(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
THIẾT BỊ
Matb
Tentb
Baohanh
soluong
gianhap
hinh
NHÀ CUNG CẤP
Mancc
Tenncc
Sodtncc
Emailncc
KHÁCH HÀNG
Makh
Hokh
Tenkh
Sodtkh
Emailkh
Taikhoan
HUYỆN
Mã huyện
Tên huyện
LOẠI THIẾT BỊ
Maloai
Tenloai
KHO
Mã kho
Tên kho
Số ĐT kho
TB-LTB
NCC-TB
(1,n)
(1,n)
TB-ĐV
NGÂN HÀNG
Mã NH
Tennh
ĐƯỜNG
Ma đường
Tên đường
(1,1)
(1,n)
(1,1)
NH-KH
PHIẾU
ĐHÀNG
Mapđh
Soluongđh
Đơngía
Ngaygiao
Ngày mua
TỈNH
Mã tỉnh
Tên tỉnh
ĐVỊ TÍNH
MVT
Tên ĐVT
Đò
a
ch
ỉ
H-Đ
T-H
XN HÀNG
MaXNH
SoluongNX
Ngày NXH
Đơn giá NXH
THANH TOÁN
Ma PTT
Tổng tiền TT
Ngày TT
Đ-K
Đ-NCC
C. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
C. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
I. Thiết lập các mô hình
I. Thiết lập các mô hình
1.Mô Hình Quan Niệm Dữ Liệu
1.Mô Hình Quan Niệm Dữ Liệu
2.
2.
Mô Hình Tổ Chức Dữ Liệu
Mô Hình Tổ Chức Dữ Liệu
THIẾT BỊ(Matb, Tentb,Baohanh,hinh,soluong,gianhap,Maloai, MaNCC, MaDVT).
LOẠI THIẾT BỊ (Mãloại, Tên loại).
NHÀ CUNG CẤP (Mãncc, Tênncc, Stncc, Emailncc).
TỈNH (Mã tỉnh, Tên tỉnh).
HUYỆN (Mãhuyện, Tênhuyện,Mã tỉnh).
ĐƯỜNG (Mã đường, Tên đường, Mã huyện).
NGÂN HÀNG (Mã NH, Tên NH).
KHO (Mã kho, Tên kho, Mã đường).
ĐVỊ TÍNH (MãĐVT, TênĐVT).
KHÁCH HÀNG (MãKH, HọKH, TênKH, Sốđtkh, Emailkh,Tàikhoản, Mãđường, MãNH )
PHIẾU ĐHÀNG (MãPĐH, MãKH , Mãtb, SốlượngĐH, Đơn giá, Ngày giao, Ngày mua ).
XN HÀNG (MãPĐH, MãPXN, SốlượngNX, NgàyNXH, ĐơngiaNXH ).
THANH TOÁN (MãPXN, MãPTT, TổngtiềnTT, NgàyTT).
HOME
3.Mô Hình Vật Lý Dữ Liệu
3.Mô Hình Vật Lý Dữ Liệu
Mãloại: mã loại thiết bò, lấy 3 ký tự đầu của tên thiết làm mã loại.
THIẾT BỊ(Matb, Tentb,Baohanh,hinh,soluong,gianhap, Maloai, MaNCC, MaDVT).
Mãtb: mã số thiết bò, vì có rất nhiều thiết bò khác nhaun nên dùng khoảng 10 ký tự để mã hoá.
LOẠI THIẾT BỊ (Mãloại, Tên loại).
Field name Data Type Field size Validation Rule
Mã loại (K) Text 3 Len() =3
Tên loại Text 10
NHÀ CUNG CẤP (Mãncc, Tênncc,Diachincc, Stncc, Emailncc).
Field name Data Type Field size Validation Rule
Mãncc (K) Text 2 Len() = 2
Tênncc Text 30
Sodtncc Number 10
Emailncc Text 20
Mãđường Text 4 Lookup
Mãncc : mã nhà cung cấp, có dưới 100 nhà cung cấp hàng cho cửa hàng, nên dùng 2 ký tự để mã hoá.
Field name Data Type Field size Validation Rule
Matb (K)
Text 10 Len() =10
Tentb
Text 30
Baohanh
Number Single >= 1=< 2
Hinh
Text
Soluong
Number
Gianhap
Number
Maloai
Text 3 Lookup
Mancc
Text 2 Lookup
MaDVT
Text 1 Lookup
TỈNH (Mã tỉnh, Tên tỉnh).
