ba
r
75 mm Hg
250/300
0
C



120 mm Hg
Distillat nhẻ (10 -20%)
Càûn RAT (40%)
nhiãn liãûu chỉng cáút
khê
q
u
y
ãøn
Distillat nàûng (10 -20%)
350/390
0
C
Càûn RSV (35 -45%)
·Cạc quạ trçnh trêch ly chiãút tạch bàòng dung mäi.

Mủc âêch ca quạ trçnh trêch ly l chiãút tạch cạc cáúu tỉí khäng mong mún chỉïa
trong cạc phán âoản dáưu nhåìn m bàòng chỉng cáút chán khäng khäng thãø loải ra
âỉåüc. Cạc cáúu tỉí ny thỉåìng lm cho dáưu sau mäüt thåìi gian bo qun hay sỉí dủng
bë biãún âäøi mu sàõc, tàng âäü nhåït, xút hiãûn cạc håüp cháút cọ tênh axêt khäng tan
trong dáưu, tảo thnh càûn nhỉûa v càûn bn trong dáưu. Dung mäi âỉåüc chn phi
tha mn cạc u cáưu sau :
- Phi cọ tênh ha tan chn lc. Tênh cháút ny cn âỉåüc gi l âäü chn lc ca
dung mäi.
- Phi bãưn vãư họa hc, khäng phn ỉïng våïi cạc cáúu tỉí ngun liãûu, khäng gáy àn
mn v dãù sỉí dủng.
- Cọ gia thnh r, dãù kiãúm.
- Cọ nhiãût âäü säi khạc nhiãût âäü säi khạc xa so våïi nhiãût âäü säi ca cạc cáúu tỉí cáưn
tạch âãø dãù dng thu häưi dung mäi, tiãút kiãûm âỉåüc nàng lỉåüng.
Ba loải dung mäi cọ cỉûc âãø tạch pháưn hydrocarbone thåm v càûn nhỉûa ra khi cạc
phán âoản dáưu nhåìn âỉåüc sỉí dủng phäø biãún âọ l Phenol, furfurol v N-
methylpirolydon.

Raffinat + 15% dung mäi

90
0
C

Dung mäi


N
gun liãû
u



70
0
C

Extrait + 90% dung mäi

·Quạ trçnh tạch sạp.
Sạp l mäüt häùn håüp m ch úu l cạc parafine phán tỉí låïn v mäüt lỉåüng nh cạc
hydrocarbon khạc cọ nhiãût âäü mọng chy cac (chụ
ng dãù kãút tinh åí nhiãût âäü tháúp)
v kẹm ha tan vo dáưu nhåìn åí nhiãût âäü tháúp. Vç thãú chụng cáưn phi tạch ra khi
dáưu nhåìn.
Cọ hai loải quy trçnh cäng nghãû xỉí l tạch parafine hiãûn nay âang âỉåüc sỉí dủng
trong cäng nghiãûp âãø sn xút dáưu nhåìn.
Y Quạ trçnh thỉï nháút nháún mảnh vo tạc dủng ca häùn håüp dung mäi ha tan dáưu
nhỉng âäưng thåìi kãút ta paraphine.
Quạ trçnh kãút tua ny v quạ trçnh lc tiãúp sau âọ âỉåüc thỉûc hiãûn åí nhiãût âäü tháúp v
cọ chi phê ráút låïn.
Y Quạ trçnh thỉï hai l quạ trçnh xục tạc hydrocraquage cọ tạc dủng chuøn họa,
âäưng phán họa cạc n - parafine thnh i-parafine tảo sn pháøm.
· Quạ trçnh lm sảch bàòng hydro.
quạ trçnh tinh chãú sn pháøm dáưu m â tạch sạp l quạ trçnh cáưn thiãút nhàòm loải b
cạc cháút hoảt âäüng vãư màût họa hc, cọ nh hỉåíng låïn âãúnn âäü mu ca dáưu gäúc.
Thỉåìng cạc håüp cháút nitå cọ nh hỉåíng ráút mảnh âãún mu sàõc cng nhỉ âäü mu
ca dáưu gäúc. Vç thãú phi loải b chụng, v âọ chênh l u cáưu ca quạ trçnh tinh
chãú bàòng hydro.
Ngun liãûu tiãúp xục våïi hydro trong âiãưu kiãn cọ xục tạc, nhiãût âäü v ạp sút cao.
Thỉåìng sỉí dủng nhiãût âäü tỉì 300 - 370
0

