Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Học tiếng anh giao tiếp qua hội thoại Bài 20 thêm tiếng lóng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.13 KB, 6 trang )

Bài 20: Thêm tiếng lóng - Unil 20: More Slang
00:18 - You know = Các bạn biết đấy
00:19 - the world of English is a fascinating = thế giới tiếng Anh thật
quyến rũ
00:21 - and exciting place to be = và thú vị
00:23 - I’m so glad you = Tôi rất mừng vì các bạn
00:24 - could join me for another lesson = có thể tham gia học một bài học
nữa.
00:41 - “Ladies and Gentlemen = Thưa quý ông quý bà,
00:43 - please pray silence = xin hãy lặng lẽ nguyện cầu
00:45 - for the King of English” = cho đức vua của tiếng Anh.
01:07 - Hi every body = Xin chào các bạn,
01:08 - this is Mister Duncan in England. = đây là ngài Duncan người Anh
01:10 - How are you today? = Hôm nay các bạn thế nào?
01:12 - Are you OK? I hope so. = Các bạn khỏe chứ? Tôi hi vọng thế
01:14 - Are you happy? I hope so. = Các bạn có vui không? Tôi mong là
vậy
01:18 - Today we are going to take a look at = Hôm nay chúng ta sẽ xem
xét thêm
01:20 - some more slang terms and expressions = một số từ lóng nữa.
01:24 - Remember = Hãy nhớ rằng
01:25 - slang words are used as a way = từ lóng là cách nói mới
01:27 - of replacing common ways = được đùng để thay thế
01:29 - of speaking for new ones and slang is often used = cho cách nói
thông thường
01:33 - especially by the young. = và từ lóng thường được giới trẻ sử
dụng.
01:36 - Hang on to your hats! = Hãy chờ để được đội mũ!
01:38 - Or should I say? … Crowns! = Hoặc tôi có thể nói là? … Vương
Miện!
01:41 - Here they come! = Chúng đến giờ đó!


01:50 - More examples of modern slang = Thêm ví dụ về tiếng lóng trong
hiện đại
02:01 - Sucker A person who can be cheated easily = Người cả tin Một
người dễ bị lừa.
02:06 - “He is such a sucker” = “Anh ta là một người cả tin.
02:10 - Grass To get someone into trouble = Tố giác Đưa ai đó vào rắc rối
02:13 - by reporting their bad action. = bằng việc thông báo về tội lỗi của
họ
02:16 - “You grassed me to the police” = “Mày đã tố giác tao với cảnh sát.
02:20 - Crackers To be crazy or insane = Hóa rồ Bị điên hay mất trí.
02:25 - “You are crackers” = Cô hóa rồ mất rồi.
02:29 - Bling = Đồ trang sức
02:30 - Expensive looking gold jewellery = Trang sức bằng vàng trông có
vẻ đắt tiền
02:33 - such as necklaces and rings. = như vòng cổ hoặc nhẫn chẳng hạn
02:37 - Blag = Thuyết phục
02:38 - To use smoothtalk = Sử dụng lối nói ngọt ngào
02:40 - or charm to get something. = hay sự quyến rũ để đạt được điều gì
đó
02:42 - “I blagged my way into this job” = Tôi tự thuyết phục để được làm
công việc này đấy
02:47 - Diss = Xúc phạm
02:48 - To criticize or speak badly about someone = Chỉ trích hay nói xấu
về ai đó.
02:52 - “You dissed my girlfriend” = “Cô đã xúc phạm bạn gái tôi.
02:56 - Geek = Người lập dị
02:57 - A person who always studies = người luôn nghiên cứu
02:59 - or has an interest in boring subjects = hay thích các môn học buồn
tẻ.
03:03 - “He is a real science geek” = “Anh ta đúng là một kẻ quái gở chỉ

thích học khoa học
03:08 - Another expression with the same meaning is Nerd = Một từ nữa
cũng có chung ý nghĩa là từ Nerd
03:14 - Scam = Mưu đồ bất lương
03:15 - A scheme designed to cheat people = Một âm mưu được vạch ra
nhằm lừa gạt mọi người
03:17 - or take money from someone by deceiving them = hoặc lấy tiền
người khác bằng việc lừa đảo họ
03:20 - “This company is running a scam” = Công ty này đang tiến hành
một âm mưu
03:25 - Bum = Kẻ lang thang
03:26 - A homeless person or geggar. = một người vô gia cư hay một kẻ ăn
xin.
03:28 - Some people also use the expression HoBo = Một số người cũng
dùng từ “HoBo” với nghĩa này
03:33 - Bro = Người anh em
03:35 - A very good friend = Một người bạn rất tốt
03:36 - Or a person with whom you have something in common with =
hay một người có điểm chung với mình.
03:39 - Short for brother. = Từ viết tắt của “Brother”
03:48 - Slang for Parts of The Body = Tiếng lóng về bộ phận cơ thể người.
03:56 - Plates of Meat = Đĩa thịt
03:58 - Your Feet = Đôi bàn chân bạn
04:01 - Pins = Đôi đinh gim
04:03 - Your legs. = Đôi cẳng chân.
04:05 - “I’ve been on my pins all day” = “Tôi dạc cẳng cả ngày nay”
04:10 - Honker, Hooter or Konk = Cái còi thổi, Mũi to hay Cái đài phát
thanh
04:14 - your nose = mũi của bạn.
04:18 - Peepers or Mince Pies = Đôi mắt ti hí hay Đôi mắt láo liên

