HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG
KHOA VIỄN THƠNG I
Đề tài
Ứng dụng xử lí tín hiệu cho
truyền thơng Ultra-Wideband
Giáo viên hướng dẫn: Ths.Nguyễn Phi Hùng
Ks. Bùi Văn Phú
Sinh viên thực hiện : Vũ Thanh Tùng
Nội dung
Phần I : Tổng quan về hệ thống UWB
Phần II : Truyền thông UWB
Phần III : Đánh giá về hệ thống UWB
Phần I: Tổng quan về hệ thống UWB
Định nghĩa tín hiệu UWB
Các thuộc tính của tín hiệu UWB
Các lĩnh vực ứng dụng
UWB là gì?
Theo FCC UWB được định nghĩa:
fH − fL
Tỉ số băng tần:2
≥ 0.2
fH + fL
Băng tần tối thiểu là 500MHz
Tạo, thu phát và xử lí các xung có độ rộng cực nhỏ
(cỡ ps)
Thuật ngữ khác:impulse radar, impulse radio,carrierless, carrier-free, base-band, time-domain
Lịch sử phát triển công nghệ UWB
2002 Báo cáo và quy định đầu tiên của FCC cho các hệ thống UWB
1998 Thông tin quy định của FCC đối với các hệ thống UWB
1994 Các chương trình truyền thông UWB không phân loại đầu tiên
1990 Đánh giá công nghệ UWB
1986 Hệ thống truyền thông UWB dựa trên xung ngắn được đưa ra bởi Ross và
Fontana
1978 Ross và một số người khác lần đầu tiên trình bầy về hệ thống truyền
thông UWB
1965 Ross phát triển công nghệ UWB tại trung tâm nghiên cứu Sperry
Cuối 1950 xuất hiện nhu cầu phân tích đáp ứng xung của sóng vi ba ( tại
phòng thí nghiệm Lincoln, Sperry, … )
1893 Hert sư dơng bé ph¸t xung cho c¸c thÝ nghiƯm vËt lÝ.
Các đặc tính của tín hiệu UWB
Mặt nạ phổ cơng suất do FCC đưa ra
Tín hiệu UWB có
phổ nằm trong phạm
vi từ 3,1- đến 10,6GHz.
Ptx (max)= -41,3
dBm/MHz hay 0,5
mW nếu sử dụng
toàn bộ dải tần 7,5
GHz
Các đặc tính của tín hiệu UWB
Mẫu xung và mật độ phổ tương ứng
Xung Gaussian :
−t 2
1
p (t ) =
exp 2 ÷
2π σ
2σ
Mật độ phổ công suất:
∑
2x
px
d x p (t )
px (t ) =
dt x
( f ) = (2π f ) .exp(− (2πσ f ) 2 )
Các đặc tính của tín hiệu UWB
Chuỗi xung và mật độ phổ tương ứng
Thời gian [ns]
Thời gian [ns]
Tần số [GHz]
Tần số [GHz]
Các đặc tính của tín hiệu UWB
Các ưu điểm của UWB
1. Tốc độ cao
2. Không cần các thiết bị trung tần:
Kích cỡ thiết bị nhỏ
Giá thành thiết bị thấp
Giảm công suất tiêu thụ
3. Chống đa đường
4. Đo đạc (định vị) và truyền thông trong cùng một
thời điểm.