C v ạp sút tỉì 40 - 60 at. Xục tạc thỉåìng
dng l Co - Molipden. Våïi cäng nghãû sn xút dáưu gäúc khäng ngỉìng âỉåüc ci tãún
nhàòm tảo ra cạc sn pháøm cọ cháút lỉåüng täút hån, cọ hiãûu qu cao hån, kinh tãú
hån.Mäüt trong nhỉỵng hỉåïng ci tiãún ch úu cäng nghãû snc xút dáưu gäúc l viãûc
ạp dủng cạc quạ trçnh xỉí l bàòng hydro nhỉ : Hydrocracking, hydroisome họa
Bàòng cạch âọ cọ thãø sn xút dáưu gäúc cọ cháút lỉåüng cao, cọ chè säú âäü nhåït cao, âäü
äøn âënh họa hc täút, nhiãût âäü âäng âàûc tháúp.
I.4.1.1 Thnh pháưn hydrocarbon ca dáưu gäúc.
Dáưu gäúc chãú biãún tỉì dáưu m cọ nhiãưu chng loải. tuy váûy, chụng âỉåüc sn xút tỉì
quy trçnh pha träün trãn cå såí bäún loải ngun liãûu l :
- Phán âoản dáưu nhẻ : Säi khong 350 - 400
0
C.
- Phán âoản dáưu trung bçnh : Säi trong khong 400 - 450
0
C.
- Phán âoản dáưu nàûng : Säi trong khong 450 - 500
0
C.
- Phán âoản dáưu càûn : Säi khong trãn 500
0
C.
Thnh pháưn họa hc ch úu ca dáưu gäúc l håüp pháưn hydrocarbon, bao gäưm cạc
nhọm khạc nhau v mäùi nhọm cọ nhỉỵng tênh cháút khạc nhau.
 Nhọm hydrocarbo naphten - parafine.
Âáy l nhọm hydrocarbon ch úu cọ trong dáưu bäi trån, hm lỉåüng ca chụng cọ
thãø lãn tåïi 40 -80% ty thüc loải dáưu m.Nhọm ny cọ cáúu trục ch úu l
hydrocarbon vng naphten, cọ kãút håüp våïi nhạnh alkyl hồûc iso-alkyl. Säú ngun
tỉí carbon trong phán tỉí cọ thãø tỉì 20 - 70 ngun tỉí carbon. Loải hydrocarbon ny
cọ tênh bäi trån täút, tênh äøn âënh họa hc täút, do âọ chụng l tháưn pháưn täút ca dáưu

bäi trån. Ngoi ra cn cọ cạc hydrocarbon dảng n - parafine v iso - parafine våïi
hm lỉåüng khäng låïn. Loải hydrocarbon ny cọ tênh äøn âënh täút, tênh bäi trån êt
thay âäøi theo nhiãût âäü, nhỉng âäü nhåït tháúp, nhiãût âäü âäng âàûc lải cao.
 Nhọm hydrocarbon thåm v naphten thåm.
Nhọm ny bao gäưm cạc håüp cháút trong dy âäưng âàóng ca benzen, naphten. Âäi
khi cn cọ âäưng âàóng ca phenatren v antraxen.
Mäüt håüp pháưn nỉỵa l cạc hydrocarbon häùn tảp, bao gäưm trong phán tỉí c vng
thåm v naphten. Nhọm hydrocarbon ny dãù bë oxy họa tảo ra cạ håüp cháút keo
nhỉûa, âäưng thåìi cọ tênh bäi trån thay âäøi nhiãưu theo nhiãût âäü, do âọ chụng l håüp
pháưn lm gim cháút lỉåüng dáưu thỉång pháøm.
 Nhọm hydrocarbon ràõn.
Cạc hydrocarbon ràõn cọ trong ngun liãûu sn xút dáưu bäi trån, âäi khi lãn tåïi 40
- 50% ty thüc bn cháút ca dáưu thä. Sỉû cọ màût ca nhọm hydrocarbon ny lm
tàng nhiãût âäü âäng âàûc, gim kh nàng sỉí dủng dáưu åí nhiãût âäü tháúp, nhỉng lải lm
tàng tênh äøn âënh ca âäü nhåït theo nhiãût âäü v tênh äøn âënh chäúng oxy họa.
Ngoi nhỉỵng thnh pháưn kãø trãn trong dáưu bäi trån cn cọ cạc håüp cháút hỉỵu cå
chỉïa lỉu hunh, nitå, oxy täưn tải åí dảng cạc håüp cháút nhỉûa, asphalten. Âáy cng l
nhỉỵng håüp pháưn lm gim cháút lỉåüng ca dáưu bäi trån. Chụng cọ mu sáøm, dãù bë
biãún cháút, tảo càûn trong dáưu khi lm viãûc åí nhiãût âäü v ạp sút cao.Tuy váûy, sỉû cọ
màût ca chụng våïi hm lỉåüng nh thêch håüp trong dáưu thỉång pháøm l cáưn thiãút l
cáưn thiãút vç lm tàng tênh bạm dênh ca du âäúi våïi bãư màût kim loải, giụp chäúng àn
mn, mi mn cạc chi tiãút mạy.Nhçn chung, dáưu gäúc âỉåüc sn xút tỉì dáưu m cọ
nhỉỵng nhỉåüc âiãøm sau :
Tênh äøn âënh họa hc, tênäø000n âënh nhiãût khäng cao, kh nàng lm viãûc åí nhỉỵng
nhiãût âäü tháúp khäng täút, khäng âạp ỉïng âi hi bäi trån trong phảm vi nhiãût âäü
räüng
I.4.2 DÁƯU GÄÚC TÄØNG HÅÜP.
Dáưu gäúc täøng håüp cọ tênh ỉu viãût hån l cọ thãø lm viãûc trong pháûm vi nhiãût âäü
räüng hån, trå vãư màût họa hc, êt tiãu hao, tiãút kiãûm nàng lỉåüng khäng gáy âäüc hải
Dáưu täøng håüp ngy cng cọ nhiãưu ỉïng dủng trong cạc lénh vỉûc khạc nhau nhỉ dng

