Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Luận Văn ASEM và Hội nghị Thượng đỉnh ASEM 5 tại Hà Nội năm 2004

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 105 trang )

KILOBOOKS.COM
M U

1. Lý do chn đ tài
Hn mi nm v trc, Din đàn hp tác Á - Âu (ASEM) đã ra đi ti
th đô Bng Cc - Thái Lan. ASEM đc thai nghén bi nhng yu t ch quan
và khách quan, nhng hn ht đó là sn phm, là mong mun ca các thành viên
hai châu lc, nhm tng cng quan h hp tác gia hai châu lc Á và Âu.
Cho đn nay, ASEM đã tri qua 6 k Hi ngh Thng đnh và hàng trm
cuc hp  các cp khác nhau đc t chc luân phiên  các nc thành viên
thuc hai châu lc. Nhng hot đng ca ASEM đc trin khai đng đu trên
c ba tr ct là đi thoi chính tr, hp tác kinh t và hp tác trong các lnh vc
khác.
Sau hn mt thp k tn ti và phát trin (1996 - 2007), ASEM đã gt hái
đc nhng thành tu quan trng, đóng góp vào s thnh vng chung ca hai
châu lc và th gii. Cùng vi chín thành viên ASEAN và ba nc ông Bc Á,
Vit Nam cng đã gia nhp vào tin trình này. Hn na, là mt trong 25 nc
sáng lp nên Vit Nam có c hi tham gia mt cách ch đng và tích cc vào
các hot đng ca Din đàn.
c s tín nhim ca các thành viên, Vit Nam đã đng cai t chc Hi
ngh Thng đnh Á - Âu ln th 5 (ASEM 5) vào tháng 10/2004 ti th đô Hà
Ni. ây cng là ln th ba mà Hi ngh Cp cao ASEM đc t chc  mt
nc thành viên châu Á. Mt điu thú v là các k Hi ngh Cp cao này đu là
nhng du mc quan trng trong lch s phát trin ca tin trình hp tác Á - Âu:
ASEM 1 ti Bng Cc, Thái Lan khai sinh ra ASEM; ASEM 3 ti Xê-un, Hàn
Quc cung cp cho ASEM mt Khuôn kh hp tác; ASEM 5 ti Hà Ni - Vit
Nam đa tin trình phát trin  mt tm cao mi, sng đng và thc cht hn, là
ct mc cho vic m rng ASEM.

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM


Có th nói, ASEM 5 là s kin chính tr, kinh t, vn hố ln nht ca
Vit Nam nm trong 2004. Nhn thc đc vic đng cai t chc ASEM 5 s là
mt c hi vàng cho nc ta trong tin trình hi nhp quc t, nên Hà Ni nói
riêng và c nc đã vào cuc đ chun b tht tt cho s kin ln nht ca nm
này.
Nhm hiu rõ hn v tin trình hp tác Á - Âu, vai trò ca din đàn trong
vic thúc đy q trình hp tác gia hai châu lc, s tham gia và vai trò ca Vit
Nam trong ASEM, đc bit là tìm hiu v ASEM5 đc t chc ti th đơ Hà
Ni vào tháng 10/2004, tơi đã chn đ tài khố lun là ASEM và Hi ngh
Thng đnh ASEM 5 ti Hà Ni nm 2004.
Vi lng kin thc hn ch thu nhn đc t sách báo, tp chí , tơi hi
vng khố lun s là tng quan v ASEM và vai trò ca Vit Nam trong ASEM.
2. i tng, phm vi và phng pháp nghiên cu
i tng nghiên cu ca bài khố lun là Din đàn Hp tác Á –Âu,
trng tâm là tìm hiu v s ra đi, mc đích, ngun tc hot đng và nhng
lnh vc hot đng ch yu ca ASEM. Th hai là đi sâu tìm hiu v Hi ngh
Thng đnh Á - Âu ln 5 (ASEM 5) ti Vit Nam nm 2004.
ASEM ra đi cách đây khơng lâu (nm 1996), bài vit khơng đi sut q
trình hình thành và phát trin ca ASEM, mà tp trung ch yu vào nhng nm
đu ca th k XXI, đc bit là nm 2004 - nm din ra ASEM 5 ti Hà Ni.
 hồn thành khố lun, tơi đã s dng mt s phng pháp nghiên cu:
- Phng pháp lý lun, phân tích tài liu, so sánh và khoa hc lch s.
- Phng pháp nghiên cu thuc chun ngành Quan h quc t.
3. Ngun tài liu
Do phm vi nghiên cu ch yu là nhng nm đu th k XXI nên u
cu nhng s liu và thơng tin phi tht mi, cp nht. ó là mt khó khn đ
hồn thành tt bài khố lun.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

Tuy nhiên, qua tìm đc tài liu, tơi đã thu thp đc tài liu là sách vit v
ASEM nh: “ASEM - Din đàn hp tác Á - Âu tin ti quan h sng đng và
thc cht hn” ca B Ngoi giao; “ASEM 5 c hi và thách thc trong tin
trình hi nhp Á - Âu” ca tác gi Hồng Lan Hoa; “Tin trình hp tác Á - Âu
và nhng đóng góp ca Vit Nam” ca Nguyn Duy Q
Tài liu t các báo, tp chí, bn tin ca TTX VN nh “Chin lc Châu Á
mi ca EU và vai trò ca ASEM” ca Bùi Huy Khốt; “ASEM trong tin trình
tồn cu hố” ca Lê B Lnh; tài liu tham kho đc bit ca TTX VN,
Mt ngun tài liu khơng th thiu là các trang website.
1. Http://
www.“irv.moi.gov.vn
2. Http://
www.vietnamgateway.org/asem/index-v.html.
3.
Http:// www.mofa.gov
4.
Http://www.asem5.gov.vn
5.
Http://www.asem.inter.net.th


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
Tài liu là các khố lun ca các khố trc:
1. Tin trình ASEM: Nhng kt qu bc đu và tr ngi ca
Phm Phng Dung, sinh viên K44 (1999-2003).
2. Tin trình ASEM và tình hình tham gia ca Vit Nam ca Bùi
Th Thu Lan, sinh viên K45 (2000-2004).
4. Cu trúc ca khố lun
Khố lun bao gm ba phn chính là: M đu, ni dung và kt lun.

