Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Tiểu Luận Quá trình hình thành và phát triển của APEC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.66 KB, 14 trang )

KILOBOOKS.COM


1
1
1. Cm t vit tt APEC cú ngha l gỡ?
APEC l t vit tt ting Anh ca "Asia - Pacific Economic
Cooperation", ngha l Hp tỏc Kinh t Chõu ỏ - Thỏi Bỡnh Dng.
2. APEC c thnh lp nm no?
APEC c thnh lp nm 1989 ti Canberra (Australia).
3. APEC ra i trong bi cnh no v mc ớch ca vic thnh lp
APEC?
Din n Hp tỏc Kinh t Chõu ỏ - Thỏi Bỡnh Dng (APEC) ra i
trong bi cnh nn kinh t quc t ang ng u vi nhng thỏch thc
nghit ngó: ch ngha ton cu vn phỏt trin mnh sau th chin th hai
bt u gp phi nhng khú khn nan gii vi nhiu vn b tc trong
tin trỡnh m phỏn Hip Uruguay/WTO; ch ngha khu vc hỡnh thnh v
phỏt trin mnh; khng hong kinh t trong nhng nm 1980 t ra nhng
ũi hi cú tớnh khỏch quan cn tp hp lc lng ca nhng nn kinh t
trong khu vc Chõu ỏ - Thỏi Bỡnh Dng ng u vi cnh tranh
quc t gay gt. APEC ra i l kt qu hi t ca cỏc yu t trờn nhm
khc phc nhng khú khn ca ch ngha ton cu, ng thi nhm liờn kt
cỏc nn kinh t phỏt trin trong khu vc nh M, Canaa, Australia, Nht
Bn, cỏc nn kinh t cụng nghip mi nh Hn Quc, i Loan, Singapore
v cỏc nc ang phỏt trin nh Trung Quc, ASEAN li vi nhau, a
khu vc ny tr thnh ng lc cnh tranh mnh ca nn kinh t th gii.
4. APEC bao gm nhng thnh viờn no v h gia nhp nm no?
Hin ti, APEC cú 21 nn kinh t thnh viờn v APEC ó quyt nh
ngng vic kt np thnh viờn mi chn chnh t chc.
Khi mi bt u thnh lp nm 1989, APEC cú 12 sỏng lp viờn l
Australia, Brunei Darussalam, Canada, Hn Quc, Indonesia, Malaysia,


New Zealand, Nht Bn, Philippines, Singapore, Thỏi Lan v M. Thỏng
11/1991 APEC kt np thờm 3 thnh viờn na l Trung Quc, Hng Kụng
v i Loan. Mexico v Papua New Guinea gia nhp 11/1993 v Chi Lờ

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM


2
2
thamgia thỏng 11/1994.Thỏng 11/1998, Peru, Nga v Vit Nam tr thnh
thnh viờn chớnh thc ca APEC.
5. Mc tiờu hot ng ca APEC l gỡ?
APEC ch yu hot ng theo hng tp hp lc lng chớnh tr
to th v lc lng trong cỏc cuc m phỏn a biờn v n nh kinh t
khu vc. Hng hot ng chớnh ca APEC l cỏc vn kinh t, tuy nhiờn
vn chớnh tr v an ninh ụi khi cng c bn tho. APEC c thnh
lp vi tm nhỡn di hn l thỳc y tng trng kinh t v s thnh vng
cho khu vc v tht cht quan h trong cng ng chõu ỏ - Thỏi Bỡnh
Dng. Cỏc bin phỏp c thc hin l ct gim thu v cỏc ro cn
thng mi, y mnh xut khu v xõy dng cỏc nn kinh t hiu qu.
APEC ang phn u to dng mt mụi trng lu chuyn an ton v
hiu qu hng húa, dch v v con ngi gia cỏc biờn gii thụng qua phi
hp chớnh sỏch v hp tỏc kinh t k thut. t c mc tiờu di hn,
tuyờn b Bogor 1994 ca cỏc Nguyờn th Quc gia APEc ó xỏc nh mi
hot ng ca APEC nhm thc hin 3 mc tiờu ln sau õy:
- Cng c h thng thng mi a phng: APEC s dng y cỏc
nguyờn tc v kt qu ca WTO thc hin cỏc vũng m phỏn ni b
khi v phỏt trin nhng kt qu vỡ mc tiờu t do húa trong ni b khi:
- Tng cng t do húa thng mi v u t: thỳc y v phỏt trin