lm dáưu nhåìn âäüng cå, dáưu bạnh ràng, dáưu phanh. Trong ngnh hng khäng dng
dáưu täøng håüpâãø bäi trån túc bin khê hồûc lm dáưu thy lỉûc. Trong cäng nghiãûp
dng lm dáưu mạy nẹn, cháút lng thy lỉûc chäúng chạy.
Cọ bäún nhọm ch úu ca dáưu täøng håüp l cạc hydrocarbon täøng håüp, cạc este hỉỵu
cå, cạc este phosphat v cạc polyglyol.
I.4.2.1 Nhọm hydrocarbon täøng håüp.
Cạc hydrocarbon täøng håüp âỉåüc sn xút nhåì cạc quạ trçnh polyme họa cạc
olẹfine, alkyl họa cạc olẹfine hay cạc clo - parafine Trãn thỉûc tãú thỉåìng dng cạc
cháút nhỉ polyisobutene, cạc olgom ca cạc olẹfine, cạc polyalkylbenzen.
Vãư màût cháút lỉåüng nhọm dáưu täøng håüp ny khäng thua kẹm dáưu chãú biãún bàòng
cäng nghãû hydrocracking v kh nàng tiãúp nháûn phủ gia ca chụng khạ täút.
I.4.2.2 Nhọm cạc este hỉỵu cå.
Cạc este hỉỵu cå dng lm dáưu nhåìn täøng håüp bao gäưm cạc este diaxêt v este
polyol.
a) Cạc este diaxêt.
Dáưu täøng håüp gäúc este diaxêt cọ nhiãût âäü âäng âàûc ráút tháúp -50 âãún -60
0
C, âäü bãưn
nhiãût cao v kh nàng táøy rỉía täút. Cạc este diaxêt âỉåüc âiãưu chãú tỉì phn ỉïng ca
diaxêt våïi rỉåüu chỉïa mäüt nhọm chỉïc hydroxyt. Cạc axêt thỉåìng dng l adipic, axêt
azelaic, axêt sebasic. Cạc rỉåüu dng l 2- etylhexyl, trimetylhexyl, isodexyl v
tridexyl.
b) Cạc este polyol.
Âỉåüc âiãưu chãú tỉì polyglycol v monoaxêt no. Dáưu täøng håüp gäúc este polyol cọ
nhiãût âäü âäng âàûc -30 âãún -70
0
C. Chè säú âäü nhåït tỉì 120 - 160, âäü bãưn nhiãût khạ
cao.
I.4.2.3 Nhọm este phosphat.
Âàûc trỉng chung ca cạc este phosphat l tênh chëu nhiãût cao hån nhiãưu so våïi dáưu

khoạng v tênh bäi trån cng täút hån, trạnh âỉåüc sỉû bẹn lỉía thỉåìng xy ra âäúi våïi
nhỉỵng dáưu khoạng thäng thỉåìng. Dáưu ny cọ nhiãût âäü âäng âàûc tỉì -5
0
C âãún -20
0

C.
I.4.2.4 Nhọm polyalkyl glycol.
L nhỉỵng håüp cháút polyme âỉåüc täøng håüp trãn cå såí cạc monome. Cạc polyalkyl
glycol cọ hai loải : Tan v khäng tan trong nỉåïc.
a) Polyalkyl glycol tan trong nỉåïc âỉåüc dng lm dáưu phanh thu lỉûc, lm cháút
lng thu lỉûcchëu lỉỵa trong gia cäng càõt gt kim loải, trong chãú biãún cao su
täøng håüp
b) Polyalkyl glycol khäng tan trong nỉåïc dng pha chãú cạc loải dáưu thu lỉûc cäng
nghiãûp, dáưu bäi trån cạc mạy nẹn lảnh kiãøu trủc vêt
Nhọm polyalkyl glycol l nhọm cháút bäi trån tuût våìi, chụng sỉí dủng täút åí
nhiãût âäü mäi trỉåìng tháúp nhỉng âäưng thåìi cng âm bo bäi trån täút åí nhiãût âäü
ráút cao.
I.5 TÊNH CHÁÚT CÅ BN CA CẠC LOẢI PHỦ GIA DNG TRONG PHÄÚI
TRÄÜN DÁƯU NHÅÌN.
Phủ gia l nhỉỵng håüp cháút hỉỵu cå, cå kim, vä cå tháûm chê cạc ngun täú hoạ hc
âỉåüc pha vo sn pháøm dáưu måí våïi näưng âäü thäng thỉåìng 0.01- 5% khäúi
lỉåüng.Trong vi trỉåìng håüp, mäüt säú phủ gia dao âäüng tỉì vi pháưn triãûu âãún trãn
10%.
Cọ thãø sỉí dủng tỉìng phủ gia riãng biãût, cng cọ thãø dng häùn håüp mäüt säú phủ gia
âỉåüc pha träün thnh phủ gia âọng gọi sau âọ s âỉåüc âỉa tiãúp vo dáưu.
Mäüt säú phủ gia cọ tạc dủng náng cao nhỉỵng pháøm cháút â cọ sàơn ca dáưu, mäüt säú
khạc tảo cho dáưu cọ nhỉỵng pháøm cháút måïi cáưn thiãút. Cạc loải phủ gia khạc nhau cọ
thãø häø tråü láùn nhau tảo ra hiãûu ỉïng tỉång häø, nhỉng cng cọ nhỉỵng phủ gia cọ hiãûu
ỉïng âäúi khạng nhau nghéa l lm gim tạc dủng ca nhau, tỉång tạc våïi nhau tảo

