CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA NGÔN NGỮ JAVA
1
Java Simplified / Session 22 / 2 of 45
Các thành phần
◦
Biến, hằng, toán tử, kiểu dữ liệu
◦
Cấu trúc điều khiển
Xử lý Ngoại lệ
Truyền tham số và các lời gọi hàm
Cấu trúc mảng
Một số lớp cơ bản:
◦
Lớp String và
◦
StringBuffer
◦
Math
Nội dung
Nội dung
2
Java Simplified / Session 22 / 3 of 45
•
Identification
•
Keywords
•
Comment
•
Data types
•
Variables
•
Operators
•
Control Structures
•
Classes
•
Identification
•
Keywords
•
Comment
•
Data types
•
Variables
•
Operators
•
Control Structures
•
Classes
Basics of the Java Language
Basics of the Java Language
3
Java
Basic Components
Java Simplified / Session 22 / 4 of 45
Keywords
Keywords
4
Java Simplified / Session 22 / 5 of 45
/* Here is comment which
extends across two lines */
/* * This comment has especial meaning for the javadoc unitily.It will be part of
documenttation
automaticlly generated By the javadoc program
*/
// this comment extends to the end of this line of text
Comment: 3 types
Comment: 3 types
5
Java Simplified / Session 22 / 6 of 45
// A program to display the message
// "Hello World!" on standard output
public class HelloWorld {
public static void main(String[] args) {
System.out.println("Hello World!");
}
} // end of class HelloWorld
Command line and block
Command line and block
6
Java Simplified / Session 22 / 7 of 45
Data Type
Data Type
Xác định loại dữ liệu được lưu trữ trong biến
Xác định những tác vụ có thể thực hiện trên dữ liệu
Có 2 loại kiểu dữ liệu trong Java:
1.
Primitive data types (kiểu cơ bản/nguyên thủy)
2.
Reference data types (kiểu tham chiếu)
Java Simplified / Session 22 / 8 of 45
Các kiểu dữ liệu cơ bản( nguyên thủy)
Các kiểu dữ liệu cơ bản( nguyên thủy)
8
Java Simplified / Session 22 / 9 of 45
Các kiểu dữ liệu cơ bản( nguyên thủy)
Các kiểu dữ liệu cơ bản( nguyên thủy)
Java Simplified / Session 22 / 10 of 45
Các kiểu dữ liệu tham chiếu
Các kiểu dữ liệu tham chiếu
•
Một biến thuộc kiểu dữ liệu tham chiếu chỉ chứa tham khảo đến giá trị thực sự
được biểu diễn bởi biến đó.
Java Simplified / Session 22 / 11 of 45
Hằng ký tự
Hằng ký tự
•
Dãy ký tự đặc biệt dùng để biểu diễn các ký tự không thể nhập trực tiếp
vào một chuỗi.
Java Simplified / Session 22 / 12 of 45
Variables must be declared before using,
Syntax
datatype identifier [=value][, identifier[=value] ];
Three components of a declaration are:
◦
Data type
◦
Name
◦
Initial value to be assigned (optional)
Ex:
int numberOfStudents;
String name;
int x=10;
boolean isFinished;
char firstInitial, middleInitial, lastInitial;
2. Variables
2. Variables
12
Java Simplified / Session 22 / 13 of 45
Example
13
class DynVar
{
public static void main(String [] args)
{
double len = 5.0, wide = 7.0;
double num = Math.sqrt(len * len + wide * wide);
System.out.println("Value of num after dynamic initialization is " + num);
}
}
Java Simplified / Session 22 / 14 of 45
Biến cục bộ có thời gian tồn tại giới hạn và quan hệ chỉ trong phần nhỏ của
mã.
Scope variable
Scope variable
14
class ScopeVar {
public static void main(String [] args)
{
int num = 10;
if ( num == 10)
{
// num is available in inner scope
int num1 = num * num;
System.out.println("Value of num and num1 are " + num + " " + num1);
}
//num1 = 10; ERROR ! num1 is not known
System.out.println("Value of num is " + num);
}
}
Java Simplified / Session 22 / 15 of 45
JAVA có 4 loại biến :
◦
Biến thành phần: là các thành phần của lớp và được khởi tạo giá trị khi một đối
tượng của lớp được tạo ra
◦
Biến tĩnh: là các thành viên của lớp, đại diện cho cả lớp
◦
Biến tham chiếu: được sử dụng để xử lý các đối tượng.
◦
Biến cục bộ: được khai báo trong các phương thức và các khối, khai báo trước khi
dùng
Variables
Variables
15
Java Simplified / Session 22 / 16 of 45
Giá trị mặc định
Chuyển đổi kiểu
Khởi tạo giá trị
Khởi tạo giá trị
16
Java Simplified / Session 22 / 17 of 45
Dữ liệu cơ bản
Cú pháp: (NewType) Value;
Ex: float f= (float) 100.15D (double->float)
Các đối tượng: thành 1 đối tượng của một lớp khác.
◦
Với điều kiện các đối tượng muốn đổi kiểu phải thuộc các lớp thừa kế nhau.
◦
Cú pháp : (NewClass) Object ;
Dữ liệu cơ bản sang đối tượng và ngược lại:
◦
Trong gói java.lang có sẵn những lớp đặc biệt tương ứng với từng kiểu nguyên thủy: lớp Integer, Float,
Tạo đối tượng, ex: int Intobj = new Integer (32);
◦
Khi muốn lấy lại giá trị ban đầu ta dùng phương thức có sẵn trong lớp tương đương. Như intValue() cho
kiểu int
Chuyển đổi kiểu dữ liệu: 3 dạng
Chuyển đổi kiểu dữ liệu: 3 dạng
17
Java Simplified / Session 22 / 18 of 45
Ép kiểu
Ép kiểu
Một kiểu dữ liệu chuyển sang một kiểu dữ
liệu khác
Hai loại ép kiểu
1.
Implicit casting (ngầm định)
2.
Explicit casting (tường minh)
Java Simplified / Session 22 / 19 of 45
Ép kiểu ngầm định
Ép kiểu ngầm định
Chuyển kiểu tự động
Điều kiện
◦
Kiểu đích phải lớn hơn kiểu nguồn
◦
Mở rộng kiểu
◦
Các kiểu phải tương thích với nhau
int a= 100;
double b = a + 2.5f;
Java Simplified / Session 22 / 20 of 45
Ép kiểu tường minh
Ép kiểu tường minh
Chuyển kiểu có độ chính xác cao hơn sang kiểu có độ
chính xác thấp hơn
Thu hẹp kiểu
Ex, float sang int
float a=21.2345f;
int b = (int)a + 5;
Java Simplified / Session 22 / 21 of 45
Arithmetic Operators
Assignment operators
Relational Operators and Conditional Operators
Logical Operators
3. Operators
3. Operators
21
Java Simplified / Session 22 / 22 of 45
Toán tử toán học
Toán tử toán học
22
Java Simplified / Session 22 / 23 of 45
Toán tử một ngôi
Toán tử một ngôi
“++”, “ ” : có thể dùng:
•
trước (prefix) hoặc
•
sau (postfix) toán hạng
Java Simplified / Session 22 / 24 of 45
Toán tử quan hệ
Toán tử quan hệ
•
Kiểm tra mối quan hệ giữa hai toán hạng.
•
Luôn trả về một giá trị luận lý (true hay false)
Java Simplified / Session 22 / 25 of 45
Toán tử điều kiện
Toán tử điều kiện
“&&”, “||” : làm việc trên hai toán hạng luận lý
“ ? : ” : toán tử điều kiện chấp nhận 3 toán hạng