Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại The princess

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.59 KB, 67 trang )

The princess
00:51 - (Down In New Orleans Prologue)
00:52 - The Evening Star is shining bright = Sao Hôm đang toả sáng,
00:57 - So make a wish and hold on tight = hãy ước 1 điều và giữ chặt,
01:03 - There's magic in the air tonight = tối nay trong không gian có phép
nhiệm màu,
01:09 - And anything can happen = và mọi thứ đều có thể xảy ra.
01:15 - "Just at that moment, = Ngay trong khoảnh khắc đó, 1 chú ếch nhỏ xấu

01:17 - "the ugly little frog looked up with his sad, round eyes and pleaded, =
ngước lên với đôi mắt tròn, buồn bã và cầu xin rằng:
01:23 - "'Oh, please, dear princess, = làm ơn đi, công chúa yêu quý,
01:25 - "'only a kiss from you can break this terrible spell = chỉ có 1 nụ hôn từ
nàng mới phá vỡ được bùa phép này,
01:29 - "'that was inflicted on me by a wicked witch!'" = mà một phù thuỷ độc
ác đã ếm lên tôi.
01:32 - Here comes my favorite part. = Đến phần mình thích rồi.
01:35 - "And the beautiful princess was so moved by his desperate plea = Và
công chúa xinh đẹp xúc động bởi lời cầu xin tuyệt vọng của chú,
01:41 - "that she stooped down, picked up the slippery creature, = và nàng cúi
xuống, giữ lấy sinh vật trơn tuột đó,
01:47 - "leaned forward, raised him to her lips, = nghiêng về phía trước, nâng
chú lên gần môi,
01:52 - "and kissed that little frog! = và hôn chú ếch nhỏ.
01:56 - "Then, the frog was transformed into a handsome prince. = Sau đó chú
ếch biến thành 1 chàng hoàng tử đẹp trai.
02:01 - "They were married and lived happily ever after. The end." = Họ lấy
nhau và sống hạnh phúc mãi mãi về sau. Hết chuyện.
02:09 - Read it again! Read it again! = Đọc lại nữa đi. Nữa đi.
02:11 - Sorry, Charlotte. It's time for us to be heading home. = Xin lỗi Charlotte
nhé, đến lúc chúng ta về nhà rồi.


02:14 - Say "good night," Tiana. = Chúc ngủ ngon đi, Tiana.
02:15 - There is no way in this whole wide world = Không thể nào, trong thế
giới rộng lớn này
02:19 - I would ever, ever, ever = con sẽ không bao giờ
02:20 - I mean, never kiss a frog. Yuck! = không bao giờ hôn 1 con ếch.
02:24 - Is that so? = Vậy sao?
02:26 - Well, here's your Prince Charming, Tia. = Hoàng tử hấp dẫn của bạn
này, Tia.
02:28 - Come on. Kiss him. -No. = Hôn đi nào. - Không.
02:30 - Kiss him! -Stop it! = Hôn đi! - Dừng lại.
02:31 - Kiss him, kiss him, kiss him! -I won't, I won't, I won't! = Hôn đi, hôn đi,
hôn đi. - Mình không làm đâu.
02:34 - I would do it. I would kiss a frog. = Mình sẽ làm đấy. Mình có thể hôn 1
con ếch.
02:37 - I would kiss a hundred frogs = Có thể hôn cả trăm con ếch,
02:38 - if I could marry a prince and be a princess. = nếu mình có thể cưới được
hoàng tử và trở thành công chúa.
02:46 - You girls, stop tormenting that poor little kitty. = Các con, thôi tra tấn
con mèo tội nghiệp ấy đi.
02:51 - Poor little thing. = Tội nghiệp mày.
02:57 - Evening, Eudora. = Chào Eudora!
02:58 - Daddy! Daddy! Look at my new dress. Isn't it pretty? = Bố ơi, xem váy
mới của con này. Đẹp không ạ?
03:02 - Look at you. = Xem con kìa.
03:03 - Why, I'd expect nothing less = Không thể mong gì hơn
03:05 - from the finest seamstress in New Orleans. = từ người thợ may giỏi nhất
New Orleans.
03:08 - I want that dress! = Com muốn cái kia.
03:10 - Now, sugarplum -I want that one! = Không được đâu cục cưng. - Con
muốn cái đó.

03:12 - Please, please, please, please! = Đi mà, đi mà.
03:13 - Eudora, you suppose you could whip something up like that? = Eudora,
cô có thể làm 1 cái như vậy được không?
03:17 - Anything for my best customer. = Cho khách hàng tốt nhất thì gì cũng
được.
03:20 - Come along, Tiana. Your daddy should be home from work by now. =
Về nào Tiana. Bố con giờ chắc đi làm về rồi đấy.
03:23 - All right now, princess, you're getting that dress, but that's it. = Nào công
chúa, con sẽ có bộ váy đó, nhưng thế thôi nhé.
03:27 - No more Mr. Pushover. = Không đòi thêm nữa nhé.
03:29 - Now, who wants a puppy? = Ai muốn chó con nào?
03:31 - I do! I do! He's so cute! = Con, con. Nó dễ thương quá!
04:00 - Gumbo smells good, Tiana. = Món súp mướp tây có vẻ ngon đấy Tiana.
04:02 - I think it's done, Daddy. = Chín rồi đấy bố ơi.
04:03 - Yeah? Are you sure? = Con chắc chứ?
04:05 - Absolutely positive? -Yes. = Khẳng định chắc chắn chứ? - Vâng.
04:07 - Okay, I'm about to put this spoon in my = Rồi, bố chuẩn bị cho cái
muỗng này vào
04:11 - Wait! = Chờ đã!
04:16 - Done. = Xong.
04:21 - What? -Well, sweetheart, = Sao ạ? - Chà, cục cưng ơi
04:23 - this is the best gumbo I've ever tasted! = Đây là món súp ngon nhất bố
từng được nếm.
04:27 - Come here. Eudora, our little girl's got a gift. = Lại đây nào Eudora, con
gái chúng ta có tài đấy.
04:30 - I could've told you that. = Em đã nói rồi mà.
04:32 - A gift this special just got to be shared. = Tài năng này nên được chia
sẻ.
04:35 - Hey, everybody, I made gumbo! = Mọi người, tôi làm súp mướp tây
này.