ra nhỉỵng sn pháøm khäng tan hồûc nh hỉåíng xáúu tåïi pháøm cháút ca dáưu.
Hiãûn trãn thë trỉåìng cọ nhiãưu nhn hiãûu phủ gia khạc nhau, gäưm nhỉỵng nhọm
chênh sau :
Phủ gia chäúng oxy hoạ, phủ gia tàngchè säú âäü nhåït, phủ gia hả âiãøm âäng, phủ gia
táøy rỉía, phủ gia chäúng tảo bt, phủ gia khỉí nh.
I.5.1 Phủ gia tàng chè säú âäü nhåït.
Phủ gia ny tan âỉåüc trong dáưu, chụng l cạc polyme cọ tạc dủng lm tàng âäü nhåït
ca dáưu.Âàc biãût chụng cọ thãø lm tàng ráút êt âäü nhåït ca dáưu åí nhiãût âäü tháúp,
nhỉng åí nhiãût âäü cao lải lm tàng âäü nhåït ca dáưu mäüt cạch âạng kãø.
Ngun nhán ca âàûc tênh trãn l do åí nhiãût âäü tháúp cạc phán tỉí polyme åí dảng
xồõn lải chụng lm âäü nhåït ca dáưu tàng ráút êt. Ngỉåüc lải åí nhiãût âäü cao cạc phán
tỉí polyme åí dảng døi ra v lm tàng âạng kãø âäü nhåït ca dáưu.
Cạc phủ gia ny âỉåüc chia lm hai nhọm, nhọm hydrocarbon v nhọm este.
- Nhọm hydrocarbon cọ cạc loải : Copolyme etylen - propylen, polyisobutylen,
copolyme styren - isopren.
- Nhọm este cọ cạc loải :Polymetacrylat, polyacrylat v cạc copolyme ca este
styrenmaleic.
I.5.2 Phủ gia hả nhiãût âäü âäng âàûc.
Dáưu khoạng cọ thãø chỉïa sạp parafine. Khi cháút bäi trån bë lm lảnh, sạp s kãút tinh
thnh cạc tinh thãø cọ cáúu trục kiãøu lỉåïi màõt cạo v ngàn cn sỉû chy ca dáưu. Cạc
cháút hả âiãøm âäng l cạc phủ gia hả tháúp nhiãût âäü âäng âàûc ca dáưu bäi trån do
lm cháûm quạ trçnh tảo thnh cạc tinh thãø cọ kêch thỉåïc låïn ca parafine ràõn nhåì
chụng bao bc xung quanh hồûc cng kãút tinh våïi parafine. Do âọ chè tảo thnh
cạc tinh thãø nh thay vç cạc tinh thãø låïn åí dảng cạc âạm váùn xäúp hçnh thnh khi
khäng cọ cạc phủ gia hả âiãøm âäng. Sỉû biãún âäøi hçnh dảng parafine ràõn nhỉ váûy
lm gim kh nàng cạc tinh thãø chäưng chẹo, âan ci vo nhau cn tråí dng chy
ca dáưu, nhåì thãú dáưu váùn lỉu chuøn täút khäng bë âäng cỉïng lải.
Phỏửn lồùn caùc phuỷ gia haỷ nhióỷt õọỹ õọng õỷc coù chổùa caùc saớn phỏứm polyne hoaù vaỡ
ngổng tuỷ. Trong sọỳ chuùng coù mọỹt sọỳ loaỷi õọửng thồỡi laỡ phuỷ gia caới thióỷn õọỹ nhồùt.
Nhổợng phuỷ gia loaỷi naỡy thổồỡng õổồỹc duỡng laỡ :