quan h thng mi thụng qua vic loi b nhng hn ch v thng mi
v u t, xỳc tin trao i hng húa, dch v, t bn gia cỏc nn kinh t.
Mc thi hn t do húa thng mi v u t ca APEC l nm 2010 i
vi cỏc thnh viờn phỏt trin v nm 2020 i vi cỏc thnh viờn ang phỏt
trin;
- Tng cng hp tỏc kinh t - k thut gia cỏc nn kinh t trong
cng ng chõu ỏ - Thỏi Bỡnh Dng nhm bo m cho cỏc nn kinh t
thnh viờn thc hin cú hiu qu nhng cam kt quc t v nõng cao kh
nng qun lý v mụ i vi nn kinh t.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM


3
3
6. Nguyờn tc hot ng ca APEC l gỡ?
thc hin mc tiờu thng mi - u t t do v m, cỏc nh Lónh
o Kinh t APEC ó thụng qua k hoch hnh ng Osaka (OAA) nm
1995, trong qui nh tt c cỏc hot ng ca APEC c iu tit bi
nhng nguyờn tc chung sau:
- Bỡnh ng v tụn trng ln nhau;
- H tr v cựng cú li;
- Quan h i tỏc chõn thnh v trờn tinh thn xõy dng;
- Mi quyt nh c a ra trờn c s nht trớ chung.
Cỏc nguyờn tc chung ny ó c c th húa thnh 9 nguyờn tc c
bn sau:
- Ton din;
- Tng thớch vi T chc Thng mi Th gii (WTO);
- m bo mi tng ng gia cỏc thnh viờn;

- Khụng phõn bit i x;
- m bo cụng khai, minh bch;
- Ly mc bo h hin ti lm mc gim dn (stand still);
- ng lot trin khai tin trỡnh t do húa, thun li húa thng mi v
u t;
- Cú s linh hot; v
- Hp tỏc.
7. APEC hot ng trong nhng lnh vc no?
Hot ng hp tỏc APEC ht sc a dng, t i thoi chớnh sỏch n
cỏc cam kt n phng m rng th trng, t trao i kinh nghim
khoa hc - k thut v qun lý n xõy dng cỏc chng trỡnh hnh ng
nhm gim bt chi phớ kinh doanh Cỏc lnh vc hp tỏc khụng ch chỳ
trng vo thng mi m cũn c nhng vn khỏc nh v bo tn ti
nguyờn bin, phỏt trin ngun nhõn lc, khoa hc cụng ngh cụng nghip,
thỳc y s tham gia ca ph n

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM


4
4
8. C cu t chc hot ng ca APEC nh th no?
APEC hot ng nh mt din n hp tỏc kinh t thng mi a
biờn. Tuy hỡnh thc l mt din n hp tỏc kinh t khu vc m, nhng
APEC cú mt c ch t chc v hot ng khỏ cht ch. im c bit ca
APEC l ch APEC l mt t chc liờn chớnh ph duy nht cam kt ct
gim cỏc ro cn thng mi v thỳc y u t m khụng ũi hi tham gia
cỏc iu khon phỏp lý bt buc no.
Hng nm mt trong 21 thnh viờn APEC s ng cai cỏc hi ngh ln