Trong đó, phn ni dung gm ba chng nêu lên các vn đ c bn sau đây:
Chng 1: Tng quan v Din đàn hp tác Á - Âu (ASEM).
Nêu lên nhng nét c bn v ASEM nh hồn cnh ra đi,
mc đích, ngun tc hot đng và các lnh vc hot đng
Chng 2: Hi ngh Thng đnh Á - Âu ln th nm (ASEM 5) Hà Ni
nm 2004.
S chun b ca nc ch nhà Vit Nam v c s vt cht, các
hot đng din ra bên l ASEM 5 và chng trình làm vic
trong hai ngày 8 và 9/10/2004.
Chng 3: ánh giá v ASEM và thành cơng ca ASEM 5.
Nhng nhn xét v ASEM và thành tu đã đt đc qua
ASEM 5, vai trò ca Vit Nam trong ASEM.
Ngồi ba phn chính nêu trên, còn có phn bng ch cái vit tt, ph lc,
danh mc sách tham kho, tranh nh v ASEM và ASEM 5.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
CHNG 1
TNG QUAN V DIN ÀN HP TÁC Á-ÂU (ASEM)

1.1 Hồn cnh ra đi
1.1.1. Bi cnh th gii đu nhng nm 90
Sau khi chin tranh lnh kt thúc vi s sp đ ca Liên Xơ, th gii “hai
cc” dn mt đi, cc din chính tr quc t có nhiu thay đi. Hin nhiên, s
thay đi mnh m v trt t th gii s dn đn s phân b quyn lc cng
thay đi: đn cc hay đa cc? Vi s thay đi nhanh chóng c v kinh t và
chính tr, xu th hp tác và cnh tranh v kinh t đang dn chim vai trò ch
đo, thay th cho chy đua v qn s, bn thân các nc khơng còn cách nào

khác là phi t tìm kim con đng đi ca mình.
Hn na, khái nim tồn cu hố và khu vc hố ngày càng din ra mnh
m, tr thành mt thc t sinh đng, tác đng đn mi mt ca đi sng quc
t, cun hút mi quc gia tham gia vào dòng chy ca nó. Nhng tin b ca
khoa hc - k thut và cuc cách mng cơng ngh - thơng tin đã làm cho s
ph thuc ln nhau ngày càng tng gia các quc gia trên các mt trn chính
tr - kinh t - xã hi. Di tác đng ca tồn cu hố, tng cng hp tác gia
các nc và các khu vc là mt xu th ni tri. Do đó, các mi quan h đa
phng, đa chiu đc thit lp ngày càng nhiu.
Trong nn kinh t tồn cu hố, xu th liên kt kinh t khu vc phát trin
mnh m vi nhiu hình thc và nhiu cp đ khác nhau.  châu Âu, t Cng
đng Kinh t châu Âu - EEC(1957), đn Liên minh châu Âu - EU (1993) - mt
t chc khu vc đt đn mc đ liên kt rt cao, vi th trng thng nht, liên
minh kinh t - tin t, có chính sách an ninh - đi ngoi và ni v riêng Còn
 châu Á là s ra đi ca ASEAN (Hip hi các nc ơng Nam Á nm 1967)
vi vic thành lp Khu vc Mu dch T do ASEAN (AFTA) nm 1992 và
vic hình thành c ch ASEAN + 3 (1997). Cùng thi gian đó, Hip đnh

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
thnh lp Khi t do Thng mi Bc M (NAFTA) c ký kt v Khi th
trng chung Nam M (MERCOSUR) ó ra i vo nm 1991. Khụng ch
liờn kt quy mụ chõu lc m ó xut hin liờn kt liờn chõu lc nh Din n
hp tỏc kinh t chõu - Thỏi Bỡnh Dng (APEC nm 1989)
S xut hin, phỏt trin v mi quan h gia ba khu vc kinh t ln nht
th gii Tõy u, Bc M, ụng cú nhng tỏc ng nht nh n vic hỡnh
thnh quan h hp tỏc - u. Nhiu ý kin cho rng ba trung tõm ny s chi
phi s phỏt trin ca nn kinh t th gii trong th k XXI. Trong khi hai khi
kinh t Tõy u v Bc M ó c ni vi nhau bng T chc Th trng
xuyờn i Tõy Dng, ụng vi Bc M l APEC. Nh vy l thiu cnh

th ba gia liờn kt u v trong tam giỏc phỏt trin - u - M.
Bờn cnh ú, vi ng li ch ngha bỏ quyn, M ang ngy cng tng
cng v th ca mỡnh trờn trng quc t c v chớnh tr v kinh t, ti a hoỏ
li th ca mỡnh bng cỏch lp ra v tham gia rt nhiu nhúm khu vc, to ra
mt khi nc m trong ú M lm trung tõm (vớ d nh APEC, ). M cho
rng mỡnh cú kh nng khụng phi tuõn th cỏc lut chi a phng v
cỏc kờnh song phng trong vic ginh li th vi cỏc i th khỏc.
Vi a v quc t v tõm lý v u th ca M, quc gia ny cng mong
mun xõy dng mt trt t th gii mi do M ng u trờn c s quyn lc
v quan nim ca mỡnh. iu ny i ngc li vi mong mun xõy dng mt
th gii a cc ca cỏc nc thi k hu chin tranh lnh v nú cú th lm gia
tng nhng bt n cho tỡnh hỡnh th gii.
Trc tỡnh hỡnh ú, c chõu v chõu u u nhn thy s thiu vng
mi liờn h gia hai chõu lc s gõy ra s mt cõn bng trong tam giỏc kinh t
th gii - u - M, s ph thuc ca c chõu v chõu u vo M s tng
thờm, trong ú M cú th li dng khai thỏc c quan h vi EU thụng qua
NATO v quan h vi chõu thụng qua APEC.
Nh vy, tỡnh hỡnh th gii v khu vc ó to mụi trng thun li ht
ging ASEM ny mm. Sỏng kin ASEM chớnh l mt hnh ng lụ-gich

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
nhm lm tng sc mnh tng quan gia chõu v chõu u, ng thi úng
gúp vo s bỡnh n ca tỡnh hỡnh th gii.
1.1.2. Chin lc chõu mi ca chõu u
Quan h - u ó c hỡnh thnh t rt lõu, lch s ó tng ghi nhn s
hin din rt sm ca ngi chõu u chõu , khi m vo th k th XVI,
nhng ngi B o Nha ó ln theo ng bin sang chõu kim nhng
li ớch c v kinh t v chớnh tr. Tip ú l ngi Anh ó tng cú mt Nam
v ụng Nam , Hng Kụng Ngi Phỏp ụng Dng, ngi H Lan