- Polyacrylat vaỡ polymetacrylat tổỡ C
12
õóỳn C
24
.
- Caùc polyme alphaolefine vaỡ caùc copolyme.
I.5.3 Phuỷ gia chọỳng taỷo boỹt.
Sổỷ taỷo boỹt aớnh hổồớng xỏỳu tồùi tờnh chỏỳt bọi trồn cuớa dỏửu vaỡ laỡm tng sổỷ oxy hoaù cuớa
chuùng do khọng khờ trọỹn maỷnh vaỡo dỏửu. Trong thổỷc tóỳ, sổỷ taỷo boỹt cuớa dỏửu laỡ mọỹt
vỏỳn õóử hóỳt sổùc lo ngaỷi. Khi taỷo boỹt laỡm cho dỏửu bở thỏỳt thoaùt nhióửu, ngn caớn sổỷ lổu
thọng tuỏửn hoaỡn cuớa dỏửu, gỏy nón hióỷn tổồỹng bọi trồn khọng õỏửy õuớ, laỡm tng thồỡi
gian phaớn họửi cuớa hóỷ thọỳng thuyớ lổỷc. Khaớ nng haỷn chóỳ sổỷ taỷo boỹt cuớa dỏửu khaùc
nhau roợ róỷt vaỡ phuỷ thuọỹc vaỡo baớn chỏỳt cuớa dỏửu thọ, baớn chỏỳt phổồng phaùp chóỳ bióỳn
vaỡ õọỹ nhồùt cuớa dỏửu. óứ haỷn chóỳ sổỷ taỷo boỹt coù thóứ sổớ duỷng phuỷ gia chọỳng taỷo boỹt
Silicon loớng, õỷc bióỷt laỡ polymetyl siloxan :
CH
3

( Si O)
n
CH
3
Laỡ chỏỳt chọỳng taỷo boỹt hióỷu quaớ nhỏỳt vồùi nọửng õọỹ pha chóỳ tổỡ1-20 ppm. Thọng
thổồỡng nọửng õọỹ chỏỳt pha chóỳ chọỳng taỷo boỹt laỡ 3-5 ppm õọỳi vồùi dỏửu õọỹng cồ vaỡ 15-
20 ppm õọỳi vồùi dỏửu truyóửn õọỹng ọtọ. Ngoaỡi ra nhổợng chỏỳt nhổ polymetacrylat,
etanolamin, naphtalen alkyl hoaù cuợng laỡ nhổợng phuỷ gia chọỳng taỷo boỹt thờch hồỹp
cho dỏửu.
I.5.4 Phuỷ gia khổớ nhuợ vaỡ taỷo nhuợ.
PHÁƯN II. PHÄÚI TRÄÜN DÁƯU NHÅÌN.
I.Giåïi thiãûu.

Phäúi träün l kháu cúi cng ca quạ trçnh sn xút dáưu nhåìn. Dáưu gäúc sau khi sn xút ra
tỉì dáưu khoạng, tỉì dáưu täøng håüp hồûc tỉì dáưu tại sinh khäng âạp ỉïng âỉåüc nhỉỵng u cáưu sỉí
dủng. Do âọ ngỉåìi ta bäø sung vo cạc phủ gia våïi näưng âäü thêch håüp sao cho hiãûu qu sỉí
dủng v hiãûu qu kinh tãú cao nháút.
Viãûc phäúi träün âỉåüc thỉûc hiãûn trong cạc thiãút bë khúy träün cọ cạnh khúy, cọ gia nhiãût .
Dáưu sau khi âỉåüc phäúi träün cọ cháút lỉåüng âạp ỉïng u cáưu âỉåüc âọng gọi v cung cáúp cho
thë trỉåìng.
II.Tiãún hnh tênh toạn phäúi träün.
Dáưu nhåìn âa cáúp 15W - 40 phi ph håüp våïi nhỉỵng rng büc theo cáúp âäü A3- 98 theo
tiãu chøn ACEA.Giåïi hản âäü nhåït åí âiãưu kiãûn lảnh âỉåüc xạc âënh theo SAE J 300 tải -
15
0
C l 3500 (mPa.s). Do âọ ta cọ âäü nhåït âäüng hc ca dáưu 15W - 40 åí -15
0
C l 4000
mm
2
/s.
a) Chn dáưu gäúc :
- hydrocracking ca cạc hng BP v TOTAL Vç l do :
Dáưu gäúc thu âỉåüc cọ chè säú âä nhåït cao nhçn chung tỉì trong khong tỉì 120 ÷
130, cọ âäü bay håi thạp hån hai láưn so våïi dáưu gäúc khoạng, âäü äøn âënh nhiãût cao. Dáưu
gäúc hydrocracking thu âỉåüc cọ cháút lỉåüng cao, cọ giạ thnh tháúp tỉì ngun liãûu cọ giạ
thnh tháúp. Dáưu gäúc khoạng hydrocracking ch úu dng âãø phäúi träün våïi dáưu täøng
håüp hồûc dáưu gäúc khoạng âãø tảo ra dáưu âäüng cå cọ cáúp âäü nhåït theo SAE l 15W-xx,
5W-xx, 10W-xx.
- Dáưu täøng håüp PAO. Vç l do :
Håüp cháút ny l loải dáưu gäúc cọ âäü nhåït tháúp thêch håüp cho viãûc pha chãú cạc
loải dáưu nhåìn âäüng cå cọ âäü nhåït tháúp.Nọ cọ thãø âỉåüc xem l mäüt dáưu gäúc
khoạng âàûc biãût cọ tênh cháút sạnh ngang våïi thnh pháưn täút nháút tçm tháúy trong