ca APEC v lm ch tch APEC theo qui tc 1 thnh viờn ASEAN ri n
2 thnh viờn ngoi ASEAN. Thnh viờn ng cai APEC s chu trỏch
nhim lm ch tch Hi ngh Cp cao (Economic Leaders' Meeting -
AELM), mt s Hi ngh B trng (Ministerial Meetings - AMM), cỏc
Hi ngh Quan chc Cp cao (SOM). Hi ngh ca cỏc U ban v mt s
nhúm cụng tỏc, ng thi m nhn v trớ Giỏm c iu hnh Ban Th ký
APEC.
Cỏc hot ng cp chuyờn viờn v cỏc d ỏn ca APEC chu s hng
dn ca cỏc Quan chc Cao cp APEC. Cỏc hot ng v d ỏn ny c
thc hin bi 4 u ban cp cao:
* U ban Qun lý v Ngõn sỏch (BMC);
* U ban Thng mi v u t (CTI);
* U ban Kinh t (EC);
* U ban cỏc quan chc cao cp v hp tỏc kinh t v k thut (ESC).
Di cỏc u ban ny cú cỏc tiu nhúm, cỏc nhúm chuyờn gia, nhúm
cụng tỏc v nhúm chuyờn trỏch h tr cho cỏc hot ng v d ỏn ca
bn nhúm cp cao ny.
9. Nguyờn tc ra quyt nh ca APEC nh th no?
APEC hot ng trờn c s ng thun. Cỏc thnh viờn trin khai cỏc
hot ng v chng trỡnh cụng tỏc ca mỡnh trờn c s i thoi m vi
nguyờn tc tụn trng cỏc ý kin ca tt c cỏc thnh viờn tham gia.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM


5
5
10. Ch tch ca APEC đc la chn nh th nào?
Ch tch ca APEC do các nn kinh t thành viên thay phiên nhau

đm nhim. Ch tch APEC là nn kinh t ch nhà t chc Hi ngh Cp
cao nm đó.
11. Ban Th ký APEC đc thành lp nm nào và đc bit tr s
ti đâu?
Nm 1992, Hi ngh B trng ln th 4 ca APEC đã nht trí thành
lp Ban th ký APEC vi chc nng là mt c quan giúp vic đ h tr và
phi hp các hot đng trong APEC. Tr s ca Ban Th ký đc đt ti
Singapore.
12. T chc và chc nng hot đng ca Ban Th ký APEC?
Ban th ký APEC hot đng nh b máy nòng ct h tr tin trình
APEC. Ban th ký thc hin vic phi hp, h tr k thut và t vn cng
nh qun lý thông tin và liên lc.
Ban th ký APEC đóng vai trò trung ng qun lý d án, giúp các nn
kinh t thành viên và các din đàn APEC giám sát các d án APEC tài tr
và qun lý ngân sách hàng nm ca APEC.
Lãnh đo Ban th ký APEC có Giám đc điu hành và Phó giám đc
đi hành. Các v trí này do các quan chc cp đi s tng ng ca thành
viên d đng cai Hi ngh cp cao nm hin ti và nm tip theo đm nhim.
Các v trí này đc quay vòng hàng nm. Ban th ký APEC có mt đi ng
nhân viên gm khong 20 giám đc chng trình do các thành viên APEC
đ c, và khong 25 nhân viên dài hn thc hin các chc nng h tr cho
Ban Th ký.
13. Mun tr thành thành viên ca APEC cn đáp ng đc
nhng điu kin gì?
Hi ngh Cp cao APEC ti Vancouver, Canađa tháng 11/1997 đã
thông qua qui ch thành viên ca APEC, qui đnh các nc, các vùng lãnh