In-ụ-nờ-xi-a, ngi Tõy Ban Nha Phi-lip-pin Nu b qua mt bờn
nhng du n thc dõn thỡ cú th thy nh hng ca chõu u c ghi nhn
khỏ rừ nột trong i sng xó hi chõu , vớ d nh vn hoỏ, ngụn ng, thit
ch nh nc
Nh vy, ngi chõu u ó sm nhn ra nhng tim nng to ln ca mt
vựng chõu t xa xa. V cú th, nhng bc thm trm, bin ng trong lch
s ó lm cho mi quan h gia hai chõu lc ny khụng c phỏt trin mnh
m v liờn tc.
Mt iu d nhn thy l rt lõu sau khi ra i, Cng ng chõu u (EC)
v nay l Liờn minh chõu u (EU) khụng thy chõu cú v trớ quan trng
trong chớnh sỏch i ngoi ca mỡnh v EU cng cha bao gi cú mt chớnh
sỏch chõu rừ rng. Trong thi kỡ chin tranh lnh, chõu u l trng im i
u Xụ - M nờn EC quan tõm ch yu n vn an ninh chõu u, do ú
khụng quan tõm v cng khụng cú kh nng quan tõm n cỏc vn ca chõu
. Cỏc nc chõu , tr Nht Bn, cũn li hu ht l cỏc nc cú nn kinh t
ang hoc kộm phỏt trin nờn khụng cú v trớ ỏng k trong i sng kinh t
th gii. Tõy u núi chung v EC núi riờng tuy rt cn th trng v ngun
nguyờn nhiờn liu mi, nhng do nhng yu t chớnh tr, tõm lý v a lý
nờn h ó chn Trung ụng, chõu Phi v M La - tinh ch khụng phi l chõu
.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
Cho đn nay, khi xu hng khu vc hố và tồn cu hố lơi cun tt c
các quc gia trên th gii phi tham gia vào, thì quan h Á- Âu đã có nhiu
thay đi. Bi, châu Á đang là mt khu vc phát trin nng đng trên th gii.
Trong đó, tip theo “s thn kì” Nht Bn là s ni lên ca “các con rng”
châu Á (Hàn Quc, Trung Quc, Xin-ga-po….). Các nn kinh t ASEAN có
tc đ tng trng là 6,5 % nm 1994 và 6,9 % nm 1995
[13;5]

.
Châu Âu trong nhng nm cui ca th k XX, cng đt đc nhng
thành tu đáng mng v kinh t: nm 1995 là nm th ba liên tip kinh t các
nc châu Âu tng trng khá, tc đ tng trung bình ca tng sn phm quc
dân ca c Liên minh trong nm 1995 là t 2,9% - 3,1% (so vi 2,6% nm
1994 và 0,4% nm 1993
[8;8]
. Tuy nhiên, bên cnh nhng con s tt đp v kinh
t thì li có hàng lot các vn đ nh tht nghip, lm phát, thâm ht ngân
sách, Tng trng kinh t khơng còn là bài thuc hu hiu giúp h gii quyt
các vn đ này.
Nhng vn đ nêu trên là mt trong nhng ngun nhân làm cho tình hình
chính tr xã hi các nc thành viên Liên minh có nhiu bin đng, uy tín b
gim sút.
Bên cnh đó, Liên minh Châu Âu còn phi chy đua trong vic gây
nh hng trên trng quc t vi các cng quc và các khu vc khác,
ví d nh M đang gia tng nhanh nh hng ca mình  khu vc châu Á
– Thái Bình Dng bng Din đàn Hp tác kinh t Châu Á – Thái Bình
Dng (APEC – thành lp nm 1989).
Trc tình hình đó, đc bit là sau khi kt thúc chin tranh lnh,
dng nh châu Âu đã bng tnh đ nhn ra rng mình khơng th “b l
chuyn tàu châu Á”. u tiên là CHLB c cơng b “K hoch ngoi
giao châu Á” (tháng 10/1993), tip đó là Pháp vi “Hành đng ch đng
ca Pháp ti châu Á” (tháng 12/1994). Còn EU đã đa ra vn kin “Chin
lc mi đi vi châu Á” (tháng 7/1994) đ điu chnh quan h vi các
nc Nam Á, ơng Bc Á và ơng Nam Á.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
Chin lc xác đnh 4 mc tiêu ch yu là

- Tng cng s hin din kinh t ca EU trong khu vc.
- óng góp cho s n đnh chính tr thơng qua vic m rng các quan
h chính tr và kinh t.
- ng h s phát trin ca các nc kinh t chm phát trin.
- óng góp cho s m rng dân ch và cai qun bng pháp lut.
Kèm theo đó là vic khng đnh 8 u tiên chính sau đây
- Tip tc tng cng các quan h song phng.
- Tng cng s hin din ca EU ti châu Á.
- ng h hp tác khu vc (theo hng cng c hồ bình, an ninh).
- Khuyn khích châu Á đóng vai trò ln hn trên các din đàn đa phng.
- Bo đm các th trng m và khn kh kinh doanh khơng phân bit đi
x.
- Khuyn khích s liên kt các nn kinh t nhà nc vào th trng t do
- óng góp cho s phát trin bn vng và xố đói nghèo  các nc kinh t
kém phát trin nht.
- m bo cách tip cn phi hp gia các nc EU đi vi s phát trin
quan h ca EU vi khu vc
([14;7]
.
Nh vy, đây là ln đu tiên EU đã đa ra mt k hoch tng th trong
quan h vi châu Á. iu này cng chng t EU đã sm nhn thy s cn thit
phi có đnh hng mi v chính sách đi vi khu vc châu Á - Thái Bình
Dng đang phát trin nng đng nht th gii này. Xét v đi ngoi và an
ninh chung thì qua chính sách này, EU đã tin thêm mt bc đáng k, nâng
cao đc v th ca mình ti châu Á.
Thơng qua chin lc mi này ta thy rng châu Âu đã nhìn nhn châu Á
bng con mt thc t hn, EU thy rõ li ích ca mình trong s hp tác thng

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

mi vi mt khu vc mà ti nm 2000 có th chim t 1/4 đn 1/3 kinh t th
gii. ng thi chính s phát trin nhanh chóng ca ơng Á đã góp phn thúc
đy nn kinh t ca EU thốt khi nhng khó khn.
Hn na, trong xu th tồn cu hố, th trng ni đa EU đã tr nên bão
hồ, EU li b tt hu khá xa so vi M và Nht.  điu chnh kinh t và khai
thác th trng mi, EU đã ch đng to dng và duy trì nhng tin đ c bên
trong ln bên ngồi cho mt EU phát trin bn lâu, nhanh chóng đón bt kp xu
th ca thi đi mi. Do đó vic đa ra mt chin lc mi đi vi châu Á
khơng phi là điu ngu nhiên mà hồn tồn phù hp vi quy lut phát trin
ca th gii ngày nay. ng thi EU cng đt đc mc đích cân bng cán cân
kinh t - thng mi trong tam giác phát trin Á -Âu - M.
Bên cnh đó là mc đích chính tr. EU mun tng cng nh hng ca
mình ti châu Á, khi mà s hin din trc tip v qn s ca Nga và M đang
gim dn  đây, làm xut hin mt khong trng quyn lc  châu lc này mà
trc mt cha mt ch th nào có th lp thay th đc.
Vi chin lc châu Á mi nm 1994, châu Âu đã phn nào gây nh
hng ca mình ti châu Á. Cho đn nhng nm đu th k XXI, vi nhng
din bin phc tp, nhng bin đng to ln ca tình hình th gii, trong Chin
lc châu Á mi (nm 2001) đnh hng cho nhng nm đu th k XXI, EU
đã đ ra các mc tiêu c th sau:
- óng góp cho hồ bình và an ninh trong khu vc và trên tồn cu qua
vic m rng cam kt ca EU vi khu vc.
- Tng cng hn na quan h thng mi và đu t vi khu vc
- Khuyn khích s phát trin ca các nc kém phát trin, đc bit là trong
lnh vc xố nghèo
- óng góp cho vic m rng dân ch, qun tr tt và cai qun bng pháp
lut.
- Xây dng quan h đi tác và đng minh tồn cu