dáưu nhåìn gäúc dáưu m. Chụng cọ phảm vi hoảt âäüng räüng tỉì -54
0
C÷315
0
C, bãưn
oxy hoạ åí nhiãût âäü 200
0
C.
Mäüt säú ỉu âiãøm ca dáưu täøng håüp (PAO) so våïi dáưu gäúc khoạng âỉåüc cho åí
bng sau :
Bng 1 : Nhỉỵng ỉu diãøm ca dáưu täøng håüp so våïi dáưu gäc khoạng :

Ỉu âiãøm k thût. Ỉu âiãøm ỉïng dủng.
Âäü bãưn oxy hoạ cao Nhiãût âäü lm viãûc cao hån
Âàûc trỉng nhiãût nhåït tháúp Khong nhiãût âäü lm viãûc räüng.
Âäü bay håi tháúp Gim thiãøu tiãu hao dáưu.
Hả âiãøm âäng âàûc Lm viãûc âỉåüc åí nhiãût âäü tháúp hån
Kh nàng bäi trån täút hån Tiãút kiãm âỉåüc nàng lỉåüng
Khäng âäüc hải Khäng gáy âäüc hải khi tiãúp xục våïi thỉûc pháøm
b) Chn gọi phủ gia âa nàng dng cho dáưu bäi trån cáúp âäü theo API-ASTM-SAE âäúi våïi
âäüng cå xàng (SAE J183 01.08.1997) SH.
Viãûc lỉûa chn v sỉí dủng phủ gia cng liãn quan âãún dáưu gäúc sỉí dủng pha chãú. Cọ thãø nọi
dáưu gäúc nh hỉåíng lãn phủ gia qua hai kh nàng :
Y Tênh tỉång håüp : Dáưu gäúc mang tênh axit, baze, trung tênh tu thüc vo quạ trçnh
tạch loải, xỉí l. Phủ gia sỉí dủng cng mang tênh axit, baze, trung tênh Cho nãn chụng
nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún dáưu thnh pháøm.
Y Tênh ho tan : Dáưu gäúc cọ thãø ho tan ráút täút hồûc quạ xáúu våïi cạc phủ gia âỉa
vo. Tuy nhiãn sỉû ho tan åí mỉïc âäü thêch håüp s hiãûu qu hån. Båíi vç nãúu tênh ho tan quạ
täút sez gáy nh hỉåíng âãún kh nàng bạm dênh ca phủ gia lãn bãư màût kim loải. Nãúu tênh
quạ xáúu thç sỉû âäưng nháút khọ xy ra lm nh hỉåíng âãún kh nàng ho tan ca phủ gia

trong dáưu.
Gọi phủ gia âa nàng cọ chỉïa nhỉỵng loải phủ gia sau :
- Phủ gia phán tạn khäng tro.
- Phủ gia táøy rỉía cå kim.
- Phủ gia chäúng oxy họa.
- Phủ gia chäúng mi mn.
Viãûc lỉûa chn phủ gia âọng gọi cho vo dáưu bäi trån âäüng cå xàng ch úu dỉûa vo hm
lỉåüng tro sulphat, v trë säú kiãưm täøng. Theo tiãu chøn ACEA A3- 98, hm lỉåüng tro
sulphat cọ trong dáưu nhåìn âäüng cå xàng < 1,5 % khäúi lỉåüng.
Ta cọ cạc nhn hiãûu phủ gia sau :
Y Lubrizol® 4980 N.
Cọ cạc âàûc tênh họa hc sau :
Min % khäúi lỉåüng Max % khäúi lỉåüng
Ca 2.05 2.5
P 0.75 0.92
S 3.2
Zn 0.83 1.02
N 0.60 0.72
·Tênh hm lỉåüng càûn sulphat.
Dỉûa vo hm lỉåüng kim loải Ca, Zn cọ trong phủ gia, ta xạc âënh âỉåüc hm lỉåüng tro
sulphat theo cạch sau :
% Cỷn sulphat =
M
Zn
MZnso
Zn
M
Ca
MCaso
Ca

44
.%.% +

%Cỷn sulphat =
=+
65
161
.02,1
40
136
.5,2
11.026 %.
Haỡm lổồỹng phuỷ gia Lubrizolđ 4980 N khi cho vaỡo dỏửu gọỳc hydrocracking laỡ 13% (do nhaỡ
saớn xuỏỳt quy õởnh ). Khi õoù haỡm lổồỹng cỷn sulphat trong dỏửu bọi trồn do phuỷ gia õoùng goùi
mang laỷi laỡ 11,026.13/100 = 1,43 % < 1,5 % thoớa maợn yóu cỏửu õỷt ra cuớa ACEA A3 - 98.
ãTờnh chố sọỳ kióửm BN.
- Tờnh chố sọỳ kióửm cuớa phuỷ gia.
[KOH] = 2.([Ca]+[Zn]).