04:38 - That smells good! = Mùi thơm quá.
04:40 - I got some hush puppies, Tiana. Here I come! = Ta sẽ dỗ lũ chó con
yênlặng, Tiana. Ta đến đây.
04:42 - You know the thing about good food? = Con biết cái hay của thức ăn
ngon không?
04:44 - It brings folks together from all walks of life. = Nó đưa mọi người trên
đường đời lại gần nhau hơn.
04:48 - It warms them right up and it puts little smiles on their faces. = Nó sưởi
ấm họ và đặt những nụ cười lên gương mặt họ.
04:52 - And when I open up my own restaurant, = Khi nào bố mở nhà hàng
riêng,
04:55 - I tell you, people are going to line up for miles around = người ta sẽ xếp
hàng dài cả dặm,
04:58 - just to get a taste of my food. = chỉ để được nếm món ăn của bố.
05:00 - Our food. = Món ăn của nhà ta.
05:02 - That's right, baby. Our food. = Đúng thế con ạ. Món ăn của nhà ta.
05:12 - Daddy! Look! -Where are you going? = Đúng thế con ạ. Món ăn của nhà
ta.
05:14 - Charlotte's fairy tale book said = Nhìn kìa bố. - Con đi đâu thế?
05:16 - if you make a wish on the Evening Star, it's sure to come true. = Chuyện
cổ tích của Charlotte nói là,
05:22 - Well, you wish on that star, sweetheart. = nếu ước dưới sao Hôm sẽ có
thể thành sự thật.
05:24 - Yes. You wish and you dream with all your little heart. = Con sẽ ước
chứ, con yêu?
05:28 - But you remember, Tiana, that = Phải, con cứ ước mơ với cả trái tim
nhỏ bé của con.
05:30 - that old star can only take you part of the way. = Nhưng con hãy nhớ
rằng,
05:33 - You got to help it along with some hard work of your own, = ngôi sao

già cỗi chỉ vẽ đường cho con,
05:36 - and then, yeah, you can do anything you set your mind to. = còn con
phải giúp nó bằng cách tự mình làm việc chăm chỉ.
05:43 - Just promise your daddy one thing. = Sau đó con có thể làm mọi thứ
con nghĩ tới.
05:46 - That you'll never, ever lose sight of what's really important. = Hứa với
bố 1 điều nhé?
05:50 - Okay? = Rằng con sẽ không bao giờ để mất những điều thực sự quan
trọng.
05:54 - See you in the morning, babycakes. = Được không?
05:58 - Get some sleep. = Sáng mai gặp con nhé, bánh ngọt.
06:13 - Please, please, please! = Ngủ đi con.
06:50 - Well, Miss Tiana, rough night for tips, but every little penny counts. =
Làm ơn đi nhé!
07:02 - Don't you worry, Daddy. = Đêm vất vả của cô Tiana để kiếm tiền bo
nhưng cũng chỉ được thêm vài xu.
07:04 - We'll be there soon. = Bố đừng lo.
07:07 - (Down In New Orleans) = Chúng ta sẽ sớm làm được thôi.
07:18 - Good night, Cal's. Good morning, Duke's. = Ngủ ngon nhé, đồ của Cal.
Chào buổi sáng, đồ của Duke.
07:23 - In the south land, there's a city = Ở phí Nam hòn đảo, Có một thành phố
07:28 - Way down on the river = dọc theo con sông
07:33 - Where the women are very pretty And all the men deliver = Nơi những
người phụ nữ xinh đẹp, và đàn ông đều biết chơi nhạc.
07:39 - They got music, it's always playing = Họ lúc nào cũng có âm nhạc
07:43 - Start in the daytime Go all through the night = bắt đầu vào ban ngày và
vang suốt cả đêm
07:48 - When you hear that music playing = Khi bạn nghe tiếng nhạc
07:51 - Hear what I'm sayin' It make you feel all right = hãy nghe điều tôi nói và
cảm thấy thoải mái

07:56 - Grab somebody, come on down = Nắm tay ai đó đi xuống phố
08:00 - Bring your paintbrush We painting the town = Đem theo chổi sơn,
chúng tôi đang sơn thành phố
08:04 - There's some sweetness goin' round = Có vài cô gái dễ thương đang tới
08:07 - Catch it down in New Orleans = Hãy bắt gặp ở New Orleans
08:18 - We got magic, good and bad = Chúng tôi có phép màu, cả tốt và xấu
08:22 - Make you happy or make you real sad = Làm bạn hạnh phúc hoặc thực
sự buồn rầu
08:26 - Get everything you want Lose what you had = Có mọi thứ bạn muốn,
mất những thứ bạn đang có
08:30 - Down here in New Orleans = ở New Orleans này.
08:34 - Hey, partner! Don't be shy = Này anh bạn, đừng ngại ngùng,
08:38 - Come on down, yeah, and give us a try = hãy đến đây và thử.
08:41 - If you wanna do some livin' before you die = Bạn sẽ muốn sống thực sự
trước khi phải chết
08:46 - Do it down in New Orleans = hãy làm việc đó ở New Orleans
09:04 - Stately homes and mansions = Những ngôi nhà cũ kỹ và những dinh thự
09:07 - Of the sugar barons and the cotton kings = của những ông vua đường và
vua vải bông
09:12 - Rich people, poor people all got dreams = Người giàu, người già cả, tất
cả đều có giấc mơ
09:17 - Dreams do come true in New Orleans = Giấc mơ thành sự thật ở New
Orleans.
09:32 - Order up! = Món ra này!
09:33 - Another coffee here, chère. -Coming right up, Virgil. = 1 ly cà phê nữa
nhé. - Có ngay đây, Virgil.
09:36 - Hey, Tiana! -Morning, Georgia. = Tiana - Chào Georgia.
09:38 - Hey, how you doing, Tiana? -Hey, y'all. = Bạn thế nào Tiana? - Chào tất
cả.
09:40 - We all going out dancing tonight. Care to join us? = Bọn mình tối nay đi