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KILOBOOKS.COM
- Tr giỳp cho vic tng cng s hiu bit ln nhau gia chõu v chõu
u
[14;9]

Nh vy, vi chin lc chõu mi, EU mun khng nh tm quan
trng v tớnh cp thit ca vic phỏt trin hn na quan h vi chõu v nhn
mnh bỡnh din liờn quc gia rng chõu ỏng c u tiờn hn na. Mc
ớch ca chớnh sỏch ny l phi hp vi tng quc gia v phm vi ca c liờn
minh, tng cng s hin din ca chõu u chõu c trờn bỡnh din kinh
t v chớnh tr, ng thi tng cng hn na vai trũ ca chõu u i vi chõu
nhm mc ớch hng u l duy trỡ vai trũ dn u ca EU trong nn kinh
t th gii v nh ú s m bo c li ca chõu u trong khu vc chõu .
1.1.3. Sỏng kin ca Th tng Xin-ga-po - Gụ Chục Tụng
Nh nhng nhỡn nhn v phõn tớch trờn thỡ hp tỏc - u l mt xu th
tt yu, nhm mc ớch cõn i cỏc cnh ca tam giỏc - u - M, bng cỏch
to ra mi quan h i tỏc mi gia chõu v chõu u. ng nhiờn, ASEM
chớnh l mong mun ca c chõu v chõu u. Vo thi im ú, thc t l
chõu u mun tng cng s hin din ca mỡnh chõu , ni m M, ngoi
cỏc mi quan h truyn thng vi mt s nc trong khu vc, cũn khụng
ngng cng c nh hng v v th ca mỡnh thụng qua Din n hp tỏc kinh
t chõu - Thỏi Bỡnh Dng (APEC). Vỡ vy, tuy ASEM khụng phi l mt
mt trn chớnh thc c lp ra i phú vi M, nhng phn no cú th
xem ú l cõu tr li cho APEC v nh l mt gii phỏp trc mt liờn minh
- M cú th hỡnh thnh - tr thnh mt thỏch thc mi i vi EU.
V phớa chõu , cng khụng khú hiu khi ý tng thnh lp ASEM li
xut phỏt t mt nc chõu , thnh viờn ca ASEAN. Hay núi cỏch khỏc,
nhỡn li quỏ trỡnh quan h lõu di gia EU v ASEAN, vic ASEAN úng gúp
mt vai trũ mt xớch khụng cú gỡ l l. Chõu u v ụng Nam t lõu ó cú
nhng mi quan h c bit c trong lch s v trong hin ti, mt s nc vn

duy trỡ quan h cht ch trong nhiu lnh vc k c chớnh tr v kinh t. Hn
na, trc khi ASEM tr thnh hin thc, ASEAN v EU ó cú nhng mi

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
quan h hp tỏc i thoi song phng dn c th ch hoỏ. Cỏc nc chõu
cng dn nhn thy tm quan trng ca vic phỏt trin quan h cõn bng vi
c M v chõu u, khụng b l thuc quỏ nhiu vo bờn no.
Vi nhu cu hp tỏc xut phỏt t c hai chõu lc, ti Hi ngh Kinh t cp
cao chõu u - ụng ln th ba ti Xin-ga-po thỏng 10/1994, Th tng Xin-
ga-po Gụ Chục Tụng ó a ra sỏng kin t chc mt Hi ngh Thng nh
- u nhm tng cng s hiu bit v thỳc y quan h hp tỏc gia hai chõu
lc. ngh ny c Th tng Xin-ga-po chớnh thc t ra vi Th tng
Phỏp trong chuyn thm ca ụng Gụ - Chục - Tụng n Phỏp cui nm 1994,
mt i din ca chõu v mt i din ca chõu u. Ngay lp tc, sỏng kin
ny c nhiu nc - u hng ng.
n thỏng 3/1996, Hi ngh cỏc nguyờn th quc gia v Hp tỏc - u
(Asia Europe Meeting - ASEM) ln u tiờn c t chc ti Bng Cc - Thỏi
Lan vi s tham d ca cỏc nguyờn th quc gia 15 nc thuc Liờn minh
chõu u v 10 nc chõu (bao gm Nht Bn, Trung Quc, Hn Quc v 7
nc ASEAN l Bru-nõy, In-o-nờ-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po,
Thỏi Lan, Vit Nam) v U ban chõu u (EC). Sau Hi ngh Thng nh ny,
Din n Hp tỏc - u chớnh thc ra i, c vit tt l ASEM. n nm
2004, ti ASEM 5 H Ni ó kt np thờm 13 thnh viờn (bao gm 10 nc
mi gia nhp EU v 3 nc cũn li ca ASEAN), n nay ASEM cú tng cng
l 39 thnh viờn.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
1.2. Mc tiờu v nguyờn tc hot ng

Mt t chc khi mi thnh lp, dự hot ng trong lnh vc no thỡ cng
s cú nhng mc tiờu v nguyờn tc hot ng c th. Nh vy m t chc hay
din n ú cú nhng nột riờng, khỏc bit so vi cỏc t chc khỏc. ASEM ngay
t khi thnh lp (nm 1996) cng ó a ra nhng mc tiờu v nguyờn tc hot
ng ca mỡnh.
1.2.1. Mc tiờu
Mc tiờu chớnh l cỏi ớch, im hng ti trong tng hnh ng, vic
lm ca t chc ú. Nh nhng mc tiờu ny m mt t chc cú th a ra
c nhng phng cỏch phự hp vi tỡnh hỡnh th gii núi chung v vi tng
nc thnh viờn núi riờng. Vy, mc tiờu ca ASEM l gỡ?
ASEM l mt Din n liờn chõu lc, l s hi t ca 39 nc thnh viờn
thuc hai chõu lc u v . Mi quc gia cú bn sc v c trng riờng,
nhng u cú chung mc ớch xõy dng quan h - u ngy mt bn vng v
phỏt trin ng u trờn nhiu lnh vc. ASEM khụng phi l mt Din n v
kinh t nh APEC, cng khụng tp chung v vn hoỏ - giỏo dc nh
UNESCO, khụng ch v y t nh WHO M ASEM l mt Din n a dng
v lnh vc hot ng, bao gm c kinh t, chớnh tr v cỏc lnh vc khỏc (mụi
trng, phỏt trin ngun nhõn lc, khoa hc, k thut )
Do ú mc tiờu ca ASEM rt phong phỳ, song mc tiờu ch o ca
Din n Hp tỏc u hin nay l Hp tỏc to s tng trng hn na
c chõu v chõu u. Mc tiờu ny ó c c th hoỏ trong Khuụn kh
Hp tỏc u (AECF) c thụng qua ti Hi ngh ASEM thnh nhng mc
tiờu c bn sau:
- Thỳc y i thoi chớnh tr tng cng hn na s hiu bit ln nhau
v thng nht quan im ca hai chõu lc i vi cỏc vn chớnh tr v
xó hi ca th gii.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
- Xây dng quan h đi tác mt cách tồn din và sâu rng gia hai châu

lc Á, Âu đ thúc đy trao đi thng mi và đu t gia các nc thành
viên
- Tng cng hp tác trong lnh vc khoa hc k thut, mơi trng, phát
trin ngun nhân lc, đ to s tng trng bn vng  c châu Á và
châu Âu.
V mt kinh t, ASEM đt ra 3 mc tiêu c th là:
- Thúc đy giao lu gia các doanh nghip
- Ci thin mơi trng kinh doanh nhm thúc đy thng mi và đu t
- To s tng trng kinh t n đnh và bn vng
[6;162]