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM



6
6
th kinh t mun tr thnh thnh viờn ca APEC cn phi cú mt s
iu kin sau:
-V trớ a lý: nm khu vc chõu ỏ - Thỏi Bỡnh Dng, tip giỏp vi
b bin Thỏi Bỡnh Dng.
- Quan h kinh t: cú cỏc mi quan h kinh t cht ch vi cỏc nn
kinh t thnh viờn APEC v thng mi hng húa v dch v, u t trc
tip nc ngoi v s t do i li t do ca cỏc quan chc;
- Tng ng v kinh t: chp nhn chớnh sỏch kinh t m ca theo
hng th trng;
- Quan tõm v chp thun cỏc mc tiờu ca APEC; hon ton chp
thun nhng mc tiờu v nguyờn tc c bn c ra trong cỏc tuyờn b
v quyt nh ca APEC, k c nguyờn tc ng thun v t nguyn.
T nhng nm 60 ca th k trc, mt ý tng v liờn kt kinh t
khu vc Chõu ỏ -Thỏi Bỡnh Dng ó c cỏc nh nghiờn cu Nht Bn
a ra. ý tng trờn ó c nhiu ngi ng h. Liờn kt khu vc Chõu ỏ
- Thỏi Bỡnh Dng cho n cui nhng nm 1980 tri qua 3 cao tro
ỏng ghi nhn:
Giai on u tiờn vo gia thp k 60 l lỳc th trng chung Chõu
u oc thit lp rt thnh cụng khi ú Chõu ỏ - Thỏi Bỡnh Dng ngi
ta ó thnh lp U ban kinh t lũng cho Thỏi Bỡnh Dng" (PEC) vo nm
1961 v "din n phỏt trin v thng mi Thỏi Bỡnh Dng" (FTAD) vo
nm 1968. Nhng c 2 t chc ny ch lụi kộo c 5 nc phỏt trin
Chõu ỏ Thỏi Bỡnh Dng tham d.
Giai on th hai din ra ỳng lỳc cuc khng hong du la th gii.
Th tng Nht Bn ỳng lỳc by gi l Massayoshi ó xut thnh lp
"Cng ng Thỏi Bỡnh Dng". Trờn c s ú, nm 1980 "U ban hp tỏc
kinh t Thỏi Bỡnh Dng" (PECC) ó c chớnh thc thnh lp vi 13

thnh viờn sỏng lp. Sau ny, PECC ó cựng vi ASEAN úng vai trũ quan

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM


7
7
trng trong vic hình thành ch đ *** rng rãi gia các nn kinh t trong
khu vc, cng nh thúc đy vic thành lp APEC.
Giai đon th ba bt đu t thp k 80. Nhng ngi Nht Bn đã gi
ý vic thành lp mt din đàn hp tác có tính cht k thut v các vn đ
kinh t khu vc. Trong lúc này, M đang tp trung vào vic thúc đy tin
trình ca vòng đàm phán Urgoay và vic hình thành khu vc mu dch t
do Bc M do vy h ít quan tâm chú ý đn ý kin trên. Trong bi cnh đó
chính ph Australia đã nhn thc đc tm quan trng ca nhng quan h
kinh t ca Châu á - Thái Bình Dng đi vi mình, do vy, Australia đã
kp thi nm bt ý tng trên và tích cc thúc đy vic hình thành mt din
đàn hp tác kinh t  khu vc. Tip theo đó vào tháng 1 - 1989, ti Seoul -
Hàn Quc, Th tng Australia là BobHawk đã đa ra sáng kin thành lp
mt din đàn phi hp hot đng ca các chính ph nhm thúc đy mnh
m phát trin kinh t và thúc đy h thng thng mi đa phng ca khu
vc.
n 11/1989, B trng kinh t và ngoi giao ca 12 nc là
Australia, Brunei, Cazada, Indonêsia, Nht Bn, Hàn Quc, Malaysia, New
Zealan, Philippin, Singapore, Thái Lan, M đã hp ti Carbera (Australia)
và quyt đnh chính thc thành lp din đàn hp tác kinh t Châu á, Thái
Bình Dng (APEC). Trong quá trình phát trin ca mình, APEC đã kt
np thêm các thành viên mi là Trung Quc, Hng Kông, ài Loan (1991),
Mêxico, Papua(1973), Chilê (1994), Vit Nam, Nga chính thc gia nhp

APEC vào ngày 14 tháng 11 nm 1998 ti hi ngh thng đnh APEC
KualaLmp, Malaysia.
Qua 15 nm tn ti, APEC đã có 21 nn kinh t vi s dân 2.632 triu
ngi to ra 20,96 t USD, GDP đóng góp 4.007 t USD cho xut khu th
gii. ây là mt liên kt bao gm nhiu khu vc và nhiu nn kinh t mnh
nht và nng đng nht th gii: khu vc ông á và Nht Bn, Trung Quc
và ASEAN. Khu vc Bc M là M, Canađa và Mexico.