nhảy. - Tham gia không?
09:43 - Yeah, come on. Live a little. -Come on, Tiana. = Phải đó Tiana, hãy
sống 1 chút đi. - Đi nhé, Tiana.
09:44 - You can dance with me. -It's Mardi Gras. = Em có thể nhảy với anh. - Lễ
hội Mardi Gras mà.
09:45 - You know I got 2 left feet. Besides, I'm = Không, mình chỉ có 2 chân
thôi. Ngoài ra, mình phải
09:47 - You need a napkin, sweetheart? = Cháu cần khăn phải không nào?
09:48 - I'm going to work a double shift tonight. = Mình sẽ làm ca đêm nay.
09:49 - Here are your hotcakes. You know, so I can = Của anh đây, bánh nóng
này. Cậu biết mà, thế nên
09:51 - So you can save for your restaurant. I know, I know. = Cậu để dành tiền
cho nhà hàng. Mình biết, mình biết.
09:54 - Girl, all you ever do is work. = Cô gái à, cậu chỉ có làm việc.
09:58 - Order up! -Maybe next time. = Món ra này! - Có lẽ để lần sau.
10:00 - I told y'all she wouldn't come. = Mình đã nói là cậu ấy không đi đâu mà.
10:04 - Are you talking about that dang restaurant again? = Cô lại đang nói về
cái nhà hàng đó hả?
10:05 - Buford, your eggs are burning. = Buford, trứng cháy rồi kìa.
10:07 - You ain't never going to get enough for the down payment. = Cô sẽ
không bao giờ để dành đủ đâu.
10:10 - I'm getting close. -Yeah, how close? = Gần đủ rồi. - Gần thế nào?
10:13 - Where are my flapjacks? = Bánh rán đâu?
10:15 - You got about as much chance of getting that restaurant = Cô có cơ hội
đi khỏi chỗ này
10:18 - as I do of winning the Kentucky Derby! = khi tôi thắng giải Kentucky
Derby.
10:21 - Saddle me up, y'all! It's post time. = Thắng yên ngựa lên đi, và nhảy
nào
10:23 - Giddyup, giddyup. = Giddyup, giddyup.

10:27 - Morning, Mr. La Bouff. -Good morning, Tiana. = Chào buổi sáng, ông
La Bouff. - Chào cháu, Tiana.
10:30 - Congratulations on being voted King of the Mardi Gras parade. = Chúc
mừng ông được bầu là vua của cuộc diễu hành Mardi Gras.
10:33 - Caught me completely by surprise, = Thật bất ngờ với ta
10:36 - for the 5th year in a row! = 5 năm liên tục.
10:40 - Now, how about I celebrate with = Giờ ăn mừng thì sao nhỉ, với
10:42 - Beignets? Got a fresh batch just waiting for you. = Bánh Beignets nhé?
Một mẻ mới để chờ ông đấy.
10:45 - Well, keep them coming till I pass out. = Cứ tiếp tục thế nhé.
10:47 - Tia! = Ôi Tia.
10:49 - Tia, Tia, Tia, did you hear the news? -Hey, Charlotte. = Tia, Tia, cậu
biết tin chưa? - Chào Charlotte.
10:51 - Tell her. Tell her, Big Daddy! = Nói với bạn ấy đi bố. Nói với bạn ấy đi
bố.
10:53 - Yeah, Prince Naveen = À phải, hoàng tử Naveen
10:55 - Prince Naveen of Maldonia is coming to New Orleans! = Hoàng tử
Naveen của Maldonia đang đến New Orleans.
11:00 - Isn't he the bee's knees? = Không phải tuyệt vời sao?
11:02 - Tell her what you did, Big Daddy. Tell her! = Nói với bạn ấy việc bố đã
làm đi, nói đi!
11:06 - Well, I invited -Big Daddy invited the prince = Ta đã mời - Bố mời
hoàng tử
11:08 - to our masquerade ball tonight! = tới vũ hội hoá trang đêm nay.
11:11 - Tell her what else you did, Big Daddy. Go on. = tới vũ hội hoá trang
đêm nay.
11:15 - And he's staying -And he's staying = Nói bạn ấy nghe bố còn làm gì
khác đi. Nói đi.
11:17 - And he's staying in our house as my personal guest. = Và hoàng tử sẽ ở
nhà chúng ta với tư cách là 1 vị khách

11:22 - Lottie, that's swell. = Lottie, tốt quá.
11:24 - A little word of advice. My mama always said, = Một lời khuyên hữu
ích nhỏ nhé, mẹ mình luôn nói rằng
11:27 - "The quickest way to a man's heart is through his stomach." = cách
nhanh nhất tới trái tim đàn ông là qua dạ dày.
11:32 - That's it! -What just happened? = Đúng thế. - Chuyện gì vừa xảy ra thế?
11:34 - Tia! You are a bona fide genius. = Tia, cậu đúng là thiên tài.
11:38 - I'm going to need about 500 of your man-catching beignets = Mình sẽ
cần khoảng 500 cái bánh mì beignet hút hồn của cậu
11:41 - for my ball tonight. = cho vũ hội tối nay.
11:43 - Excuse me, Daddy. Will this about cover it? = Xin lỗi bố nhé. Chừng
này đủ không?
11:46 - This should cover it just fine, Lottie. = Chà, thế này là được rồi, Lottie.
11:49 - This is it! I'm getting my restaurant! = Vậy là mình sẽ có nhà hàng.
11:53 - Tonight my prince is finally coming. = Tối nay hoàng tử của mình sẽ
đến.
11:55 - And I sure as heck ain't letting him go! = Mình sẽ cho anh ấy thấy vui vẻ
và không để anh ấy đi.
12:06 - Everything looks peachy-keen, Mr. Fenner and Mr. Fenner. = Mọi thứ
nhìn ổn đấy, ông Fenner và ông Fenner.
12:10 - We'll have all the paperwork ready to sign, first thing after Mardi Gras.
= Chúng tôi chuẩn bị xong giấy tờ rồi, để ký ở Mardi Gras.
12:14 - I'll do you one better. Why don't I sign them tonight = Tôi sẽ cho các
ông điều kiện tốt hơn. Sao chúng ta không ký luôn tối nay
12:17 - when I see y'all at the La Bouffs' masquerade ball? = khi tôi gặp các ông
ở vũ hội của nhà La Bouff.
12:19 - You drive a hard bargain, Tiana! = Cô mặc cả ghê quá, Tiana.
12:23 - Table for one, please? = Bàn cho 1 người nhé.
12:25 - Mama. = Ôi, mẹ ơi!
12:26 - Here's a little something to help you get started. = Đây là món quà nhỏ