04:21 - Your Eyes = Đôi mắt của bạn.
04:25 - Mop Your Hair = Mớ rẻ lau Mái tóc.
04:30 - Rug or Syrup A wig or fake hair = Tấm thảm hay Siro Một bộ tóc
giả.
04:38 - Gob or Cake Hole Your Mouth = Cái mồm hay Lỗ chôn bánh
Miệng.
04:44 - Gnashers Your Teeth = Hàm nghiến Hàm răng
04:49 - Mug or Fizzog Your Face = Cái mặt xấu xí Gương mặt
04:56 - Bonce or Noggin Your Head = Hòn bi to hay Cái ca nhỏ Đầu bạn.
05:02 - Gut, Belly or Tummy = Ruột, Bụng hay Dạ dày (trẻ em)
05:06 - Your Stomach = Bụng, dạ dày.
05:10 - Ticker Your Heart = Trái tim (Mang nghĩa đùa cợt)
05:23 - And finally = Và cuối cùng là
05:32 - On The Town To go out for a drink = Đi chơi đêm Đi chơi hay đi
uống
05:35 - with friends to a bar or Disco. = cùng bạn bè ở một quầy rượu hay
một sàn nhảy
05:40 - Fib or Tell Porkies To lie about something = Bịa đặt hay bốc phét
Nói dối về sự việc gì đó.
05:46 - “You are fibbing”, = “Mày đang bịa đặt”,
05:49 - “You are telling porkies”. = Mày đang bốc phét.
05:53 - Scrap or Scuffle To have a fight = Ẩu đả Đánh nhau.
06:01 - Drop off Fall asleep. = Đi ngủ.
06:07 - Croak, Pop Your Clogs, Bought The farm = Củ, Tèo (nghĩa trào
phúng),
06:12 - To die or drop dead. = Ngỏm Chết
06:16 - Skive or Bunk = Trốn học/việc, chuồn thẳng
06:20 - Avoid work or not go to class. = Trốn việc hay không đi học.
06:27 - Bump = Cho ra rìa
06:28 - To remove someone from a guestlist = Xóa tên ai khỏi danh sách

khách mời.
06:34 - Suck To be bad at doing something = Thất vọng Kém cỏi trong
việc gì đó.
06:39 - “I really suck at speaking English” = “Tớ nói tiếng Anh ngu lắm”
06:44 - Throw the Book At = Phạt mức nặng nhất
06:46 - Punish someone severely. = xử phạt nghiêm khắc.
06:49 - For example, send them to prison = Ví dụ như tống vào tù.
06:53 - “I will throw the book at you” = “ Tôi sẽ ném cuốn sách vào bạn”
06:58 - Wrap, Cut, Break or Call It a Day = Xong, Cắt, Giải lao hay Nghỉ
hưu
07:05 - it’s time to finish. = Đã đến lúc kết thúc.
07:18 - Sadly, = Thật buồn
07:19 - that was our final slang lesson for a while = một chút nữa thôi là
bài học về tiếng lóng cuối cùng kết thúc
07:22 - I hope you enjoy it = Hi vọng các bạn thích bài học này
07:23 - and found it useful. = và thấy nó hữu ích
07:25 - This is Mister Duncan in “Blighty” = Đây là thầy Duncan tại “Đế
quốc Anh”
07:27 - or should I say ….England? = hay tôi có thể nói là … Nước Anh.
07:30 - Wishing you well = Chúc các bạn mạnh khỏe
07:31 - and I look forward to our next chinwag together = tôimong chờ
đến ngày buôn chuyện tiếp theo củachúng ta
07:35 - For now I will say = Giờ tôi sẽ nói
07:37 - Caio…Cheerio…So long… = Caio…Cheerio…So long…
07:40 - Farewell…Adieu… = Farewell…Adieu…
07:43 - AuRevoiur…Adios… = AuRevoiur…Adios…
07:45 - ZaiJian…BisSpayter…Osaki Ni = ZaiJian…BisSpayter…Osaki
Ni
07:49 - See ya… = Hẹn gặp lại …
07:50 - Wouldn’t wana be ya!! = không muốn chia tay gì cả!

07:54 - Goodbye! = Tạm biệt!

×