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM


8
8
Hn th na, s phong phỳ a dng v kinh t, vn húa, chớnh tr ca
liờn kt ny cng to iu kin cho APEC cú th phỏt trin mnh hn.
Nh vy, APEC l s tp trung ca nhng nn kinh t khỏc nhau. Tuy
nhiờn, tt c cỏc thnh viờn cú chung mt mc ớch. Bi vy, nhng mc
tiờu c bn c thng nht l: Duy trỡ s tng trng v phỏt trin ca khu
vc vỡ li ớch chung ca c dõn tc trong khu vc v bng cỏch ú úng
gúp vo s tng trng v phỏt trin ca nn kinh t th gii phỏt huy cỏc
kt qu tớch cc i vi khu vc v nn kinh t th gii do s ph thuc ln
nhau ngy cng tng v kinh t to ra, khuyn khớch s duy chuyn ca cỏc
vựng hng húa, dch v, vn v cụng ngh, phỏt trin v tng cng h
thng thng mi a phng, vỡ li ớch ca cỏc nc Chõu ỏ - Thỏi Bỡnh
Dng v nn kinh t khỏc, ct gim nhng hng ro cn tr vic trao i
hng húa, dch v v u t gia cỏc ngnh phự hp vi cỏc nguyờn tc ca
Gatt/ WTO nhng lnh vc thớch hp v khụng lm tn hi ti nn kinh
t khỏc.
Cng nh cỏc t chc kinh t khỏc, APEC luụn hot ng theo 4

nguyờn tc: Nguyờn tc cựng cú li, nguyờn tc ng thun, nguyờn tc t
nguyn, APEC l din n m, hot ng phự hp vi cỏc nguyờn tc
Gatt/WTO.
Nguyờn nhõn ra i ca APEC:
Th nht: do s tng trng liờn tc, vi tc cao ca nn kinh t
Chõu . Trong nhng nm 80 tip theo s thn k ca Nht Bn l cỏc
Nics, ASEAN v s ni lờn ca Trung Quc ó bin khu vc ny tr thnh
ni phỏt trin kinh t nng ng nht th gii. Trong khi ú vo u nhng
nm 90, nn kinh t th gii li b suy thoỏi, do vy s ni lờn ca Chõu ỏ -
Thỏi Bỡnh Dng li cng cú ý ngha hn.Trong giai on 1990 - 1994,
nm 1994 tc GDP ca th gii cao nht v t 2,5% thỡ ca APEC l
3,5%, trong ú APEC M Latinh t 4,1% cũn ụng Nam ỏ t ti
7,8%.Trong s tng trng trờn ỏng chỳ ý l nng lc xut khu ca cỏc

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM


9
9
nc Châu á. Nó thc s tr thành đng lc tng trng ca các nc
này.Tc đ tng bình qn ca xut khu là trên 10% trong khi Châu Âu và
M Latinh ch đt 4% còn các nc cơng nghipphát trin là 6%. ng
thi vi q trình trên, FDI vào các nc Châu  cng tng lên khá mnh.
Nh vy, nhu cu ln v xut khu hàng hóa cùng vi kh nng thu hút ln
v FDI đã đt ra cho các nc trong khu vc mt u cu cp thit là phi
m ca th trng, gim thiu ti đa các rào cn thng mi, đu t hi
nhp kinh t lúc này là mt u tiên cho s phát trin kinh t vi tc đ cao
và n đnh.
Th hai, do xu th tồn cu hố ngày càng phát trin mnh m. Di