giúp con bắt đầu.
12:31 - Daddy's gumbo pot. = Nối nấu súp của bố.
12:36 - I know. = Mẹ biết.
12:38 - I miss him, too. = Mẹ cũng rất nhớ ông ấy.
12:42 - Well, now. Hurry up and open the door! = Nhanh lên, vào mở cửa nào.
12:45 - Just look at it, Mama. = Mẹ nhìn đi.
12:47 - Doesn't it just make you want to cry? = Nó không làm mẹ khóc đấy
chứ?
12:52 - Yes. = Có.
12:53 - The maitre d' is going to be right where you're standing. = Cửa chính sẽ
là chỗ mẹ đang đứng.
12:55 - And over here, a gourmet kitchen! = Và ở đây là bếp.
12:58 - And hanging from the ceiling, a big old crystal chandelier! = Và treo
trên trần nhà là 1 cái đèn chùm pha lê cổ và lớn.
13:02 - You're your daddy's daughter, all right. = Con đúng là con của bố.
13:04 - He used to go on and on about this old sugar mill, too. = Ông ấy vẫn
thích nói liên tục về cái kho đường cũ này.
13:08 - Babycakes, I'm sure this place is going to be just wonderful, = Con yêu,
mẹ chắc nơi này sẽ tuyệt vời lắm.
13:12 - but it's a shame you are working so hard. = Nhưng thật hổ thẹn vì con đã
phải làm việc nặng nhọc đến thế.
13:14 - But how can I let up now when I'm so close? = Nhưng làm sao con bỏ
được khi con đã gần như thế?
13:17 - I got to make sure all Daddy's hard work means something. = Con phải
chắc rằng những nỗ lực của bố phải đáng giá gì đó.
13:20 - Tiana. = Tiana!
13:21 - Your daddy may not have gotten the place he always wanted, = Bố con
có thể không có được nơi ông ấy hằng mong ước,
13:24 - but he had something better. = nhưng ông ấy có điều tốt hơn.
13:27 - He had love. = Ông ấy có tình yêu.

13:30 - And that's all I want for you, sweetheart, = Và mẹ cũng chỉ muốn con
được như thế, con yêu!
13:32 - to meet your Prince Charming = Được gặp hoàng tử trong mơ
13:34 - and dance off into your happily ever after. = cùng khiêu vũ và sống hạnh
phúc mãi mãi.
13:37 - Mama! I don't have time for dancing. = Con không có thời gian khiêu
vũ.
13:41 - That's just gonna have to wait a while = Việc đó sẽ phải chờ 1 lúc nữa
13:43 - How long we talking about here? = Chúng ta nói chuyện bao lâu rồi?
13:45 - Ain't got time for messing around = Con không có thời gian
13:49 - And it's not my style = và đó không phải phong cách của con.
13:51 - I want some grandkids! = Mẹ muốn có cháu ngoại.
13:53 - This old town can slow you down = Thành phố này làm mẹ chậm lại.
13:56 - People taking the easy way = Mọi người chọn sự thoải mái
14:00 - But I know exactly where I'm going = nhưng con biết chính xác mình
đang đi đâu
14:03 - I'm getting closer and closer every day = Và con đến gần hơn, từng
ngày
14:06 - And I'm almost there = Con đã gần đến nơi
14:10 - I'm almost there = Gần đến rồi
14:13 - People down here think I'm crazy = Mọi người đều nghĩ con điên
14:16 - But I don't care = nhưng con không quan tâm
14:19 - Trials and tribulations = Chịu đựng và khổ cực
14:22 - I've had my share = con đều có phần
14:25 - There ain't nothing gonna stop me now = Không gì có thể cản được con
14:27 - 'Cause I'm almost there = vì con sắp đến nơi rồi.
14:35 - I remember Daddy told me = Con nhớ bố từng nói
14:38 - Fairy tales can come true = chuyện cổ tích có thể trở thành sự thật
14:42 - You got to make them happen = Con phải làm nó thành sự thật,
14:44 - It all depends on you = mọi việc tuỳ thuộc vào con

14:47 - So I work real hard each and every day = Vì thế con làm việc chăm chỉ
từng ngày
14:51 - Now things for sure are going my way = Bây giờ mọi việc chắc chắn đã
theo ý con
14:54 - Just doing what I do = Chỉ việc làm những gì cần.
14:57 - Look out, boys, I'm coming through = Các chàng trai, tôi đang đi qua
14:59 - And I'm almost there = và tôi sắp đến nơi rồi.
15:03 - I'm almost there = Tôi gần đến rồi.
15:06 - People gonna come here from everywhere = Mọi người từ khắp nơi sẽ
đến đây
15:09 - And I'm almost there = Và tôi gần đến rồi.
15:12 - I'm almost there = Sắp làm được rồi.
15:26 - There's been trials and tribulations = Có khổ cực và chịu đựng
15:30 - You know I've had my share = Tôi đều có phần
15:33 - But I've climbed a mountain I've crossed a river = Nhưng tôi đã trèo qua
núi, băng qua sông
15:36 - And I'm almost there = Và tôi gần đến rồi.
15:39 - I'm almost there = Sắp làm được rồi.
15:42 - I'm almost there = Sắp làm được rồi.
16:03 - Excuse me! = Xin lỗi.
16:04 - You need a hand there, buddy? = Anh bạn có cần thêm tay không?
16:15 - Yes! = Vâng
16:25 - Sire! I've been looking for you everywhere. = Tôi đã tìm ngài khắp nơi.
16:28 - What a coincidence, Lawrence. = Thật là tình cờ, Lawrence.
16:30 - I have been avoiding you everywhere. = Tôi đã tránh mặt ông mọi nơi.
16:32 - We're going to be late for the masquerade. = Chúng ta sẽ trễ vũ hội mất.
16:35 - Listen, Lawrence, listen! = Nghe này Lawrence.
16:38 - It's jazz. It's jazz music! = Đó là jazz, đó chính là nhạc jazz.
16:40 - It was born here. = Nó đã được sinh ra ở đây.
16:43 - Is beautiful, no? = Nó thật đẹp, phải không?

16:46 - No. = Không.
16:48 - Dance with me, fat man. = Nhảy với tôi đi, ông mập.
16:50 - Stay loose, Lawrence! = Thả lỏng đi Lawrence.
16:52 - We're supposed to be at the La Bouff estate by now! = Đáng lẽ phải đến
nhà La Bouff rồi.
16:54 - Yes, yes, yes, but first I buy everyone here a drink! = Phải, phải. Nhưng
trước tiên tôi mời tất cả mọi người 1 ly.
17:00 - With what? = Với cái gì?
17:02 - At this point, you have 2 choices, = Lúc này ngài có 2 lựa chọn:
17:05 - woo and marry a rich young lady = Tán và cưới 1 cô giàu có
17:07 - or get a job! = hoặc kiếm 1 công việc.
17:14 - All right. Fine. But first we dance! = Thôi được, nhưng trước hết chúng
ta nhảy đã.
17:17 - No, this is idiocy! = Thật là lố bịch.
17:18 - For someone who cannot see his feet, you're very light on them! = Cho
những ai không thấy được chân ông ấy, ông ấy vẫn rất nhẹ nhàng.
17:25 - Is perfect! You finally got into the music. = Thật hoàn hảo. Cuối cùng
ông đã dính vào âm nhạc.
17:29 - Do you get my joke? = Có hiểu câu đùa của tôi không?
17:30 - Because your head is It's in the tuba. = Vì đầu ông đang ở trong cái
kèn tuba.
17:33 - Get me out! -All right. = Cho tôi ra. - Được rồi, chờ chút.
17:34 - Hold on. One = Chờ chút nào. Một
17:39 - How degrading! I've never been so humiliated. = Thật hạ cấp, tôi chưa
từng bị nhạo báng như thế.
17:44 - Hello. = Xin chào?
17:47 - Gentlemen! = Các quý ông!
17:48 - Bonjour. = Chào
17:51 - A tip of the hat from Dr. Facilier. = Lời chào từ bác sĩ Facilier.
17:55 - How y'all doing? = Mọi người thế nào?