Các mc tiêu này đã và đang đc thc hin thơng qua mt lot các
chng trình hp tác ca ASEM nh Chng trình thun li hố thng mi
(TFAP), Chng trình xúc tin đu t (IPAP), Din đàn doanh nghip Á - Âu
(AEBF), Trung tâm cơng ngh mơi trng Á - Âu, Qu Á - Âu (ASEF), Qu
Tín thác Trong lnh vc kinh t, tuy ASEM cha đ ra các mc tiêu v gim
thu quan và các ngha v mang tính cht bt buc nh các t chc ASEAN,
WTO, song 3 mc tiêu c th trên đã to nn tng cho vic phát trin quan h
hp tác kinh t cht ch gia hai châu lc, góp phn to thun li cho giao lu
thng mi đu t và đóng vai trò nh mt cht xúc tác thúc đy tng trng
kinh t khu vc.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
1.2.2. Nguyờn tc hot ng
Cng nh tt c cỏc din n hay t chc khỏc, m bo cho nhng
mc tiờu, hnh ng i ỳng hng v t hiu qu cao nht, ASEM cng ó
ra nhng nguyờn tc hot ng riờng ca mỡnh. Trong cỏc nguyờn tc ú thỡ
nguyờn tc c bn l nht ca hp tỏc ASEM l cam kt t nguyn, khụng rng
buc v quan h bỡnh ng gia cỏc thnh viờn. Nguyờn tc ny tng i ph

bin cỏc din n i thoi khu vc. i sõu vo cỏc lnh vc hp tỏc, nguyờn
tc ny c c th hoỏ hn nhm iu chnh mt cỏch sỏt sao quỏ trỡnh hp
tỏc - u.
Cn c vo vn kin khung ca ASEM l Khuụn kh hp tỏc - u
(AECF), nguyờn tc hot ng ca ASEM c quy nh thnh 6 nguyờn tc
c th nh sau:
- Quan h gia cỏc nc thnh viờn trờn c s i thoi bỡnh ng, tụn
trng ln nhau v ụi bờn cựng cú li.ASEM l mt tin trỡnh m v liờn
tc phỏt trin, vic m rng s thnh viờn phi c s ng thun ca
nguyờn th cỏc quc gia.
- Tng cng thụng tin v hiu bit ln nhau thụng qua i thoi, nh ra
cỏc lnh vc u tiờn phi hp hnh ng.
- Trin khai hot ng hp tỏc ng u c 3 lnh vc: Tng cng i
thoi chớnh tr, cng c hp tỏc kinh t v xỳc tin hp tỏc trong cỏc lnh
vc khỏc.
- ASEM s c duy trỡ nh mt tin trỡnh t nguyn, khụng th ch hoỏ,
hot ng ca ASEM s nhm h tr v to thun li cho cỏc hot ng
cỏc din n quc t khỏc. ASEM khụng th ch hoỏ nh WTO, EU,
ASEAN, m ch l mt din n i thoi khụng chớnh thc a ra
cỏc khuyn ngh v xõy dng cỏc chng trỡnh hp tỏc nhm thỳc y
nhanh tin trỡnh t do hoỏ thng mi v u t. Do ú, tinh thn trờn ht
trong ASEM l t nguyn, t giỏc.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
- Xỳc tin i thoi v hp tỏc gia cỏc doanh nghip v c dõn hai khu
vc; khuyn khớch hp tỏc gia cỏc hc gi, cỏc nh nghiờn cu gia hai
chõu lc
[6;164]
.

Nu so sỏnh ASEM vi ASEAN thỡ ta cú th nhn thy ASEM cng
ging nh ASEAN, u hot ng trờn c s cỏc nguyờn tc ca WTO, tuõn
th nhng lut chi iu tit thng mi a phng ca WTO nh khụng phõn
bit i x, t do cnh tranh, m ca th trng, dnh u ói Cỏc hot ng
hp tỏc u tp trung vo ba tr ct l chớnh tr, kinh t v hp tỏc khỏc (vn
hoỏ, giỏo dc, khoa hc-k thut, mụi trng )
u cú mc tiờu c bn l gii quyt vn th trng thụng qua cụng c
t do hoỏ, thun li hoỏ thng mi v u t, thc hin gim hoc xoỏ b
hnh ro thu quan v phi thu quan, hp tỏc khoa hc- k thut nhm h tr
nhau phỏt trin sn xut, m rng th trng
Nhng bờn cnh ú, ASEM cũn cú nhng im khỏc so vi ASEAN v
cỏc t chc, din n khỏc. ú chớnh l vic din n ny khụng th ch hoỏ
nh ASEAN, khụng cú mt c ch rng buc, khụng lp mt Ban Th ký nh
ASEAN, m ASEM ch l mt din n i thoi khụng chớnh thc a ra
cỏc khuyn ngh v xõy dng cỏc chng trỡnh hp tỏc nhm y nhanh tin
trỡnh t do hoỏ thng mi v u t
Nhng nguyờn tc trờn õy khng nh ASEM l mt tin trỡnh a phng
m, th hin s thng nht trong a dng, s nng ng v thụng thoỏng v c
ch hnh ng. Tuy nhiờn, cú nhng nguyờn tc m thc hin c s rt
khú khn, nan gii, ũi hi s ng tõm, nht trớ ca tt c cỏc thnh viờn.
Song bng kt qu thc tin ó t c, ASEM phn no th hin c s
ỳng n trờn con ng i ca mỡnh.
1.3. C ch hot ng
Bn cht ca ASEM l mt din n i thoi v hp tỏc, hot ng b
tr cho cỏc t chc hoc din n a phng khỏc (vớ d nh xỳc tin i

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
thoi gia các nc thành viên ASEAN v các vn đ ca Liên hp quc,
WTO, các vn đ ni cm ca kinh t thng mi tồn cu và khu vc, nhm

