Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Chuyên Đề Pha Chế Hóa Chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.01 KB, 4 trang )

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM IUH.EDU.VN PHA CHẾ HÓA CHẤT

1
0509
I. CÁC CÔNG THỨC VỀ NỒNG ĐỘ
1. Nồng độ mol (mol/l, M):
Nồng độ mol là số mol chất tan có trong một đơn vị thể tích dung dịch. Nồng độ mol thay
đổi theo nhiệt độ.



 








2. Nồng độ molan (m):
Là số mol chất tan có trong 1 kg dung môi, không thay đổi theo nhiệt độ



 


3. Nồng độ phần trăm:
a. Nồng độ phần trăm về khối lượng:
Là khối lượng chất tan (g) có trong 100g dung dịch


 
 



 
b. Nồng độ phần trăm về thể tích:
Là thể tích chất tan (ml, l) có trong 100 (ml, l) dung dịch.
 


 




 


 
c. Nồng độ ppm, ppt:
 Nồng độ ppm (phần triệu khối lượng):
Dung dịch:      (cho dung dịch loãng   
Chất rắn:     
  








 

 


 Nồng độ ppb (phần tỷ khối lượng):
-    

  
-   

  
Lưu ý:   

  

  


 Nồng độ ppt (phần ngàn tỷ khối lượng)
-    

  

  





4. Nồng độ phần mol:
Hỗn hợp hai cấu tử A và B, phần mol 

là số mol của

 trên tổng số mol của hỗn
hợp.


 





ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM IUH.EDU.VN PHA CHẾ HÓA CHẤT

2
0509
5. Nồng độ đương lượng gam hay nồng độ đương lượng:
Nồng độ đương lượng số dương lượng chất gam chất tan có trong 1 lít dung dịch.



 









Trong đó:
- 




   



- Z: Số electron trao đổi trong 1 mol, số 





hay ion tham gia phản ứng trung
hòa.
6. Mối liên hệ:


 





 




  


II. CÁCH PHA HOA CHẤT
1. Pha dung dịch nồng độ mol/l 

:
a. Đối với chất rắn: Lượng cân rắn cần lấy để pha 

dung dịch có nồng độ


 


   


Với: m : Khối lượng cân (g)


: nồng độ mol/l (M)
M : Khối lượng phân tử
V : Thể tích cần pha (ml)
P : Độ tinh khiết của hóa chất

b. Đối với chất lỏng: Thể tích chất lỏng đậm đặc cần dùng để pha (ml) dung dịch có nồng
độ 







   
  

Với: 

: Thể tích dung dịch đậm đặc (ml)
V : Thể tích dung dịch cần pha (ml)
d : Tỉ trọng (g/ml)
 : Nồng độ phần trăm của dung dịch
2. Pha dung dịch có nồng độ đương lượng (


a. Đối với chất rắn: Lượng cân chất rắn cần lấy để pha 

dung dịch có nồng độ








  




ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM IUH.EDU.VN PHA CHẾ HÓA CHẤT

3
0509
Với: m : Khối lượng cân (g)


: Nồng độ đương lượng
V : Thể tích cần pha (ml)
p : Độ tinh khuyết

b. Đối với chất lỏng: Thể tích chất lỏng đậm đặc cần dùng để pha V (ml) dung dịch có
nồng độ 




 





Với: 


: Thể tích dung dịch đậm đặc (ml)
V : Thể tích dung dịch cần pha (ml)
d : Khối lượng riêng (tỉ trọng) của dung dịch (g/ml)
C : Nồng độ phần trăm của dung dịch đậm đặc
3. Nồng độ phần trăm khối lượng:
a. Chất rắn không ngậm nước: Lượng chất rắn cần lấy để pha 

(g) dung dịch có nồng
độ C



 








Với: m : Khối lượng cân (g)


: Khối lượng dụng dịch cần pha (g)
b. Chất rắn ngậm nước:
Lượng chất rắn cần lấy để pha 












Với: 

: Khối lượng phân tử ngậm nước


: Khối lượng phân tử không ngậm nước
4. Nồng độ phần trăm khối lượng – thể tích:
Cân số g chất rắn bằng  muốn pha để thành 100ml dd.
5. Phần trăm thể tích – thể tích:
 

 




Với: 

: Thể tích dung dịch cần lấy để pha



: Thể tích dung dịch cần pha


 : Nồng độ phần trăm dung dịch lấy để pha


 : Nồng độ phần trăm dung dịch cân pha

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM IUH.EDU.VN PHA CHẾ HÓA CHẤT

4
0509
Cách 1: Pha 1 thể tích 

dung dịch có nồng độ 

 từ 1 dung dịch có nồng độ 

 với


 > 

có dung dịch 1 và dung dịch 2 tra bảng.


 




 

 

 


thể tích dung dịch 

 cần lấy là:





 

 



 

















Cách 2: Quy tắc đường chéo:
- Nồng độ :
Dung dịch đầu


 





0 

 



 













  





- Nồng độ mol hay đương lượng:
Dung dịch đầu









0 

 



 











 






×