17:57 - "Tarot readings, charms, potions. Dreams made real." = Bói bài tarrot,
bùa phép, thuốc thần. Giấc mơ thành sự thật!
18:05 - Were I a betting man, and I'm not, I stay away from games of chance =
Tôi có phải người hay cá cược ư? Không, tôi tránh xa các trò may rủi.
18:08 - Sire! = Thưa ngài!
18:09 - I'd wager I'm in the company of visiting royalty. = Tôi đánh cuộc tôi
đang ở cùng với vị khách hoàng gia.
18:15 - Lawrence. Lawrence! = Lawrence, Lawrence!
18:16 - This remarkable gentleman has just read my palm. = Quý ông phi
thường này vừa đọc bàn tay ta!
18:20 - Or this morning's newspaper. = Trên báo sáng nay hả?
18:22 - Sire! This chap is obviously a charlatan. = Thưa ngài, thằng cha này chỉ
là 1 kẻ khoe khoang lừa bịp thôi.
18:26 - I suggest we move on to a less = Tôi đề nghị chúng ta nên đi
18:29 - Don't you disrespect me, little man = Dám bất kính với ta sao, tên lùn.
18:32 - Don't you derogate or deride = Ngươi đừng xúc phạm hoặc cười nhạo.
18:37 - You're in my world now, not your world = Ngươi đang ở thế giới của ta,
không phải của ngươi.
18:40 - And I got friends on the other side = Ta có bạn bè ở phía bên kia.
18:44 - He's got friends on the other side = Ông ta có bạn bè phía bên kia
18:48 - That's an echo, gentlemen. = Chỉ là tiếng vọng thôi, quý ông.
18:50 - Just a little something we have here in Louisiana, little parlor trick. =
Chỉ là chút chút ở Louisiana, mánh khoé của nhà trọ.
18:53 - Don't worry. = Đừng lo lắng
18:54 - Sit down at my table = Ngồi xuống bàn của ta.
18:57 - Put your minds at ease = Để đầu óc thư thả
19:00 - If you relax, it will enable me to do anything I please = Nếu các người
thư giãn, ta sẽ làm được mọi thứ
19:06 - I can read your future = Có thể thấy tương lai các ngươi
19:08 - I can change it round some, too = Cũng có thể thay đổi vài thứ

19:11 - I look deep into your heart and soul = Ta sẽ nhìn sâu vào trái tim và tâm
hồn
19:14 - You do have a soul don't you, Lawrence? = Ngươi có tâm hồn, phải
không Lawrence?
19:16 - Make your wildest dreams come true = Làm các giấc mơ điên rồ nhất
thành sự thực!
19:20 - I got voodoo, I got hoodoo = Ta có phép thuật,
19:21 - I got things I ain't even tried = có những thứ chưa từng thử qua.
19:24 - And I got friends on the other side = Và ta có bạn bè ở phía bên kia
19:27 - He's got friends on the other side = Ông ta có bạn bè phía bên kia
19:31 - The cards, the cards The cards will tell = Những lá bài sẽ nói
19:36 - The past, the present and the future, as well = Quá khứ, hiện tại cũng
như tương lai
19:39 - The cards, the cards, just take 3 = Các lá bài, chỉ cần lấy 3
19:44 - Take a little trip into your future with me = Du lịch 1 chút vào tương lai
cùng với ta
19:51 - Now you, young man are from across the sea = Anh bạn trẻ, cậu băng
qua biển cả
19:56 - You come from 2 long lines of royalty = Cậu đến từ gia đình hoàng tộc
20:01 - I' m a royal myself on my mother's side. = Tôi cũng là hoàng tộc, tính
theo bên ngoại đấy.
20:04 - Your lifestyle's high = Cậu sống sung sướng
20:07 - But your funds are low = nhưng túi thì rỗng
20:11 - You need to marry a little honey whose daddy got dough = Cần phải lấy
1 cô gái với người cha lắm tiền
20:15 - Mom and Dad cut you off, playboy? = Cha mẹ cậu sẽ cắt đứt tiền nong,
phải không tay chơi?
20:17 - Eh, sad but true. = Phải, buồn, nhưng đúng vậy.
20:18 - Now y'all got to get hitched. But hitching ties you down. = Cậu đang gặp
vướng mắc. Nhưng vướng mắc kéo người ta xuống.

20:22 - You just want to be free, hop from place to place. = Cậu chỉ muốn tự do.
Nhảy từ nơi này qua nơi khác.
20:25 - But freedom takes green. = Tự do cần có tiền
20:29 - It's the green, it's the green It's the green you need = Nó màu xanh, màu
xanh, những tờ giấy màu xanh mà cậu cần
20:33 - And when I look into your future it's the green that I seen = Và khi nhìn
tương lai cậu tôi thấy màu xanh
20:37 - On you, little man I don't want to waste much time = Với cậu tôi không
muốn phí thời gian
20:40 - You been pushed round all your life = Cậu đã bị xô đẩy cả đời
20:44 - You been pushed round by your mother = Cậu bị xô đẩy bởi cha mẹ,
20:46 - And your sister and your brother = bởi các anh chị em
20:49 - And if you was married = Nếu cậu kết hôn
20:51 - You'd be pushed round by your wife = sẽ bị vợ thúc ép.
20:55 - But in your future, the you I see = Nhưng trong tương lai, cậu mà tôi
thấy
20:59 - Is exactly the man you always wanted to be = chính là người mà cậu
luôn muốn trở thành.
21:04 - Shake my hand = Bắt tay tôi đi.
21:06 - Come on, boys Won't you shake a poor sinner's hand? = Nào. Cậu không
bắt một bàn tay tội nghiệp sao?
21:14 - Yes = Hay lắm.
21:17 - Are you ready? = Sẵn sàng chưa?
21:18 - Are you ready? -Are you ready? = Sẵn sàng chưa? - Sẵn sàng chưa?
21:20 - Are you ready? = Sẵn sàng chưa?
21:23 - Transformation Central = Transformation Central
21:25 - Transformation Central - Transformation Central = Transformation
Central - Transformation Central
21:26 - Reformation Central = Reformation Central
21:28 - Reformation Central -Reformation Central =Reformation Central