đt đc s đng thun và quan đim chung ca các thành viên ASEM trong
các din đàn đa phng  trên).
Ngồi ra, ASEM cng có mt đc trng là hot đng đi thoi cp cao,
mà trong đó mi vn đ c bn ca ASEM s đc tho lun và thơng qua ti
Hi ngh Cp cao (Hi ngh Thng đnh). Thc t thì đã có 6 Hi ngh
Thng đnh din ra ln phiên  các nc thuc hai châu lc, và quyt đnh
nhng vn đ quan trng ca ASEM. Các hi ngh cp thp hn s thc hin
hoc điu phi thc hin các quyt đnh đã đc các ngun th quc gia đa
ra ti Hi ngh Thng đnh.
Vi đc đim nêu trên, hp tác trong ASEM hin nay cha đc th ch
hố mt cách cht ch. Thêm vào đó, vi s lng thành viên đơng đo (39
nc) và đa dng v th ch chính tr - xã hi và trình đ phát trin kinh t, nên
ASEM ch có th có tin b nhanh bng cách chp nhn mt c ch hot đng
lng lo. ASEM 1 khơng có chng trình ngh s đnh trc mà ch là mt
cuc tho lun có tính cht khơng chính thc. Các nhà lãnh đo hai châu lc
thng nht khơng th ch hố ASEM, mà duy trì hp tác thơng qua vic hp
ASEM hai nm mt ln, gia hai cuc hp cp cao là các cuc hp cp b
trng và các cuc hp quan chc đ theo dõi vic thc hin các tho thun.
C ch hot đng ca ASEM do chính các bên xây dng nên và do khơng
có Ban th ký nh các din đàn hay t chc khác (ví d Liên hp quc), nên
các hot đng đc thc hin thơng qua hai nc điu phi viên châu Á và hai
nc điu phi viên châu Âu vi nhim kì 2 nm.
Song có mt điu khác bit v t tng, vn hố gia hai châu lc Á, Âu
nên s có cách đ cp khác nhau khi hp tác. Nu châu Âu nhn mnh tính
khn trng, tính pháp lý và th ch hố, thì châu Á li thiên v tính tim tin,
tính t nguyn và c ch lng lo theo “phng thc Châu Á”, và nó có th
ngn cn s hp tác gia hai bên. Mt vn đ đt ra là hp tác ch có th thành

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

cụng nu hi ho c hai phng thc Chõu u v Chõu . Trờn thc t, cỏc
nc chõu u ó phn no chp nhn cỏch i ca ngi chõu , nh vy m
hp tỏc trong ASEM ó cú thnh cụng. Chỳng tụi khụng hnh ng nh
ngi M. t c tho thun chỳng tụi hnh ng hu nh ging vi
ngi chõu . í kin trờn õy ca Gooc-g Po-nờ-t, mt quan chc cao cp
ca U ban Chõu u ó cho thy phn no s ho nhp phng cỏch - u.
Hin ti, cỏc kờnh hi ngh chớnh ca ASEM bao gm cỏc kờnh c bn
sau õy:
Hi ngh Thng nh (ASEM): c t chc hai nm mt ln bn v
cỏc vn chin lc ca ASEM v phờ chun cỏc chng trỡnh hp tỏc.
Hi ngh cp b trng: Din ra gia hai k Hi ngh Thng nh (hai
nm mt ln). Cú Hi ngh B trng trong tng lnh vc nh: Hi ngh B
trng Kinh t (EMM), Hi ngh B trng Ti chớnh, Hi ngh B trng
Ngoi giao (FMM), Hi ngh B trng Khoa hc-Cụng ngh v Mụi
trng (S&TMM) tho lun cỏc vn liờn quan.
Hi ngh chuyờn viờn cao cp (SOM): Cú cỏc Hi ngh chuyờn viờn cao cp
v Ngoi giao (SOM). Hi ngh chuyờn viờn cao cp v Thng mi v
u t (SOMTI). Hi ngh cỏc Tng Cc trng Hi quan hp hai nm mt
ln v bỏo cỏo kt qu lờn SOMTI.
Cỏc hot ng ch yu khỏc l mt s c quan hay chng trỡnh hot ng
c thit lp theo quyt nh ca cỏc nguyờn th nhm tng cng hiu
bit, hp tỏc v giao lu gia doanh nhõn hai chõu lc. Trong ú cú Qu
- u (ASEF) thnh lp nm 1997, Trung tõm Cụng ngh, Mụi trng -
u (AEETC) thnh lp nm 1999, Qu Tớn thỏc ASEM
Din n doanh nghip ASEM (AEBF) õy l din n dnh cho cỏc doanh
nghip tr, giỳp h cú c hi gp g, trao i v hc hi kinh nghim ln
nhau v t ú tng kt thnh ý kin xut lờn Hi ngh nờu trờn, ASEM

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

cũn cú cỏc nhúm cụng tỏc cp chuyờn viờn gii quyt cỏc vn k
thut c th ca cỏc chng trỡnh hp tỏc ASEM.
Hin nay ASEM ang duy trỡ mt s nhúm cụng tỏc sau: Nhúm v tiờu
chun cht lng, th tc hi quan, bo v quyn s hu trớ tu, kim dch, chi
tiờu chớnh ph, Nhúm chuyờn gia v u t (IEG), cỏc din n ca cỏc nh
lónh o tr, bo tn di sn vn hoỏ, cỏc hot ng giao lu vn hoỏ
(Xem ph lc 1)
Nh nhng kờnh trờn m hot ng ca ASEM i ỳng hng v t
c kt qu cao nht.
1.4. Cỏc lnh vc hp tỏc chớnh ca ASEM (Xem ph lc 2)
ASEM l mt din n a phng m vi cỏc lnh vc hp tỏc rt rng
rói, trờn tt c cỏc bỡnh din kinh t, chớnh tr, vn hoỏ, khoa hc k thut, mụi
trng Song, trong mc tiờu v nguyờn tc hot ng ó cp n ba tr
ct nhm phỏt trin ASEM bn vng v ng u. Cỏc lnh vc hp tỏc ca
ASEM cng bao gm ba tr ct chớnh ú.
1.4.1. i thoi chớnh tr
ASEM l mt din n vi ụng o s thnh viờn tham gia ca hai chõu
lc v u, m cỏc quc gia ny li cú th ch chớnh tr khỏc nhau, nờn yờu
cu v i thoi chớnh tr l iu vụ cựng quan trng. i thoi chớnh tr trong
khuụn kh ASEM ó c tin hnh cp thng nh, cp B trng Ngoi
giao (FMM) v cp Chuyờn viờn Cao cp (SOM) v cỏc vn quc t v khu
vc cựng quan tõm nhm tng cng hiu bit, t c hai phớa chõu v chõu
u. Cỏc ni dung i thoi khỏ rng, da vo tỡnh hỡnh phỏt trin mi khu
vc, cỏc vn thi s quc t nh tỡnh hỡnh Trung ụng, khng b quc t,
v khớ nguyờn t, vn xó hi, phỏp quyn c bit khi m tỡnh hỡnh chớnh
tr quc t v trong tng quc gia núi riờng ang cú nhng im núng, mõu
thun chớnh tr gay gt, m thng i lin vi tranh ginh quyn li chớnh tr l
quyn li v kinh t, v trớ trờn trng quc t, cng lm cho tỡnh hỡnh quc