100
1000
.
.%
.2
100
1000
.
.%
.2
M

Zn
MKOHmZn
M
Ca
MKOHmCa
BN +=

BN(Lubrizolđ4980 N) =
69,87
100
1000
.
65
56.02,1
.2
100
1000
.
40
56.5,2
.2 =+ (mgKOH/g)
-Tờnh chố sọỳ BN cuớa dỏửu nhồỡn khi coù phuỷ gia Lubrizolđ 4980.
BN(dỏửu nhồỡn) = 87,69.13/100 = 11.4 (mgKOH/g)
Y Lubrizolđ 4981.
Coù caùc õỷc tờnh hoùa hoỹc sau :
Min % khọỳi lổồỹng Max % khọỳi lổồỹng
Ca 2,19 2,68
P 0,7 0,85
S 3.2
Zn 0,77 0,94

N 0,55 0,67
ãTờnh haỡm lổồỹng cỷn sulphat.
Dổỷa vaỡo haỡm lổồỹng kim loaỷi Ca, Zn coù trong phuỷ gia, ta xaùc õởnh õổồỹc haỡm lổồỹng tro
sulphat theo caùch sau :
% Cỷn sulphat =
M
Zn
MZnso
Zn
M
Ca
MCaso
Ca
44
.%.% +

%Cỷn sulphat =
=+
65
161
.94,0
40
136
.68,2 11,44 %.
Haỡm lổồỹng phuỷ gia Lubrizolđ 4981 N khi cho vaỡo dỏửu gọỳc hydrocracking laỡ 13% (do nhaỡ
saớn xuỏỳt quy õởnh ). Khi õoù haỡm lổồỹng cỷn sulphat trong dỏửu bọi trồn do phuỷ gia õoùng goùi
mang laỷi laỡ 11,44.13/100 = 1,487 % > 1.43% (cuớa Lubrizolđ4980 N).
ãTờnh chố sọỳ kióửm BN.
- Tờnh chố sọỳ kióửm cuớa phuỷ gia.
[KOH] = 2.([Ca]+[Zn]).


100
1000
.
.%
.2
100
1000
.
.%
.2
M
Zn
MKOHmZn
M
Ca
MKOHmCa
BN
+=

BN(Lubrizol) =
72.53
100
1000
.
65
56.94,0
.2
100
1000

.
40
56.68,2
.2 =+ (mgKOH/g)
-Tờnh chố sọỳ BN cuớa dỏửu nhồỡn khi coù phuỷ gia Lubrizolđ 4981.
BN(dỏửu nhồỡn) = 53.72.13/100 = 7.614 (mgKOH/g)
Phuỷ gia naỡy khọng chỏỳt lổồỹng bũng Lubrizolđ4980 N nón khọng sổớ duỷng.
Y Phuỷ gia OLOA 8810.
Coù nhổợng õỷc tờnh hoùa hoỹc sau :

Ca (%m) 3,93
P (%m) 1,1
Zn (%m) 1,2
N (%m) 0,82
% Cỷn sulphat (%m) 14,9
BN (mgKOH/g) 117
% Cỷn sulphat cuớa dỏửu khi coù phuỷ gia OLOA 8810 = 14,9.10,1/100 =1,5049 > 1,5
khọng thoớa maợn tióu chuỏứn ACEA A3 - 98 nón khọng sổớ duỷng.
Vỏỷy ta choỹn phuỷ gia coù nhaợn hióỷu Lubrizolđ 4980 N, vồùi haỡm lổồỹng sổớ duỷng khi pha vaỡo
trong dỏửu gọỳc hydrocracking laỡ 13% theo yóu cỏửu cuớa nhaỡ saớn xuỏỳt.
Ta xem rũng khi cho goùi phuỷ gia Lubrizolđ 4980 N vaỡo dỏửu gọỳc thỗ seợ laỡm tng õọỹ nhồùt
õọỹng lổỷc cuớa dỏửu gọỳc ồớ - 25
0
C laỡ 100 mPa.s vaỡ laỡm tng õọỹ nhồùt õọỹng hoỹc ồớ 100
0
C laỡ 1.5
mm
2
/s.
c) Choỹn phuỷ gia haỷ õióứm chaớy.