-Reformation Central
21:29 - Transmogrification Central = Transmogrification Central
21:32 - Can you feel it? = Có cảm nhận được không?
21:34 - You're changing, you're changing = Cậu đang thay đổi.
21:36 - You're changing, all right = Cậu đang thay đổi.
21:38 - I hope you're satisfied = Hy vọng là cậu thoả mãn.
21:42 - But if you ain't, don't blame me = Nhưng nếu không thì cũng đừng oán
trách tôi
21:46 - You can blame my friends = Cậu có thể oán trách bạn bè tôi
21:48 - On the other side = những người ở phía bên kia.
21:52 - You got what you wanted = Cậu có thứ mình muốn.
21:55 - But you lost what you had = Nhưng sẽ mất thứ mình có.
22:20 - Senator Johnson. Hey, Jimmy. = Thượng nghị sĩ Johnson! - Jimmy.
22:22 - I hope you're leaving some of them beignets for your constituents. = Tôi
hy vọng ngài rời món bánh để ngâm vài câu thơ.
22:25 - Here you go, piping hot. = Không, nóng đấy.
22:26 - Stella. Excuse me. Stella, no. No. = Stella, xin lỗi nhé. Stella, không,
không.
22:30 - Okay, but just one. = Thôi được, 1 cái thôi.
22:33 - But, Miss Charlotte, you said "later" 2 hours ago. = Nhưng cô
Charlotte Cô nói "lát nữa" đã 2 tiếng trước rồi?
22:38 - Travis, when a woman says "later," she really means "not ever." =
Travis! Khi phụ nữ nói lát nữa thì thực ra là không bao giờ!
22:43 - Now run along. = Giờ thì chạy đi.
22:45 - There are plenty of young fillies dying for you to waltz them into a
stupor. = Có rất nhiều cô gái trẻ chờ anh nhảy điệu van với họ.
22:49 - Give me them napkins, quick! -What on earth for? = Đưa mình cái khăn,
nhanh lên. - Để làm gì?
22:51 - I swear, I'm sweating like a sinner in church. = Mình đang ra mồ hôi như
kẻ có tội ở trong nhà thờ.

22:54 - Tia, it's getting to be so late! = Tia, sẽ trễ mất thôi.
22:56 - There's still a few stragglers. = Vẫn còn vài người mà.
22:58 - It's just not fair! My prince is never coming! = Thật không công bằng.
Hoàng tử sẽ không bao giờ đến.
23:01 - Now, Lottie -I never get anything I wish for! = Lottie - Mình không
bao giờ có được thứ mình mong ước.
23:04 - Lottie, wait! = Lottie, chờ đã!
23:06 - Just calm down. Take a deep = Bình tĩnh và hít thở sâu
23:08 - Maybe I just got to wish harder. = Chắc mình phải ước nhiều hơn.
23:10 - Please, please, please, please, please, please! = Làm ơn, làm ơn
23:13 - Lottie, you can't just wish on a star and expect things = Lottie, cậu
không thể ước với 1ngôi sai và mong
23:16 - Ladies and gentlemen! = Quý ông và quý bà
23:18 - His Royal Highness, Prince Naveen! = Hãy đón chào, hoàng tử Naveen.
24:08 - Evening, Tiana. Marvelous party. = Xin chào Tiana. Bữa tiệc lớn quá.
24:11 - Evening, Mr. Fenner and Mr. Fenner. = Xin chào ông Fenner và ông
Fenner.
24:14 - Fine-smelling beignets. = Tôi ngửi thấy mùi bánh beignet thơm quá.
24:16 - Going to be the house specialty once I sign those papers y'all brought. =
Nó sẽ là món đặc biệt của tiệm khi tôi ký xong giấy tờ các ông đem tới.
24:19 - Yes. About that. = Được - Về chuyện đó
24:23 - You were outbid. = Đã có người trả giá cao hơn cô.
24:25 - What? -A fellow came in, = Cái gì? - Một người đã đến
24:26 - offered the full amount in cash. = và đề nghị trả toàn bộ bằng tiền mặt.
24:29 - Unless you can top his offer by Wednesday = Nếu cô không vượt qua
được mức giá đó trước thứ 4
24:31 - You can kiss that place goodbye. = thì cô có thể tạm biệt nơi đó được
rồi.
24:33 - You know how long it took me to save that money? = Các ông biết bao
lâu tôi mới để dành được chừng đó tiền không?

24:37 - Exactly! = Chính xác!
24:38 - Which is why a little woman of your background = Đó là lý do 1 cô gái
nhỏ như cô
24:42 - would have had her hands full trying to run a big business like that. =
không nên làm một công việc kinh doanh lớn như thế.
24:45 - No, you're better off where you're at. = Cô nên bỏ cuộc đi.
24:47 - Now, wait a minute -Love those beignets, though. = Không, chờ 1 chút
đã! - Tôi thích mấy cái bánh này.
24:49 - Now, hold on there! You come back = Chờ một chút đã! Các ông quay
lại đây!
24:57 - Tia! Time to hit Prince Charming with those man-catching = Tia, đến
lúc cho hoàng tử được nếm những cái bánh tuyệt v
25:02 - What happened? = Chuyện gì thế?
25:03 - I I just -You poor dear. = Mình - Tội nghiệp cậu.
25:07 - Prince Naveen, we'll be right back, sugar! = Hoàng tử Naveen, chúng tôi
sẽ quay lại ngay.
25:10 - I got just the dress for you. = Mình có 1 bộ váy cho cậu.
25:14 - Tia, honey, did you see the way he danced with me? = Tia yêu quý, cậu
có thấy cách anh ấy nhảy với mình không?
25:18 - A marriage proposal can't be far behind. = Một lời cầu hôn, không còn
xa nữa đâu.
25:21 - Thank you, Evening Star! = Cám ơn nhé, sao Hôm.
25:24 - You know, I was starting to think that wishing on stars was just for
babies = Cậu biết không, mình bắt đầu nghĩ là ước dưới ngôi sao chỉ dành cho
trẻ con
25:29 - and crazy people. = và những người điên thôi.
25:33 - Look at you. = Nhìn cậu kìa!
25:36 - Aren't you just as pretty as a magnolia in May? = Không phải cậu xinh
đẹp như một cây mộc lan trong tháng 5 sao?
25:41 - Seems like only yesterday we were both little girls = Dường như mới