tác đng ca nhng thành tu khoa hc - cơng ngh, nht là cơng ngh
thơng tin, nn kinh t thì ngày càng tr nên thng nht, tt yu dn đn s
phân cơng lao đng quc t, ngày càng sâu rng. Các hot đng t sn xut
đn dch v ngày càng đc quc t hóa. ng thi, xu th khu vc hố
cng ngày càng phát trin. ó là các liên kt kinh t  Châu á và Bc M.
Trong xu th đó, Châu á - Thái Bình Dng có nhiu tim nng nh có s
nng đng, có tc đ tng trng cao có s n đnh v chính tr, nhng li
thiu mt hình thc liên kt kinh t rng rãi, có hiu qu cao. Thêm vào đó
là ch ngha bo h ca Tây Âu và Bc M cng ngày càng gia tng. Tình
hình trên đã thúc đy Châu á - Thái Bình Dng cn phi có s liên kt vi
cp chính ph trong tồn khu vc, đ đm bo phát trin d đnh cho các
nc, trc nhiu bin đng ngày càng nhanh và mnh ca nn kinh t th
gii.
Th ba, do xu th ràng buc, ph thuc gia các nn kinh t ngày
càng gia tng v nhiu mt. Xu th trên đc th hin khá rõ trong khu vc
Châu á - Thái Bình Dng. Có th thy rõ điu này qua lnh vc thng
mi. Trong nm 1989, các nc Châu á - Thái Bình Dng, xut khu sang
Châu á - Thái Bình Dng ti 30,5% tng giá tr xut khu. Con s trong
vùng ca Nht Bn là 33%. áng chú ý là quan h thng mi M - Nht:

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM


10
10
Nht bn xut khu ti 34% tng giá tr sang M, M xut khu 12,3%
tng giá tr sang Nht Bn. Cùng lúc này, vic Trung Quc m ca ci cách
đã làm tng thêm th trng cho các nc khác, cng nh s ph thuc ca
Trung Quc vào th trng th gii và khu vc ngày càng tng. S ph

thuc ràng buc vi nhau cng nh trong đu t trc tip cng nh trong
các lnh vc nhiên liu, nng lng, khoa hc cơng ngh.
S ph thuc ln nhau trên đây tt yu dn đn s hp tác, liên kt, s
phù hp gia các nc trong khu vc vi nhau. Nhng nhân t trên đã đt
ra nhng u cu khách quan, cp bách v vic hình thành mt din đàn
rng, nhm phi hp các hot đng kinh t, thúc đy t do hố thng mi,
khuyn khích đu t, tng cng hp tác v khoa hc cơng ngh gia các
nc trong khu vc vi nhau. Hi nhp kinh t nh th này khơng ch gii
quyt nhng vn đ trc mt, mà còn hng ti s phát trin bn vng
ca khu vc Châu á - Thái Bình Dng trong th k XXI.
Cho đn nay, APEC đã tn ti và phát trin đc 16 nm. Trong qúa
trình đó APEC đã có nhiu thay đi và tin b quan trng v tính cht, ni
dung cng nh c ch hot đng. Xem xét nhng ni dung c bn ca các
hi ngh, có th đánh giá đc q trình phát trin ca APEC.
Hi ngh B trng ln th nht hp  Canbera(1989) đa ra t tng
v "ch ngha khu vc m", tin ti xây dng mt khu vc Châu á - Thái
Bình Dng t do thng mi và đu t, khơng phân bit đi x trong
APEC cng nh các nc ngồi APEC. Hi ngh B trng ln th hai hp
 Sugapore (7/1990) đa ra nhng lnh vc hot đng là (I)Tng hp d
liu v thng mi và đu t (II). Thúc đy thng mi, m rng đu t và
chuyn giao k thut  Châu á - Thái Bình Dng, phát trin các ngun
nhân lc đa phng (III) hp tác khu vc trong lnh vc nng lng, bo
tn tài ngun bin. Hi ngh B trng ln th ba hp ti Seral (11/91)
quyt đnh tip tc phát trin các lnh vc mà hi ngh trc đã đa ra và
b sung thêm 3 lnh vc na là: đánh cá, giao thơng và du lch. Ni dung