Field name Data Type Field size Validation Rule
Mã tỉnh (K) Text 2 Len() = 2
Tên tỉnh Text 20
Mã tỉnh : số thứ tự của tỉnh tronh nước. Việt Nam có dưới 100 tỉnh , nên ta chọn 2 ký tự để đánh số thứ tự của
tỉnh.
Field name Data Type Field size Validation Rule
Mã huyện (K) Text 4 Len() = 4
Tên huyện Text 20
Mã tỉnh Text 2 Lookup
Mãhuyện : hai ký tự đầu là mã tỉnh, hai ký tự sau là số thứ tự của huyện trong tỉnh.
HUYỆN (Mãhuyện, Tênhuyện,Mã tỉnh).
ĐƯỜNG (Mã đường, Tên đường, Mã huyện).
Field name Data Type Field size Validation Rule
Mã đường (K) Text 4 Len() = 4
Tên đường Text 30
Mã huyện Text 4 Lookup
Mã đường : Số thứ tự của đường.
NGÂN HÀNG (Mã NH, Tên NH).
Field name Data Type Field size Validation Rule
MãNH (K) Text 5 Len() = 5
Tên NH Text 50
Mã NH : Mã ngân hàng.
KHO (Mã kho, Tên kho, Mã đường).
Field name Data Type Field size Validation Rule
Mã kho (K) Text 1 Len() = 1
Tên kho Text 30
Mã đường Text 4 Lookup
Mã kho : số thứ tự kho của cửa hàng.
ĐVỊ TÍNH (MãĐVT, TênĐVT).
Field name Data Type Field size Validation Rule
Mã ĐVT (K) Text 1 Len() =1
Tên ĐVT Text 5
MãĐVT : mã đơn vò tính, có dưới 10 ĐVT phổ biến, nên dùng 1 ký tự để mã hoá
THANH TOÁN (MãPXN, MãPTT, TổngtiềnTT, NgàyTT).
Field name Data Type Field size Validation Rule
MaPXN (K) Text 8 Len() = 8
MãPTT (K) Text 8 Len() = 8
TổngtiềnTT Text 20
NgàyTT Date <= date(ngaygiao)
PHIẾU ĐHÀNG (MãPĐH, MãKH , Mãtb, SốlượngĐH, Đơn giá, Ngày giao, Ngày mua ).
KHÁCH HÀNG (MãKH, HọKH, TênKH, Sốđtkh, Emailkh,Tàikhoản, Mãđường, Mãnh )
Field name Data Type Field size Validation Rule
MãKH (K) Text 5 Len() = 5
HọKH Text 20
TênKH Text 10
SốđtKH Number
EmailKH Text 30
Tàikhoản Text
Mãđường Text 4 Lookup
MãNH Text 5 Lookup
Mã KH : mã khách hàng.
Field name Data Type Field size Validation Rule
MãPĐH (K) Text 8 Len() = 8
MãKH (K) Text 5 Len () = 5
MãTB Text 10 Len() = 10
Số lượng ĐH Number
Đơn giá Text
Ngày giao Date
Ngày mua Date Date()
Mã PĐH : mã phiếu khách hàng đặt hàng
XN HÀNG (MãPĐH, MãPXN, SốlượngNX, NgàyNXH, ĐơngiaNXH ).
Field name Data Type Field size Validation Rule
Mã PĐH (K) Text 8 Len() = 8
Mã PXN (K) Text 8 Len() = 8
Số lượng NX Number
Ngày NXH Date
Đơn giá NXH Text
Mã PXN : mã phiếu nhập/ xuất hàng.
II.Thiết Lập Các Sơ Đồ
II.Thiết Lập Các Sơ Đồ
1.Sơ đồ ngữ cảnh
1.Sơ đồ ngữ cảnh
Ha
nd
ph
on
e
đư
ợc
CC
ấp
Y/
C
ccấ
p
ha
nd
ph
on
e
Y/C nhập handphone
TB chấp nhận or không
Kết quả hàng tồn
Y/C thống kê hàng tồn
Hàng và hoá đơn
Yêu cầu xuất hàng
Chấp nhận or
không
Đặt hàng
Hoá đơn được lập
Yêu cầu lập hoá đơn
Khách
hàng Quản lý
Quản lý
kho hàng
điện
thoại di
động
Nhà cung
cấp
HOME