ngày hôm qua chúng ta là 2 cô bé,
25:44 - dreaming our fairy tale dreams, = mơ về những giấc mơ cổ tích.
25:47 - and tonight they're finally coming true. = Và đêm nay mọi việc đã trở
thành sự thực.
25:51 - Well, back into the fray. = Quay lại chiến trường thôi!
25:55 - Wish me luck! = Chúc mình may mắn đi.
25:57 - Naveen = Ôi Naveen ơi
26:08 - Almost = Gần như
26:15 - Almost there = Gần như đến nơi rồi.
26:19 - People would have come from everywhere = Mọi người từ khắp nơi sẽ
kéo đến đây
26:23 - I was almost there = Mình đã sắp làm được rồi.
26:42 - I cannot believe I'm doing this. = Không thể tin được mình lại làm vậy.
26:47 - Please, please, please. = Làm ơn làm ơn.
27:00 - Very funny. = Rất vui đấy.
27:03 - So what now? I reckon you want a kiss? = Giờ thì sao? Ta đoán là mi
cần 1 nụ hôn?
27:07 - Kissing would be nice, yes? = Hôn nhau chắc hay lắm nhỉ?
27:13 - I'm sorry! I'm sorry. I'm sorry. = Tôi xin lỗi, xin lỗi.
27:15 - I did not mean to scare you. I Wait, no, no, no! = Tôi không muốn làm
cô sợ Chờ đã, không, không
27:18 - Wait. Hold on a sec = Chờ chút nào.
27:20 - You have a very strong arm, Princess. = Cô có cánh tay rất khoẻ đấy,
công chúa.
27:22 - Okay, please! Put the monkey down. = Làm ơn, bỏ con khỉ xuống đi.
27:26 - Stay back or I'll = Lùi lại, nếu không ta
27:27 - Please, please, please. = Làm ơn đi mà
27:30 - Allow me to introduce myself. = Cho phép tôi tự giới thiệu
27:32 - I am Prince Naveen = Tôi là hoàng tử Naveen
27:37 - of Maldonia. = của xứ Maldonia.

27:39 - Prince? But I didn't wish for any = Hoàng tử à? Nhưng tôi đâu có
ước
27:43 - Hold on. If you're the prince, = Chờ đã, nếu mi là hoàng tử, vậy thì
27:47 - then who was that waltzing with Lottie on the dance floor? = ai ở ngoài
kia nhảy điệu van với Lottie trên sàn nhảy?
27:53 - All I know is one minute I am a prince, = Tôi chỉ biết 1 phút trước tôi
còn là một hoàng tử
27:55 - charming and handsome, cutting a rug, = quyến rũ, đẹp trai,
27:57 - and then the next thing I know, I am tripping over these. = và tiếp theo là
tôi đang nhảy trên những cái chân này.
28:02 - Wait, wait, wait, wait! = Chờ, chờ đã nào.
28:05 - I know this story! = Tôi biết câu chuyện này.
28:08 - The Frog Prince? -Yes! = Hoàng tử ếch à? - Phải, phải
28:11 - My mother had the servants read this to me every night. = Mẫu hậu cho
người hầu đọc cho tôi nghe mỗi tối.
28:16 - Yes, yes, yes! = Phải rồi.
28:18 - This is exactly the answer! = Đây là câu trả lời chính xác!
28:20 - You must kiss me. = Cô phải hôn tôi?
28:23 - Excuse me? = Xin lỗi?
28:25 - You will enjoy, I guarantee. = Cô sẽ thích, tôi đảm bảo đấy.
28:26 - All women enjoy the kiss of Prince Naveen. = Tất cả phụ nữ đều thích
nụ hôn của hoàng tử Naveen.
28:29 - Come. We pucker. = Nào, chúng ta làm.
28:34 - That's new. = Cái này mới đây.
28:35 - Look, I'm sorry. = Tôi xin lỗi.
28:37 - I'd really like to help you, but I just do not kiss frogs. = Tôi thực sự
muốn giúp anh, nhưng tôi không thể hôn ếch.
28:43 - Wait a sec, but on the balcony, you asked me. = Chờ 1 chút! Ngoài ban
công cô hỏi tôi
28:46 - I didn't expect you to answer! = Tôi không mong anh trả lời.

28:48 - But you must kiss me. = Nhưng cô phải hôn tôi.
28:50 - Look, besides being unbelievably handsome, okay, = Ngoài việc đẹp trai
không tưởng ra,
28:53 - I also happen to come from a fabulously wealthy family. = tôi cũng còn
đến từ một gia đình giàu có nổi tiếng.
28:56 - Surely I could offer you some type of reward, = Chắc chắn tôi có thể cho
cô 1 phần thưởng
28:58 - a wish I could grant, perhaps? = hoặc làm cho cô 1 ước nguyện?
29:01 - Yes? = Đồng ý chứ?
29:04 - Just one kiss? = Chỉ với một nụ hôn?
29:07 - Just one, unless you beg for more. = Chỉ 1 thôi. Trừ khi cô xin thêm.
29:24 - Okay, Tiana, you can do this. You can do this. = Tiana, mày có thể làm
được.
29:26 - Just a little kiss. Just a little kiss. Okay. = Chỉ 1 nụ hôn nhỏ thôi mà. Ok!
29:46 - You don't look that much different, = Nhìn anh không khác mấy!
29:48 - but how did you get way up there? = Nhưng sao anh lại lên trên đó?
29:50 - And how did I get way down here in all this = Còn tại sao tôi lại ở
dưới này?
29:55 - Easy, Princess. Princess, do not panic! = Bình tĩnh công chúa. Đừng
hoảng hốt!
29:57 - What did you do to me? I'm green and I'm slimy! = Anh đã làm gì tôi
vậy? Tôi có màu xanh và trơn nhớt.
30:01 - No! No, no, no, that is not slime. -What? = Không, không. Đó không
phải là nhớt. - Cái gì?
30:04 - You are secreting mucus. -You You = Đó là chất nhầy bí mật. -
Anh anh
30:30 - Hey, Stella! = Stella!
30:32 - Get them frogs! = Tóm mấy con ếch đó!
30:34 - Run! -I can't run. I'm a frog! = Chạy đi! - Sao chạy được, tôi là ếch mà!
30:37 - Then hop! = Vậy nhảy đi.