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM



11
11
hot đng ca APEC đã dn dn đi vào các lnh vc c th: Hi ngh B
trng ln th t hp ti BanKoc (9/1992) xem xét và tip tc trin khai 10
lnh vc ca các Hi ngh trc.
c bit, t 1993 APEC đã có bc tin quan trng khi t chc Hi
ngh thng đnh (HNT) hàng nm. Ti đây, ngun th quc gia ngi
đng đu chính ph các thành viên s gp g và trao đi v nhng vn đ
quan trng. ây là c quan quyt đnh chính sách cao nht ca APEC.
HNT ln th nht t chc ti Seattle (M - 11/1993). Hi ngh đã
hoch đnh mt chng trình hp tác kinh t sâu rng và mt vin cnh
kinh t tng lai cho khu vc Châu á - Thái Bình Dng, cam kt xây dng
cng đng Châu á - Thái Bình Dng thành khu vc mu dch và đu t t
do, tng cng quan h kinh t cht ch trong APEC. HNT ln th hai t
chc ti Bogor (Indonesia - 11/1994) đnh ra thi gian c th hồn thành
mc tiêu t do hố thng mi và đu t đi vi các nc cơng nghip phát
trin vào nm 2010 và đi vi các nc đang phát trin vào 2020. Các
thành viên cng tho thun tng cng hp tác kinh t trong khu vc, nhm
cng c thng mi đa phng m, thúc đy hp tác phát trin. HNT ln
th ba t chc ti Osaka (Nht bn - 11/1995), đã đánh du bc tin c
th hn ca APEC. Hi ngh đã đa ra 2 ni dung ln: (i) t do hố và các
bin pháp thúc đy thng mi và đu t, (ii) hp tác kinh t và k thut.
APEC cng đã đnh ra 9 ngun tc c bn tin hành t do hố thng mi
và đu t trong 15 lnh vc c th.
Hi ngh cp cao ln th t t chc ti Subic (Philippin - 11/1996).
Khng đnh li cam kt duy trì s phát trin bn vng, cơng bng và đ ra
k hoch hành đng Manila (MAPA). ây là bc đi đu tiên trong q
trình t nguyn thc hin t do hóa thng mi và đu t ca APEC. Sáu
u tiên đc Hi ngh chú ý là: (i) phát trin ngun nhân lc, (ii) phát trin
th trng vn n đnh và hiu qu, (iii) cng c c s h tng kinh t, đc

bit là vin thơng, giao thơng và nng lng, (iv) s dng nhng cơng ngh

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM


12
12
cho tng lai, (v) bo đm cht lng cuc sng thơng qua các chng
trình bo v mơi trng, (vi) phát trin và cng c các doanh nghip va và
nh.
HNT ln th nm t chc ti Vancouver (Canađa - 11/1997).Din ra
trong bi cnh phc tp ca cuc khng hong tài chính tin t ơng Nam
á, Hi ngh đã có nhng đánh giá v mc đ nghiêm trng ca cuc khng
hong này đi vi nn kinh t khu vc và th gii. Tuy nhiên, các nhà lãnh
đo đu tin tng các nc s vt qua đc khng hong và khng đnh
trin vng tt đp ca khu vc Châu á - Thái Bình Dng. Hi ngh
khuyn khích vic tip tc m ca th trng, t do hố mu dch và đu
t.
HNT ln th sáu t chc ti Kuala Lumpur (Malayxia-11/1998). Hi
ngh đã đ ra tun b 35đim, trong đó nhim v quan trng là tìm ra bin
pháp có hiu qu, theo ngun tc đng thun và t nguyn, đ to đà cho
s phát trin bn vng. Chng trình hành đng Kuala Lumpur gm 12
đim là mt bc tin quan trng v quan h hp tác ca APEC. Hi ngh
cng đã cam kt theo đui chin lc hp tác, tng trng vi ni dung
chính sách kinh t v mơ hng vào tng trng phù hp vi u cu c th
ca mi nn kinh t. HNT ln th by đc t chc ti Aukland (New
Zeland - 9/1999). Hi ngh đã nêu bt ting nói chung ca các nn kinh t
thành viên khi đ cp đn 3 vn đ chính là: (i) ng h thúc đy tng trng
kinh t, thơng qua các th trng mnh và thơng thống; (ii) Khng đnh

APEC tip tc đóng vai trò to ln trong đi sng kinh t tồn cu, đc bit
trong h thng bn bán đa phng; (iii) Bo đm cho tt các nn kinh t
phát trin bn vng và thc hin thành cơng vic thu hp khong cách giàu
nghèo, mang li phn vinh cho tồn khu vc.
HNT ln th tám đc t chc ti Bruney (11/2000). Ch đ ca
Hi ngh là hng vào cng đng vi 3 mc tiêu là: (i) xây dng nn tng
vng chc hn; (ii)To ra nhiu c hi mi; (iii) Làm cho APEC có ý ngha