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KILOBOOKS.COM
t tr nên nóng bng. Chính tr gn lin vi kinh t, nu gii quyt tt vn đ
chính tr, làm hài lòng tt c các bên thì l đng nhiên li ích v kinh t cng
s đc đm bo.
1.4.2. Hp tác kinh t- tài chính
V kinh t, hai châu lc đu có nhng tim nng to ln đ b tr cho nhau
nhng vn cha đc khai thác trit đ. EU có th mnh v vn, cơng ngh và
qun lý nhng thiu ngun tài ngun và th trng tiêu th. Trong khi các
nc châu Á có ngun tài ngun thiên nhiên phong phú, ngun nhân lc di
dào và th trng m rng, đang phát trin nhanh, nhng cn tranh th cơng
ngh, vn ca châu Âu đ tng tc hn na.
Hp tác kinh t ca ASEM tp trung vào ba lnh vc thng mi, đu t
và tài chính.  đm bo cho hp tác kinh t có hiu qu, ASEM đã lp ra mt
s nhóm, ban ph trách v kinh t nh: Nhóm đc trách kinh t ASEM thành
lp ti ASEM 4 và đi vào hot đng t tháng 3/2003 nhm tho lun và đa ra
các khuyn ngh c th đ tng cng hp tác kinh t, thng mi và tài chính
gia hai châu lc. Thêm vào đó, hp tác thng mi đc thúc đy và hot
đng có hiu qu thơng qua K hoch hành đng thun li hố Thng mi
(TFAP), tng cng lung đu t gia hai châu lc thơng qua K hoch hành
đng xúc tin đu t (IPAP). Kênh Din đàn doanh nghip tr thành cu ni
cu ni đ tng cng hp tác, giao lu gia các doanh nghip tr hai châu lc.
Hp tác tài chính cng là mt hot đng kinh t sơi đng trong ASEM,
ngồi các Hi ngh B trng và Th trng v Tài chính, ni bt là vic ra
đi Qu Tín thác ASEM (ATF), có tr s ti Ngân hàng Th gii. ây sáng
kin ca Anh, nhm h tr các nc châu Á khc phc hu qu ca cuc
khng hong tài chính tin t nm 1997. Qu Tín thác hot đng có hiu qu
trong nhiu lnh vc nh chng ty ra tin, th tc hi quan
1.4.3. Hp tác trong các lnh vc khác

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KILOBOOKS.COM
Cú th núi õy l mng hp tỏc cú nhiu hot ng c trin khai v cú
nhiu thnh cụng nht,gúp phn tng cng hiu bit gia nhõn dõn hai chõu
lc. Cú th k ra õy mt s hot ng nh:
- Qu - u: c thnh lp vi mc tiờu tng cng hiu bit v giao lu
gia nhõn dõn hai chõu lc thụng qua bn chng trỡnh giao lu nhõn dõn,
trớ thc, vn hoỏ v tuyờn truyn (ó cú hn 200 d ỏn vi hn 5000 cụng
dõn v u tham gia)
- Trung tõm cụng ngh mụi trng - u cú tr s ti Thỏi Lan, t ra cỏc
mc tiờu phỏt trin bn vng, phỏt trin gn vi bo v mụi trng.
- Trong lnh vc khoa hc cụng ngh, Hi ngh B trng Khoa hc - Cụng
ngh cng c t chc nhm ra cỏc sỏng kin thỳc y phỏt trin v
cụng ngh, khoa hc. Cỏc thnh viờn ASEM cam kt xõy dng mt mụi
trng khoa hc cụng ngh thun li cho phỏt trin cõn i v bn vng,
thu hp khong cỏch k thut s.
- V vn hoỏ, nhm tng cng i thoi, giao lu v hp tỏc gia cỏc nn
vn hoỏ v vn minh, ASEM ó t chc cỏc Hi ngh B trng v vn
hoỏ v vn minh ln u tiờn ti Bc Kinh vo thỏng 12/2003. cỏc nc
thnh viờn ó nht trớ tng cng hn na i thoi trong lnh vc quan
trng ny v ra nhiu bin phỏp c th trin khai hp tỏc, trao i
gia cỏc nn vn hoỏ v vn minh.
- V cỏc vn y t, ỏp ng yờu cu m bo phũng trỏnh bnh kp
thi khi m dch bnh ngy cng gia tng v lõy lan bt chp biờn gii,
khụng gian, (SARS, Cỳm g H5N1 ), Trung Quc ó t chc hi tho
X lý cỏc dch bnh bựng phỏt trong cng ng vo thỏng 10/2003.
Trong lnh vc ny, Vit Nam cú nhng úng gúp khỏ quan trng v tớch
cc nh sỏng kin v kt hp y dc hc c truyn vi y dc hc hin
i trong chm súc sc kho cng ng

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KILOBOOKS.COM
Nhìn li chng đng hình thành và phát trin ca ASEM trong nhng
nm qua, tin trình Hp tác Á - Âu đã tr thành cu ni gia hai châu lc, thúc
đy s hp tác và hiu bit ln nhau da trên ba tr ct chính là chính tr, kinh
t và hp tác trong các lnh vc khác. Trong tng lai, Hp tác Á - Âu s ngày
càng phát trin, tr thành mt b phn quan trng trong mi quan h gia ba
châu lc ln ca th gii là Á, Âu, và M.
1.5. Các k Hi ngh Thng đnh ASEM
K t ngày thành lp đn nay, đã có 6 k Hi ngh Thng đnh Á-Âu
din ra ln phiên  các thành viên hai châu lc.
ASEM 1 đc t chc ti th đơ Bng Cc ca Thái Lan vào tháng
3/1996 vi ch đ “To dng mt quan h đi tác mi tồn din vì s phát
trin mnh m hn”. Hi ngh đã tho thun 17 hot đng c th nhm thúc
đy s hp tác trong các lnh vc thng mi, đu t, tài chính, hi quan, mơi
trng
Hi ngh Thng đnh ln 2 đc t chc vào tháng 4/1998 ti Ln ơn
(Vng quc Anh) vi ch đ “Châu Á và châu Âu: Mt quan h đi tác
mi”. ASEM 2 tip tc đt ra các mc tiêu nhm tng cng hp tác và đt c
s cho quan h đi tác lâu dài gia hai châu lc. Hi ngh đã ra Tun b riêng
v tình hình tài chính  châu Á. Bên cnh đó, Hi ngh đã đa ra 8 sáng kin
mi và ghi nhn 11 sáng kin khác nhm m rng kh nng hp tác sang các
lnh vc khoa hc và cơng ngh, y t, phúc li tr em, bo tn và phát huy các
di sn vn hố
Vi ch đ “Quan h đi tác vì phn vinh và n đnh trong thiên niên
k mi”, ASEM 3 đã đc t chc vào tháng 10/2000 ti Xê-un (Hàn Quc).
Hi ngh đã thơng qua 2 vn kin quan trng là: Khn kh hp tác Á-Âu
2000, trong đó đnh ra khuynh hng, ngun tc và nhng u tiên ch yu
ca ASEM trong thp k đu tiên ca th k XXI; Tun b ca ASEM v hồ
bình ca bán đo Triu Tiên; thơng qua và ghi nhn 23 sáng kin mi đ thúc
đy hp tác gia hai châu lc.