30:40 - Down, boy. Down, monster dog! = Bình tĩnh đi, đồ chó quỷ này.
30:44 - En garde! = Tấn công!
30:46 - Look out! Out of the way! -No! = Coi chừng! Tránh đường ra.
30:48 - Where are we going? -Excuse me! = Chúng ta đi đâu vậy? - Xin lỗi.
30:50 - I can't see a thing! -Neither can I! = Tôi không thấy gì cả. - Tôi cũng thế,
hơn gì đâu.
30:58 - Wait! Stella! -Going up! = Chờ đã, Stella - Đứng dậy.
31:00 - Stella, it's me, Tiana! -Tiana? = Stella, là tao đây, Tiana! - Tiana?
31:05 - Stella just talked to me. The dog just spoke to me! = Stella vừa nói với
tôi! Con chó vừa nói chuyện với tôi.
31:08 - You know, if you're going to let every little thing bother you, = Nếu cô
để cho mấy chuyện nhỏ nhặt làm phiền lòng
31:11 - it's going to be a very long night! = thì đêm sẽ rất dài đấy!
31:23 - Dear. = Ôi trời.
31:25 - You're so quiet. = Ông đi nhẹ thế?
31:27 - You let him go? = Ngươi để nó trốn rồi sao?
31:28 - The poor devil was gasping, so I loosened the lid ever so slightly. = Con
ếch tội nghiệp bị ngạt, nên tôi nới lỏng cái nắp, và
31:37 - Now how did I ever get tangled up in all this voodoo madness? = Sao tôi
lại rối tung lên trong cái mớ phép thuật điên rồ này thế?
31:41 - I can't go through with this! = Tôi không thể chịu được nữa.
31:48 - You wear this ghastly thing! = Ông đeo cái này đi, đồ ma quỷ!
31:51 - Careful with that! = Cẩn thận với nó.
31:53 - Anything happens to this, I'm going to be = Chuyện gì mà xảy ra với
cái này ta sẽ
31:58 - Fun fact about voodoo, Larry. = Có chuyện vui về phép thuật đấy,
Larry.
32:02 - Can't conjure a thing for myself. = Không thể tự làm phép cho mình.
32:04 - Besides, you and I both know the real power in this world ain't magic. =
Ngươi và ta đều biết sức mạnh thực sự của thế giới này không phải ma thuật.

32:10 - It's money! = Mà là tiền.
32:12 - Buckets of it. = Rất nhiều tiền.
32:14 - That's true. -Aren't you tired = Đúng vậy. - Có phải ngươi đã
32:16 - of living on the margins while all those fat cats in their fancy cars = chán
sống cực khổ, trong khi những con mèo mập đó ngồi trong xe hơi,
32:20 - don't give you so much as a sideways glance? = không thèm cả liếc nhìn
ngươi?
32:23 - Yes. I am. = Đúng vậy.
32:25 - All you got to do is marry Big Daddy's little princess, = Ngươi chỉ cần
kết hôn với công chúa nhỏ của bố già đó
32:29 - and we'll be splitting that juicy La Bouff fortune right down the middle.
= Và chúng ta sẽ chia gia sản ngọt ngào của nhà La Bouff ra làm đôi.
32:33 - 60-40, like I said. -Yeah. = 60-40 đi, như ta đã nói.
32:37 - But what about Naveen? = Nhưng Naveen thì sao?
32:39 - Your little slip-up will be a minor bump in the road, = Thằng nhóc đó
chỉ là cục đá nhỏ trên đường
32:44 - so long as we've got the prince's blood in this. = chừng nào còn máu của
hoàng tử trong cái này.
32:48 - Yes. = Đúng thế.
32:53 - Voodoo? = Phép thuật?
32:55 - You mean to tell me this all happened = Tất cả chuyện này là vì
32:56 - because you were messing with the Shadow Man? = anh có dính tới một
gã Hắc ám?
32:58 - He was very charismatic. = Hắn ta nói rất thuyết phục.
33:01 - It serves me right for wishing on stars. = Đáng đời tôi vì ước với các vì
sao.
33:03 - The only way to get what you want in this world is through hard work. =
Các duy nhất để đạt được là phải làm việc chăm chỉ.
33:06 - Hard work? Why would a princess need to work hard? = Làm việc? Tại
sao 1 công chúa lại cần phải làm việc?

33:12 - I'm not a princess. I'm a waitress. = Tôi không phải công chúa. Tôi chỉ là
cô bồi bàn.
33:14 - A waitress? = Bồi bàn?
33:15 - Well, no wonder the kiss did not work. You lied to me! = Chả trách nụ
hôn không có tác dụng. Cô đã nói dối tôi.
33:19 - No, I I never said I was a princess. = Tôi chưa từng nói mình là công
chúa.
33:21 - You never said that you were a waitress! = Cô cũng chưa từng nói mình
là bồi bàn.
33:23 - You You were wearing a crown! = Cô đội vương miện mà.
33:25 - It was a costume party, you spoiled little rich boy! = Đó là tiệc hoá
trang! Đồ nhà giàu ngu ngốc.
33:29 - Yes? Well, the egg is on your face, all right? = Thế sao? Thế thì cô nhầm
to rồi.
33:32 - Because I do not have any riches. -What? = Bởi vì tôi không giàu! - Cái
gì?
33:35 - I am completely broke! = Tôi đã hoàn toàn phá sản.
33:55 - You said you were fabulously wealthy! = Anh nói là anh rất giàu có mà.
33:58 - No. My parents are fabulously wealthy, but they cut me off for being a
= Không, không. Cha mẹ tôi mới giàu có. Nhưng họ cắt viện trợ vì tôi là
34:02 - Leech! Leech! = Con đỉa! Con đỉa!
34:04 - You're broke, and you had the gall to call me a liar? = Anh đã trắng tay,
vậy mà còn trơ tráo gọi tôi là đồ nói dối à?
34:10 - It was not a lie. I fully = Đó không phải là nói dối! Tôi hoàn toàn
34:14 - Run! = Chạy.
34:16 - I fully intend to be rich again. = Tôi định sẽ giàu trở lại!
34:18 - Once I marry Miss Charlotte La Bouff. If she will have me. = Một khi
tôi lấy cô Charlotte La Bouff' và cô ấy sẽ giúp tôi!
34:21 - You're a prince? -Obviously. = Anh là hoàng tử sao? - Hiển nhiên.

×