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM


13
13
hn. Ba lnh vc u tiên đ thc hin là: (i) Phát trin ngun nhân lc; (ii)
Doanh nghip va và nh; (iii) Cơng ngh thơng tin và truyn thng.
Chng trình ngh s tp trung vào các vn đ quan trng nh: Tồn cu
hóa và mi quan h ca nó vi cơng ngh thơng tin truyn thơng; thng
mi đin t, nn kinh t mi, h thng thng mi đa biên.
HNT ln th chín đc t chc ti Thng Hi (Trung Quc -
10/2001). Hi ngh tp trung vào vic đi phó vi nhng thách thc mi
trong th k mi, nm bt ly nhng c hi do q trình tồn cu hố và
nn kinh t mi to ra. Tun b ca Hi ngh tp trung vào nhng đim
chính là: thúc đy tng trng bn vng, chia s li ích ca tồn cu hóa và
nn kinh t mi, ng h h thng thng mi đa phng và làm sâu sc
hn mc tiêu cho tng lai. HNT ln th mi din ra ti Lot Cabot
(Mexico - 10/2002). Ch đ ca Hi ngh là m rng li ích ca hp tác vì
tng trng và phát trin - thc hin tm nhìn. Ni dung c th bao gm: (i)
Thc hin các chính sách thng mi, đu t và tài chính thích hp nhm
thúc đy tng trng, tn dng kinh t mi; (ii)Xây dng nng lc, đc bit

h tr các doanh nghip va và nh và siêu nh; (iii)M rng s tham gia
ca nhân dân, thanh niên và ph n vào tin hành APEC, đy mnh tun
truyn v li ích tồn cu hóa.
HNT ln th mi mt t chc ti Bangkok (Thailand - 10/2003).
Ch đ ca hi ngh là "Th gii ca s khác bit: đi tác vì tng lai". Các
nhà lãnh đo APEC nht trí cho rng cn thúc đy thng mi trong khn
kh hp tác đa phng ca t chc thng mi th gii (WTO). Mc dù
Hi ngh B trng thng mi WTO trc đó hp ti Cancun khơng đt
kt qu,song APEC vn tip tc ng h vic ni li vòng đàm phán
Doha.HNT ln th 12 đc t chc ti Santiago, Chile (tháng 11/2004).
Hi ngh ln này tho lun các bin pháp tng cng hp tác thng mi và
đu t, tháo g nhng vng mc và tr ngi đi vi thng mi trong khu
vc, đng thi thúc đy vòng đàm phán Doha.Trong q trình hi ngh, các

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM


14
14
thành viên thúc đy các hip đnh thng mi t do song phng vi các
hành đng thit thc là ct gim thu quan và xố b các rào cn trong
thng mi. HNT ln th 13 t chc ti Seoul, Hàn Quc (tháng
11/2005) và ln th 14 ti Hà Ni (cui nm 2006).
Kt lun: Nh vy nghiên cu q trình hình thành và phát trin ca
APEC giúp cho ta có cái nhìn khách quan tồn din đy đ v APEC điu
đó to điu kin thun li cho ta hoch đnh chính sách đi ngoi.




1. Cm t vit tt APEC có ngha là gì?
2. APEC đc thành lp nm nào?
3. APEC ra đi trong bi cnh nào và mc đích ca vic thành lp APEC?
4. APEC bao gm nhng thành viên nào và h gia nhp nm nào?
5. Mc tiêu hot đng ca APEC là gì?
6. Ngun tc hot đng ca APEC là gì?
7. APEC hot đng trong nhng lnh vc nào?
8. C cu t chc hot đng ca APEC nh th nào?
9. Ngun tc ra quyt đnh ca APEC nh th nào?
10. Ch tch ca APEC đc la chn nh th nào?
11. Ban Th ký APEC đc thành lp nm nào và đc bit tr s ti đâu?
12. T chc và chc nng hot đng ca Ban Th ký APEC?
13. Mun tr thành thành viên ca APEC cn đáp ng đc nhng điu
kin gì?




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

×