Choỹn nhaợn hióỷu Viscoplex
đ
1 - 256 cuớa RohMax :
ỏy laỡ chỏỳt haỷ õióứm chaớy õa nng õổồỹc ổùng duỷng trong caùc loaỷi dỏửu bọi trồn cho dỏửu õọỹng
cồ, dỏửu thuớy lổỷc, dỏửu baùnh rng chổùa nhióửu Polymetacrylat. Tyớ lóỷ phuỷ gia õổa vaỡo trong
khoaớng 0,1 - 0.3%. Ta choỹn haỡm lổồỹng sổớ duỷng laỡ 0.2%.
d) Choỹn phuỷ gia chọỳng taỷo boỹt.
Choỹn nhaợn hióỷu Dow corning
đ
200 vồùi haỡm lổồỹng tổỡ 10 - 50 ppm. Choỹn haỡm lổồỹng
khoaớng 30 ppm. Loaỷi naỡy õổồỹc sổớ duỷng do nhổợng õỷc tờnh sau : ỉn õởnh nhióỷt, ngổỡa ỏứm,
caùch õióỷn rỏỳt tọỳt, sổùc cng bóử mỷt thỏỳp, khọng õọỹc.
e) Choỹn phuỷ gia caới thióỷn õọỹ nhồùt.
Ta coù thóứ sổớ duỷng phuỷ gia caới thióỷn õọỹ nhồùt nhaợn hióỷu Shellvis 201 vỗ coù nhổợng õỷc tờnh
sau :
Shellvis 201 laỡ chỏỳt caới thióỷn chố sọỳ õọỹ nhồùt vóử nguyón từc õổồỹc thióỳt kóỳ cho vióỷc sổớ duỷng
õóứ phọỳi trọỹn dỏửu õa cỏỳp vồùi nhổợng yóu cỏửu nghióm ngỷt nhỏỳt cuớa dỏửu carte, dỏửu õọỹng cồ
diesel vaỡ dỏửu nhồỡn cho õọỹng cồ xng, cuợng coù thóứ duỡng õóứ phọỳi trọỹn dỏửu baùnh rng, dỏửu
thuớy lổỷc
Shellvis 201 coù thóứ hoỡa trọỹn õổồỹc vồùi dỏửu tọứng hồỹp nhổ nhổợng PAO vaỡ mọỹt vaỡi họựn hồỹp
cuớa PAO vaỡ este.
Shellvis 201 coù PSSI (õọỹ ọứn õởnh bióỳn daỷng vộnh cổớu ) khoaớng 25%.
Ngoaỡi ra Shellvis 201 coù õọỹ ọứn õởnh õọỹ nhồùt rỏỳt tọỳt, cho pheùp khồới õọỹng dóự ồớ õióửu kióỷn
laỷnh, mỏỳt maùt do bay hồi vaỡ tióu hao ờt, coù khaớ nng chọỳng taỷo cỷn tọỳt trong õọỹng cồ xng
vaỡ õọỹng cồ diesel.
óứ aùp duỷng õổồỹc giaớn õọử Shellvis 201 thỗ õọỹ nhồùt cuớa dỏửu gọỳc + goùi phuỷ gia õa nng phaới
nũm trong khoaớng tổỡ 7.08 ữ 8.6 mm
2
/s. Hay õọỹ nhồùt trong trổồỡng hồỹp chố coù dỏửu gọỳc duy
nhỏỳt nũm trong khoaớng 5.58 ữ7.1 mm

2
/s.
Kóỳt hồỹp raỡng buọỹc naỡy vồùi raỡng buọỹc vóử õọỹ bay hồi Noack cuớa họựn hồỹp cuớa dỏửu gọỳc, phuỷ
gia (õọỹ bay hồi cuớa dỏửu thaỡnh phỏứm) <13%. Ta tờnh õổồỹc thaỡnh phỏửn cuớa mọựi loaỷi dỏửu gọỳc
trong họựn hồỹp dổỷa vaỡo solver. Vồùi mọỹt họựn hồỹp dỏửu gọỳc gọửm tổỡ hai õóỳn ba dỏửu coù khọỳi
lổồỹng rióng gỏửn bũng nhau, vỗ rũng khọỳi lổồỹng rióng gỏửn giọỳng nhau thỗ khaớ nng tan lỏựn
vaỡo nhau caỡng cao. Tổỡ õoù ta coù caùc tọứ hồỹp caùc dỏửu gọỳc nhổ sau :
Y Tọứ hồỹp dỏửu BPHC6 vaỡ Total.
Caùc tờnh chỏỳt lyù hoỹc õổồỹc cho trón baớng sau :
BPHC6 Total

20
829 827

20
32.1 25.7

100
5.89 5.1
%V
Noack
8.9 12
Chố sọỳ õọỹ nhồùt VI 129 130
Trón solver ta coù õổồỹc kóỳt quaớ thu õổồỹc trong baớng sau.
Adjustable Cells

Cell Nam
e
Original
Value

Final
Value
$C$
3
x 0.7 0.7
$D$
3
y 0.3 0.3

Constraints


Cell Name Cell Value Formula Status Slack
$F$6 c 5.640943621 $F$6>=5.58 Not 0.060943621

×