5. Mở ra một hướng sử dụng hiệu phổ tần mà không
cần phải cấp phép
Các đặc tính của tín hiệu UWB
Tốc độ dữ liệu cao
S
● Biểu thức Shannon C = B log 1 + ÷
N
Chuẩn
Tốc độ (Mb/s)
UWB (khoảng cách cỡ 1 m),USB 2.0
480
UWB (khoảng cách cỡ 4 m)
200
UWB (khoảng cách cỡ 10 m)
110
Fast Ethernet
90
802.11a
54
802.11b
11
Ethernet
10
Bluetooth
1
Các đặc tính của tín hiệu UWB
Mơi trường truyền
Các đặc tính của tín hiệu UWB
Đặc tính chống đa đường
Chồng lấn
Không chồng lấn
∆
d
t
≤Tp
Hiện tượng chồng lấn xảy ra khi: ∆ =
c
Các đặc tính của tín hiệu UWB
Các nhược điểm và thách thức của UWB
Phạm vi hoạt động nhỏ: chỉ thực sự hiệu quả
trong phạm vi 10 m
Xử lí tạp âm và nhiễu phức tạp
Chưa có sự thống nhất giữa các tiêu chuẩn
Đồng bộ khó khăn
Các lĩnh vực ứng dụng
Các mạng WPAN (Wireless Personal Area Network)
Mạng cảm biến (sensor network)
Các hệ thống chụp ảnh
Các hệ thống rada
Các lĩnh vực ứng dụng
Các mạng WPAN
Phần II: Truyền thông UWB
Các phương pháp điều chế
Kĩ thuật đa truy nhập
Bộ thu phát
Các phương pháp điều chế
Các phương pháp điều chế
Điều chế vị trí xung (PPM)
Tp
Tp
τ ≥ Tp
τ < Tp
Vị trí thực
tế
Vị trí
danh
định
1
0
Thời gian
1
0
Thời gian
Các phương pháp điều chế
Điều chế vị trí xung (PPM)
∞
ρ ( t ) = ∫ w tr (τ )w tr (t − τ )dτ
−∞
τ
Xung
Gauss
bậc
τ / Tp
tối ưu
2
0.292683
3
0.243902
4
0.219512
5
0.195122
Các phương pháp điều chế
So sánh các phương pháp điều chế
BERBPSK
SF .N s .SNR
1
= erfc
÷
÷
2
2
BERBPPM
SF .N s (1 − ρ (δ )).SNR
1
= erfc
÷
÷
2
4
Phương pháp
điều chế
Ưu điểm
Nhược điểm
PPM
Đơn giản
Cần xử lí thời gian chính xác
BPSK
Đơn giản, hiệu quả
Chỉ điều chế nhị phân
PSM
Đa truy nhập trực giao
Phức tạp
PAM
Đơn giản
Ảnh hưởng bởi tạp âm
Đơn giản
Chỉ điều chế nhị phân, ảnh
hưởng nhiều bởi tạp âm
OOK
Kĩ thuật đa truy nhập
Đa truy nhập phân chia theo tần số (FDMA)
Đa truy nhập phân chia theo thời gian (TDMA)
Đa truy nhập phân chia theo mã (CDMA)
Nhảy tần (FH)
Nhảy thời gian (TH)
Trải phổ trực tiếp (DS)
Kĩ thuật đa truy nhập
Đa truy nhập nhảy thời gian (TH-CDMA)
Truyền dẫn thực hiện trong 1/SF thời gian
Hệ số trải phổ:SF=Tf/Tmono;
Độ lợi xử lí thu được: PG=N.SF
Kĩ thuật đa truy nhập
Đa truy nhập nhảy thời gian (TH-CDMA)
Mẫu tín hiệu
PAM
s
(m)
(t ) =
∞
∑
N −1
w(t-kTd -jTf -(c w ) (m)Tc )d (m)
∑
j
k
k =−∞ j = 0
(m)
(t ) =
PPM
s
PSM
s (t ) =
∞
N −1
∑ ∑ w(t-kT -jT -(c
d
k =−∞ j = 0
(m)
∞
∑
N −1
f
w
) (m) Tc -δ d (m) )
j
k
w d(m) (t-kTd -jTf -(c w ) (m)Tc )
∑
j
k =−∞ j = 0
k
Kĩ thuật đa truy nhập
Đa truy nhập trải chuỗi trực tiếp (DS-CDMA)
Tf
+1
+1
-1
-1
+1
+1 +1
-1
-1
-1
Tc
Các xung được phát liên tục
Hệ số trải phổ: SF=Tf/Tmomo
Kĩ thuật đa truy nhập
Đa truy nhập trải chuỗi trực tiếp (DS-CDMA)
Mẫu tín hiệu
PAM
s (t ) =
(m)
∞
N −1
∑ ∑ w(t-kT -jT )(c )
d
k =−∞ j = 0
PSM
s(m) =
∞
∑
N −1
c
(m) ( m )
p j
k
d
w d( m ) (t − kTd − jTc )(c p )(jm )
∑
k = −∞ j = 0
dk