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
ASEM 4 đc t chc ti Cơ-pen-ha-ghen (an Mch) vào tháng 9/2002
vi ch đ “Thng nht và ln mnh trong đa dng”. Hi ngh đã thơng qua
Tun b Cơ-pen-ha-ghen v hp tác chng khng b, trong đó có chng
trình hp tác ca ASEM v chng khng b. Tun b chính tr Cơ-pen-ha-
ghen v hồ bình trên bán đo Triu Tiên.
ASEM 5 ti Hà Ni (Vit Nam) vào tháng 10/2004, vi ch đ: “Tin ti
quan h đi tác Á-Âu sng đng và thc cht hn”. Hi ngh đã thơng qua 3
vn kin quan trng là: Tun b ca Ch tch Hi ngh Thng đnh Á-Âu
ln th nm; Tun b Hà Ni v quan h đi tác kinh t Á-Âu cht ch hn
và Tun b ASEM v đi thoi vn hố và vn minh. Thơng qua 9 sáng kin
và ghi nhn 2 sáng kin khác. ASEM 5 đánh du mt bc phát trin mi ca
ASEM. ó là vic m rng thêm thành viên, bao gm 10 nc mi gia nhp
EU và 3 nc còn li ca ASEAN.
ASEM 6 ti Hen-xinh-ki (Phn Lan) vào tháng 9/2006 vi ch đ “Mi
nm ASEM: Thách thc tồn cu-ng phó chung”. Hi ngh đã thơng qua 3
vn kin quan trng là Tun b ca Ch tch, Tun b Hen-xinh-ki v
Tng lai ASEM và Tun b ASEM 6 v Thay đi khí hu. ASEM6 cng đã
thơng qua mt s sáng kin quan trng trong các lnh vc khác nh cơng ngh
thơng tin, an ninh nng lng, xut bn sách v ASEM ASEM 6 cng tip
tc m rng thêm thành viên bao gm Mơng C, Pa-kit-tng, Ban Th Ký
ASEAN, Bun-ga-ri và Ru-ma-ni. L kt np d kin s t chc ti Trung Quc
- nc đng cai t chc ASEM 7.
1.6. Ý ngha ca Din đàn Hp tác Á - Âu
Nh vy, Din đàn Hp tác Á - Âu đã tr thành hin thc nh mong
mun ca các thành viên. Quan h đi tác Á - Âu tp trung vào 3 tr ct chính
là đi thoi chính tr, hp tác kinh t và hp tác trong các lnh vc khác. Nhìn
tồn cc thì ASEM là mt thành cơng.

i vi châu Á, ASEM là biu tng cho t th mi ca châu Á trong
nn chính tr th gii, là s tha nhn ca châu Âu đi vi v th ngang bng

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
ca châu Á, vi t cách là mt đi tác chin lc ca h trên sân khu chính tr
th gii. ASEM giúp cho quan h châu Âu và châu Á khơng còn là quan h
gia chính quc và thuc đa, gia mt bên áp bc và mt bên b áp bc, mà là
quan h đi tác bình đng cùng có li.
Vi châu Âu, ASEM s to điu kin đ EU thc hin chính sách đi
ngoi và an ninh chung, là phng tin đ châu Âu có th cân bng v quyn
li kinh t và chính tr so vi M  châu Á, mang li nhng c hi mi cho các
quc gia châu Âu  mt khu vc châu Á đy tim nng.
ASEM khơng ch có ý ngha vi hai châu lc nói riêng mà còn mang ý
ngha đi vi tồn b h thng kinh t - chính tr th gii. ASEM va giúp
tng cng hiu bit và hp tác gia hai châu lc va góp phn vào s n đnh
kinh t - chính tr tồn cu. ây là mt c gng đ ni các khi kinh t trên th
gii li vi nhau, ngn chn mt mt cuc xung đt thng mi có th xy ra
trong tng lai, và phn nào làm gim v trí bá ch ca M trên trng quc
t.

ASEM ra đi đã phn nào đáp ng đc nhu cu ca c châu Á và châu
Âu, hp tác vì s phát trin đng đu và thnh vng  c hai châu lc. ng
thi nó cng phn ánh xu th ca thi đi, xu th liên kt, đa phng hố, đa
dng hố trong quan h quc t. Bng nhng mc tiêu, ngun tc và c ch
hot đng, các lnh vc hp tác đa dng, rng rãi ASEM thc s là mt c
ch đa phng m, có nhng đóng góp nht đnh trong hp tác ca hai châu
lc Á và Âu, đng thi làm cân bng cán cân kinh t-chính tr th gii.



CHNG 2
HI NGH THNG NH Á - ÂU LN TH 5 (ASEM 5)

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
TI HÀ NI NM 2004

2.1. Nhng n lc ca Vit Nam
2.1.1. Kin ngh đng cai t chc ASEM5 ti Hà Ni - Vit Nam nm 2004
Là mt trong 26 thành viên sáng lp ASEM vào tháng 3/1996 ti Bng
Cc - Thái Lan, Vit Nam có c hi tham gia đy đ và tích cc vào các hot
đng ca Din đàn ngay t nhng ngày đu mi khai sinh. Có mt trong hu
ht các chng trình ca ASEM, tham d đy đ bn Hi ngh Thng đnh Á
– Âu đc t chc luân phiên  các nc thành viên hai châu lc, Vit Nam
thy rõ tm quan trng ca Din đàn này và mong mun đng cai t chc Hi
ngh Thng đnh Á - Âu ln th 5 (ASEM 5) nm 2004.
c s đng ý ca Th tng Chính ph, ti cuc hp các Quan chc
Cao cp ASEM  Thng Hi - Trung Quc ngày 7/1/2002, Vit Nam đã
chính thc thông báo nguyn vng này và đc s ng h nhit tình ca các
thành viên ASEM. Ti Hi ngh Thng đnh Á - Âu ln th 4 (ASEM 4) 
Cô-pen-ha-gen - an Mch t ngày 22 - 24/9/2002, các v lãnh đo ASEM đã
chính thc chp nhn đ ngh ca Vit Nam, t chc ASEM 5 ti Hà Ni -
Vit Nam vào tháng 10/2004. ASEM 5 ti Hà Ni nm 2004 chính là xut phát
t đng li tích cc hi nhp quc t và khu vc, đng thi nhn thc rõ vic
t chc Hi ngh Thng đnh Á - Âu ti Vit Nam s góp phn nâng cao v
th ca nc ta trên trng quc t.
2.1.2. Công tác chun b ca Vit Nam
Có th khng đnh rng vic đng cai t chc Hi ngh Thng đnh Á -
Âu ln th 5 (ASEM 5) là s kin trng đi nht ca Vit Nam trong nm
2004. Chính vì l đó mà mc dù đn tháng 10/2004 mi din ra ASEM 5

nhng Vit Nam đã ch đng, tích cc trong công tác chun b ngay t nm
2003 và nhng ngày đu nm 2004. C nc nói chung và nhân dân Hà Ni
nói riêng sôi đng, hào hng chun b tht tt c v vt cht và tinh thn cho

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×